Stt
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Nghị quyết/Quyết định chủ trương
đầu tư; Quyết định đầu tư, Quyết định đầu tư điều chỉnh, bổ sung
|
Lũy kế vốn đa thanh toán đến hết năm
2020
|
Kế hoạch đầu tư cống trung hạn vốn ngân sách tỉnh
giai đoạn 2021- 2025 đã giao
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh
giai đoạn 2021- 2025 sau khi điều chỉnh
|
Tăng (+), giảm (-) so với kế hoạch đa giao
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó: Ngân sách tỉnh
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
9.277.246
|
4.638.847
|
4.304.738
|
339.310
|
1.907.452
|
624.668
|
2.089.102
|
2.439.102
|
350.000
|
|
|
I
|
CÁC DỰ
ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM
|
|
|
4.294.359
|
1.927.767
|
2.164.592
|
202.000
|
388.020
|
296.130
|
1.209.296
|
678.672
|
-530.624
|
|
|
1
|
Cầu Ngòi Viễn,
Ngòi Câu, Ngòi Còng, đường Âu Lâu - Đông An (ĐT. 166)
|
H. Văn Yên
|
3123/QĐ-UBND ngày 11/12/2020
|
75.000
|
|
75.000
|
|
0
|
|
65.000
|
40.000
|
-25.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
|
2
|
Đầu tư xây
dựng công trình cầu Ngòi Tháp, đường Âu Lâu - Đông An (ĐT.166), thuộc lý trình Km 21+600m
|
H. Văn Yên
|
2542/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
28.600
|
|
28.600
|
|
14.663
|
14.663
|
6.337
|
4.634
|
-1.703
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên
Bái
|
|
3
|
Đường Bản
Mù - Làng Nhì, xã Bản Mù, xã Làng Nhì
|
H. Trạm Tấu
|
1990/QĐ-UBND ngày 08/09/2020
|
14.990
|
14.010
|
980
|
|
14.010
|
0
|
980
|
670
|
-310
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu
|
|
4
|
Chợ Bến Đò,
thành phố Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
2287/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 2159/QĐ-UBND ngày
05/10/2021
|
37.500
|
|
37.500
|
|
12.334
|
12.334
|
17.166
|
15.664
|
-1.502
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên
Bái
|
|
5
|
Dự án cải tạo,
nâng cấp cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Yên Bái
|
H. Yên Bình
|
920/QĐ-UBND ngày 11/5/2020
|
25.000
|
18.000
|
7.000
|
|
18.000
|
0
|
7.000
|
6.757
|
-243
|
Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Yên
Bái
|
|
6
|
Kè chống sạt
lở khu dân cư thôn Nhược xã Châu Quế Hạ
|
H. Văn Yên
|
18/QĐ-UBND ngày 18/3/2012; 2052/QĐ-UBND ngày
11/9/2020
|
30.000
|
10.000
|
18.000
|
2.000
|
18.888
|
6.888
|
9.500
|
9.000
|
-500
|
Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên
|
|
7
|
Cải tạo, nâng
cấp doanh trại Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái (Hạng mục: Hạ tầng khuôn viên; nhà
ăn, bếp Sở chỉ huy)
|
TP. Yên Bái
|
2634/QĐ-UBND ngày 29/10/2020; 2049/QĐ-UBND ngày
21/9/2021
|
4.891
|
|
4.891
|
|
0
|
|
3.597
|
3.500
|
-97
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái
|
|
8
|
Trung tâm
huấn luyện dự bị động viên tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
2539/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 423/QĐ-UBND ngày
25/3/2022
|
44.500
|
22.250
|
22.250
|
|
18.000
|
|
22.000
|
19.500
|
-2.500
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái
|
|
9
|
Sở chỉ huy
cơ bản của tỉnh Yên Bái (Mật danh AY-01)
|
H. Trấn Yên
|
2283/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 225/QĐ-UBND ngày
15/12/2021
|
48.094
|
|
48.094
|
|
39.506
|
39.506
|
8.588
|
5.535
|
-3.053
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái
|
|
10
|
Cải tạo sở
hạ tầng doanh trại Trung đoàn 121 (Trường quân sự Ấp Bắc cũ)
|
H. Yên Binh
|
3008/QĐ-UBND ngày 02/12/2020
|
7.794
|
|
7.794
|
|
0
|
|
7.794
|
7.100
|
-694
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái
|
|
11
|
Cải tạo, sửa
chữa khẩn cấp Trung đoàn 121 thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Yên
Bái phục vụ công tác phòng, chống dịch bệnh COVID-19
|
TP. Yên Bái
|
2278/QĐ-UBND ngày 20/10/2021;
QĐ 2872/QĐ-UBND ngày 17/12/2021
|
9.485
|
|
9.485
|
|
0
|
|
806
|
687
|
-119
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái
|
|
12
|
Khắc phục
khẩn cấp kè chống sạt lở doanh trại trung đoàn 121
|
TP. Yên Bái
|
640/QĐ-UBND ngày 13/4/2021
|
5.000
|
|
5.000
|
|
0
|
|
2.250
|
2.202
|
-48
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái
|
|
13
|
Đường quốc
phòng dân sinh và hạ tầng hàng rào Ban Chỉ huy quân sự
thành phố Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
3172/QĐ-UBND ngày 11/12/2020
|
10.000
|
|
10.000
|
|
0
|
|
8.904
|
8.774
|
-130
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái
|
|
14
|
Trung tâm Bồi
dưỡng chính trị huyện Văn Chấn
|
H. Văn Chấn
|
176/QĐ-UBND ngày 01/02/2021
|
5.000
|
|
5.000
|
|
0
|
|
5.000
|
4.662
|
-338
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Chấn
|
|
15
|
Đường đến
trung tâm xã Chế Tạo
|
H. Mù Cang Chải
|
3076/QĐ-UBND ngày 07/12/2020
|
35.000
|
|
35.000
|
|
0
|
|
25.000
|
24.154
|
-846
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù
Cang Chải
|
|
16
|
Đầu tư cơ sở
vật chất, trang thiết bị nâng cao hiệu quả đài truyền thanh cơ sở trên địa
bàn tỉnh Yên Bái
|
T. Yên Bái
|
3132/QĐ-UBND ngày 11/12/2020
|
40.800
|
|
40.800
|
|
0
|
|
40.800
|
38.014
|
-2.786
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên
Bái
|
|
17
|
Cải tạo, sửa
chữa trụ sở làm việc Sở Nội vụ
|
TP. Yên Bái
|
536/QĐ-UBND ngày 29/3/2021; 686/QĐ-UBND ngày
28/4/2022
|
5.800
|
|
5.800
|
|
0
|
|
5.200
|
4.620
|
-580
|
Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái
|
|
18
|
Tăng cường
quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai
|
T. Yên Bái
|
1236/QĐ-BTNMT 30/5/2016; 930/QĐ-TTg 30/5/2016; QĐ
2019/QĐ-UBND ngày 7/9/20106; QĐ 3000/QĐ-UBND ngày 29/11/2019
|
136.192
|
112.755
|
23.437
|
|
31.880
|
2.000
|
21.000
|
16.500
|
-4.500
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
19
|
Trung tâm
điều hành, giám sát, xử lý dữ liệu đô thị thông minh tỉnh Yên
Bái
|
Tỉnh Yên Bái
|
2533/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
700.000
|
|
700.000
|
|
3.230
|
3.230
|
279.700
|
140.000
|
-139.700
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
20
|
Đường nối Quốc
lộ 32, Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC12)
|
T. Yên Bái
|
1035/QĐ-UBND ngày 13/6/2019; 1574/QĐ-UBND ngày
27/7/2020; 3290/QĐ-UBND ngày 23/12/2020; 1924/QĐ-UBND ngày
08/9/2021; 3000/QĐ-UBND ngày 30/12/2021
|
375.628
|
190.752
|
184.876
|
|
123.012
|
123.012
|
81.618
|
46.111
|
-35.507
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh Yên Bái
|
|
21
|
Đường nối
quốc lộ 32 (thị xã Nghĩa 14) với Tỉnh lộ 174 (huyện Trạm Tấu),
tỉnh Yên Bái
|
Thị xã Nghĩa Lộ, huyện Trạm Tấu
|
1412/QĐ-UBND ngày 09/7/2020; 3086/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
|
438.085
|
350.000
|
88.085
|
|
47.563
|
47.563
|
140.522
|
40.522
|
-100.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình
giao thông tỉnh Yên Bái
|
|
22
|
Đường nối
quốc lộ 32C với quốc lộ 37 và đường Yên Ninh, thành phố Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
1351 /QĐ-UBND ngày 03/7/2020; 3294/QĐ-UBND ngày
23/12/2020; 3086/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
|
380.000
|
280.000
|
100.000
|
|
33.812
|
33.812
|
146.188
|
111.188
|
-35.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
|
23
|
Đường nối Quốc
lộ 37, Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
1520/QĐ-UBND ngày 17/7/2020; 3086/QĐ-UBND ngày
31/12/2021
|
412.000
|
280.000
|
132.000
|
|
13.122
|
13.122
|
198.878
|
118.878
|
-80.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
|
24
|
Đường nối Tỉnh lộ
170 và Quốc lộ 70 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (đoạn An Phú - Tân
Nguyên - Mậu A)
|
T. Yên Bái
|
54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020; 02/NQ-HĐND ngày 19/4/2021
|
600.000
|
400.000
|
200.000
|
|
0
|
|
15.000
|
|
-15.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
Giãn tiến độ triển khai thực hiện
|
25
|
Khu liên hợp
thể dục thể thao tỉnh Yên Bái
|
TP.Yên Bái
|
54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020; 02/NQ-HĐND ngày 19/4/2021
|
350.000
|
250.000
|
100.000
|
|
0
|
|
10.000
|
|
-10.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên
Bái
|
Giãn tiến độ triển khai thực hiện
|
26
|
Hội trường
trung tâm huyện Trấn Yên
|
H. Trấn Yên
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
30.000
|
|
15.000
|
15.000
|
0
|
|
15.000
|
5.000
|
-10.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên
|
Giãn tiến độ triển khai thực hiện
|
27
|
Nâng cấp đường
vành đai phía đông thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái (đoạn Mậu A - Mậu
Đông)
|
H . Văn Yên
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
60.000
|
|
30.000
|
30.000
|
0
|
|
5.000
|
0
|
-5.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên
|
Giãn tiến độ triển khai thực hiện sang giai đoạn
2026-2030
|
28
|
Mở rộng
công viên Yên Hòa, thành phố Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020
|
110.000
|
|
80.000
|
30.000
|
0
|
|
40.000
|
5.000
|
-35.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố
Yên Bái
|
Giãn tiến độ triển khai thực hiện
|
29
|
Xây dựng
trung tâm hành chính thành phố Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020
|
250.000
|
|
125.000
|
125.000
|
0
|
|
5.468
|
0
|
-5.468
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái
|
Giãn tiến độ triển khai thực hiện sang giai đoạn
2026-2030
|
30
|
Đầu tư mở rộng
Trại thực nghiệm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ
|
Thành phố Yên Bái
|
2497/QĐ-UBND ngày 16/10/2020
|
25.000
|
|
25.000
|
|
0
|
|
15.000
|
0
|
-15.000
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên
Bái
|
Huy động các nguồn nghiệp khoa học và công nghệ và
huy động hợp pháp khác
|
II
|
CÁC DỰ
ÁN ĐIỀU CHỈNH TĂNG, BỔ SUNG
|
|
|
4.982.887
|
2.711.080
|
2.140.146
|
137.310
|
1.519.432
|
328.538
|
610.099
|
1.123.338
|
513.239
|
|
|
1
|
Đầu tư
xây dựng công trình cầu Cổ Phúc
|
H.Trấn Yên
|
2305/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 1881/QĐ-UBND ngày
25/9/2019; 1224/QĐ-UBND ngày 18/6/2020
|
330.000
|
170.134
|
159.866
|
|
230.574
|
124.175
|
900
|
976
|
76
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
Thanh toán gọn (chi phí giải phóng mặt bằng); kết
thúc dự án
|
2
|
Đường nối
quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
TP. Yên Bái
|
1009/QĐ-UBND ngày 29/3/2017; 2625/QĐ-UBND ngày
28/10/2020
|
930.000
|
690.000
|
240.000
|
|
808.100
|
118.700
|
53.300
|
54.120
|
820
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái
|
Thanh toán gọn (chi phí giải phóng mặt bằng); kết
thúc dự án
|
3
|
Cầu Tô Mậu, huyện Lục Yên
|
H. Lục Yên
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020, 112/QĐ-UBND ngày
25/01/2021
|
115.000
|
|
115.000
|
|
0
|
|
30.000
|
90.000
|
60.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
|
4
|
Cầu Trần
Phú, thị trấn nông trường Trần Phú
|
H. Văn Chấn
|
901/QĐ-UBND ngày 08/5/2020; 621/QĐ-UBND ngày
18/4/2022
|
35.000
|
|
35.000
|
|
10.249
|
10.249
|
10.665
|
24.751
|
14.086
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên
Bái
|
|
5
|
Trung tâm
Văn hóa, thể thao thị xã Nghĩa Lộ
|
TX. Nghĩa Lộ
|
274/QĐ-UBND ngày 09/02/2021; 1966/QĐ-UBND
ngày 31/10/2022
|
37.620
|
|
18.810
|
18.810
|
0
|
|
10.000
|
13.810
|
3.810
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa
Lộ
|
|
6
|
Dự án đầu
tư xây dựng đường lâm nghiệp tỉnh Yên Bái
|
T. Yên Bái
|
581/QĐ-UBND ngày 31/3/2016
|
89.630
|
55.718
|
33.912
|
|
55.718
|
0
|
9.000
|
9.488
|
488
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Cho phép bố trí
quá thời gian quy định bảo đảm hoàn thành, kết thúc dự án
|
7
|
Đường đến
trung tâm xã Làng Nhì
|
H.Trạm Tấu
|
124/QĐ-UBND ngày 25/01/2019; 2051/QĐ-UBND ngày
11/9/2020
|
18.000
|
14.500
|
3.500
|
|
14.500
|
0
|
2.034
|
3.500
|
1.466
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu
|
Cho phép bố trí quá thời gian quy định bảo đảm hoàn
thành, kết thúc dự án năm 2022
|
8
|
Dự án “Phát
triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái"
|
TP. Yên Bái
|
289/QĐ-TTg ngày 18/3/2019; 466/QĐ-UBND
ngày 21/3/2019; QĐ 26/QĐ-TTG ngày 06/01/2020; QĐ 400/QĐ-UBND ngày 3/3/2020
|
1.423.646
|
887.947
|
535.699
|
|
25.650
|
13.152
|
200.000
|
400.000
|
200.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên
Bái
|
|
9
|
Dự án hỗ trợ
cơ sở hạ tầng tại các điểm định canh, định cư tập trung giai đoạn 2017-2020
theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016
|
T. Yên Bái
|
1110/QĐ-UBND ngày 05/6/2020
|
31.500
|
30.354
|
1.146
|
|
30.354
|
|
|
312
|
312
|
Ban Dân tộc
|
Cho phép bố trí quá thời gian quy định bảo đảm hoàn thành,
kết thúc dự án năm 2022
|
10
|
Tiểu dự án
giải phóng mặt bằng đường Tân Nguyên - Phan Thanh - An Phú (đoạn Minh Tiến - An
Phú), huyện Lục Yên
|
H. Lục Yên
|
1508/QĐ-UBND ngày 17/7/2020; 2609/QĐ-UBND ngày
04/11/2022
|
16.700
|
|
16.700
|
|
10.000
|
10.000
|
|
6.700
|
6.700
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên
|
Cho phép bố trí quá
thời gian quy định bảo đảm hoàn
thành, kết thúc dự án năm 2023
|
11
|
Đê chống ngập
sông Hồng khu vực xa Giới Phiên, thành phố Yên Bái
|
T. Yên Bái
|
48/TT.HĐND ngày 30/3/2018; 2254/QĐ-UBND 29/10/2018
|
472.000
|
281.032
|
190.968
|
|
317.745
|
36.713
|
51.700
|
62.500
|
10.800
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Cho phép bố trí quá thời
gian quy định bảo đảm hoàn thành, kết thúc dự án
|
12
|
Dự án Đầu
tư xây dựng hệ thống xử lý chất thải cho Bệnh viện đa khoa huyện Lục Yên và 08
phòng khám đa khoa khu vực - tỉnh Yên Bái
|
T. Yên Bái
|
1904/QĐ-TTg ngày 16/10/2013; 2793/QĐ-UBND, ngày
31/12/2014; 609/QĐ-TTg ngày 26/4/2021
|
38.095
|
31.395
|
6.700
|
|
1.542
|
549
|
500
|
6.152
|
5.652
|
Sở Y tế tỉnh Yên Bái
|
|
13
|
Nút giao
IC13 cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
H.Trấn Yên
|
54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020; 1779/QĐ-UBND ngày
19/8/2021; 28/NQ-HĐND ngày 31/8/2022
|
302.800
|
250.000
|
52.800
|
|
0
|
|
17.000
|
22.800
|
5.800
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
|
14
|
Đường Lâm
Giang - Lang Thíp, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái
|
H. Văn Yên
|
1745/QĐ-UBND ngày 10/8/2020; 1265/QĐ-UBND ngày
01/8/2022
|
40.000
|
|
45.649
|
|
15.000
|
15.000
|
25.000
|
30.000
|
5.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên
Bái
|
Cho phép bố trí quá thời gian quy định bảo đảm hoàn
thành, kết thúc dự án năm 2023
|
15
|
Đường nối
quốc lộ 32 với cao tốc Nội Bài Lào Cai (IC14)
|
T. Yên Bái
|
3138/QĐ-UBND ngày 11/12/2020; 12/NQ-HĐND ngày
22/6/2022
|
558.000
|
300.000
|
258.000
|
|
0
|
|
100.000
|
213.000
|
113.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công
trình giao thông tỉnh Yên Bái
|
|
16
|
Trung tâm Bồi
dưỡng chính trị huyện Yên Bình
|
H. Yên Bình
|
561/QĐ-UBND ngày 31/3/2021
|
9.900
|
|
9.900
|
|
0
|
|
6.000
|
6.900
|
900
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình
|
|
17
|
Trung tâm Bồi
dưỡng chính trị huyện Trạm Tấu
|
H. Trạm Tấu
|
643/QĐ-UBND ngày 13/4/2021
|
8.999
|
|
8.999
|
|
0
|
|
5.800
|
5.982
|
182
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu
|
|
18
|
Xây dựng
mương nội đồng thôn Ao Sen, xã Đồng Khê
|
H. Văn Chấn
|
4848/QĐ-UBND ngày 27/12/2021
|
2.300
|
|
1.150
|
1.150
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Chấn
|
|
19
|
Cải tạo, sửa
chữa Trụ sở Công an huyện Trấn Yên và công an huyện Yên Bình
|
H. Trấn Yên, H. Yên Bình
|
639/QĐ-UBND ngày 08/4/2021; 1570/QĐ-UBND ngày
14/9/2022
|
14.997
|
|
14.997
|
|
0
|
|
10.500
|
11.997
|
1.497
|
Công an tỉnh Yên Bái
|
|
20
|
Đường nối Tỉnh lộ 172
với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
H. Trấn Yên
|
3073/QĐ-UBND ngày 07/12/2020; 304/QĐ-UBND ngày
04/3/2022; 2107/QĐ-UBND ngày 09/11/2022
|
70.000
|
|
35.000
|
35.000
|
0
|
|
30.200
|
35.000
|
4.800
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên
|
|
21
|
Đường nối đường
Nguyễn Tất Thành với Trung tâm y tế huyện Yên Bình
|
H. Yên Bình
|
2999/QĐ-UBND ngày 30/12/2021; 236/QĐ-UBND ngày
24/02/2022
|
40.000
|
|
20.000
|
20.000
|
0
|
|
17.500
|
20.000
|
2.500
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình
|
|
22
|
Đường đến
trung tâm xã Suối Quyền
|
H. Văn Chấn
|
3186/QĐ-UBND ngày 15/12/2020; 1814/QĐ-UBND ngày
11/10/2022
|
28.700
|
|
14.350
|
14.350
|
0
|
|
10.000
|
14.350
|
4.350
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Chấn
|
|
23
|
Đường nối
02 nhà máy xi măng (Giai đoạn 2), huyện Yên Bình, tỉnh Yên
Bái
|
H. Yên Bình
|
12/NQ-HĐND ngày 22/6/2022
|
120.000
|
|
72.000
|
48.000
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2026-2030
|
24
|
Nút giao
IC15 cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
H. Văn Yên
|
54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020
|
250.000
|
|
250.000
|
|
0
|
|
20.000
|
50.000
|
30.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2026-2030
|
III
|
THỰC HIỆN
ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 2021 -
2025
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
250.000
|
350.000
|
100.000
|
|
|
IV
|
THỰC HIỆN
CÁC DỰ ÁN SỬA CHỮA, NÂNG CẤP ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
|
|
V
|
THỰC HIỆN
ĐỀ ÁN NÂNG CAO NĂNG LỰC KHÁM, CHỮA BỆNH
VÀ ĐẨY MẠNH TỰ CHỦ TÀI CHÍNH TRONG CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG
LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI, GIAI
ĐOẠN 2021 - 2025; ĐỀ ÁN ĐỔI MỚI VÀ NÂNG CAO
CHẤT LƯỢNG Y TẾ
DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ TỈNH
YÊN BÁI GIAI ĐOẠN 2022 - 2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM
2030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
VI
|
DỰ PHÒNG
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.707
|
137.092
|
117.385
|
|
Giao chi tiết sau khi đủ điều
kiện
|