Stt
|
Nguồn
vốn
|
Kế
hoạch vốn đã được Hội đồng nhân dân tỉnh giao tại Nghị quyết số 73/NQ-HĐND
ngày 07/12/2021; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 22/6/2022 và Nghị quyết số
37/NQ-HĐND ngày 19/10/2022
|
Kế
hoạch vốn giao bổ sung
|
Kế
hoạch vốn năm 2022 sau khi bổ sung
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
TỔNG SỐ (I + II + III)
|
5.420.325
|
151.087
|
5.571.412
|
|
I
|
VỐN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
2.524.439
|
|
2.524.439
|
|
1
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
1.150.206
|
|
1.150.206
|
|
2
|
Vốn nước ngoài
|
388.805
|
|
388.805
|
|
3
|
Vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia
giai đoạn 2021-2025
|
635.428
|
|
635.428
|
|
4
|
Vốn từ chương trình phục hồi và
phát triển kinh tế - xã hội
|
350.000
|
|
350.000
|
|
II
|
VỐN
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (KHÔNG BAO GỒM TIẾT KIỆM CHI)
|
2.363.248
|
|
2.363.248
|
|
1
|
Vốn xây dựng cơ bản tập trung trong
nước
|
529.540
|
|
529.540
|
|
2
|
Vốn từ nguồn thu sử dụng đất
|
1.285.900
|
|
1.285.900
|
|
3
|
Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
33.000
|
|
33.000
|
|
4
|
Vốn từ nguồn bội chi ngân sách địa
phương
|
82.200
|
|
82.200
|
|
5
|
Vốn từ tiền thuê đất trả tiền một lần
|
30.000
|
|
30.000
|
|
6
|
Vốn kiến thiết thị chính và chỉnh
trang đô thị
|
115.000
|
|
115.000
|
|
7
|
Vốn sự nghiệp giáo dục và đào tạo
|
100.000
|
|
100.000
|
|
8
|
Vốn sự nghiệp y tế
|
50.000
|
|
50.000
|
|
9
|
Vốn sự nghiệp giao thông
|
86.987
|
|
86.987
|
|
10
|
Vốn duy tu sửa chữa giao thông miền
núi
|
15.000
|
|
15.000
|
|
11
|
Vốn bảo vệ và phát triển đất trồng
lúa
|
25.621
|
|
25.621
|
|
12
|
Vốn sự nghiệp kinh tế duy tu, sửa
chữa công trình thủy lợi đầu mối
|
10.000
|
|
10.000
|
|
III
|
VỐN
TIẾT KIỆM CHI
|
532.638
|
151.087
|
683.725
|
|
1
|
Giao chi tiết từ nguồn vốn tiết kiệm
chi so với dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2021 (Đợt 1)
|
165.638
|
|
165.638
|
|
2
|
Giao chi tiết từ nguồn vốn tiết kiệm
chi so với dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2021 (Đợt 2)
|
367.000
|
|
367.000
|
|
3
|
Giao chi tiết từ nguồn vốn tiết kiệm
chi so với dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2021 (Đợt 3)
|
|
151.087
|
151.087
|
Bao
gồm cả số vốn chuyển từ nhiệm vụ quy hoạch (nguồn tiết kiệm chi đợt 2 là
19.021 triệu đồng), chuyển đổi sổ (nguồn tiết kiệm chi đợt 1 là 28.000 triệu đồng)
sang chi các dự án trọng điểm, quan trọng. Chi tiết kế hoạch vốn bổ sung tại
Phụ lục II, III
|
Stt
|
Chủ đầu tư/Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Quyết định đầu tư/Quyết định điều chỉnh, bổ sung
|
Lũy kế vốn đến hết năm 2021
|
Kế hoạch vốn năm 2022 đã giao
|
Giao bổ sung kế hoạch vốn từ vốn
tiết kiệm chi so với dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2021
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Ngân sách
trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp
pháp khác
|
Ngân sách
trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
và các nguồn vốn hợp pháp
khác
|
Ngân sách
trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
và các nguồn vốn hợp pháp
khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
5.397
|
-
|
3.575
|
1.822
|
3.397
|
-
|
1.575
|
1.822
|
245
|
-
|
245
|
-
|
1.755
|
|
|
1
|
Quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 huyện Mù Cang Chải
|
H. Mù Cang Chải
|
2087/QĐ-UBND ngày 15/9/2020; 2130/QĐ-UBND ngày
29/9/2021
|
2.321
|
|
1.337
|
984
|
1.822
|
|
838
|
984
|
145
|
|
145
|
|
354
|
Ủy ban nhân dân huyện Mù Cang Chải
|
Thanh toán gọn
|
2
|
Điều chỉnh Quy
hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện
Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
|
H. Mù Cang Chải
|
1801/QĐ-UBND ngày 10/10/2022
|
564
|
|
564
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
564
|
Ủy ban nhân dân huyện Mù Cang Chải
|
Thanh toán gọn
|
3
|
Quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và kế hoạch sử dụng đất năm
2021 huyện Trạm Tấu
|
H. Trạm Tấu
|
2085/QĐ-UBND ngày 15/9/2020; 2130/QĐ-UBND ngày
29/9/2021
|
1.950
|
|
1.112
|
838
|
1.575
|
|
737
|
838
|
100
|
|
100
|
|
275
|
Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu
|
Thanh toán gọn
|
4
|
Dự án điều
chỉnh Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm
2050 huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái
|
H. Trạm Tấu
|
1794/QĐ-UBND ngày 10/10/2022
|
562
|
|
562
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
562
|
Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu
|
Thanh toán gọn
|
Stt
|
Chủ đầu tư/Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Quyết định đầu tư/Quyết định điều chỉnh,
bổ sung
|
Lũy kế vốn đến hết năm 2021
|
Kế hoạch vốn năm 2022 đã giao
|
Giao bổ sung kế hoạch vốn từ vốn tiết kiệm chi so với dự toán ngân
sách cấp tỉnh năm 2021
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số quyết
định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
2.100.627
|
940.038
|
1.132.589
|
28.000
|
1.200.537
|
872.438
|
328.099
|
|
250.685
|
12.000
|
214.607
|
24.078
|
149.332
|
|
|
I
|
Dự án
hoàn thành năm 2022
|
|
|
1.321.118
|
890.038
|
431.080
|
|
1.175.687
|
872.438
|
303.249
|
|
11.782
|
|
11.782
|
|
7.530
|
|
|
1
|
Trung tâm Bồi dưỡng
chính trị huyện Lục Yên
|
H. Lục Yên
|
647/QĐ-UBND ngày 13/4/2021
|
7.000
|
|
7.000
|
|
4.166
|
|
4.166
|
|
430
|
|
430
|
|
2.404
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên
|
Thanh toán gọn
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa
trụ sở làm việc Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái
|
Tp. Yên Bái
|
536/QĐ-UBND ngày 29/3/2021; 686/QĐ-UBND ngày
28/4/2022
|
5.800
|
|
5.800
|
|
4.180
|
|
4.180
|
|
|
|
|
|
1.582
|
Sở Nội vụ tỉnh
|
Thanh toán gọn
|
3
|
Đường đến
trung tâm xã Làng Nhì
|
H. Trạm Tấu
|
124/QĐ-UBND ngày 25/01/2019; 2051/QĐ-UBND ngày 11/9/2020
|
18.000
|
13.099
|
4.901
|
|
13.099
|
13.099
|
|
|
2.034
|
|
2.034
|
|
1.466
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
huyện Trạm Tấu
|
Thanh toán gọn
|
4
|
Cải tạo, sửa
chữa Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Yên
Bái
|
Thành phố Yên Bái
|
367/QĐ-UBND ngày 17/3/2022
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
1.500
|
|
1.000
|
Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Yên Bái
|
Thanh toán gọn
|
5
|
Đầu tư xây
dựng công trình cầu Cổ Phúc
|
H. Trấn Yên
|
2305/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 1881/QĐ-UBND ngày
25/9/2019; 1224/QĐ-UBND ngày 18/6/2020
|
330.000
|
170.134
|
159.866
|
|
277.537
|
152.534
|
125.003
|
|
828
|
|
828
|
|
148
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
các công trình giao thông tỉnh Yên
Bái
|
Thanh toán gọn
|
6
|
Đường nối
quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài-Lào Cai
|
TP. Yên Bái
|
1009/QĐ-UBND ngày 29/3/2017; 2625/QĐ-UBND ngày
28/10/2020
|
930.000
|
690.000
|
240.000
|
|
859.900
|
690.000
|
169.900
|
|
1.990
|
|
1.990
|
|
930
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái
|
Thanh toán gọn
|
II
|
Dự án chuyển tiếp
sang năm 2023
|
|
|
648.200
|
50.000
|
570.200
|
28.000
|
24.850
|
|
24.850
|
|
119.693
|
12.000
|
102.693
|
5.000
|
61.802
|
|
|
1
|
Tiểu dự án
giải phóng mặt bằng đường
Tân Nguyên - Phan Thanh - An Phú (đoạn Minh Tiến - An Phú), huyện Lục Yên
|
H. Lục Yên
|
1508/QĐ-UBND ngày 17/7/2020; 2069/QĐ-UBND ngày
04/11/2022
|
16.700
|
|
16.700
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
3.000
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Lục Yên
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ
thuật Khu công nghiệp phía Nam tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái và H. Yên Bình
|
887/QĐ-UBND ngày
09/6/2022
|
200.000
|
|
200.000
|
|
|
|
|
|
26.827
|
|
26.827
|
|
11.000
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái
|
|
3
|
Nâng cấp Đường vành
đai thị trấn Mù Cang Chải
|
H. Mù Cang Chải
|
527/QĐ-UBND ngày 06/4/2022
|
148.000
|
|
120.000
|
28.000
|
|
|
|
|
22.000
|
|
17.000
|
5.000
|
11.311
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mù Cang Chải
|
|
4
|
Cầu vượt đường sắt
khu vực xã An Bình, huyện Văn Yên
|
H. Văn Yên
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/101/2020
|
100.000
|
|
100.000
|
|
|
|
|
|
10.500
|
|
10.500
|
|
10.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái
|
|
5
|
Trung tâm
huấn luyện dự bị động viên tỉnh Yên Bái (giai đoạn II)
|
H. Yên Bình
|
01/NQ-HđND ngày 30/3/2022; 1049/QĐ-UBND ngày
01/7/2022
|
75.000
|
50.000
|
25.000
|
|
|
|
|
|
12.297
|
12.000
|
297
|
|
10.000
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái
|
|
6
|
Sở chỉ huy giả định
trong khu vực phòng thủ tỉnh Yên Bái
|
H. Yên Bình
|
48/QĐ-UBND ngày 14/4/2022
|
35.000
|
|
35.000
|
|
|
|
|
|
11.500
|
|
11.500
|
|
3.000
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái
|
|
7
|
Nâng cấp, cải tạo
Trung tâm Y tế thành phố Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
538/QĐ-UBND ngày 07/4/2022
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
|
|
|
4.198
|
|
4.198
|
|
3.380
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
8
|
Nâng cấp, cải tạo
Trung tâm Y tế huyện Trấn Yên
|
H. Trấn Yên
|
623/QĐ-UBND ngày 18/4/2022
|
9.500
|
|
9.500
|
|
|
|
|
|
4.691
|
|
4.691
|
|
3.700
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
9
|
Nâng cấp, cải tạo Trung
tâm Y tế huyện Văn Chấn
|
H. Văn Chấn
|
580/QĐ-UBND ngày 14/4/2022
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
3.100
|
|
3.100
|
|
3.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
10
|
Cải tạo, sửa
chữa Trung tâm y tế huyện Yên Bình
|
H. Yên Bình
|
554/QĐ-UBND ngày 08/4/2022
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
4.600
|
|
4.600
|
|
1.500
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
11
|
Xây dựng hệ
thống xử lý nước thải Trung tâm Y tế huyện Trấn Yên
|
Huyện Trấn Yên
|
1431/QĐ-UBND ngày 16/7/2021
|
6.000
|
|
6.000
|
|
2.793
|
|
2.793
|
|
2.668
|
|
2.668
|
|
334
|
Sở Y tế tỉnh Yên
Bái
|
Thanh toán gọn
|
12
|
Xây dựng hệ
thống xử lý nước thải Trung tâm Y tế huyện Văn Yên
|
Huyện Văn Yên
|
1432/QĐ-UBND ngày 16/7/2021
|
6.000
|
|
6.000
|
|
2.754
|
|
2.754
|
|
2.669
|
|
2.669
|
|
331
|
Sở Y tế tỉnh Yên
Bái
|
Thanh toán gọn
|
13
|
Xây dựng hệ
thống xử lý nước thải Trung tâm Y tế thành phố Yên Bái
|
Thành phố Yên
Bái
|
1433/QĐ-UBND ngày 16/7/2021
|
6.000
|
|
6.000
|
|
2.826
|
|
2.826
|
|
2.728
|
|
2.728
|
|
289
|
Sở Y tế tỉnh Yên
Bái
|
Thanh toán gọn
|
14
|
Xây dựng hệ
thống xử lý nước thải cho Bệnh viện đa khoa khu vực Nghĩa Lộ
|
Thị xã Nghĩa
|
1890/QĐ-UBND ngày 01/9/2021
|
14.000
|
|
14.000
|
|
4.477
|
|
4.477
|
|
8.606
|
|
8.606
|
|
308
|
Sở Y tế tỉnh Yên
Bái
|
Thanh toán gọn
|
15
|
Xây dựng hệ
thống xử lý nước thải
|
Huyện Văn Chấn
|
2054/QĐ-UBND ngày 21/9/2021
|
6.000
|
|
6.000
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
3.309
|
|
3.309
|
|
649
|
Sở Y tế tỉnh Yên
Bái
|
Thanh toán gọn
|
III
|
Bổ sung có mục
tiêu cho các địa phương
thực hiện Đề án phát triển giao thông nông thôn giai đoạn
2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72.549
|
|
53.471
|
19.078
|
15.000
|
|
|
1
|
Thị xã
Nghĩa Lộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.271
|
|
3.471
|
800
|
2.500
|
|
|
2
|
Huyện Yên
Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.000
|
|
19.000
|
5.000
|
5.200
|
|
|
3
|
Huyện Văn
Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.278
|
|
31.000
|
13.278
|
7.300
|
|
|
IV
|
Bố trí cho các dự
án sửa chữa đường bộ
|
|
|
131.309
|
-
|
131.309
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
46.661
|
-
|
46.661
|
-
|
65.000
|
|
|
1
|
Sửa chữa hư
hỏng nền, mặt đường, hệ thống thoát nước và hệ thống an toàn giao thông đoạn Km0 - Km2; Km2+790m - Km3+980m; Km7+70m - Km9; Km15 - Km16 đường
Khánh Hòa - Minh Xuân (ĐT.171)
|
H. Lục Yên
|
2679/QĐ-UBND ngày 30/11/2021
|
23.902
|
|
23.902
|
|
|
|
|
|
8.085
|
|
8.085
|
|
15.720
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái
|
Thanh toán gọn
|
2
|
Sửa chữa
công trình thoát nước tại lý trình Km19+350m và lý
trình Km21+150m đường Khánh Hòa - Minh Xuân (ĐT.171)
|
H. Lục Yên
|
2678/QĐ-UBND ngày 30/11/2021
|
8.547
|
|
8.547
|
|
|
|
|
|
3.400
|
|
3.400
|
|
4.602
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái
|
Thanh toán gọn
|
3
|
Sửa chữa hư
hỏng nền, mặt đường, hệ thống thoát nước và hệ thống an toàn
giao thông đoạn Km1+600m - Km2+200m đường Mậu A - Tân Nguyên (ĐT.165)
|
H. Văn Yên
|
2676/QĐ-UBND ngày 30/11/2021; 2266/QĐ-UBND ngày
18/11/2022
|
5.602
|
|
5.602
|
|
|
|
|
|
1.900
|
|
1.900
|
|
3.687
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái
|
Thanh toán gọn
|
4
|
Sửa chữa hư
hỏng nền, mặt đường, hệ thống thoát nước và hệ thống an toàn giao thông đoạn Km12+600
- Km12+800; Km 16+510 - Km 17+370; Km17+700 - Km19+ 700;
Km21+500 - Km22+650; Km24+870 - Km25+870; Km26+240 - Km26+770; Km54 -
Km56+100, đường Yên Bái - Khe Sang (ĐT.163)
|
H. Trấn Yên; H. Văn Yên
|
2677/QĐ-UBND ngày 30/11/2021
|
37.599
|
|
37.599
|
|
|
|
|
|
13.376
|
|
13.376
|
|
24.160
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái
|
Thanh toán gọn
|
5
|
Sửa chữa hư
hỏng nền, mặt đường, hệ thống thoát nước và hệ thống an
toàn giao thông đoạn Km9+500 - Km10, đường Cẩm Ân - Mông Sơn (ĐT.169)
|
H. Yên Bình
|
2675/QĐ-UBND ngày 30/11/2021
|
1.720
|
|
1.720
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
1.500
|
|
156
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái
|
Thanh toán gọn
|
6
|
Sửa chữa hư
hỏng cục bộ nền, mặt đường, hệ thống thoát nước và hệ thống an toàn
giao thông đường An Bình - Lâm Giang (ĐT.164)
|
H. Văn Yên
|
2683/QĐ-UBND ngày 30/11/2021
|
12.385
|
|
12.385
|
|
|
|
|
|
4.400
|
|
4.400
|
|
7.668
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái
|
Thanh toán gọn
|
7
|
Sửa chữa hư hỏng nền, mặt
đường, hệ thống thoát nước và hệ thống an toàn giao thông đường Nguyễn Tất Thành,
đoạn qua huyện Yên Bình
|
H. Yên Bình
|
2672/QĐ-UBND ngày 29/11/2021; 2265/QĐ-UBND ngày
18/11/2022
|
10.552
|
|
10.552
|
|
|
|
|
|
3.500
|
|
3.500
|
|
3.943
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái
|
|
8
|
Sửa chữa cầu Ngòi
Lằn, lý trình Km21+350m, đường Yên Thế - Vĩnh Kiên (ĐT.170)
|
H. Yên Bình
|
2681/QĐ-UBND ngày 30/11/2021
|
21.979
|
|
21.979
|
|
|
|
|
|
7.500
|
|
7.500
|
|
2.564
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái
|
|
9
|
Sửa chữa cầu
Lèn, lý trình Km 82+600m, đường Yên Bái - Khe Sang (ĐT. 163)
|
H. Văn Yên
|
2684/QĐ-UBND ngày 30/11/2021
|
9.023
|
|
9.023
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
2.500
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái
|
|