Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2022 về giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2023 do tỉnh Yên Bái ban hành
Số hiệu | 62/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 09/12/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Yên Bái |
Người ký | Tạ Văn Long |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 62/NQ-HĐND |
Yên Bái, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 69/2022/QH15 ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023; Nghị quyết số 70/2022/QH15 ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2023.
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 ngày 7 tháng 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 20 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025; Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025, nguồn vốn ngân sách địa phương; Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kỳ họp thứ 7, Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIX, nhiệm kỳ 2021 - 2026; Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 31 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 cho một số dự án từ số vốn dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 130/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 211/BC-KTNS ngày 01 ngày 12 ngày 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2023 là 4.849.455 triệu đồng.
1. Vốn ngân sách trung ương: 2.304.257 triệu đồng, gồm:
a) Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực: 1.077.200 triệu đồng.
b) Vốn các chương trình mục tiêu quốc gia: 608.474 triệu đồng.
c) Vốn chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội: 277.000 triệu đồng.
d) Vốn nước ngoài: 341.583 triệu đồng.
2. Vốn đầu tư phát triển ngân sách địa phương: 2.126.347 triệu đồng, gồm:
a) Vốn chi xây dựng cơ bản tập trung trong nước: 556.547 triệu đồng.
b) Vốn từ nguồn thu sử dụng đất: 1.435.000 triệu đồng.
c) Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 40.000 triệu đồng.
d) Bội chi ngân sách địa phương: 94.800 triệu đồng.
3. Vốn sự nghiệp ngân sách cấp tỉnh: 418.851 triệu đồng, gồm:
a) Vốn kiến thiết thị chính và chỉnh trang đô thị: 115.000 triệu đồng.
b) Vốn sự nghiệp giáo dục và đào tạo: 100.000 triệu đồng.
c) Vốn sự nghiệp y tế: 50.000 triệu đồng.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 62/NQ-HĐND |
Yên Bái, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 69/2022/QH15 ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023; Nghị quyết số 70/2022/QH15 ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2023.
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 ngày 7 tháng 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 20 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025; Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025, nguồn vốn ngân sách địa phương; Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kỳ họp thứ 7, Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIX, nhiệm kỳ 2021 - 2026; Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 31 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 cho một số dự án từ số vốn dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 130/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 211/BC-KTNS ngày 01 ngày 12 ngày 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2023 là 4.849.455 triệu đồng.
1. Vốn ngân sách trung ương: 2.304.257 triệu đồng, gồm:
a) Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực: 1.077.200 triệu đồng.
b) Vốn các chương trình mục tiêu quốc gia: 608.474 triệu đồng.
c) Vốn chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội: 277.000 triệu đồng.
d) Vốn nước ngoài: 341.583 triệu đồng.
2. Vốn đầu tư phát triển ngân sách địa phương: 2.126.347 triệu đồng, gồm:
a) Vốn chi xây dựng cơ bản tập trung trong nước: 556.547 triệu đồng.
b) Vốn từ nguồn thu sử dụng đất: 1.435.000 triệu đồng.
c) Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 40.000 triệu đồng.
d) Bội chi ngân sách địa phương: 94.800 triệu đồng.
3. Vốn sự nghiệp ngân sách cấp tỉnh: 418.851 triệu đồng, gồm:
a) Vốn kiến thiết thị chính và chỉnh trang đô thị: 115.000 triệu đồng.
b) Vốn sự nghiệp giáo dục và đào tạo: 100.000 triệu đồng.
c) Vốn sự nghiệp y tế: 50.000 triệu đồng.
d) Vốn sự nghiệp giao thông: 103.230 triệu đồng.
đ) Vốn duy tu sửa chữa giao thông miền núi: 15.000 triệu đồng.
e) Vốn bảo vệ và phát triển đất trồng lúa: 25.621 triệu đồng.
g) Vốn sự nghiệp kinh tế duy tu, sửa chữa công trình thủy lợi đầu mối: 10.000 triệu đồng.
Điều 2. Phân bổ vốn ngân sách trung ương là 2.304.257 triệu đồng.
1. Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực: 1.077.200 triệu đồng, gồm:
a) Bố trí vốn cho dự án kết nối liên vùng: 200.000 triệu đồng.
b) Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp khác: 877.200 triệu đồng.
2. Vốn các chương trình mục tiêu quốc gia: 608.474 triệu đồng, gồm:
a) Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 343.434 triệu đồng.
b) Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 111.550 triệu đồng.
c) Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 153.490 triệu đồng.
3. Vốn chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội: 277.000 triệu đồng, gồm:
a) Đầu tư các cơ sở bảo trợ xã hội, đào tạo và dạy nghề, kết nối và giải quyết việc làm: 90.000 triệu đồng.
b) Đầu tư hệ thống y tế cơ sở, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật: 187.000 triệu đồng.
4. Vốn nước ngoài: 341.583 triệu đồng.
Điều 3. Phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển ngân sách địa phương là 2.126.347 triệu đồng
1. Vốn ngân sách cấp huyện: 971.150 triệu đồng.
a) Vốn chi xây dựng cơ bản tập trung trong nước: 96.150 triệu đồng.
b) Vốn từ nguồn thu sử dụng đất: 875.000 triệu đồng.
2. Vốn ngân sách tỉnh: 1.155.197 triệu đồng, gồm: vốn chi xây dựng cơ bản tập trung trong nước 460.397 triệu đồng; vốn từ nguồn thu sử dụng đất 560.000 triệu đồng; vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết 40.000 triệu đồng; bội chi ngân sách địa phương 94.800 triệu đồng. Trong đó:
a) Chi đo đạc, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai (10%): 56.000 triệu đồng.
b) Bố trí để trả nợ gốc các khoản vay của ngân sách địa phương: 10.700 triệu đồng.
c) Bố trí vốn để thực hiện các dự án ODA sử dụng từ nguồn vốn Chính phủ cho vay lại: 94.800 triệu đồng (vay để bù đắp bội chi ngân sách địa phương).
d) Số vốn còn lại chi xây dựng cơ bản: 993.697 triệu đồng, gồm:
- Bố trí đủ vốn đối ứng cho các dự án ODA: 70.000 triệu đồng.
- Bố trí lồng ghép cho các dự án sử dụng vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025: 50.000 triệu đồng.
- Bố trí vốn cho các dự án hoàn thành năm 2023: 197.029 triệu đồng.
- Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp sang năm 2024: 428.068 triệu đồng.
- Bố trí vốn cho các dự án khởi công mới năm 2023 (không bao gồm lĩnh vực giáo dục và đào tạo, trụ sở xã): 128.000 triệu đồng.
- Bố trí chuẩn bị đầu tư các dự án (bao gồm cả dự án ODA, NGO): 5.600 triệu đồng.
- Bố trí bổ sung có mục tiêu cho các địa phương thực hiện Đề án giao thông nông thôn: 50.000 triệu đồng.
- Bố trí hỗ trợ đầu tư trụ sở xã: 20.000 triệu đồng
- Bố trí thực hiện các nhiệm vụ quy hoạch: 25.000 triệu đồng.
- Bố trí đối ứng thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia: 20.000 triệu đồng.
Điều 4. Phân bổ vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư là 418.851 triệu đồng
1. Vốn kiến thiết thị chính và chỉnh trang đô thị: 115.000 triệu đồng.
2. Vốn sự nghiệp giáo dục và đào tạo: 100.000 triệu đồng.
3. Vốn sự nghiệp y tế: 50.000 triệu đồng.
4. Vốn sự nghiệp giao thông: 103.230 triệu đồng.
5. Vốn duy tu sửa chữa giao thông miền núi: 15.000 triệu đồng.
6. Vốn bảo vệ và phát triển đất trồng lúa: 25.621 triệu đồng.
- Lồng ghép các nguồn vốn ngân sách tỉnh để hỗ trợ có mục tiêu cho các địa phương thực hiện Đề án phát triển giao thông nông thôn năm 2023: 10.621 triệu đồng.
- Bố trí khởi công mới các dự án thủy lợi: 15.000 triệu đồng.
7. Vốn sự nghiệp kinh tế duy tu, sửa chữa công trình thủy lợi đầu mối: 10.000 triệu đồng.
(Chi tiết tại các phụ lục kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Đối với số vốn đầu tư phát triển đã có danh mục, nhưng chưa giao chi tiết kế hoạch vốn, giao Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển (bao gồm cả vốn ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh) cho các dự án sau khi đủ điều kiện trên cơ sở danh mục và tổng mức vốn bố trí khởi công mới đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ khả năng thu từ sử dụng đất và mức vốn chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua và giao chi tiết kế hoạch vốn năm 2023 - Nguồn vốn ngân sách cấp huyện trước ngày 31 tháng 12 năm 2022 bảo đảm quy định của Luật Đầu tư công.
3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XIX - Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
Stt |
Nguồn vốn |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 2025 |
Kế hoạch vốn năm 2021, 2022 đã giao |
Kế hoạch vốn năm 2023 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG CỘNG (A+B) |
24.434.912 |
9.639.203 |
4.849.455 |
|
A |
CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG (I+II) |
21.923.894 |
8.834.913 |
4.430.604 |
|
I |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
9.511.094 |
4.069.102 |
2.304.257 |
|
1 |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
5.469.480 |
2.760.698 |
1.077.200 |
Chi tiết kế hoạch năm 2023 theo Phụ lục II |
2 |
Vốn nước ngoài (ODA) |
1.312.500 |
672.976 |
341.583 |
Chi tiết theo Phụ lục III |
3 |
Các chương trình mục tiêu quốc gia |
2.452.114 |
635.428 |
608.474 |
Chi tiết theo Phụ lục IV |
3.1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
1.369.759 |
259.623 |
343.434 |
|
3.2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
499.635 |
164.985 |
111.550 |
|
3.3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
582.720 |
210.820 |
153.490 |
|
4 |
Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
277.000 |
0 |
277.000 |
Chi tiết theo Phụ lục V |
4.1 |
Đầu tư các cơ sở bảo trợ xã hội, đào tạo và dạy nghề, kết nối và giải quyết việc làm |
90.000 |
|
90.000 |
|
4.2 |
Đầu tư hệ thống y tế cơ sở, Trung tâm kiểm soát bệnh tật |
187.000 |
|
187.000 |
|
II |
VỐN ĐẦU TƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
12.412.800 |
4.765.811 |
2.126.347 |
|
II.1 |
Phân theo nguồn vốn |
12.412.800 |
4.765.811 |
2.126.347 |
|
1 |
Vốn xây dựng cơ bản tập trung trong nước |
2.985.000 |
1.059.080 |
556.547 |
|
2 |
Vốn từ nguồn thu sử dụng đất |
7.396.000 |
2.470.597 |
1.435.000 |
|
3 |
Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
155.000 |
62.000 |
40.000 |
|
4 |
Vốn từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
276.800 |
182.000 |
94.800 |
|
5 |
Các vốn đầu tư công khác của ngân sách địa phương (tiền thuê đất trả tiền một lần, tăng thu, kết dư, tiết kiệm chi...) |
1.600.000 |
992.134 |
|
Kế hoạch vốn năm 2023 giao sau khi đủ điều kiện |
II.2 |
Phân theo cấp ngân sách |
12.412.800 |
4.754.500 |
2.126.347 |
|
1 |
Cấp huyện |
4.063.520 |
1.663.230 |
971.150 |
Kế hoạch vốn năm 2023 gồm: vốn xây dựng cơ bản tập trung trong nước là 96,15 tỷ đồng; vốn từ nguồn thu sử dụng đất là 875 tỷ đồng. Chi tiết theo Phụ lục VII |
2 |
Cấp tỉnh |
8.349.280 |
3.091.270 |
1.155.197 |
Kế hoạch vốn năm 2023 gồm: vốn xây dựng cơ bản tập trung trong nước là 460,397 tỷ đồng; vốn từ nguồn thu sử dụng đất là 560 tỷ đồng; vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết là 40 tỷ đồng; từ nguồn bội chi ngân sách địa phương là 94,8 tỷ đồng |
|
- Chi cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai từ 10% tiền sử dụng đất |
380.000 |
98.646 |
56.000 |
Từ nguồn thu sử dụng đất |
|
- Bố trí vốn để thực hiện các dự án ODA sử dụng từ nguồn vốn Chính phủ cho vay lại |
276.800 |
182.000 |
94.800 |
Từ nguồn bội chi ngân sách địa phương. Bố trí vốn để thực hiện các dự án ODA sử dụng từ nguồn vốn Chính phủ cho vay lại. Chi tiết theo Phụ lục III |
|
- Chi trả nợ gốc các khoản vay của ngân sách địa phương |
84.959 |
9.800 |
10.700 |
Từ vốn từ xây dựng cơ bản tập trung trong nước |
|
- Chi xây dựng cơ bản |
7.607.521 |
2.800.824 |
993.697 |
Chi tiết vốn lồng ghép NSTW theo Phụ lục II; Chi tiết đối ứng các dự án ODA theo Phụ lục III; chi tiết các dự án khác theo Phụ lục VI |
B |
VỐN SỰ NGHIỆP NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
2.511.018 |
804.290 |
418.851 |
|
1 |
Vốn kiến thiết thị chính và chỉnh trang đô thị |
690.000 |
230.000 |
115.000 |
Chi tiết các địa phương theo Phụ lục XII |
2 |
Vốn sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
500.000 |
200.000 |
100.000 |
Chi tiết các địa phương theo Phụ lục XI |
3 |
Vốn sự nghiệp y tế |
500.000 |
100.000 |
50.000 |
Chi tiết các địa phương theo Phụ lục IX |
4 |
Vốn sự nghiệp giao thông (gồm cả vốn ngân sách địa phương và ngân sách trung ương) |
522.147 |
174.019 |
103.230 |
Chi tiết các địa phương theo Phụ lục XI |
5 |
Vốn duy tu sửa chữa giao thông miền núi |
90.000 |
30.000 |
15.000 |
Lồng ghép bố trí thực hiện Đề án phát triển GTNT |
6 |
Vốn bảo vệ và phát triển đất trồng lúa |
148.871 |
50.271 |
25.621 |
Lồng ghép bố trí thực hiện Đề án phát triển GTNT là 10,621 tỷ đồng; Giao chi tiết cho các dự án sau khi đủ điều kiện là 15 tỷ đồng |
7 |
Vốn sự nghiệp kinh tế duy tu, sửa chữa công trình thủy lợi đầu mối |
60.000 |
20.000 |
10.000 |
Giao chi tiết sau khi đủ điều kiện |
KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) VÀ LỒNG
GHÉP NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Nghị quyết/Quyết định chủ trương đầu tư; Quyết định đầu tư, Quyết định đầu tư điều chỉnh, bổ sung |
Lũy kế vốn đã giao đến hết năm 2022 |
Kế hoạch vốn năm 2023 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Ngân sách trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách trung ương |
Ngân sách tỉnh (Vốn từ nguồn thu sử dụng đất) |
|||||||||
Ngân sách trung ương |
Ngân sách tỉnh |
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
Tổng cộng |
|
|
5.288.885 |
3.965.000 |
1.323.885 |
1.941.835 |
1.773.540 |
168.295 |
1.127.200 |
1.077.200 |
50.000 |
|
|
I |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
|
1.680.085 |
1.280.000 |
400.085 |
807.435 |
666.140 |
141.295 |
473.860 |
433.860 |
40.000 |
|
|
1 |
Cầu Giới Phiên, thành phố Yên Bái |
TP. Yên Bái |
257/QĐ-UBND ngày 08/02/2021; 3086/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
650.000 |
550.000 |
100.000 |
358.478 |
287.868 |
70.610 |
262.132 |
262.132 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
Thanh toán gọn (không bao gồm dự phòng) |
2 |
Đường nối Quốc lộ 70, Quốc lộ 32C, Quốc lộ 37 với cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
TP. Yên Bái |
1964/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 |
180.000 |
100.000 |
80.000 |
25.000 |
25.000 |
|
75.000 |
75.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
Thanh toán gọn vốn NSTW |
3 |
Đường nối quốc lộ 32 (thị xã Nghĩa Lộ) với Tỉnh lộ 174 (huyện Trạm Tấu), tỉnh Yên Bái |
Thị xã Nghĩa Lộ, huyện Trạm Tấu |
1412/QĐ-UBND ngày 09/7/2020; 1882/QĐ-UBND ngày 19/10/2022 |
438.085 |
350.000 |
88.085 |
295.835 |
248.272 |
47.563 |
41.728 |
1.728 |
40.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
Thanh toán gọn vốn NSTW (theo hạn mức kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW đã giao) |
4 |
Đường nối Quốc lộ 37, Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, tỉnh Yên Bái |
TP. Yên Bái |
1520/QĐ-UBND ngày 17/7/2020; 1882/QĐ-UBND ngày 19/10/2022 |
412.000 |
280.000 |
132.000 |
128.122 |
105.000 |
23.122 |
95.000 |
95.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
Thanh toán gọn vốn NSTW (theo hạn mức kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW đã giao) |
II |
Các dự án chuyển tiếp sang năm 2024 |
|
|
3.608.800 |
2.685.000 |
923.800 |
1.134.400 |
1.107.400 |
27.000 |
653.340 |
643.340 |
10.000 |
|
|
1 |
Đường nối quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15) |
H. Văn Yên và H. Văn Chấn |
3447/QĐ-UBND ngày 31/12/2020; 3086/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
420.000 |
350.000 |
70.000 |
302.000 |
302.000 |
|
48.000 |
48.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
Thanh toán gọn vốn NSTW |
2 |
Nút giao IC13 cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
H. Trấn Yên |
54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020; 1779/QĐ-UBND ngày 19/8/2021; 1767/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 |
302.800 |
250.000 |
52.800 |
79.000 |
67.000 |
12.000 |
80.000 |
80.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
|
3 |
Đường nối Tỉnh lộ 163 với cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
H. Văn Yên |
558/QĐ-UBND ngày 31/3/2021; 02/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
200.000 |
150.000 |
50.000 |
58.400 |
58.400 |
|
91.600 |
91.600 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
Thanh toán gọn vốn NSTW |
4 |
Cải tạo đường nối Quốc lộ 37 với cao tốc Nội Bài-Lào Cai (IC15) |
H. Văn Yên và H. Trấn Yên |
2570/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 |
228.000 |
150.000 |
78.000 |
60.000 |
60.000 |
|
90.000 |
90.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
Thanh toán gọn vốn NSTW |
5 |
Đường nối quốc lộ 32 với cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC14) |
T. Yên Bái |
3138/QĐ-UBND ngày 11/12/2020; 02/NQ-HĐND ngày 19/4/2021; 2970/QĐ-UBND ngày 29/12/2021; 1685/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 |
558.000 |
300.000 |
258.000 |
120.000 |
120.000 |
|
133.740 |
133.740 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
|
6 |
Đường kết nối Mường La (Sơn La), Than Uyên, Tân Uyên (Lai Châu), Mù Cang Chải, Văn Chấn, Văn Yên (Yên Bái) với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15) |
Các huyện: MCC, VC, VY |
54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020; 1721/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 |
1.900.000 |
1.485.000 |
415.000 |
515.000 |
500.000 |
15.000 |
210.000 |
200.000 |
10.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
Bằng mức vốn được Thủ tướng Chính phủ giao |
KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI
CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư, Quyết định điều chỉnh, bổ sung |
Lũy kế vốn đã giao đến hết năm 2022 |
Kế hoạch vốn năm 2023 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||||||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài |
|||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: Vốn ngân sách trung ương |
Tổng số |
Trong đó: |
NSTW cấp phát |
Vay lại |
Vốn xây dựng cơ bản tập trung trong nước |
Vốn từ nguồn thu sử dụng đất |
NSTW cấp phát |
Vay lại (từ nguồn bội chi NSĐP) |
|||||||||||||
NSTW cấp phát |
Vay lại |
|||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
|
TỔNG SỐ |
|
3.509.092 |
1.181.865 |
90.342 |
2.327.228 |
1.861.360 |
417.768 |
781.755 |
208.169 |
573.002 |
573.586 |
103.406 |
506.383 |
70.000 |
30.000 |
40.000 |
436.383 |
341.583 |
94.800 |
|
|
I |
NÔNG, LÂM NGHIỆP |
|
143.639 |
24.719 |
0 |
118.921 |
107.029 |
11.892 |
111.325 |
17.734 |
0 |
93.591 |
10.399 |
9.054 |
3.500 |
0 |
3.500 |
5.554 |
4.999 |
555 |
|
|
a |
Các dự án chuyển tiếp |
|
143.639 |
24.719 |
0 |
118.921 |
107.029 |
11.892 |
111.325 |
17.734 |
0 |
93.591 |
10.399 |
9.054 |
3.500 |
0 |
3.500 |
5.554 |
4.999 |
555 |
|
|
1 |
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai |
1236/QĐ-BTNMT 30/5/2016; 930/QĐ-TTg 30/5/2016; QĐ 2019/QĐ-UBND ngày 7/9/2016; QĐ 3000/QĐ-UBND ngày 29/11/2019; 3046/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
143.639 |
24.719 |
|
118.921 |
107.029 |
11.892 |
111.325 |
17.734 |
|
93.591 |
10.399 |
9.054 |
3.500 |
|
3.500 |
5.554 |
4.999 |
555 |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái |
Thanh toán gọn |
II |
KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG |
|
3.056.377 |
1.097.358 |
90.342 |
1.959.019 |
1.604.081 |
354.938 |
523.040 |
166.072 |
437.975 |
356.968 |
81.007 |
458.963 |
56.348 |
25.000 |
31.348 |
402.615 |
310.917 |
91.698 |
|
|
a |
Các dự án chuyển tiếp |
|
3.056.377 |
1.097.358 |
90.342 |
1.959.019 |
1.604.081 |
354.938 |
523.040 |
166.072 |
437.975 |
356.968 |
81.007 |
458.963 |
56.348 |
25.000 |
31.348 |
402.615 |
310.917 |
91.698 |
|
|
1 |
Dự án “Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái” |
289/QĐ-TTg ngày 18/3/2019; 466/QĐ-UBND ngày 21/3/2019; QĐ 26/QĐ-TTG ngày 06/01/2020; QĐ 400/QĐ-UBND ngày 3/3/2020 |
1.423.646 |
535.699 |
|
887.947 |
621.563 |
266.384 |
368.912 |
111.944 |
326.864 |
256.968 |
69.896 |
289.182 |
32.000 |
20.000 |
12.000 |
257.182 |
180.027 |
77.155 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
2 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông liên vùng hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội các huyện nghèo tỉnh Yên Bái |
724/QĐ-TTg 28/4/2016; QĐ 3154/QĐ-UBND 05/12/2017 |
913.901 |
461.279 |
|
452.622 |
407.360 |
45.262 |
154.128 |
54.128 |
111.111 |
100.000 |
11.111 |
169.781 |
24.348 |
5.000 |
19.348 |
145.433 |
130.890 |
14.543 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
III |
VĂN HÓA Y TẾ GIÁO DỤC |
|
309.076 |
59.788 |
0 |
249.288 |
150.250 |
50.938 |
147.390 |
24.363 |
135.027 |
123.027 |
12.000 |
38.366 |
10.152 |
5.000 |
5.152 |
28.214 |
25.667 |
2.547 |
|
|
a |
Các dự án chuyển tiếp |
|
251.757 |
50.569 |
|
201.188 |
150.250 |
50.938 |
147.390 |
24.363 |
135.027 |
123.027 |
12.000 |
38.366 |
10.152 |
5.000 |
5.152 |
28.214 |
25.667 |
2.547 |
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý chất thải cho Trung tâm y tế huyện Lục Yên và 08 phòng khám đa khoa khu vực, tỉnh Yên Bái |
1904/QĐ-TTg ngày 16/10/2013; 2793/QĐ-UBND ngày 31/12/2014; 609/QĐ-TTg ngày 26/4/2021 |
38.095 |
6.700 |
|
31.395 |
31.395 |
|
13.316 |
3.049 |
10.267 |
10.267 |
|
23.378 |
3.652 |
1.000 |
2.652 |
19.726 |
19.726 |
|
Sở Y tế tỉnh Yên Bái |
Thanh toán gọn |
2 |
Dự án “Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ tuyến cơ sở” |
324/QĐ-TTg ngày 23/3/2019; Số 1700/QĐ-TTg ngày 28/11/2019; QĐ 574/QĐ-UBND ngày 04/04/2019, QĐ 126/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 |
213.662 |
43.869 |
|
169.793 |
118.855 |
50.938 |
134.074 |
21.314 |
124.760 |
112.760 |
12.000 |
14.988 |
6.500 |
4.000 |
2.500 |
8.488 |
5.941 |
2.547 |
Sở Y tế tỉnh Yên Bái |
Thanh toán gọn |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
NĂM 2023 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt |
Nội dung/Dự án |
Địa điểm đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn NSTW năm 2022 đã giao |
Kế hoạch vốn NSTW năm 2023 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|||||||||||||
Số Quyết định ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||||||||||
Ngân sách trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác |
CT MTQG DTTSMN |
CT MTQG GNBV |
CT MTQG NTM |
CT MTQG DTTSMN |
CT MTQG GNBV |
CT MTQG NTM |
||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||||||||||
CT MTQG DTTSMN |
CTMTQG GNBV |
CTMTQG NTM |
||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
1.334.200 |
1.122.436 |
577.379 |
278.267 |
266.790 |
26.504 |
185.260 |
462.671 |
204.274 |
112.007 |
146390 |
608.474 |
343.434 |
111.550 |
153.490 |
|
|
A |
CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH, CHUYỂN TIẾP |
|
|
1.334.200 |
1.122.436 |
577.379 |
278.267 |
266.790 |
26.504 |
185.260 |
462.671 |
204.274 |
112.007 |
146390 |
432.408 |
258.532 |
82.224 |
91.652 |
|
|
A.1 |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI |
|
|
699.815 |
577.379 |
577.379 |
0 |
0 |
8.049 |
114.387 |
204.274 |
204.274 |
0 |
0 |
258.532 |
258.532 |
0 |
0 |
|
|
I |
HUYỆN MÙ CANG CHẢI |
|
|
87.622 |
73.494 |
73.494 |
0 |
0 |
2301 |
11.827 |
28.705 |
28.705 |
0 |
0 |
25.057 |
25.057 |
0 |
0 |
|
|
I.1 |
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc |
|
|
55.515 |
50.945 |
50.945 |
0 |
0 |
1.621 |
2.949 |
21.178 |
21.178 |
0 |
0 |
16.145 |
16.145 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sáng trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
55.515 |
50.945 |
50.945 |
0 |
0 |
1.621 |
2.949 |
21.178 |
21.178 |
0 |
0 |
16.145 |
16.145 |
0 |
0 |
|
|
1.1 |
Đường đi bản La Pu Khơ, xã Kim Nọi, huyện Mù Cang Chải |
Xã Kim Nọi |
1806/QĐ-UBND ngày 25/08/2022 |
4.731 |
2.704 |
2.704 |
|
|
142 |
1.885 |
1.900 |
1.900 |
|
|
804 |
804 |
|
|
Ban Quản lý dự in ĐTXD huyện Mù Cang Chải |
|
1.2 |
Thủy lợi Chờ Là Vàng, xã Nậm Có, huyện Mù Cang Chải |
Xã Nậm Có |
1800/QĐ-UBND ngày 25/08/2022 |
4.945 |
4.698 |
4.698 |
|
|
148 |
99 |
2.250 |
2.250 |
|
|
1.300 |
1.300 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải |
|
1.3 |
Thủy lợi Vàng A Ninh, xã Lao Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái |
Xã Lao Chải |
1662/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 |
7.200 |
6.840 |
6.840 |
|
|
215 |
145 |
2.600 |
2.600 |
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải |
|
1.4 |
Thủy lợi Đề Súa Phơ, xã Chế Cu Nha, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái |
Xã Chế Cu Nha |
1890/QĐ-UBND ngày 06/9/2022 |
4.861 |
4.618 |
4.618 |
|
|
139 |
104 |
2.250 |
2.250 |
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải |
|
1.5 |
Cầu Nả Háng xã Dế Xu Phình đi Tà Chơ xã Kim Nọi |
Xã Dế Xu Phình |
1990/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 |
2.500 |
2.375 |
2.375 |
|
|
75 |
50 |
900 |
900 |
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải |
|
1.6 |
Cầu Làng Sang Nậm Khắt đi Ngọc Chiến Sơn La |
Xã Nậm Khắt |
1994/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 |
3.843 |
3.650 |
3.650 |
|
|
115 |
78 |
1.600 |
1.600 |
|
|
1.200 |
1.200 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải |
|
1.7 |
Cấp điện nông thôn cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn huyện Mù Cang Chải |
H. Mù Cang Chải |
1885/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 |
12.445 |
11.820 |
11.820 |
|
|
360 |
265 |
5.000 |
5.000 |
|
|
4.841 |
4.841 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải |
|
1.8 |
Đường Lao Chải đi bãi đá cổ kết nối với bản La Pu Khơ Kim Nọi |
Xã Lao Chải, Kim Nọi |
2338/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 |
14.990 |
14.240 |
14.240 |
|
|
427 |
323 |
4.678 |
4.678 |
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải |
|
I.2 |
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực |
|
|
32.107 |
22.550 |
22.550 |
0 |
0 |
680 |
8.877 |
7.527 |
7.527 |
0 |
0 |
8.912 |
8.912 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số |
|
|
32.107 |
22.550 |
22.550 |
0 |
0 |
680 |
8.877 |
7.527 |
7.527 |
0 |
0 |
8.912 |
8.912 |
0 |
0 |
|
|
1.1 |
Trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu học Khao Mang, xã Khao Mang, huyện Mù Cang Chải |
Xã Khao Mang |
1831/QĐ-UBND ngày 13/10/2022 |
14.900 |
10.263 |
10.263 |
|
|
308 |
4.329 |
3.300 |
3.300 |
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải |
|
1.2 |
Trường PTDTBT THCS Cao Phạ |
Xã Cao Phạ |
1803/QĐ-UBND ngày 25/08/2022 |
2.407 |
2.287 |
2.287 |
|
|
72 |
48 |
875 |
875 |
|
|
1.412 |
1.412 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải |
|
1.3 |
Trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu học Tà Ghênh |
Xã Nậm Có |
1834/QĐ-UBND ngày 13/10/2022 |
14.800 |
10.000 |
10.000 |
|
|
300 |
4.500 |
3.352 |
3.352 |
|
|
2.500 |
2.500 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải |
|
II |
HUYỆN TRẠM TẤU |
|
|
127.924 |
108.219 |
108.219 |
0 |
0 |
5.748 |
13.957 |
34.649 |
34.649 |
0 |
0 |
43.943 |
43.943 |
0 |
0 |
|
|
II.1 |
Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt |
|
|
6.421 |
4.825 |
4.825 |
0 |
0 |
145 |
1.451 |
1.767 |
1.767 |
0 |
0 |
3.058 |
3.058 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Nước sinh hoạt tập trung Pá Khoang |
Xã Túc Đán |
1221/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 |
3.421 |
3.025 |
3.025 |
|
|
91 |
305 |
1.140 |
1.140 |
|
|
1.885 |
1.885 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu |
|
2 |
Nước sinh hoạt tập trung Háng Chi Mua |
Xã Bản Mù |
123/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 |
3.000 |
1.800 |
1.800 |
|
|
54 |
1.146 |
627 |
627 |
|
|
1.173 |
1.173 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu |
|
II.2 |
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc |
|
|
68.856 |
56.362 |
56.362 |
0 |
0 |
4.027 |
8.467 |
19.891 |
19.891 |
0 |
0 |
22.004 |
22.004 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
68.856 |
56.362 |
56.362 |
0 |
0 |
4.027 |
8.467 |
19.891 |
19.891 |
0 |
0 |
22.004 |
22.004 |
0 |
0 |
|
|
1.1 |
Kiên cố đường thôn Mo Nhang đi trung tâm xã Trạm Tấu |
Xã Trạm Tấu |
2254/QĐ-UBND ngày 17/11/2022 |
13.650 |
3.924 |
3.924 |
|
|
2.453 |
7.273 |
2.756 |
2.756 |
|
|
1.168 |
1.168 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu |
|
1.2 |
Kiên cố đường Khấu Chu, xã Bản Công |
Xã Bản Công |
2255/QĐ-UBND ngày 17/11/2022 |
10.850 |
10.300 |
10.300 |
|
|
310 |
240 |
2.000 |
2.000 |
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu |
|
1.3 |
Công trình thủy lợi Đề Tà, thôn Mù cao xã Bản Mù |
Xã Bản Mù |
1838/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 |
14.500 |
13.775 |
13.775 |
|
|
413 |
312 |
5.000 |
5.000 |
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu |
|
1.4 |
Thủy lợi Háng Tông Câu 1, thôn Tà Ghênh, xã Bản Mù |
Xã Bản Mù |
1209/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 |
2.000 |
1.900 |
1.900 |
|
|
57 |
43 |
700 |
700 |
|
|
900 |
900 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu |
|
1.5 |
Kiên cố thủy lợi Háng Xê Cơ 1 xã Túc Đán |
Xã Túc Đán |
1084/QĐ-UBND ngày 25/08/2022 |
1.800 |
1.710 |
1.710 |
|
|
51 |
39 |
700 |
700 |
|
|
800 |
800 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu |
|
1.6 |
Thủy lợi Nậm Cò Noòng, xã Trạm Tấu, huyện Trạm Tấu |
Xã Trạm Tấu |
1083/QĐ-UBND ngày 25/08/2022 |
3.600 |
3.420 |
3.420 |
|
|
103 |
77 |
1.200 |
1.200 |
|
|
1.700 |
1.700 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu |
|
1.7 |
Thủy lợi Tà BLê Dưới, xã Xà Hồ, huyện Trạm Tấu |
Xã Xà Hồ |
1075/QĐ-UBND ngày 25/08/2022 |
1.200 |
1.140 |
1.140 |
|
|
34 |
26 |
500 |
500 |
|
|
550 |
550 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu |
|
1.8 |
Thủy lợi Háng Đề Túa 3, xã Trạm Tấu, huyện Trạm Tấu |
Xã Trạm Tấu |
1082/QĐ-UBND ngày 25/08/2022 |
700 |
665 |
665 |
|
|
20 |
15 |
350 |
350 |
|
|
275 |
275 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu |
|
1.9 |
Thủy lợi Giao Lâu, xã Pá Lau, huyện Trạm Tấu |
Xã Pá Lau |
2082/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 |
6.500 |
6.175 |
6.175 |
|
|
185 |
140 |
1.225 |
1.225 |
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu |
|
1.10 |
Cấp điện nông thôn cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn huyện Trạm Tấu |
H. Trạm Tấu |
1812/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 |
10.556 |
10.028 |
10.028 |
|
|
301 |
227 |
4.160 |
4.160 |
|
|
2.300 |
2.300 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu |
|
1.11 |
Đường thôn Sáng Pao đến trung tâm xã Xà Hồ |
Xã Xà Hồ |
1085/QĐ-UBND ngày 25/08/2022 |
3.500 |
3.325 |
3.325 |
|
|
100 |
75 |
1.300 |
1.300 |
|
|
1.311 |
1.311 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu |
|
II.3 |
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực |
|
|
49.455 |
44.000 |
44.000 |
0 |
0 |
1.485 |
3.970 |
12.416 |
12.416 |
0 |
0 |
16.424 |
16.424 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số |
|
|
49.455 |
44.000 |
44.000 |
0 |
0 |
1.485 |
3.970 |
12.416 |
12.416 |
0 |
0 |
16.424 |
16.424 |
0 |
0 |
|
|
1.1 |
Trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở Pá Lau |
Xã Pá Lau |
1830/QĐ-UBND ngày 13/10/2022 |
24.455 |
22.000 |
22.000 |
|
|
735 |
1.720 |
6.000 |
6.000 |
|
|
12.000 |
12.000 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu |
|
1.2 |
Trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở Phình Hồ |
Xã Phình Hồ |
1833/QĐ-UBND ngày 13/10/2022 |
25.000 |
22.000 |
22.000 |
|
|
750 |
2.250 |
6.416 |
6.416 |
|
|
4.424 |
4.424 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu |
|
II.4 |
Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch |
|
|
3.192 |
3.032 |
3.032 |
0 |
0 |
91 |
69 |
575 |
575 |
0 |
0 |
2.457 |
2.457 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng cho mỗi một điểm đến du lịch tiêu biểu: chòm Cu Vai (xã Xà Hồ). |
Xã Xà Hồ |
1211/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 |
1.000 |
950 |
950 |
|
|
28 |
22 |
350 |
350 |
|
|
600 |
600 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu |
|
2 |
Đầu tư thiết chế văn hóa, thể thao tại các thôn vùng đồng bào DTTS trên địa bàn huyện Trạm Tấu |
Các Xã trên địa bàn huyện Trạm Tấu |
1291/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 |
2.192 |
2.082 |
2.082 |
|
|
62 |
48 |
225 |
225 |
|
|
1.857 |
1.857 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu |
|
III |
HUYỆN VĂN CHẤN |
|
|
94.390 |
76.383 |
76.383 |
0 |
0 |
0 |
18.007 |
35.835 |
35.835 |
0 |
0 |
40.548 |
40.548 |
0 |
0 |
|
|
III.1 |
Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt |
|
|
4.500 |
2.700 |
2.700 |
0 |
0 |
0 |
1.800 |
1.162 |
1.162 |
0 |
0 |
1.538 |
1.538 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Công trình nước sinh hoạt tập trung thôn Hải Chấn |
Xã Gia Hội |
1763/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 |
1.850 |
1.110 |
1.110 |
|
|
|
740 |
500 |
500 |
|
|
610 |
610 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn |
|
2 |
Công trình nước sinh hoạt tập trung thôn Tặc Tè |
Xã Nậm Lành |
1764/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 |
2.650 |
1.590 |
1.590 |
|
|
|
1.060 |
662 |
662 |
|
|
928 |
928 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn |
|
III.2 |
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc |
|
|
67.490 |
56.093 |
56.093 |
0 |
0 |
0 |
11397 |
25.841 |
25.841 |
0 |
0 |
30.252 |
30.252 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
67.490 |
56.093 |
56.093 |
0 |
0 |
0 |
11.397 |
25.841 |
25.841 |
0 |
0 |
30.252 |
30.252 |
0 |
0 |
|
|
1.1 |
Đường kết nối thôn Làng Cò - Nậm Biếu đi trung tâm xã Nậm Mười |
Xã Nậm Mười |
2257/QĐ-UBND ngày 17/11/2022 |
13.500 |
4.800 |
4.800 |
|
|
|
8.700 |
4.500 |
4.500 |
|
|
300 |
300 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn |
|
1.2 |
Đường bê tông thôn Trung Tâm Quăn 4 |
Xã Bình Thuận |
1765/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 |
2.500 |
2.375 |
2.375 |
|
|
|
125 |
875 |
875 |
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn |
|
1.3 |
Đường bê tông thôn Trung Tâm Quăn 1 |
Xã Bình Thuận |
1766/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 |
2.400 |
2.280 |
2.280 |
|
|
|
120 |
840 |
840 |
|
|
1.440 |
1.440 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn |
|
1.4 |
Đường thôn Sài Lương đi xã Nậm Búng |
Xã Nậm Búng |
1767/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 |
1.400 |
1.330 |
1.330 |
|
|
|
70 |
490 |
490 |
|
|
840 |
840 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn |
|
1.5 |
Đường thôn Nậm Pươi đi xã Nậm Búng |
Xã Nậm Búng |
1768/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 |
1.500 |
1.425 |
1.425 |
|
|
|
75 |
525 |
525 |
|
|
900 |
900 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn |
|
1.6 |
Đường thôn Ngọn Lành, xã Nậm Lành |
Xã Nậm Lành |
1769/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 |
2.900 |
2.755 |
2.755 |
|
|
|
145 |
1.015 |
1.015 |
|
|
1.740 |
1.740 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn |
|
1.7 |
Đường thôn Mảm, xã An Lương |
Xã An Lương |
1770/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 |
3.500 |
3.325 |
3.325 |
|
|
|
175 |
1.225 |
1.225 |
|
|
2.100 |
2.100 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn |
|
1.8 |
Đường thôn Đá Đen, xã An Lương |
Xã An Lương |
1771/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 |
3.450 |
3.278 |
3.278 |
|
|
|
172 |
1.620 |
1.620 |
|
|
1.658 |
1.658 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn |
|
1.9 |
Đường thôn Pin Pé, xã Cát Thịnh |
Xã Cát Thịnh |
1772/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 |
3.500 |
3.325 |
3.325 |
|
|
|
175 |
1.225 |
1.225 |
|
|
2.100 |
2.100 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn |
|
1.10 |
Đường thôn Bản Lọng, xã Nghĩa Sơn |
Xã Nghĩa Sơn |
1773/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 |
2.300 |
2.185 |
2.185 |
|
|
|
115 |
1.155 |
1.155 |
|
|
1.030 |
1.030 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn |
|
1.11 |
Đường từ nhà ông Sùng Súa Vàng đi xã Suối Bu |
Xã Suối Bu |
1774/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 |
1.450 |
1.378 |
1.378 |
|
|
|
72 |
508 |
508 |
|
|
870 |
870 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn |
|
1.12 |
Đường kết nối thôn Tập Lăng - Bản Mới - Pang Cáng |
Xã Suối Giàng |
1775/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 |
4.990 |
4.741 |
4.741 |
|
|
|
249 |
1.747 |
1.747 |
|
|
2.994 |
2.994 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn |
|
1.13 |
Cầu thôn Nậm Kịp, xã Nậm Lành |
Xã Nậm Lành |
1776/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 |
3.300 |
3.135 |
3.135 |
|
|
|
165 |
1.155 |
1.155 |
|
|
1.980 |
1.980 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn |
|
1.14 |
Cầu Đồng Lìu thôn Rẹ 2, xã Bình Thuận |
Xã Bình Thuận |
1777/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 |
1.750 |
1.663 |
1.663 |
|
|
|
87 |
613 |
613 |
|
|
1.050 |
1.050 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn |
|
1.15 |
Cầu thôn Tập Lăng, xã Suối Giàng |
Xã Suối Giàng |
1778/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 |
3.500 |
3.325 |
3.325 |
|
|
|
175 |
1.225 |
1.225 |
|
|
2.100 |
2.100 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn |
|
1.16 |
Trường TH Bình Thuận (Điểm trường Trung Tâm) |
Xã Bình Thuận |
1779/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 |
3.050 |
2.898 |
2.898 |
|
|
|
152 |
1.868 |
1.868 |
|
|
1.030 |
1.030 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn |
|
1.17 |
Trường TH Bình Thuận (Điểm lẻ Quăn 3) |
Xã Bình Thuận |
1780/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 |
4.500 |
4.275 |
4.275 |
|
|
|
225 |
1.575 |
1.575 |
|
|
2.700 |
2.700 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn |
|
1.18 |
Trường MN Bình Thuận (Điểm Quăn 3) |
Xã Bình Thuận |
1781/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 |
800 |
760 |
760 |
|
|
|
40 |
280 |
280 |
|
|
480 |
480 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn |
|
1.19 |
Kè chống sạt lở đường Sơn Thịnh - Suối Giàng, huyện Văn Chấn |
Xã Suối Giàng |
1782/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 |
2.800 |
2.660 |
2.660 |
|
|
|
140 |
980 |
980 |
|
|
1.680 |
1.680 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn |
|
1.20 |
Đường thôn Khe Trang đi trung tâm xã Nậm Mười |
Xã Nậm Mười |
1785/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 |
4.400 |
4.180 |
4.180 |
|
|
|
220 |
2.420 |
2.420 |
|
|
1.760 |
1.760 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn |
|
III.3 |
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực |
|
|
22.400 |
17.590 |
17.590 |
0 |
0 |
0 |
4.810 |
8.832 |
8.832 |
0 |
0 |
8.758 |
8.758 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số |
|
|
22.400 |
17.590 |
17.590 |
0 |
0 |
0 |
4.810 |
8.832 |
8.832 |
0 |
0 |
8.758 |
8.758 |
0 |
0 |
|
|
1.1 |
Trường PTDTBT TH Nậm Búng |
Xã Nậm Búng |
2090/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 |
4.700 |
4.450 |
4.450 |
|
|
|
250 |
2.000 |
2.000 |
|
|
2.450 |
2.450 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn |
|
1.2 |
Trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu học Cát Thịnh |
Xã Cát Thịnh |
1853/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 |
8.000 |
5.840 |
5.840 |
|
|
|
2.160 |
3.000 |
3.000 |
|
|
2.840 |
2.840 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn |
|
1.3 |
Trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu học An Lương |
Xã An Lương |
1854/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 |
9.700 |
7.300 |
7.300 |
|
|
|
2.400 |
3.832 |
3.832 |
|
|
3.468 |
3.468 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn |
|
IV |
HUYỆN VĂN YÊN |
|
|
124.424 |
96.124 |
96.124 |
0 |
0 |
0 |
28.300 |
32.663 |
32.663 |
0 |
0 |
46.432 |
46.432 |
0 |
0 |
|
|
IV.1 |
Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt |
|
|
23.285 |
14.269 |
14.269 |
0 |
0 |
0 |
9.016 |
3.421 |
3.421 |
0 |
0 |
10.368 |
10.368 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Công trình nước sinh hoạt tập trung thôn Nhầy |
Xã Châu Quế Thượng |
3980/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 |
2.593 |
1.439 |
1.439 |
|
|
|
1.154 |
550 |
550 |
|
|
889 |
889 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên |
|
2 |
Công trình nước sinh hoạt tập trung thôn Trạng Xô |
Xã Châu Quế Thượng |
3854/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 |
3.211 |
1.490 |
1.490 |
|
|
|
1.721 |
500 |
500 |
|
|
990 |
990 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên |
|
3 |
Công trình nước sinh hoạt tập trung Lẫu |
Xã Châu Quế Thượng |
3935/QĐ-UBND ngày 27/9/2022 |
3.115 |
1.890 |
1.890 |
|
|
|
1.225 |
500 |
500 |
|
|
1.390 |
1.390 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên |
|
4 |
Công trình nước sinh hoạt tập trung Khe Phầy |
Xã Đại Sơn |
3795/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 |
3.114 |
1.890 |
1.890 |
|
|
|
1.224 |
500 |
500 |
|
|
1.390 |
1.390 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên |
|
5 |
Công trình nước sinh hoạt tập trung Đá Đứng |
Xã Đại Sơn |
3970/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 |
3.156 |
1.890 |
1.890 |
|
|
|
1.266 |
550 |
550 |
|
|
1.340 |
1.340 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên |
|
6 |
Công trình nước sinh hoạt tập trung Làng Mới |
Xã Đại Sơn |
3859/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 |
2.661 |
1.890 |
1.890 |
|
|
|
771 |
521 |
521 |
|
|
1.369 |
1.369 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên |
|
7 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Khe Đâm |
Xã Mỏ Vàng |
5032/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 |
3.000 |
1.890 |
1.890 |
|
|
|
1.110 |
150 |
150 |
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên |
|
8 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Khe Dẹt |
Xã Phong Dụ Thượng |
5034/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 |
2.435 |
1.890 |
1.890 |
|
|
|
545 |
150 |
150 |
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên |
|
IV.2 |
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc |
|
|
81.063 |
63.759 |
63.759 |
0 |
0 |
0 |
17304 |
24.678 |
24.678 |
0 |
0 |
27.731 |
27.731 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
81.063 |
63.759 |
63.759 |
0 |
0 |
0 |
17304 |
24.678 |
24.678 |
0 |
0 |
27.731 |
27.731 |
0 |
0 |
|
|
1.1 |
Đường thôn Ao Ếch đi trung tâm xã Châu Quế Thượng |
Xã Châu Quế Thượng |
2284/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 |
14.950 |
6.379 |
6.379 |
|
|
|
8.571 |
2.403 |
2.403 |
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên |
|
1.2 |
Đường bê tông thôn Làng Bang đi trung tâm xã Đại Sơn |
Xã Đại Sơn |
3943/QĐ-UBND ngày 27/9/2022 |
4.990 |
2.400 |
2.400 |
|
|
|
2.590 |
1.710 |
1.710 |
|
|
690 |
690 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên |
|
1.3 |
Đường đến trung tâm xã Xuân Tầm |
Xã Xuân Tầm |
3802/QĐ-UBND ngày 22/9/2022 |
7.500 |
4.200 |
4.200 |
|
|
|
3.300 |
2.290 |
2.290 |
|
|
1.910 |
1.910 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên |
|
1.4 |
Cầu thôn Khe Sán |
Xã Châu Quế Thượng |
4344/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 |
4.906 |
4.661 |
4.661 |
|
|
|
245 |
1.794 |
1.794 |
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên |
|
1.5 |
Cầu Ngòi Thắt thôn Làng Bang |
Xã Đại Sơn |
2264/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 |
6.738 |
6.400 |
6.400 |
|
|
|
338 |
2.000 |
2.000 |
|
|
3.200 |
3.200 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên |
|
1.6 |
Cầu thôn Ngàn Vắng |
Xã Xuân Tầm |
2263/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 |
8.628 |
8.195 |
8.195 |
|
|
|
433 |
2.210 |
2.210 |
|
|
4.300 |
4.300 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên |
|
1.7 |
Cầu thôn Khe Lép |
Xã Xuân Tầm |
3939/QĐ-UBND ngày 27/9/2022 |
3.985 |
3.785 |
3.785 |
|
|
|
200 |
1.500 |
1.500 |
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên |
|
1.8 |
Cầu Nà Tao thôn khe Lầu |
Xã Phong Dụ Hạ |
3985/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 |
2.000 |
1.900 |
1.900 |
|
|
|
100 |
850 |
850 |
|
|
900 |
900 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên |
|
1.9 |
Cấp điện nông thôn cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn huyện Văn Yên |
H. Văn Yên |
1883/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 |
9.179 |
8.720 |
8.720 |
|
|
|
459 |
3.000 |
3.000 |
|
|
3.131 |
3.131 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên |
|
1.10 |
Cải tạo tuyến mương chính thôn Làng Mới, Đoàn Kết |
Xã Đại Sơn |
3738/QĐ-UBND ngày 15/9/2022 |
2.126 |
1.900 |
1.900 |
|
|
|
226 |
732 |
732 |
|
|
850 |
850 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên |
|
1.11 |
Cải tạo tuyến mương chính ngòi Lẫu 1+2 và ngòi Nhầy 1+2 |
Xã Châu Quế Thượng |
3728/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 |
2.008 |
1.900 |
1.900 |
|
|
|
108 |
705 |
705 |
|
|
900 |
900 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên |
|
1.12 |
Cải tạo nâng cấp thủy lợi Nà Cang, xã Phong Dụ Hạ |
Xã Phong Dụ Hạ |
3726/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 |
1.513 |
1.425 |
1.425 |
|
|
|
88 |
519 |
519 |
|
|
750 |
750 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên |
|
1.13 |
Công trình thủy lợi Khe Chung xã Xuân Tầm |
Xã Xuân Tầm |
3723/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 |
2.520 |
2.375 |
2.375 |
|
|
|
145 |
850 |
850 |
|
|
1.100 |
1.100 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên |
|
1.14 |
Ngầm tràn Ngòi Lầu thôn Ao Ếch, xã Châu Quế Thượng |
Xã Châu Quế Thượng |
3400/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 |
3.520 |
3.344 |
3.344 |
|
|
|
176 |
1.672 |
1.672 |
|
|
1.200 |
1.200 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên |
|
1.15 |
Ngầm tràn thôn Khe Sán, xã Châu Quế Thượng |
Xã Châu Quế Thượng |
3401/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 |
3.500 |
3.325 |
3.325 |
|
|
|
175 |
1.663 |
1.663 |
|
|
1.200 |
1.200 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên |
|
1.16 |
Ngầm tràn thôn Liên Sơn, xã Lang Thíp |
Xã Lang Thíp |
5031/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 |
3.000 |
2.850 |
2.850 |
|
|
|
150 |
780 |
780 |
|
|
1.600 |
1.600 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên |
|
IV.3 |
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực |
|
|
18.259 |
16.500 |
16.500 |
0 |
0 |
0 |
1.759 |
4.154 |
4.154 |
0 |
0 |
7.147 |
7.147 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số |
|
|
18.259 |
16.500 |
16.500 |
0 |
0 |
0 |
1.759 |
4.154 |
4.154 |
0 |
0 |
7.147 |
7.147 |
0 |
0 |
|
|
1.1 |
Trường PTDTBT TH&THCS Châu Quế Thượng |
Xã Châu Quế Thượng |
3756/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 |
3.849 |
3.650 |
3.650 |
|
|
|
199 |
1.200 |
1.200 |
|
|
1.450 |
1.450 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên |
|
1.2 |
Trường PTDT nội trú huyện Văn Yên |
Thị trấn Mậu A |
1977/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 |
8.360 |
7.550 |
7.550 |
|
|
|
810 |
1.454 |
1.454 |
|
|
4.652 |
4.652 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên |
|
1.3 |
Trường PTDTBT Châu Quế Hạ |
Xã Châu Quế Hạ |
1821/QĐ-UBND ngày 12/10/2022 |
6.050 |
5.300 |
5.300 |
|
|
|
750 |
1.500 |
1.500 |
|
|
1.045 |
1.045 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên |
|
IV.4 |
Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch |
|
|
1.817 |
1.596 |
1.596 |
0 |
0 |
0 |
221 |
410 |
410 |
0 |
0 |
1.186 |
1.186 |
|
|
|
|
1 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng cho mỗi một điểm đến du lịch tiêu biểu: xã Đông Cuông |
Xã Đông Cuông |
4345/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 |
900 |
760 |
760 |
|
|
|
140 |
150 |
150 |
|
|
610 |
610 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên |
|
2 |
Đầu tư thiết chế văn hóa, thể thao tại các thôn vùng đồng bào DTTS trên địa bàn huyện Văn Yên |
Các xã trên địa bàn huyện Văn Yên |
4346/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 |
917 |
836 |
836 |
|
|
|
81 |
260 |
260 |
|
|
576 |
576 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên |
|
V |
HUYỆN LỤC YÊN |
|
|
125.588 |
109.402 |
109.402 |
0 |
0 |
0 |
16.187 |
30.289 |
30.289 |
0 |
0 |
52.340 |
52.340 |
0 |
0 |
|
|
V.1 |
Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt |
|
|
5.200 |
1.805 |
1.805 |
0 |
0 |
0 |
3.395 |
342 |
342 |
0 |
0 |
1.463 |
1.463 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Công trình nước sinh hoạt tập trung thôn Năn Kè, Rầu Chang, Thủy Văn, Hốc Xả, xã Phan Thanh |
Xã Phan Thanh |
2848/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 |
5.200 |
1.805 |
1.805 |
|
|
|
3.395 |
342 |
342 |
|
|
1.463 |
1.463 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên |
|
V.2 |
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc |
|
|
86.748 |
75.642 |
75.642 |
0 |
0 |
0 |
11.107 |
21.332 |
21.332 |
0 |
0 |
39.480 |
39.480 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
86.748 |
75.642 |
75.642 |
0 |
0 |
0 |
11.107 |
21.332 |
21332 |
0 |
0 |
39.480 |
39.480 |
0 |
0 |
|
|
1.1 |
Đường từ thôn Khánh Ngoài - Khánh Trong đi UBND xã Minh Chuẩn |
Xã Minh Chuẩn |
2850/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 |
3.600 |
2.778 |
2.778 |
|
|
|
822 |
1.260 |
1.260 |
|
|
1.518 |
1.518 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên |
|
1.2 |
Đường từ thôn Khe Pháo đi UBND xã Tân Phượng |
Xã Tân Phượng |
2867/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 |
2.400 |
1.018 |
1.018 |
|
|
|
1.382 |
840 |
840 |
|
|
178 |
178 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên |
|
1.3 |
Đường từ thôn Thủy Văn đi UBND xã Phan Thanh |
Xã Phan Thanh |
2856/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 |
4.950 |
3.355 |
3.355 |
|
|
|
1.595 |
1.733 |
1.733 |
|
|
1.622 |
1.622 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên |
|
1.4 |
Đường thôn Sài Lớn xã Trung Tâm |
Xã Trung Tâm |
2872/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 |
3.000 |
1.670 |
1.670 |
|
|
|
1.330 |
1.050 |
1.050 |
|
|
620 |
620 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên |
|
1.5 |
Đường thôn Khau Nàng xã Minh Chuẩn |
Xã Minh Chuẩn |
2834/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 |
2.100 |
1.995 |
1.995 |
|
|
|
105 |
735 |
735 |
|
|
900 |
900 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên |
|
1.6 |
Đường thôn Thâm Pất xã Lâm Thượng |
Xã Lâm Thượng |
2846/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 |
3.000 |
2.850 |
2.850 |
|
|
|
150 |
1.050 |
1.050 |
|
|
1.300 |
1.300 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên |
|
1.7 |
Đường thôn Đồng Dân xã An Phú |
Xã An Phú |
2868/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 |
3.600 |
3.420 |
3.420 |
|
|
|
180 |
1.260 |
1.260 |
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên |
|
1.8 |
Cải tạo, nâng cấp chợ xã Lâm Thượng |
Xã Lâm Thượng |
3287/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 |
1.500 |
1.425 |
1.425 |
|
|
|
75 |
525 |
525 |
|
|
650 |
650 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên |
|
1.9 |
Cải tạo, nâng cấp chợ xã Mường Lai |
Xã Mường Lai |
3301/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 |
1.200 |
1.140 |
1.140 |
|
|
|
60 |
0 |
0 |
|
|
950 |
950 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên |
|
1.10 |
Cầu qua suối thôn Khánh Trong xã Minh Chuẩn |
Xã Minh Chuẩn |
2849/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 |
1.550 |
1.473 |
1.473 |
|
|
|
77 |
543 |
543 |
|
|
750 |
750 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên |
|
1.11 |
Cầu cứng Co Mạ xã Tân Lập |
Xã Tân Lập |
3288/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 |
5.100 |
4.845 |
4.845 |
|
|
|
255 |
1.785 |
1.785 |
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên |
|
1.12 |
Cầu thôn Kim Long xã Khánh Hòa |
Xã Khánh Hòa |
2852/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 |
2.940 |
2.793 |
2.793 |
|
|
|
147 |
1.029 |
1.029 |
|
|
1.200 |
1.200 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên |
|
1.13 |
Làm cầu sang khu thổ công - thôn Làng Hốc xã An Lạc |
Xã An Lạc |
3013/QĐ-UBND ngày 15/9/2022 |
1.558 |
1.480 |
1.480 |
|
|
|
78 |
545 |
545 |
|
|
800 |
800 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên |
|
1.14 |
Làm cầu sang khu Khe Khiêng - thôn Làng Đung xã An Lạc |
Xã An Lạc |
2854/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 |
3.100 |
2.945 |
2.945 |
|
|
|
155 |
1.085 |
1.085 |
|
|
800 |
800 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên |
|
1.15 |
Trường MN Phúc Lợi |
Xã Phúc Lợi |
1976/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 |
11.300 |
10.730 |
10.730 |
|
|
|
570 |
1.700 |
1.700 |
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên |
|
1.16 |
Trường THCS Chu Văn An |
Xã Lâm Thượng |
1974/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 |
7.900 |
7.500 |
7.500 |
|
|
|
400 |
790 |
790 |
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên |
|
1.17 |
Trường TH&THCS Khánh Hòa |
Xã Khánh Hòa |
1975/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 |
9.800 |
9.300 |
9.300 |
|
|
|
500 |
977 |
977 |
|
|
7.000 |
7.000 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên |
|
1.18 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Minh Chuẩn. |
Xã Minh Chuẩn |
3289/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 |
3.800 |
3.610 |
3.610 |
|
|
|
190 |
1.330 |
1.330 |
|
|
1.300 |
1.300 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên |
|
1.19 |
Trường Mầm non Hoa Hồng (điểm trường chính) |
Xã Lâm Thượng |
3290/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 |
5.150 |
4.890 |
4.890 |
|
|
|
260 |
1.800 |
1.800 |
|
|
2.362 |
2.362 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên |
|
1.20 |
Trường Mầm non Hoa Hồng (điểm trường lẻ) |
Xã Lâm Thượng |
1869/QĐ-UBND ngày 19/10/2022 |
7.700 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
2.700 |
770 |
770 |
|
|
4.230 |
4.230 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên |
|
1.21 |
Đường bê tông liên thôn xã Khánh Hòa |
Xã Khánh Hòa |
2851/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 |
1.500 |
1.425 |
1.425 |
|
|
|
75 |
525 |
525 |
|
|
800 |
800 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên |
|
V.3 |
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực |
|
|
33.640 |
31.955 |
31.955 |
0 |
0 |
0 |
1.685 |
8.615 |
8.615 |
0 |
0 |
11.397 |
11-397 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số |
|
|
33.640 |
31.955 |
31.955 |
0 |
0 |
0 |
1.685 |
8.615 |
8.615 |
0 |
0 |
11-397 |
11.397 |
0 |
0 |
|
|
1.1 |
Trường TH Phúc Lợi |
Xã Phúc Lợi |
1900/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 |
14.900 |
14.155 |
14.155 |
|
|
|
745 |
3.665 |
3.665 |
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên |
|
1.2 |
Trường THCS Động Quan |
Xã Động Quan |
1901/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 |
9.500 |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
500 |
2.450 |
2.450 |
|
|
5.497 |
5.497 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên |
|
1.3 |
Trường THCS Phúc Lợi |
Xã Phúc Lợi |
1902/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 |
9.240 |
8.800 |
8.800 |
|
|
|
440 |
2.500 |
2.500 |
|
|
1.900 |
1.900 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên |
|
VI |
HUYỆN YÊN BÌNH |
|
|
103.942 |
85.137 |
85.137 |
0 |
0 |
0 |
18.805 |
31.867 |
31.867 |
0 |
0 |
36.182 |
36.182 |
0 |
0 |
|
|
VI.1 |
Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt |
|
|
4.200 |
2.509 |
2.509 |
0 |
0 |
0 |
1.691 |
616 |
616 |
0 |
0 |
1.893 |
1.893 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Cấp nước sinh hoạt tập trung, xã Yên Thành |
Xã Yên Thành |
136/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 |
3.000 |
1.669 |
1.669 |
|
|
0 |
1.331 |
300 |
300 |
|
|
1.369 |
1.369 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình |
|
2 |
Cấp nước sạch tập trung thôn Tân Phong, xã Tân Nguyên |
Xã Tân Nguyên |
137/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 |
1.200 |
840 |
840 |
|
|
0 |
360 |
316 |
316 |
|
|
524 |
524 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình |
|
VI.2 |
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc |
|
|
94.242 |
77.403 |
77.403 |
0 |
0 |
0 |
16.839 |
29.166 |
29.166 |
0 |
0 |
31.649 |
31.649 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
94.242 |
77.403 |
77.403 |
0 |
0 |
0 |
16.839 |
29.166 |
29.166 |
0 |
0 |
31.649 |
31.649 |
0 |
0 |
|
|
1.1 |
Đường bê tông thôn Khe cọ đi trung tâm xã Tân Nguyên (Đoạn 1) |
Xã Tân Nguyên |
138/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 |
5.800 |
3.957 |
3.957 |
|
|
0 |
1.843 |
840 |
840 |
|
|
2.500 |
2.500 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình |
|
1.2 |
Đường giao thông thôn Ngòi Ngù đi trung tâm xã Bảo Ái |
Thôn Ngòi Ngù, Xã Bảo Ái |
1712/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 |
14.990 |
7.300 |
7.300 |
|
|
|
7.690 |
4.813 |
4.813 |
|
|
500 |
500 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình |
|
1.3 |
Đường thôn Khe Ngang đi trung tâm xã Yên Thành |
Xã Yên Thành |
139/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 |
4.150 |
2.400 |
2.400 |
|
|
0 |
1.750 |
1.050 |
1.050 |
|
|
1.350 |
1.350 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình |
|
1.4 |
Đường thôn Trung tâm đi trung tâm xã Yên Thành |
Xã Yên Thành |
140/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 |
2.500 |
2.375 |
2.375 |
|
|
0 |
125 |
700 |
700 |
|
|
1.300 |
1.300 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình |
|
1.5 |
Đường thôn Ngòi Khương đi trung tâm xã Yên Thành |
Xã Yên Thành |
141/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 |
3.000 |
2.400 |
2.400 |
|
|
0 |
600 |
1.050 |
1.050 |
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình |
|
1.6 |
Đường bê tông thôn Khe cọ đi trung tâm xã Tân Nguyên (Đoạn 2) |
Xã Tân Nguyên |
142/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 |
2.100 |
1.995 |
1.995 |
|
|
0 |
105 |
700 |
700 |
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình |
|
1.7 |
Đường thôn Trại Phung - QL70 đi trung tâm xã Tân Nguyên |
Xã Tân Nguyên |
143/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 |
2.100 |
1.995 |
1.995 |
|
|
0 |
105 |
700 |
700 |
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình |
|
1.8 |
Nâng cấp chợ Yên Thành |
Xã Yên Thành |
144/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 |
600 |
570 |
570 |
|
|
0 |
30 |
210 |
210 |
|
|
360 |
360 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình |
|
1.9 |
Nâng cấp chợ Tân Nguyên |
Xã Tân Nguyên |
145/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 |
2.100 |
1.000 |
1.000 |
|
|
0 |
1.100 |
280 |
280 |
|
|
720 |
720 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình |
|
1.10 |
Đường thôn Khe Nhàn đi trung tâm xã Tân Nguyên |
Xã Tân Nguyên |
146/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 |
2.950 |
2.557 |
2.557 |
|
|
0 |
393 |
616 |
616 |
|
|
1.600 |
1.600 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình |
|
1.11 |
Đường bê tông thôn Khe cọ đi trung tâm xã Tân Nguyên (Đoạn 3) |
Xã Tân Nguyên |
147/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 |
2.350 |
2.233 |
2.233 |
|
|
0 |
117 |
931 |
931 |
|
|
800 |
800 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình |
|
1.12 |
Cầu thôn Ngòi Nhầu đi thôn An Bình xã Bảo Ái |
Xã Bảo Ái |
148/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 |
3.000 |
2.850 |
2.850 |
|
|
0 |
150 |
1.050 |
1.050 |
|
|
1.300 |
1.300 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình |
|
1.13 |
Cầu thôn Trại Phung, xã Tân Nguyên |
Xã Tân Nguyên |
149/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 |
4.000 |
3.400 |
3.400 |
|
|
0 |
600 |
1.400 |
1.400 |
|
|
1.219 |
1.219 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình |
|
1.14 |
Cầu thôn Ngòi Lũng, xã Tân Nguyên |
Xà Tân Nguyên |
150/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 |
2.400 |
2.280 |
2.280 |
|
|
0 |
120 |
875 |
875 |
|
|
1.100 |
1.100 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình |
|
1.15 |
Cầu liên hợp, thôn Khe Hùm đi thôn Khe Cọ, xã Tân Nguyên |
Xã Tân Nguyên |
151/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 |
4.990 |
4.741 |
4.741 |
|
|
0 |
250 |
1.750 |
1.750 |
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình |
|
1.16 |
Cầu qua suối thôn Làng Cại, xã Phúc An |
Xã Phúc An |
152/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 |
1.800 |
1.710 |
1.710 |
|
|
0 |
90 |
875 |
875 |
|
|
700 |
700 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình |
|
1.17 |
Trường MN xã Yên Thành - Khối hành chính quản trị và các phòng học (Điểm trường chính) |
Xã Yên Thành |
1711/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 |
5.412 |
5.141 |
5.141 |
|
|
|
271 |
1.650 |
1.650 |
|
|
2.400 |
2.400 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình |
|
1.18 |
Trường PTDTBT Tiểu học Yên Thành (Phân hiệu Máy Đựng) |
Xã Yên Thành |
153/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 |
5.000 |
4.750 |
4.750 |
|
|
0 |
250 |
1.750 |
1.750 |
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình |
|
1.19 |
Trường PTDTBT Trung học cơ sở xã Yên Thành |
Xã Yên Thành |
1713/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 |
6.000 |
5.700 |
5.700 |
|
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình |
|
1.20 |
Trường Mầm non xã Tân Nguyên - Hạng mục phụ trợ |
Xã Tân Nguyên |
154/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 |
2.100 |
1.995 |
1.995 |
|
|
0 |
105 |
875 |
875 |
|
|
800 |
800 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình |
|
1.21 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Tân Nguyên (Điểm trường chính) |
Xã Tân Nguyên |
1708/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 |
7.400 |
7.030 |
7.030 |
|
|
0 |
370 |
2.332 |
2.332 |
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình |
|
1.22 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Tân Nguyên (Khu THCS) |
Xã Tân Nguyên |
1709/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 |
9.500 |
9.025 |
9.025 |
|
|
0 |
475 |
2.919 |
2.919 |
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình |
|
VI.3 |
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực |
|
|
5.500 |
5.225 |
5.225 |
0 |
0 |
0 |
275 |
2.085 |
2.085 |
0 |
0 |
2.640 |
2.640 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số |
|
|
5.500 |
5.225 |
5.225 |
0 |
0 |
0 |
275 |
2.085 |
2.085 |
0 |
0 |
2.640 |
2.640 |
0 |
0 |
|
|
1.1 |
Công trình Trường PTDTBT xã Yên Thành |
Xã Yên Thành |
1645/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 |
5.500 |
5.225 |
5.225 |
|
|
|
275 |
2.085 |
2.085 |
|
|
2.640 |
2.640 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình |
|
VII |
HUYỆN TRẤN YÊN |
|
|
7.897 |
3.530 |
3.530 |
0 |
0 |
0 |
4.367 |
1.518 |
1.518 |
0 |
0 |
2.012 |
2.012 |
0 |
0 |
|
|
VII.1 |
Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt |
|
|
3.363 |
1.800 |
1.800 |
0 |
0 |
0 |
1.563 |
798 |
798 |
0 |
0 |
1.002 |
1.002 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa công trình cấp nước sinh hoạt thôn Khe Ron xã Hồng Ca, huyện Trấn Yên |
Xã Hồng Ca |
2876/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 |
1.762 |
900 |
900 |
|
|
|
862 |
398 |
398 |
|
|
502 |
502 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trấn Yên |
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa công trình cấp nước sinh hoạt thôn Khe Tiến xã Hồng Ca, huyện Trấn Yên |
Xã Hồng Ca |
2877/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 |
1.601 |
900 |
900 |
|
|
|
701 |
400 |
400 |
|
|
500 |
500 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trấn Yên |
|
VII.2 |
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc |
|
|
4.534 |
1.730 |
1.730 |
0 |
0 |
0 |
2.804 |
720 |
720 |
0 |
0 |
1.010 |
1.010 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
4.534 |
1.730 |
1.730 |
0 |
0 |
0 |
2.804 |
720 |
720 |
0 |
0 |
1.010 |
1.010 |
0 |
0 |
|
|
1.1 |
Đường từ trung tâm xã đi thôn Khe Cá, xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên |
Xã Lương Thịnh |
3047/QĐ-UBND ngày 5/9/2022 |
3.000 |
997 |
997 |
|
|
|
2.003 |
420 |
420 |
|
|
577 |
577 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trấn Yên |
|
1.2 |
Đường từ trung tâm xã đi thôn Khe Tiến, xã Hồng Ca, huyện Trấn Yên |
Xã Hồng Ca |
2899/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 |
1.534 |
733 |
733 |
|
|
|
801 |
300 |
300 |
|
|
433 |
433 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trấn Yên |
|
VIII |
THỊ XÃ NGHĨA LỘ |
|
|
28.028 |
25.090 |
25.090 |
0 |
0 |
0 |
2.938 |
8.748 |
8.748 |
0 |
0 |
12.018 |
12.018 |
0 |
0 |
|
|
VIII.1 |
Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt |
|
|
318 |
280 |
280 |
0 |
0 |
0 |
38 |
76 |
76 |
0 |
0 |
204 |
204 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Công trình nước sinh hoạt tập trung Bản Noỏng, phường Pú Trạng |
Phường Pú Trạng |
1129/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 |
318 |
280 |
280 |
|
|
|
38 |
76 |
76 |
|
|
204 |
204 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ |
|
VIII.2 |
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc |
|
|
22.910 |
20.260 |
20.260 |
0 |
0 |
0 |
2.650 |
6.839 |
6.839 |
0 |
0 |
9.264 |
9.264 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
22.910 |
20.260 |
20.260 |
0 |
0 |
0 |
2.650 |
6.839 |
6.839 |
0 |
0 |
9.264 |
9.264 |
0 |
0 |
|
|
1.1 |
Đường từ tổ dân phố bản Ten đến UBND phường Pú Trạng |
Bản Ten, phường Pú Trạng |
1113/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 |
2.290 |
1.266 |
1.266 |
|
|
|
1.024 |
448 |
448 |
|
|
818 |
818 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ |
|
1.2 |
Đường từ tổ dân phố bản Noọng đến UBND phường Pú Trạng |
Bản Noọng, phường Pú Trạng |
1117/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 |
1.830 |
1.505 |
1.505 |
|
|
|
325 |
700 |
700 |
|
|
805 |
805 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ |
|
1.3 |
Đường từ tổ dân phố bản Tân đến UBND phường Pú Trạng |
Bản Tân, phường Pú Trạng |
1118/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 |
903 |
806 |
806 |
|
|
|
97 |
336 |
336 |
|
|
470 |
470 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ |
|
1.4 |
Xây dựng đường bê tông Tổ DP bản Ten, phường Pú Trạng |
Bản Ten, phường Pú Trạng |
1119/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 |
392 |
353 |
353 |
|
|
|
39 |
93 |
93 |
|
|
260 |
260 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ |
|
1.5 |
Cầu Muông Hán |
Xã Phúc Sơn |
1691/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 |
9.000 |
8.550 |
8.550 |
|
|
|
450 |
2.000 |
2.000 |
|
|
2.915 |
2.915 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ |
|
1.6 |
Cứng hóa kênh mương thôn Hà Khem, xã Thạch Lương |
Xã Thạch Lương |
1114/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 |
485 |
437 |
437 |
|
|
|
48 |
239 |
239 |
|
|
198 |
198 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ |
|
1.7 |
Cứng hóa kênh mương thôn Co Hả, xã Thạch Lương |
Xã Thạch Lương |
1112/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 |
710 |
640 |
640 |
|
|
|
70 |
250 |
250 |
|
|
390 |
390 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ |
|
1.8 |
Sân Thể thao bản Hán |
Xã Phúc Sơn |
1110/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 |
1.150 |
1.020 |
1.020 |
|
|
|
130 |
500 |
500 |
|
|
520 |
520 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ |
|
1.9 |
Sân Thể thao Bản Thón |
Xã Phúc Sơn |
1109/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 |
920 |
840 |
840 |
|
|
|
80 |
350 |
350 |
|
|
490 |
490 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ |
|
1.10 |
Mương nội đồng bản Hán, xã Phúc Sơn |
Xã Phúc Sơn |
1108/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 |
620 |
547 |
547 |
|
|
|
73 |
200 |
200 |
|
|
347 |
347 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ |
|
1.11 |
Mương nội đồng bản Muông, xã Phúc Sơn |
Xã Phúc Sơn |
1107/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 |
830 |
744 |
744 |
|
|
|
86 |
250 |
250 |
|
|
494 |
494 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ |
|
1.12 |
Hệ thống mương Tổ dân phố bản Ten, phường Pú Trạng |
Bản Ten, phường Pú Trạng |
1121/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 |
680 |
607 |
607 |
|
|
|
73 |
250 |
250 |
|
|
357 |
357 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ |
|
1.13 |
Đường từ tổ dân phố Bản Noỏng đến Ủy ban nhân dân phường Pú Trạng |
Phường Pú Trạng |
1659/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 |
3.100 |
2.945 |
2.945 |
|
|
|
155 |
1.223 |
1.223 |
|
|
1.200 |
1.200 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ |
|
VIII.3 |
Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch |
|
|
4.800 |
4.550 |
4.550 |
0 |
0 |
0 |
250 |
1.833 |
1.833 |
0 |
0 |
2.550 |
2.550 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng cho mỗi một điểm đến du lịch tiêu biểu bản Sà Rèn |
Xã Nghĩa Lợi |
1137/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 |
1.000 |
950 |
950 |
|
|
|
50 |
400 |
400 |
|
|
550 |
550 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ |
|
2 |
Đầu tư thiết chế văn hóa, thể thao tại các thôn vùng đồng bào DTTS trên địa bàn thị xã Nghĩa Lộ |
T.x Nghĩa Lợi |
1138/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 |
3.800 |
3.600 |
3.600 |
|
|
|
200 |
1.433 |
1.433 |
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ |
|
A.2 |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG |
|
|
275.112 |
259.462 |
0 |
252.335 |
7.127 |
11.466 |
4.184 |
119.134 |
0 |
112.007 |
7.127 |
73.024 |
0 |
73.024 |
0 |
|
|
I |
DỰ ÁN 1: HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG KINH TẾ XÃ HỘI CÁC HUYỆN NGHÈO |
|
|
216.606 |
208.216 |
0 |
201.089 |
7.127 |
4.206 |
4.184 |
93.860 |
0 |
86.733 |
7.127 |
60.848 |
0 |
60.848 |
0 |
|
|
I.1 |
Huyện Mù Cang Chải |
|
|
98.061 |
95.096 |
0 |
95.096 |
0 |
1.939 |
1.026 |
48.788 |
0 |
48.788 |
0 |
23.346 |
0 |
23.346 |
0 |
|
|
a |
Các công trình giáo dục đạt chuẩn quốc gia |
|
|
60.168 |
58.340 |
0 |
58.340 |
0 |
1.181 |
647 |
32.678 |
0 |
32.678 |
0 |
11.200 |
0 |
11.200 |
0 |
|
|
1 |
Trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu học Khao Mang, xã Khao Mang, huyện Mù Cang Chải |
Xã Khao Mang |
1868/QĐ-UBND ngày 19/10/2022 |
36.000 |
34.900 |
|
34.900 |
|
698 |
402 |
19.500 |
|
19.500 |
|
5.200 |
|
5.200 |
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải |
|
2 |
Trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Púng Luông |
Xã Púng Luông |
1846/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 |
12.868 |
12.480 |
|
12.480 |
|
257 |
131 |
8.028 |
|
8.028 |
|
2.000 |
|
2.000 |
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải |
|
3 |
Trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở Kim Nọi |
Xã Kim Nọi |
1818/QĐ-UBND ngày 12/10/2022 |
11.300 |
10.960 |
|
10.960 |
|
226 |
114 |
5.150 |
|
5.150 |
|
4.000 |
|
4.000 |
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải |
|
b |
Các công trình xây dựng cơ sở hạ tầng phát triển kinh tế - xã hội khác |
|
|
37.893 |
36.756 |
0 |
36.756 |
0 |
758 |
379 |
16.110 |
0 |
16.110 |
0 |
12.146 |
0 |
12.146 |
0 |
|
|
1 |
Thủy lợi Pàng Nù xã Dế Xu Phình |
Xã Dế Xu Phình |
1891/QĐ-UBND ngày 06/9/2022 |
4.873 |
4.727 |
|
4.727 |
|
97 |
49 |
1.950 |
|
1.950 |
|
1.777 |
|
1.777 |
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải |
|
2 |
Thủy lợi Hảng Sa Kỷ xã Dế Xu Phình |
Xã Dế Xu Phình |
1887/QĐ-UBND ngày 06/9/2022 |
4.125 |
4.001 |
|
4.001 |
|
83 |
41 |
2.060 |
|
2.060 |
|
941 |
|
941 |
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải |
|
3 |
Thủy lợi Háng Sung, xã Mồ Dề |
Xã Mồ Dề |
1786/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 |
10.000 |
9.700 |
|
9.700 |
|
200 |
100 |
3.500 |
|
3.500 |
|
3.300 |
|
3.300 |
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải |
|
4 |
Thủy lợi Sáng Nhù về Võng Lúa, xã Mồ Dề |
Xã Mồ Dề |
1661/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 |
6.000 |
5.820 |
|
5.820 |
|
120 |
60 |
3.000 |
|
3.000 |
|
1.620 |
|
1.620 |
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải |
|
5 |
Thủy lợi Trống Dề Chú, xã Chế Cu Nha |
Xã Chế Cu Nha |
1989/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 |
4.500 |
4.365 |
|
4.365 |
|
90 |
45 |
2.250 |
|
2.250 |
|
1.315 |
|
1.315 |
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải |
|
6 |
Thủy lợi Giàng Vàng Thênh, xã Khao Mang |
Xã Khao Mang |
1913/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 |
4.576 |
4.439 |
|
4.439 |
|
92 |
46 |
1.850 |
|
1.850 |
|
1.689 |
|
1.689 |
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải |
|
7 |
Thủy lợi Lờ A Nhà, xã Lao Chải |
Xã Lao Chải |
1892/QĐ-UBND ngày 06/9/2022 |
3.819 |
3.704 |
|
3.704 |
|
76 |
38 |
1.500 |
|
1.500 |
|
1.504 |
|
1.504 |
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải |
|
I.2 |
Huyện Trạm Tấu |
|
|
118.545 |
113.120 |
0 |
105.993 |
7.127 |
2.267 |
3.158 |
45.072 |
0 |
37.945 |
7.127 |
37.502 |
0 |
37.502 |
0 |
|
|
a |
Các công trình giao thông, cầu, hạ tầng điện phục vụ dân sinh sản xuất |
|
|
41.240 |
39.268 |
0 |
32.141 |
7.127 |
790 |
1.182 |
15.539 |
0 |
8.412 |
7.127 |
8.000 |
0 |
8.000 |
0 |
|
|
1 |
Kiên cố đường thôn Chống Chùa, thôn Tà Đằng, xã Tà Xi Láng đi xã Làng Nhì |
Huyện Trạm Tấu |
2256/QĐ-UBND ngày 17/11/2022 |
12.850 |
12.450 |
|
10.450 |
2.000 |
250 |
150 |
4.912 |
|
2.912 |
2.000 |
2.500 |
|
2.500 |
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu |
|
2 |
Kiên cố đường thôn Tà Chơ, xã Làng Nhì đi xã Nghĩa Lộ, thị xã Nghĩa Lộ |
Huyện Trạm Tấu |
2318/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 |
14.990 |
13.868 |
|
10.741 |
3.127 |
280 |
842 |
5.627 |
|
2.500 |
3.127 |
2.500 |
|
2.500 |
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu |
|
3 |
Đường thôn Háng Gàng đi xã Hạnh Sơn, huyện Văn Chấn |
Huyện Trạm Tấu |
2253/QĐ-UBND ngày 17/11/2022 |
13.400 |
12.950 |
|
10.950 |
2.000 |
260 |
190 |
5.000 |
|
3.000 |
2.000 |
3.000 |
|
3.000 |
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu |
|
b |
Các công trình giáo dục đạt chuẩn quốc gia |
|
|
46.100 |
43.700 |
0 |
43.700 |
0 |
874 |
1.526 |
17.783 |
0 |
17.783 |
0 |
12.200 |
0 |
12.200 |
0 |
|
|
1 |
Trường Mầm non Hoa Ban xã Trạm Tấu |
Xã Trạm Tấu |
1832/QĐ-UBND ngày 13/10/2022 |
12.000 |
11.600 |
|
11.600 |
|
232 |
168 |
4.700 |
|
4.700 |
|
3.500 |
|
3.500 |
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu |
|
2 |
Trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở Trạm Tấu |
Xã Trạm Tấu |
1829/QĐ-UBND ngày 13/10/2022 |
34.100 |
32.100 |
|
32.100 |
|
642 |
1.358 |
13.083 |
|
13.083 |
|
8.700 |
|
8.700 |
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu |
|
c |
Các công trình phục vụ nước sinh hoạt cho người dân |
|
|
20.805 |
20.145 |
0 |
20.145 |
0 |
403 |
257 |
8.350 |
0 |
8.350 |
0 |
11.795 |
0 |
11.795 |
0 |
|
|
1 |
Công trình nước sạch Giàng La Pán xã Bản Mù |
Xã Bản Mù |
1292/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 |
3.100 |
3.000 |
|
3.000 |
|
60 |
40 |
1.150 |
|
1.150 |
|
1.850 |
|
1.850 |
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu |
|
2 |
Công trình nước sạch Km21 + Mo Nhang xã Trạm Tấu |
Xã Trạm Tấu |
1217/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 |
3.600 |
3.470 |
|
3.470 |
|
69 |
61 |
1.800 |
|
1.800 |
|
1.670 |
|
1.670 |
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu |
|
3 |
Nước sạch thôn Bản Công - Đồi Thông |
Xã Bản Công |
1090/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 |
4.995 |
4.845 |
|
4.845 |
|
97 |
53 |
1.750 |
|
1.750 |
|
3.095 |
|
3.095 |
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu |
|
4 |
Nước sạch Tống Ngoài xã Túc Đán |
Xã Túc Đán |
181/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 |
3.100 |
3.007 |
|
3.007 |
|
60 |
33 |
1.000 |
|
1.000 |
|
2.007 |
|
2.007 |
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu |
|
5 |
Công trình nước sạch Tà Cao xã Tà Xi Láng |
Xã Tà Xi Láng |
1213/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 |
3.100 |
3.000 |
|
3.000 |
|
60 |
40 |
1.600 |
|
1.600 |
|
1.400 |
|
1.400 |
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu |
|
6 |
Nước sạch Mù Nước xã Bản Mù |
Xã Bản Mù |
189/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 |
2.910 |
2.823 |
|
2.823 |
|
56 |
31 |
1.050 |
|
1.050 |
|
1.773 |
|
1.773 |
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu |
|
d |
Công trình thủy lợi phục vụ sản xuất |
|
|
10.400 |
10.007 |
0 |
10.007 |
0 |
200 |
193 |
3.400 |
0 |
3.400 |
0 |
5.507 |
0 |
5.507 |
0 |
|
|
1 |
Thủy lợi Háng Sông A xã Bản Công |
Xã Bản Công |
186/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 |
3.100 |
3.007 |
|
3.007 |
|
60 |
33 |
1.000 |
|
1.000 |
|
2.007 |
|
2.007 |
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu |
|
2 |
Kiên cố thủy lợi Tà Ghênh - Kháo Dê |
Xã Bản Công |
1673/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 |
7.300 |
7.000 |
|
7.000 |
|
140 |
160 |
2.400 |
|
2.400 |
|
3.500 |
|
3.500 |
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu |
|
II |
DỰ ÁN 4: PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP, VIỆC LÀM BỀN VỮNG |
|
|
58.506 |
51.246 |
0 |
51.246 |
0 |
7.260 |
0 |
25.274 |
0 |
25.274 |
0 |
12.176 |
0 |
12.176 |
0 |
|
|
II.1 |
Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn |
|
|
58.506 |
51.246 |
0 |
51.246 |
0 |
7.260 |
0 |
25.274 |
0 |
25.274 |
0 |
12.176 |
0 |
12.176 |
0 |
|
|
1 |
Trung tâm GDNN-GDTX huyện Trạm Tấu |
Huyện Trạm Tấu |
1088/QĐ-UBND ngày 25/08/2022 |
4.300 |
4.146 |
0 |
4.146 |
|
154 |
|
2.900 |
|
2.900 |
|
1.246 |
|
1.246 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu |
|
2 |
Trung tâm GDNN-GDTX huyện Mù Cang Chải |
Huyện Mù Cang Chải |
1993/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 |
3.406 |
3.100 |
|
3.100 |
|
306 |
|
2.170 |
|
2.170 |
|
930 |
|
930 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải |
|
3 |
Trường Cao đẳng nghề Yên Bái |
TP Yên Bái |
1919/QĐ-UBND ngày 21/10/2022 |
36.000 |
30.000 |
|
30.000 |
|
6.000 |
|
10.204 |
|
10.204 |
|
7.000 |
|
7.000 |
|
Trường Cao đẳng nghề Yên Bái |
|
4 |
Trường Trung cấp dân tộc nội trú Nghĩa Lộ |
TX Nghĩa Lọ |
2001/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 |
9.300 |
9.000 |
|
9.000 |
|
300 |
|
6.500 |
|
6.500 |
|
2.000 |
|
2.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
5 |
Trường Trung cấp Lục Yên |
Huyện Lục Yên |
1909/QĐ-UBND ngày 21/10/2022 |
5.500 |
5.000 |
|
5.000 |
|
500 |
|
3.500 |
|
3.500 |
|
1.000 |
|
1.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
A.3 |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI |
|
|
359.273 |
285.595 |
0 |
25.932 |
259.663 |
6.990 |
66.689 |
139.263 |
0 |
0 |
139.263 |
100.852 |
0 |
9.200 |
91.652 |
|
|
I |
HUYỆN YÊN BÌNH |
|
|
79.090 |
65.135 |
0 |
0 |
65.135 |
2.550 |
11.405 |
29.484 |
0 |
0 |
29.484 |
29.577 |
0 |
0 |
29.577 |
|
|
1 |
Trường tiểu học và trung học cơ sở xã Ngọc Chấn - Khối hành chính quản trị |
Xã Ngọc Chấn |
155/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 |
3.500 |
3.150 |
|
|
3.150 |
0 |
350 |
1.200 |
|
|
1.200 |
1.950 |
|
|
1.950 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình |
|
2 |
Trường mầm non xã Ngọc Chấn |
Xã Ngọc Chấn |
156/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 |
5.600 |
4.950 |
|
|
4.950 |
0 |
650 |
2.000 |
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình |
|
3 |
Sân vận động xã Ngọc Chấn |
Xã Ngọc Chấn |
157/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 |
3.250 |
1.250 |
|
|
1.250 |
0 |
2.000 |
800 |
|
|
800 |
450 |
|
|
450 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình |
|
4 |
Trường mầm non xã Phúc An |
Xã Phúc An |
159/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 |
4.600 |
4.050 |
|
|
4.050 |
0 |
550 |
1.687 |
|
|
1.687 |
2.000 |
|
|
2.000 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình |
|
5 |
Trường tiểu học và trung học cơ sở xã Phúc An (Phân hiệu tiểu học) |
Xã Phúc An |
1646/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 |
6.600 |
5.670 |
|
|
5.670 |
|
930 |
2.200 |
|
|
2.200 |
2.000 |
|
|
2.000 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình |
|
6 |
Sân vận động xã Phúc An |
Xã Phúc An |
160/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 |
750 |
600 |
|
|
600 |
0 |
150 |
550 |
|
|
550 |
50 |
|
|
50 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình |
|
7 |
Trường mầm non xã Đại Đồng |
Xã Đại Đồng |
161/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 |
2.700 |
2.430 |
|
|
2.430 |
0 |
270 |
950 |
|
|
950 |
1.480 |
|
|
1.480 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình |
|
8 |
Trường tiểu học và trung học cơ sở xã Đại Đồng |
Xã Đại Đồng |
162/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 |
1.600 |
1.440 |
|
|
1.440 |
0 |
160 |
560 |
|
|
560 |
880 |
|
|
880 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình |
|
9 |
Sân vận động xã Đại Đồng |
Xã Đại Đồng |
163/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 |
2.050 |
1.200 |
|
|
1.200 |
0 |
850 |
800 |
|
|
800 |
400 |
|
|
400 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình |
|
10 |
Trường tiểu học và trung học cơ sở xã Thịnh Hưng (Khu trung học cơ sở) |
Xã Thịnh Hưng |
1710/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 |
6.100 |
5.795 |
|
|
5.795 |
|
305 |
2.200 |
|
|
2.200 |
2.000 |
|
|
2.000 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình |
|
11 |
Trường tiểu học và trung học cơ sở xã Thịnh Hưng (Khu tiểu học) |
Xã Thịnh Hưng |
164/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 |
3.700 |
3.515 |
|
|
3.515 |
0 |
185 |
1.512 |
|
|
1.512 |
2.003 |
|
|
2.003 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Đình |
|
12 |
Trường mầm non xã Thịnh Hưng |
Xã Thịnh Hưng |
165/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 |
4.600 |
4.370 |
|
|
4.370 |
0 |
230 |
1.750 |
|
|
1.750 |
2.000 |
|
|
2.000 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình |
|
13 |
Trường mầm non xã Xuân Long |
Xã Xuân Long |
166/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 |
5.500 |
4.950 |
|
|
4.950 |
0 |
550 |
1.750 |
|
|
1.750 |
2.900 |
|
|
2.900 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình |
|
14 |
Nâng cấp chợ xã Phúc An |
Xã Phúc An |
167/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 |
1.040 |
930 |
|
|
930 |
0 |
110 |
630 |
|
|
630 |
300 |
|
|
300 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình |
|
15 |
Trường mầm non xã Phú Thịnh (Điểm chính) |
Xã Phú Thịnh |
169/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 |
5.300 |
4.950 |
|
|
4.950 |
0 |
350 |
2.000 |
|
|
2.000 |
2.174 |
|
|
2.174 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình |
|
16 |
Nhà văn hóa xã Đại Minh |
Xã Đại Minh |
170/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 |
5.200 |
3.985 |
|
|
3.985 |
0 |
1.215 |
1.730 |
|
|
1.730 |
2.255 |
|
|
2.255 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình |
|
17 |
Trường tiểu học và trung học cơ sở thị trấn Thác Bà |
Thị trấn Thác Bà |
171/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 |
3.700 |
2.590 |
|
|
2.590 |
555 |
555 |
1.800 |
|
|
1.800 |
790 |
|
|
790 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình |
|
18 |
Trường trung học cơ sở thị trấn Yên Bình |
Thị trấn Yên Bình |
1644/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 |
13.300 |
9.310 |
|
|
9.310 |
1.995 |
1.995 |
5.365 |
|
|
5.365 |
3.945 |
|
|
3.945 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình |
|
II |
HUYỆN VĂN YÊN |
|
|
71.298 |
51.350 |
0 |
0 |
51.350 |
3.750 |
16.198 |
28.872 |
0 |
0 |
28.872 |
17.143 |
0 |
0 |
17.143 |
|
|
1 |
Xây dựng hội trường Ủy ban xã Đại Sơn |
Xã Đại Sơn |
3399/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 |
2.000 |
1.800 |
|
|
1.800 |
|
200 |
698 |
|
|
698 |
1.102 |
|
|
1.102 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên |
|
2 |
Xây dựng mới sân vận động xã Phong Dụ Hạ |
Xã Phong Dụ Hạ |
3733/QĐ-UBND ngày 15/9/2022 |
2.500 |
2.250 |
|
|
2.250 |
|
250 |
1.242 |
|
|
1.242 |
1.008 |
|
|
1.008 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên |
|
3 |
Xây dựng khu xử lý, bãi rác thải các xã Phong Dụ Hạ |
Xã Phong Dụ Hạ |
3672/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 |
2.000 |
1.800 |
|
|
1.800 |
|
200 |
525 |
|
|
525 |
1.275 |
|
|
1.275 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên |
|
4 |
Trường trung học cơ sở An Thịnh |
Xã An Thịnh |
3975/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 |
3.760 |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
1.260 |
2.097 |
|
|
2.097 |
403 |
|
|
403 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên |
|
5 |
Trường mầm non Đông Cuông |
Xã Đông Cuông |
3389/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 |
2.332 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
832 |
1.315 |
|
|
1.315 |
185 |
|
|
185 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên |
|
6 |
Trường tiểu học và trung học cơ sở Đông Cuông |
Xã Đông Cuông |
3784/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 |
5.250 |
4.000 |
|
|
4.000 |
|
1.250 |
2.921 |
|
|
2.921 |
1.079 |
|
|
1.079 |
Đan Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên |
|
7 |
Xây dựng hội trường nhà văn hóa xã Xuân Tầm |
Xã Xuân Tầm |
3396/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 |
2.500 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
1.000 |
1.345 |
|
|
1.345 |
155 |
|
|
155 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên |
|
8 |
Xây dựng hội trường nhà văn hóa xã Châu Quế Hạ |
Xã Châu Quế Hạ |
3398/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 |
2.000 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
500 |
1.330 |
|
|
1.330 |
170 |
|
|
170 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên |
|
9 |
Trường tiểu học và trung học cơ sở xã Yên Hợp |
Xã Yên Hợp |
3611/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 |
2.475 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
475 |
1.346 |
|
|
1.346 |
654 |
|
|
654 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên |
|
10 |
Công trình nước sạch xã Yên Hợp |
Xã Yên Hợp |
3976/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 |
3.500 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
1.500 |
1.250 |
|
|
1.250 |
750 |
|
|
750 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên |
|
11 |
Trường mầm non xã Yên Hợp |
Xã Yên Hợp |
3803/QĐ-UBND ngày 22/9/2022 |
3.259 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
1.259 |
1.438 |
|
|
1.438 |
562 |
|
|
562 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên |
|
12 |
Trường mầm non Xuân Ái |
Xã Xuân Ái |
3971/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 |
5.250 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
2.250 |
1.833 |
|
|
1.833 |
1.167 |
|
|
1.167 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên |
|
13 |
Trường trung học cơ sở Xuân Ái |
Xã Xuân Ái |
3402/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 |
3.485 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
485 |
1.705 |
|
|
1.705 |
1.295 |
|
|
1.295 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên |
|
14 |
Trường mầm non An Thịnh |
Xã An Thịnh |
3969/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 |
3.500 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
500 |
1.462 |
|
|
1.462 |
1.538 |
|
|
1.538 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên |
|
15 |
Trường tiểu học và trung học cơ sở Đại Phác |
Xã Đại Phác |
3394/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 |
2.487 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
487 |
1.200 |
|
|
1.200 |
800 |
|
|
800 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên |
|
16 |
Sân vận động trung tâm huyện Văn Yên |
Thị trấn Mậu A |
1965/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 |
25.000 |
17.500 |
|
|
17.500 |
3.750 |
3.750 |
7.165 |
|
|
7.165 |
5.000 |
|
|
5.000 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên |
|
III |
HUYỆN MÙ CANG CHẢI |
|
|
41.683 |
40.530 |
0 |
25.932 |
14.598 |
690 |
463 |
14.598 |
0 |
0 |
14.598 |
9.200 |
0 |
9.200 |
0 |
|
|
1 |
Đường từ bản Phình Hồ xã Dế Xu Phình đi Quốc lộ 32 (đoạn từ Phình hồ đi trung tâm xã) |
Xã Dế Xu Phình |
2314/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 |
14.300 |
13.898 |
|
9.200 |
4.698 |
260 |
142 |
4.698 |
|
|
4.698 |
3.000 |
|
3.000 |
0 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải |
|
2 |
Đường Mí Háng Tủa Chử xã Púng Luông đi tỉnh lộ 175B |
Xã Púng Luông |
2327/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 |
13.000 |
12.600 |
|
8.300 |
4.300 |
252 |
148 |
4.300 |
|
|
4.300 |
2.500 |
|
2.500 |
0 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải |
|
3 |
Thủy lợi Vàng A Xà xã Khao Mang |
Xã Khao Mang |
1916/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 |
4.888 |
4.789 |
|
2.789 |
2.000 |
56 |
43 |
2.000 |
|
|
2.000 |
1.000 |
|
1.000 |
0 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải |
|
4 |
Thủy lợi Tà Dông, xã Chế Tạo |
Xã Chế Tạo |
1799/QĐ-UBND ngày 25/08/2022 |
4.995 |
4.880 |
|
2.980 |
1.900 |
69 |
47 |
1.900 |
|
|
1.900 |
1.400 |
|
1.400 |
0 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải |
|
5 |
Thủy lợi Cứ A Vàng, xã Hồ Bốn |
Xã Hồ Bốn |
1920/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 |
4.500 |
4.363 |
|
2.663 |
1.700 |
53 |
84 |
1.700 |
|
|
1.700 |
1.300 |
|
1.300 |
0 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải |
|
IV |
HUYỆN TRẠM TẤU |
|
|
3.200 |
3.030 |
0 |
0 |
3.030 |
0 |
170 |
880 |
0 |
0 |
880 |
2.150 |
0 |
0 |
2.150 |
|
|
1 |
Xây dựng mới nhà văn hóa xã Trạm Tấu |
Xã Trạm Tấu |
1176/QĐ-UBND ngày 8/9/2022 |
3.200 |
3.030 |
|
|
3.030 |
|
170 |
880 |
|
|
880 |
2.150 |
|
|
2.150 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu |
|
V |
HUYỆN VĂN CHẤN |
|
|
42.530 |
33.500 |
0 |
0 |
33.500 |
0 |
9.030 |
21.760 |
0 |
0 |
21.760 |
5.985 |
0 |
0 |
5.985 |
|
|
1 |
Trường trung học cơ sở Gia Hội |
Xã Gia Hội |
1852/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 |
7.300 |
6.000 |
|
|
6.000 |
|
1.300 |
3.500 |
|
|
3.500 |
1.000 |
|
|
1.000 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn |
|
2 |
Trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu học Nậm Lành |
Xã Nậm Lành |
1845/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 |
7.000 |
6.000 |
|
|
6.000 |
|
1.000 |
3.500 |
|
|
3.500 |
1.000 |
|
|
1.000 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn |
|
3 |
Trường trung học cơ sở Nậm Lành |
Xã Nậm Lành |
1849/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 |
7.000 |
6.000 |
|
|
6.000 |
|
1.000 |
3.500 |
|
|
3.500 |
1.000 |
|
|
1.000 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn |
|
4 |
Trường trung học cơ sở Đồng Khê |
Xã Đồng Khê |
1850/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 |
10.650 |
8.000 |
|
|
8.000 |
|
2.650 |
5.000 |
|
|
5.000 |
2.745 |
|
|
2.745 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn |
|
5 |
Trường tiểu học và trung học cơ sở Hoàng Văn Thọ |
Xã Đại Lịch |
1851/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 |
10.580 |
7.500 |
|
|
7.500 |
|
3.080 |
6.260 |
|
|
6.260 |
240 |
|
|
240 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn |
|
VI |
HUYỆN TRẤN YÊN |
|
|
39.948 |
31.450 |
0 |
0 |
31.450 |
0 |
8.498 |
16.799 |
0 |
0 |
16.799 |
7.316 |
0 |
0 |
7.316 |
|
|
1 |
Cầu thôn Đồng Hào xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên |
Xã Lương Thịnh |
1843/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 |
14.980 |
8.980 |
|
|
8.980 |
|
6.000 |
7.000 |
|
|
7.000 |
480 |
|
|
480 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trấn Yên |
|
2 |
Trường mầm non Minh Quân, huyện Trấn Yên |
Xã Minh Quân |
1856/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 |
20.000 |
18.000 |
|
|
18.000 |
|
2.000 |
6.665 |
|
|
6.665 |
6.500 |
|
|
6.500 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trấn Yên |
|
3 |
Trường mầm non Việt Hồng, huyện Trấn Yên |
Xã Việt Hồng |
3309/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 |
4.968 |
4.470 |
|
|
4.470 |
|
498 |
3.134 |
|
|
3.134 |
336 |
|
|
336 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trấn Yên |
|
VII |
HUYỆN LỤC YÊN |
|
|
53.390 |
41.540 |
0 |
0 |
41.540 |
0 |
11.850 |
19.031 |
0 |
0 |
19.031 |
22.509 |
0 |
0 |
22.509 |
|
|
1 |
Xây mới nhà văn hóa xã An Lạc |
Xã An Lạc |
3059/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 |
4.100 |
3.690 |
|
|
3.690 |
|
410 |
1.500 |
|
|
1.500 |
2.190 |
|
|
2.190 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên |
|
2 |
Chợ xã An Lạc |
Xã An Lạc |
3058/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 |
3.000 |
2.700 |
|
|
2.700 |
|
300 |
1.350 |
|
|
1.350 |
1.350 |
|
|
1.350 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên |
|
3 |
Trường tiểu học và trung học cơ sở An Lạc |
Xã An Lạc |
3291/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 |
5.450 |
4.900 |
|
|
4.900 |
|
550 |
2.300 |
|
|
2.300 |
2.600 |
|
|
2.600 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên |
|
4 |
Trường mầm non Tô Mậu |
Xã Tô Mậu |
3292/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 |
4.300 |
4.080 |
|
|
4.080 |
|
220 |
1.900 |
|
|
1.900 |
2.180 |
|
|
2.180 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên |
|
5 |
Trường tiểu học và trung học cơ sở Mường Lai |
Xã Mường Lai |
1903/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 |
10.170 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
5.170 |
3.081 |
|
|
3.081 |
1.919 |
|
|
1.919 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên |
|
6 |
Trường mầm non Mường Lai |
Xã Mường Lai |
1905/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 |
7.530 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
2.530 |
2.150 |
|
|
2.150 |
2.850 |
|
|
2.850 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên |
|
7 |
Kênh mương nội đồng xã Mường Lai |
Xã Mường Lai |
2847/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 |
1.200 |
1.140 |
|
|
1.140 |
|
60 |
600 |
|
|
600 |
540 |
|
|
540 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên |
|
8 |
Thủy lợi Tặng An, xã Mường Lai |
Xã Mường Lai |
2869/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 |
1.200 |
1.140 |
|
|
1.140 |
|
60 |
600 |
|
|
600 |
540 |
|
|
540 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên |
|
9 |
Trường tiểu học và trung học cơ sở Tô Mậu |
Xã Tô Mậu |
1904/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 |
7.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
2.000 |
2.050 |
|
|
2.050 |
2.950 |
|
|
2.950 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên |
|
10 |
Trường mầm non Hoa Huệ xã Minh Xuân (điểm trường lẻ thôn Tông Rạng) |
Xã Minh Xuân |
3293/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 |
4.990 |
4.740 |
|
|
4.740 |
|
250 |
1.900 |
|
|
1.900 |
2.840 |
|
|
2.840 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên |
|
11 |
Trường tiểu học và trung học cơ sở Khánh Thiện (Hạng mục nhà hành chính quản trị) |
Xã Khánh Thiện |
3294/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 |
3.800 |
3.600 |
|
|
3.600 |
|
200 |
1.600 |
|
|
1.600 |
2.000 |
|
|
2.000 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên |
|
12 |
Nhà văn hóa Thôn São |
Xã Tân Lập |
3304/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 |
650 |
550 |
|
|
550 |
|
100 |
|
|
|
|
550 |
|
|
550 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên |
|
VIII |
THỊ XÃ NGHĨA LỘ |
|
|
28.134 |
19.060 |
0 |
0 |
19.060 |
0 |
9.074 |
7.839 |
0 |
0 |
7.839 |
6.972 |
0 |
0 |
6.972 |
|
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp đường liên thôn 1, 2 |
Thôn 1, 2 xã Nghĩa Lộ |
1719/QĐ-UBND ngày 29/9 |
6.192 |
3.300 |
|
|
3.300 |
|
2.892 |
1.896 |
|
|
1.896 |
500 |
|
|
500 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ |
|
2 |
Trung tâm Văn hóa thể thao (sân thể thao + sân khấu ngoài trời) xã Phù Nham |
Xã Phù Nham |
1128/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 |
3.622 |
2.890 |
|
|
2.890 |
|
732 |
1.000 |
|
|
1.000 |
850 |
|
|
850 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ |
|
3 |
Nhà văn hóa thôn Pá Xổm |
Xã Phù Nham |
1127/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 |
660 |
550 |
|
|
550 |
|
110 |
300 |
|
|
300 |
250 |
|
|
250 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ |
|
4 |
Cầu bản từ nhà ông Sinh đi sang nhà ông Trà (Bản Khinh) |
Xã Thanh Lương |
1115/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 |
3.700 |
1.800 |
|
|
1.800 |
|
1.900 |
700 |
|
|
700 |
800 |
|
|
800 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ |
|
5 |
Cống qua đường thôn 5, xã Nghĩa Lộ |
Xã Nghĩa Lộ |
1124/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 |
455 |
390 |
|
|
390 |
|
65 |
200 |
|
|
200 |
190 |
|
|
190 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ |
|
6 |
Đập đầu mối suối Đao và làm mới kênh mương thủy lợi thôn Đao, thôn Ỏ, xã Phù Nham |
Xã Phù Nham |
1126/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 |
1.190 |
900 |
|
|
900 |
|
290 |
450 |
|
|
450 |
450 |
|
|
450 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ |
|
7 |
Cầu qua suối Nậm Cài (từ bản Co Cội sang bản Cai), xã Sơn A |
Xã Sơn A |
1122/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 |
3.500 |
2.700 |
|
|
2.700 |
|
800 |
1.100 |
|
|
1.100 |
900 |
|
|
900 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ |
|
8 |
Mở rộng, nâng cấp đường Ao Luông - Gốc Bục |
Xã Sơn A |
1123/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 |
4.995 |
4.000 |
|
|
4.000 |
|
995 |
1.793 |
|
|
1.793 |
902 |
|
|
902 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ |
|
9 |
Công trình thủy lợi thôn 1 và thôn 2 |
Xã Nghĩa Lộ |
1660/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 |
1.820 |
1.530 |
|
|
1.530 |
|
290 |
200 |
|
|
200 |
1.330 |
|
|
1.330 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ |
|
10 |
Cải tạo, nâng cấp sân thể thao xã Thanh Lương |
Xã Thanh Lương |
1659/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 |
2.000 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
200 |
|
|
200 |
800 |
|
|
800 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ |
|
B |
BỐ TRÍ VỐN CHO CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
176.066 |
84.902 |
29.326 |
61.838 |
|
|
B.1 |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
84.902 |
84.902 |
0 |
0 |
|
|
I |
Hỗ trợ nhà ở, đất ở, đất sản xuất (Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.889 |
16.889 |
|
|
|
UBND các huyện, thị xã phân bổ chi tiết |
1 |
Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.255 |
4.255 |
|
|
|
|
2 |
Huyện Trạm Tấu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.576 |
2.576 |
|
|
|
|
3 |
Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.252 |
3.252 |
|
|
|
|
4 |
Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
860 |
860 |
|
|
|
|
5 |
Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.608 |
3.608 |
|
|
|
|
6 |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.665 |
1.665 |
|
|
|
|
7 |
Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
458 |
458 |
|
|
|
|
8 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
215 |
215 |
|
|
|
|
II |
Phân bổ cho các dự án đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68.013 |
68.013 |
|
|
|
|
a |
Các dự án đủ điều kiện |
|
|
5.313 |
2.411 |
2.411 |
0 |
0 |
0 |
2.902 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.200 |
1.200 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa công trình cấp nước sinh hoạt thôn Đồng Song xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên |
Xã Kiên Thành |
4037/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 |
3.000 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
1.500 |
|
|
|
|
700 |
700 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trấn Yên |
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa công trình cấp nước sinh hoạt thôn Kiên Lao xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên |
Xã Kiên Thành |
4036/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 |
2.313 |
911 |
911 |
|
|
|
1.402 |
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trấn Yên |
|
b |
Phân bổ chi tiết sau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66.813 |
66.813 |
|
|
|
|
B.2 |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.326 |
0 |
29.326 |
0 |
|
Phân bổ chi tiết sau |
B.3 |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61.838 |
|
|
61.838 |
|
Phân bổ chi tiết sau |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn NSTW từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||
Ngân sách trung ương |
Ngân sách tỉnh |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
292.000 |
277.000 |
15.000 |
277.000 |
|
|
I |
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM |
|
|
90.000 |
90.000 |
|
90.000 |
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Công tác xã hội và Bảo trợ xã hội tỉnh Yên Bái |
TP. Yên Bái |
1033/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 |
90.000 |
90.000 |
|
90.000 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Thanh toán gọn |
II |
ĐẦU TƯ HỆ THỐNG Y TẾ CƠ SỞ, TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT |
|
|
202.000 |
187.000 |
15.000 |
187.000 |
|
Giao chi tiết sau |
1 |
Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 07 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Yên Bái |
Tỉnh Yên Bái |
28/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 |
161.000 |
147.000 |
14.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
2 |
Dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Yên Bái |
Thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
35/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 |
41.000 |
40.000 |
1.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên
Bái)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Nghị quyết/Quyết định chủ trương đầu tư; Quyết định đầu tư, Quyết định đầu tư điều chỉnh, bổ sung |
Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2022 |
Kế hoạch vốn ngân sách tỉnh năm 2023 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Ngân sách trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
Vốn xây dựng cơ bản tập trung trong nước |
Vốn từ nguồn thu sử dụng đất |
Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
||||||||||
Ngân sách trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
|||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
Tổng cộng |
|
|
7.084.823 |
860.435 |
5.921.983 |
302.405 |
2.510.667 |
637.935 |
1.756.898 |
115.834 |
873.697 |
419.697 |
414.000 |
40.000 |
|
|
I |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
|
1.930.275 |
715.435 |
1.090.530 |
124.310 |
1.313.280 |
530.935 |
712.427 |
69.918 |
197.029 |
113.259 |
83.770 |
0 |
|
|
a |
Lĩnh vực Giao thông |
|
- |
1.506.908 |
660.935 |
795.973 |
50.000 |
1.065.823 |
530.935 |
505.922 |
28.966 |
125.111 |
71.479 |
53.632 |
0 |
|
|
1 |
Đường Lâm Giang - Lang Thíp, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
H. Văn Yên |
1745/QĐ-UBND ngày 10/8/2020; 1265/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 |
45.650 |
|
45.650 |
|
37.029 |
|
37.029 |
|
2.971 |
2.971 |
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
Cho phép bố trí quá thời gian quy định bảo đảm hoàn thành năm 2023 |
2 |
Cầu Trần Phú, thị trấn nông trường Trần Phú |
H. Văn Chấn |
901/QĐ-UBND ngày 08/5/2020; 621/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 |
35.000 |
|
35.000 |
|
24.899 |
|
24.899 |
|
7.701 |
5.000 |
2.701 |
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
Cho phép bố trí quá thời gian quy định bảo đảm hoàn thành năm 2023 |
3 |
Đường nối Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
T. Yên Bái |
606/QĐ-UBND ngày 31/3/2016; 387/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 |
359.740 |
87.709 |
272.031 |
|
255.891 |
37.709 |
218.182 |
|
5.000 |
|
5.000 |
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
Cho phép bố tri quá thời gian quy định bảo đảm kết thúc dự án năm 2023 |
4 |
Đường Bản Mù đi Làng Nhì (đoạn từ Km6 đi Giàng La Pán), xã Làng Nhì, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái. |
H. Trạm Tấu |
1991/QĐ-UBND ngày 08/09/2020 |
27.818 |
13.226 |
14.592 |
|
18.226 |
13.226 |
5.000 |
|
6.013 |
6.013 |
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu |
Cho phép bố trí quá thời gian quy định bảo đảm hoàn thành năm 2023 |
5 |
Tiểu dự án giải phóng mặt bằng đường Tân Nguyên - Phan Thanh - An Phú (đoạn Minh Tiến - An Phú), huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
H. Lục Yên |
1508/QĐ-UBND ngày 17/7/2020; 2069/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 |
16.700 |
|
16.700 |
|
13.000 |
|
13.000 |
|
3.700 |
3.700 |
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên |
Cho phép bố trí quá thời gian quy định bảo đảm hoàn thành năm 2023 |
6 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Trạm Tấu (Yên Bái) - Bắc Yên (Sơn La) |
H. Trạm Tấu |
1206/QĐ-UBND ngày 16/6/2020; 148/QĐ-UBND ngày 15/7/2020; 3291/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 855/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 |
260.000 |
200.000 |
60.000 |
|
214.000 |
200.000 |
14.000 |
|
20.000 |
10.000 |
10.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
Thanh toán gọn (không bao gồm dự phòng) |
7 |
Đường nối quốc lộ 32C với quốc lộ 37 và đường Yên Ninh, thành phố Yên Bái |
TP. Yên Bái |
1351/QĐ-UBND ngày 03/7/2020; 3294/QĐ-UBND ngày 23/12/2020; 1882/QĐ-UBND ngày 19/10/2022 |
425.000 |
280.000 |
145.000 |
|
283.812 |
200.000 |
83.812 |
|
20.000 |
10.000 |
10.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
|
8 |
Đường Sơn Lương - Nậm Mười - Sùng Đô, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
H. Văn Chấn |
818/QĐ-UBND ngày 26/5/2022 |
220.000 |
80.000 |
140.000 |
|
158.000 |
80.000 |
78.000 |
|
35.076 |
9.145 |
25.931 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
Thanh toán gọn (không bao gồm dự phòng) |
9 |
Đường Trung tâm xã Phù Nham, thị xã Nghĩa Lộ |
TX. Nghĩa Lộ |
90/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 |
17.000 |
|
17.000 |
|
11.500 |
|
11.500 |
|
4.650 |
4.650 |
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ |
Thanh toán gọn (không bao gồm dự phòng) |
10 |
Đường Trung tâm phường Tân An |
TX. Nghĩa Lộ |
3169/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 |
100.000 |
|
50.000 |
50.000 |
49.466 |
|
20.500 |
28.966 |
20.000 |
20.000 |
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ |
|
b |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước |
|
|
72.250 |
0 |
72.250 |
0 |
60.880 |
0 |
60.880 |
0 |
9.784 |
9.784 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Hội trường, nhà làm việc Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái |
TP. Yên Bái |
3134/QĐ-UBND ngày 11/12/2020; 966/QĐ-UBND ngày 22/6/2022 |
44.450 |
|
44.450 |
|
35.000 |
|
35.000 |
|
7.864 |
7.864 |
|
|
Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân |
Thanh toán gọn (không bao gồm dự phòng) |
2 |
Di chuyển, cải tạo sửa chữa một số trụ sở làm việc cơ quan tỉnh Yên Bái (Đợt 5) |
TP. Yên Bái |
526/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 |
7.000 |
|
7.000 |
|
6.790 |
|
6.790 |
|
210 |
210 |
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
Bố trí đủ vốn theo tổng mức đầu tư đã được phê duyệt |
3 |
Xây dựng trụ sở các đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái |
T. Yên Bái |
591/QĐ-UBND ngày 08/4/2021; 192/QĐ-UBND ngày 15/02/2022 |
20.800 |
|
20.800 |
|
19.090 |
|
19.090 |
|
1.710 |
1.710 |
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
Thanh toán gọn (không bao gồm dự phòng) |
c |
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật khu, cụm công nghiệp; Công nghiệp |
|
|
65.000 |
- |
32.500 |
32.500 |
55.464 |
- |
23.512 |
31.952 |
8.988 |
3.000 |
5.988 |
- |
|
|
1 |
Hạ tầng cụm công nghiệp Yên Thế, huyện Lục Yên |
H. Lục Yên |
2059/QĐ-UBND ngày 09/9/2016; 2906/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 |
65.000 |
|
32.500 |
32.500 |
55.464 |
|
23.512 |
31.952 |
8.988 |
3.000 |
5.988 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên |
Cho phép bố trí quá thời gian quy định bảo đảm hoàn thành năm 2023 |
d |
Lĩnh vực Quốc phòng, an ninh |
|
|
202.497 |
54.500 |
147.997 |
0 |
97.528 |
0 |
97.528 |
0 |
39.731 |
18.581 |
21.150 |
0 |
|
|
1 |
Trụ sở làm việc công an xã theo đề án điều động công an chính quy đảm nhiệm các chức danh Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
T. Yên Bái |
3003/QĐ-UBND ngày 02/12/2020; 1785/QĐ-UBND Ngày 20/8/2021 |
112.000 |
|
112.000 |
|
79.309 |
|
79.309 |
|
23.450 |
10.000 |
13.450 |
|
Công an tỉnh Yên Bái |
|
2 |
Xây dựng, cải tạo cơ sở làm việc Công an huyện Lục Yên thuộc Công an tỉnh Yên Bái |
H. Lục Yên |
7739/QĐ-BCA-H02 ngày 28/9/2021 |
75.500 |
54.500 |
21.000 |
|
8.300 |
|
8.300 |
|
12.700 |
5.000 |
7.700 |
|
Công an tỉnh Yên Bái |
Bố trí đủ vốn đối ứng ngân sách tỉnh |
3 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Công an huyện Trấn Yên và công an huyện Yên Bình |
H. Trấn Yên, H. Yên Bình |
639/QĐ-UBND ngày 08/4/2021; 1570/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 |
14.997 |
|
14.997 |
|
9.919 |
|
9.919 |
|
3.581 |
3.581 |
|
|
Công an tỉnh Yên Bái |
|
đ |
Lĩnh vực thương mại |
|
|
15.000 |
0 |
7.500 |
7.500 |
7.500 |
0 |
4.500 |
3.000 |
3.000 |
0 |
3.000 |
0 |
|
|
1 |
Chợ trung tâm km4 thành phố Yên Bái |
TP. Yên Bái |
3131/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 |
15.000 |
|
7.500 |
7.500 |
7.500 |
|
4.500 |
3.000 |
3.000 |
|
3.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái |
Bố trí đủ vốn đối ứng ngân sách tỉnh |
e |
Lĩnh vực Văn hóa, thể dục thể thao |
|
|
68.620 |
0 |
34.310 |
34.310 |
26.085 |
0 |
20.085 |
6.000 |
10.415 |
10.415 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Trung tâm Văn hóa, thể thao huyện Văn Yên |
H. Văn Yên |
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020; 2569/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 |
31.000 |
|
15.500 |
15.500 |
14.285 |
|
8.285 |
6.000 |
7.215 |
7.215 |
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên |
|
2 |
Trung tâm Văn hóa, thể thao thị xã Nghĩa Lộ |
TX. Nghĩa Lộ |
274/QĐ-UBND ngày 09/02/2021; 1966/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 |
37.620 |
|
18.810 |
18.810 |
11.800 |
|
11.800 |
|
3.200 |
3.200 |
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ |
|
II |
Các dự án chuyển tiếp sang năm 2024 |
|
|
3.595.641 |
145.000 |
3.307.041 |
143.600 |
924.052 |
107.000 |
771.136 |
45.916 |
428.068 |
197.338 |
230.730 |
0 |
|
|
a |
Lĩnh vực Giao thông |
|
- |
1.180.880 |
0 |
1.047.280 |
133.600 |
335.377 |
0 |
295.662 |
39.715 |
185.200 |
76.200 |
109.000 |
0 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường Yên Thế - Vĩnh Kiên, huyện Yên Bình và huyện Lục Yên |
H. Yên Bình và H.Lục Yên |
2967/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 |
242.000 |
|
242.000 |
|
48.000 |
|
48.000 |
|
20.000 |
5.000 |
15.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
|
2 |
Cầu vượt đường sắt khu vực xã An Bình, huyện Văn Yên |
H. Văn Yên |
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
100.000 |
|
100.000 |
|
20.500 |
|
20.500 |
|
20.000 |
5.000 |
15.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
|
3 |
Đường nối đường Nguyễn Tất Thành với Trung tâm y tế huyện Yên Bình |
H. Yên Bình |
2999/QĐ-UBND ngày 30/12/2021; 236/QĐ-UBND ngày 24/02/2022 |
40.000 |
|
20.000 |
20.000 |
10.263 |
|
5.500 |
4.763 |
9.000 |
5.000 |
4.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình |
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường Văn Chấn (Yên Bái) - Yên Lập (Phú Thọ) |
H. Văn Chấn |
3124/QĐ-UBND ngày 11/12/2020; 3134/QĐ-UBND ngày 11/12/2020; 1656/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 |
130.000 |
|
130.000 |
|
73.000 |
|
73.000 |
|
20.000 |
10.000 |
10.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
|
5 |
Đường nối Tỉnh lộ 172 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
H. Trấn Yên |
3073/QĐ-UBND ngày 07/12/2020; 304/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 |
60.400 |
|
30.200 |
30.200 |
38.000 |
|
22.000 |
16.000 |
8.200 |
8.200 |
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên |
|
6 |
Đường Trạm Tấu - Xà Hồ |
H. Trạm Tấu |
3185/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 |
60.000 |
|
60.000 |
|
16.787 |
|
16.787 |
|
15.000 |
5.000 |
10.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu |
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp Đường Tân Lĩnh - Tân Lập - Phan Thanh gắn với phát triển du lịch, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
H. Lục Yên |
1516/QĐ-UBND ngày 26/7/2021; 1226/QĐ-UBND ngày 26/7/2022 |
112.000 |
|
78.400 |
33.600 |
40.852 |
|
27.000 |
13.852 |
15.000 |
10.000 |
5.000 |
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên |
|
8 |
Nâng cấp đường đường vành đai thị trấn Mù Cang Chải |
H.Mù Cang Chải |
527/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 |
148.000 |
|
128.000 |
20.000 |
33.786 |
|
28.786 |
5.000 |
30.000 |
10.000 |
20.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải |
|
9 |
Cải tạo đường liên xã Yên Bình - Bạch Hà - Vũ Linh, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
H. Yên Bình |
2361/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 |
79.980 |
|
79.980 |
|
16.000 |
|
16.000 |
|
15.000 |
5.000 |
10.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
10 |
Cải tạo, nâng cấp đường Nghĩa Tâm - Trung Sơn, huyện Văn Chấn |
H. Văn Chấn |
1053/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 |
79.000 |
|
55.300 |
23.700 |
25.089 |
|
25.089 |
|
10.000 |
5.000 |
5.000 |
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Chấn |
|
11 |
Cầu Ngòi Hút, xã Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên |
H. Văn Yên |
2252/QĐ-UBND ngày 17/11/2022 |
14.500 |
|
8.400 |
6.100 |
100 |
|
|
100 |
3.000 |
3.000 |
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên |
|
12 |
Cầu Tô Mậu, huyện Lục Yên |
H. Lục Yên |
112/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 |
115.000 |
|
115.000 |
|
13.000 |
|
13.000 |
|
20.000 |
5.000 |
15.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
|
b |
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật khu, cụm công nghiệp; Công nghiệp |
|
|
1.379.761 |
95.000 |
1.284.761 |
- |
394.897 |
95.000 |
299.897 |
- |
90.000 |
38.270 |
51.730 |
- |
|
|
1 |
Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014-2025 |
T. Yên Bái |
1571/QĐ-UBND ngày 14/10/2011; 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014; 1202/QĐ-UBND ngày 18/6/2021; 3086/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
526.600 |
95.000 |
431.600 |
|
226.604 |
95.000 |
131.604 |
|
50.000 |
16.270 |
33.730 |
|
Sở Công Thương tỉnh Yên Bái |
|
2 |
Tiểu dự án giải phóng mặt bằng Khu, cụm công nghiệp |
H. Trấn Yên |
2026/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 20/NQ-HĐND ngày 04/7/2020; 17/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 |
220.000 |
|
220.000 |
|
29.582 |
|
29.582 |
|
10.000 |
|
10.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên |
Cho phép bố trí quá thời gian quy định |
3 |
Dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng khu công nghiệp Âu Lâu, tỉnh Yên Bái |
TP. Yên Bái |
1371/QĐ-UBND ngày 11/7/2016; 556/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 |
433.161 |
|
433.161 |
|
99.884 |
|
99.884 |
|
5.000 |
2.000 |
3.000 |
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Yên Bái |
Triển khai đến điểm dừng kỹ thuật |
4 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp phía Nam tỉnh Yên Bái |
TP. Yên Bái và H. Yên Bình |
887/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 |
200.000 |
|
200.000 |
|
38.827 |
|
38.827 |
|
25.000 |
20.000 |
5.000 |
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái |
|
c |
Lĩnh vực Khoa học công nghệ, công nghệ thông tin |
|
|
720.000 |
0 |
720.000 |
0 |
143.780 |
0 |
143.780 |
0 |
57.665 |
12.665 |
45.000 |
|
|
|
1 |
Trung tâm điều hành, giám sát, xử lý dữ liệu đô thị thông minh tỉnh Yên Bái |
T. Yên Bái |
2533/QĐ-UBND ngày 30/10/2019; 2879/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 |
700.000 |
|
700.000 |
|
143.230 |
|
143.230 |
|
50.000 |
5.000 |
45.000 |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Lồng ghép vốn sự nghiệp bảo đảm tiến độ thực hiện dự án |
2 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin phục vụ chuyển đổi số cho cơ quan nhà nước tỉnh Yên Bái |
T. Yên Bái |
3179/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 |
20.000 |
|
20.000 |
|
550 |
|
550 |
|
7.665 |
7.665 |
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái |
|
d |
Lĩnh vực Quốc phòng, an ninh |
|
|
140.000 |
50.000 |
90.000 |
0 |
42.797 |
12.000 |
30.797 |
0 |
45.203 |
40.203 |
5.000 |
|
|
|
1 |
Trụ sở công an các phường trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
TP. Yên Bái, TX. Nghĩa Lộ |
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020; 844/QĐ-UBND ngày 27/5/2022 |
30.000 |
|
30.000 |
|
6.000 |
|
6.000 |
|
10.000 |
5.000 |
5.000 |
|
Công an tỉnh Yên Bái |
|
2 |
Sở chỉ huy giả định trong khu vực phòng thủ tỉnh Yên Bái |
H. Yên Bình |
48/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 |
35.000 |
|
35.000 |
|
14.500 |
|
14.500 |
|
20.500 |
20.500 |
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái |
Thanh toán gọn |
3 |
Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh Yên Bái (giai đoạn II) |
H. Yên Bình |
1049/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 |
75.000 |
50.000 |
25.000 |
|
22.297 |
12.000 |
10.297 |
|
14.703 |
14.703 |
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái |
|
đ |
Lĩnh vực Văn hóa, thể dục thể thao |
|
|
25.000 |
0 |
15.000 |
10.000 |
6.201 |
0 |
0 |
6.201 |
10.000 |
10.000 |
0 |
|
|
|
1 |
Hồ điều hòa kết hợp tiểu công viên tại phường Cầu Thia, thị xã Nghĩa Lộ |
TX. Nghĩa Lộ |
422/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
25.000 |
|
15.000 |
10.000 |
6.201 |
|
|
6.201 |
10.000 |
10.000 |
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ |
|
e |
Lĩnh vực khác |
|
|
150.000 |
0 |
150.000 |
0 |
1.000 |
0 |
1.000 |
0 |
40.000 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
1 |
Xây dựng khu tái định cư tập trung trên địa bàn xã Giới Phiên thành phố Yên Bái |
TP.Yên Bái |
1836/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 |
75.000 |
|
75.000 |
|
500 |
|
500 |
|
20.000 |
10.000 |
10.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái |
|
2 |
Xây dựng khu tái định cư tập trung trên địa bàn phường Yên Ninh thành phố Yên Bái |
TP.Yên Bái |
1835/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 |
75.000 |
|
75.000 |
|
500 |
|
500 |
|
20.000 |
10.000 |
10.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái |
|
III |
Bố trí vốn thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư; Rà soát, chuẩn bị thực hiện các dự án ODA, NGO |
|
|
3.000 |
0 |
3.000 |
0 |
1.200 |
0 |
1.200 |
0 |
5.600 |
600 |
5.000 |
0 |
|
|
1 |
Rà soát, chuẩn bị thực hiện các dự án ODA, NGO |
TP. Yên Bái |
|
3.000 |
|
3.000 |
|
1.200 |
0 |
1.200 |
0 |
600 |
600 |
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Yên Bái |
|
2 |
Bố trí vốn thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư |
T. Yên Bái |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
Giao kế hoạch chi tiết sau |
IV |
Bố trí thực hiện Đề án phát triển giao thông nông thôn |
|
|
|
|
|
|
190.000 |
0 |
190.000 |
0 |
50.000 |
25.000 |
25.000 |
|
|
Nội dung chi tiết theo Phụ lục VII |
V |
Bố trí vốn hỗ trợ đầu tư xây dựng trụ sở xã |
|
|
|
|
|
|
43.562 |
0 |
43.562 |
0 |
20.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
Giao kế hoạch chi tiết sau |
VI |
Bố trí vốn thực hiện nhiệm vụ lập quy hoạch |
|
|
58.217 |
0 |
58.217 |
0 |
38.573 |
0 |
38.573 |
0 |
25.000 |
20.500 |
4.500 |
0 |
|
|
1 |
Quy hoạch tỉnh Yên Bái thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
T. Yên Bái |
851/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 |
55.292 |
|
55.292 |
|
38.573 |
|
38.573 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Yên Bái |
|
2 |
Quy hoạch chung thị trấn Trạm Tấu và vùng phụ cận đến năm 2035 |
H. Trạm Tấu |
1970/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 |
2.925 |
|
2.925 |
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
UBND huyện Trạm Tấu |
|
3 |
Các quy hoạch khác sau khi đủ điều kiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.500 |
10.000 |
4.500 |
|
|
Giao kế hoạch chi tiết sau |
VII |
Bố trí vốn đối ứng các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
20.000 |
|
Giao kế hoạch chi tiết sau |
VIII |
Các dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
1.497.690 |
0 |
1.463.195 |
34.495 |
|
|
|
|
128.000 |
53.000 |
55.000 |
20.000 |
|
|
a |
Các dự án đã hoàn thành thủ tục đầu tư |
|
|
14.990 |
0 |
7.495 |
7.495 |
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Khu di tích lịch sử bến phà Âu Lâu, thành phố Yên Bái |
TP. Yên Bái |
2279/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 |
14.990 |
|
7.495 |
7.495 |
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái |
|
b |
Các dự án chưa hoàn thành thủ tục đầu tư |
|
|
1.382.700 |
0 |
1.355.700 |
27.000 |
|
|
|
|
125.000 |
50.000 |
55.000 |
20.000 |
|
Giao chi tiết sau khi đủ điều kiện |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm Hội nghị tỉnh Yên Bái |
TP. Yên Bái |
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020 (CTĐT) |
300.000 |
|
300.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
2 |
Trụ sở Tỉnh ủy và các ban Đảng |
TP. Yên Bái |
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020 (CTĐT) |
350.000 |
|
350.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
3 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc, nhà bếp ăn Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
TP. Yên Bái |
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020 (CTĐT) |
80.000 |
|
80.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh |
|
4 |
Trụ sở Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh Yên Bái |
TP. Yên Bái |
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020 (CTĐT) |
200.000 |
|
200.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
|
5 |
Đường trục chính cụm công nghiệp Phú Thịnh, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
H. Yên Bình |
01/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 (CTĐT) |
173.000 |
|
173.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
6 |
Đường tránh thị trấn Yên Thế (đoạn cụm công nghiệp Yên Thế - Tỉnh lộ 170) |
H. Lục Yên |
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 (CTĐT) |
90.000 |
|
63.000 |
27.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên |
|
7 |
Mua sắm trang thiết bị phục vụ yêu cầu công tác cho lực lượng kỹ thuật hình sự Công an tinh |
T. Yên Bái |
01/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
55.000 |
|
55.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công an tình Yên Bái |
|
8 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025 |
T. Yên Bái |
176/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 (CTĐT) |
34.700 |
|
34.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
9 |
Các dự án quan trọng, cấp thiết khác (đối ứng các dự án lĩnh vực An ninh; lắp đặt trang thiết bị phòng an ninh mạng và phòng chống tội phạm công nghệ cao; căn cứ chiến đấu giả định cấp huyện; trụ sở làm việc quân sự cấp xã; đường Đại Phác - Yên Phú, huyện Văn Yên; trụ sở HĐND-UBND huyện Trạm Tấu; các dự án bảo vệ rừng, sửa chữa một số trụ sở cơ quan...) |
T. Yên Bái |
|
100.000 |
|
100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư dự kiến (tổng mức đầu tư các dự án do cấp có thẩm quyền quyết định) |
KẾ HOẠCH VỐN THỰC HIỆN ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG NÔNG
THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI NĂM 2023 - NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Yên Bái)
Triệu đồng
Stt |
Danh mục |
Kế hoạch vốn năm 2023 |
Ghi chú |
|||||
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||
Vốn đầu tư công |
Vốn bảo bảo vệ và phát triển đất trồng lúa |
Vốn duy tu sửa chữa giao thông nông thôn miền núi |
||||||
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||
Vốn xây dựng cơ bản tập trung trong nước |
Vốn từ nguồn thu sử dụng đất |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG SỐ |
75.621 |
50.000 |
25.000 |
25.000 |
10.621 |
15.000 |
|
1 |
Huyện Văn Yên |
15.000 |
10.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
2 |
Huyện Yên Bình |
10.000 |
5.000 |
2.500 |
2.500 |
5.000 |
|
|
3 |
Huyện Văn Chấn |
12.400 |
10.000 |
5.000 |
5.000 |
|
2.400 |
|
4 |
Huyện Lục Yên |
15.000 |
12.000 |
6.000 |
6.000 |
|
3.000 |
|
5 |
Huyện Trạm Tấu |
6.621 |
3.000 |
1.500 |
1.500 |
621 |
3.000 |
|
6 |
Huyện Mù Cang Chải |
10.000 |
7.000 |
3.500 |
3.500 |
|
3.000 |
|
7 |
Huyện Trấn Yên |
5.000 |
3.000 |
1.500 |
1.500 |
|
2.000 |
|
8 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
1.600 |
|
|
|
|
1.600 |
|
* Ghi chú: Các địa phương chủ động cân đối vốn ngân sách cấp huyện để thực hiện đối ứng bảo đảm bố trí đủ vốn để triển khai thực hiện; phân bổ chi tiết cho các dự án theo thứ tự ưu tiên sau: (1) Ưu tiên các xã hoàn thành và phấn đấu hoàn thành nông thôn mới năm 2023; (2) Các xã chủ động huy động được sức đóng góp của nhân dân; (3) Các các công trình giao thông có tính kết nối giữa các vùng sản xuất hàng hóa tạo điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế; (4) Đối với vốn phát triển đất trồng lúa, các địa phương thực hiện các dự án giao thông nông thôn bảo đảm mục tiêu phát triển đất trồng lúa theo quy định.
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ,
THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt |
Tên địa phương |
Kế hoạch vốn năm 2023 |
Dự kiến chi đầu tư phát triển quỹ đất |
Số vốn còn lại chi xây dựng cơ bản (sau khi trừ chi phí đầu tư phát triển quỹ đất |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng cộng |
Trong đó: |
||||||
Vốn trong cân đối |
Sử dụng đất (bao gồm 30% chi đầu tư phát triển quỹ đất) |
Vốn trong cân đối |
Sử dụng đất (bao gồm 10% chi đo đạc, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai) |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Tổng cộng |
1.346.150 |
96.150 |
1.250.000 |
375.000 |
971.150 |
96.150 |
875.000 |
|
1 |
Thành phố Yên Bái |
349.644 |
9.644 |
340.000 |
102.000 |
247.644 |
9.644 |
238.000 |
|
2 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
139.099 |
9.099 |
130.000 |
39.000 |
100.099 |
9.099 |
91.000 |
|
3 |
Huyện Trấn Yên |
148.805 |
8.805 |
140.000 |
42.000 |
106.805 |
8.805 |
98.000 |
|
4 |
Huyện Yên Bình |
150.525 |
10.525 |
140.000 |
42.000 |
108.525 |
10.525 |
98.000 |
|
5 |
Huyện Văn Yên |
201.413 |
11.413 |
190.000 |
57.000 |
144.413 |
11.413 |
133.000 |
|
6 |
Huyện Lục Yên |
157.097 |
12.097 |
145.000 |
43.500 |
113.597 |
12.097 |
101.500 |
|
7 |
Huyện Văn Chấn |
107.612 |
12.612 |
95.000 |
28.500 |
79.112 |
12.612 |
66.500 |
|
8 |
Huyện Trạm Tấu |
29.681 |
9.681 |
20.000 |
6.000 |
23.681 |
9.681 |
14.000 |
|
9 |
Huyện Mù Cang Chải |
62.274 |
12.274 |
50.000 |
15.000 |
47.274 |
12.274 |
35.000 |
|
* Ghi chú:
- Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thực hiện phân bổ vốn sử dụng đất trên cơ sở phù hợp với khả năng thu thực tế của từng địa phương.
- Các huyện, thành phố bố trí 15% vốn trong cân đối để thực hiện các dự án bảo vệ môi trường tại địa bàn huyện, xã nơi có hoạt động khai thác khoáng sản theo quy định tại Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 24/12/2016 của Chính phủ.
KẾ HOẠCH VỐN TỪ NGUỒN SỰ NGHIỆP Y TẾ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Quyết định đầu tư/Quyết định điều chỉnh, bổ sung |
Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2022 |
Kế hoạch vốn năm 2023 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: Ngân sách cấp tỉnh |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
46.456 |
46.456 |
37.089 |
50.000 |
|
|
I |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
46.456 |
46.456 |
37.089 |
7.402 |
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng công trình Bệnh viện Đa khoa khu vực Nghĩa Lộ |
Thị xã Nghĩa Lộ |
538/QĐ-UBND ngày 30/3/2021; 1607/QĐ-UBND ngày 15/9/2022 |
10.956 |
10.956 |
9.000 |
1.000 |
Sở Y tế tỉnh Yên Bái |
Thanh toán gọn (không bao gồm dự phòng) |
2 |
Nâng cấp, cải tạo Trung tâm Y tế thành phố Yên Bái |
Thành phố Yên Bái |
538/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 |
12.000 |
12.000 |
7.698 |
4.109 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
Thanh toán gọn (không bao gồm dự phòng) |
3 |
Nâng cấp, cải tạo Trung tâm Y tế huyện Trấn Yên |
Huyện Trấn Yên |
623/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 |
9.500 |
9.500 |
8.191 |
1.117 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
Thanh toán gọn (không bao gồm dự phòng) |
4 |
Nâng cấp, cải tạo Trung tâm Y tế huyện Văn Chấn |
Huyện Văn Chấn |
580/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 |
7.000 |
7.000 |
6.100 |
623 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
Thanh toán gọn (không bao gồm dự phòng) |
5 |
Nâng cấp, cải tạo Trung tâm y tế huyện Yên Bình |
Huyện Yên Bình |
554/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 |
7.000 |
7.000 |
6.100 |
553 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
Thanh toán gọn (không bao gồm dự phòng) |
II |
Các dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
42.598 |
|
Giao chi tiết sau khi đủ điều kiện |
KẾ HOẠCH VỐN BỐ TRÍ CHO CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
Stt |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Quyết định đầu tư, Quyết định đầu tư điều chỉnh, bổ sung; |
Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2022 |
Kế hoạch vốn năm 2023 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
|||||||||
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện; NSTW |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
182.740 |
161.020 |
21.720 |
106.419 |
98.139 |
8.280 |
100.000 |
|
|
I |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
182.740 |
161.020 |
21.720 |
106.419 |
98.139 |
8.280 |
50.000 |
|
|
1 |
Kè chống sạt lở Trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu học Lao Chải |
H.Mù Cang Chải |
3153/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 |
6.000 |
6.000 |
|
5.760 |
5.760 |
- |
240 |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái |
Thanh toán gọn hạng mục đã phê duyệt |
2 |
Trường trung học phổ thông Văn Chấn |
Huyện Văn Chấn |
3151/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 |
30.340 |
30.340 |
|
29.296 |
29.296 |
- |
1.044 |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái |
Thanh toán gọn |
3 |
Trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở Đại Sơn |
H. Văn Yên |
585/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 |
13.100 |
7.860 |
5.240 |
4.075 |
4.075 |
- |
3.785 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên |
Thanh toán gọn phần vốn ngân sách tỉnh |
4 |
Trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Châu Quế Hạ |
H. Văn Yên |
584/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 |
8.500 |
5.100 |
3.400 |
2.750 |
2.750 |
- |
2.350 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên |
Thanh toán gọn phần vốn ngân sách tỉnh |
5 |
Trường Mầm non Sùng Đô |
Huyện Văn Chấn |
586/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 |
12.000 |
7.200 |
4.800 |
5.950 |
5.950 |
- |
1.250 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Chán |
Thanh toán gọn phần vốn ngân sách tỉnh |
6 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Nguyễn Quang Bích |
TX. Nghĩa Lộ |
595/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 |
10.600 |
6.360 |
4.240 |
9.240 |
5.000 |
4.240 |
1.360 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ |
Thanh toán gọn phần vốn ngân sách tỉnh |
7 |
Trường Mầm non Hạnh Sơn |
TX. Nghĩa Lộ |
624/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 |
10.100 |
6.060 |
4.040 |
8.040 |
4.000 |
4.040 |
2.060 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ |
Thanh toán gọn phần vốn ngân sách tỉnh |
8 |
Trường Mầm non Chế Tạo (điểm trường chính) |
H. Trạm Tấu |
589/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 |
13.100 |
13.100 |
0 |
6.000 |
6.000 |
- |
6.484 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải |
Thanh toán gọn (không bao gồm dự phòng) |
9 |
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trường phổ thông DTNT THPT tỉnh cũ để bố trí trụ sở làm việc cho Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh sang |
Thành phố Yên Bái |
562/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 |
18.000 |
18.000 |
|
7.690 |
7.690 |
- |
7.000 |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái |
|
10 |
Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Tất Thành |
Thành phố Yên Bái |
528/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 |
9.500 |
9.500 |
|
8.500 |
8.500 |
- |
1.000 |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái |
|
11 |
Trường Trung học phổ thông Nghĩa Lộ |
TX. Nghĩa Lộ |
558/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 |
30.000 |
30.000 |
|
10.100 |
10.100 |
- |
14.427 |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái |
|
12 |
Trường Trung học phổ thông Trần Nhật Duật |
H. Yên Bình |
563/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 |
21.500 |
21.500 |
|
9.018 |
9.018 |
- |
9.000 |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái |
|
II |
Bố trí cho các dự án khởi công mới sau khi đủ điều kiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
|
Giao chi tiết sau khi đủ điều kiện |
KẾ HOẠCH VỐN TỪ NGUỒN SỰ NGHIỆP GIAO
THÔNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Quyết định đầu tư; Quyết định điều chỉnh, bổ sung |
Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2022 |
Kế hoạch vốn năm 2023 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|
Sổ quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
Tổng cộng |
|
|
90.469 |
36.107 |
103.230 |
|
|
I |
Bố trí cho công tác sửa chữa thường xuyên các tuyến đường tỉnh |
Tỉnh Yên Bái |
|
12.015 |
|
12.015 |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái |
Giao chi tiết sau khi đủ điều kiện |
II |
Bố trí cho chi hoạt động thường xuyên cần kiểm tra tải trọng xe |
|
|
3.400 |
1.700 |
1.700 |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái |
|
III |
Bố trí vốn thực hiện đảm bảo giao thông bước 1 năm 2022 |
|
|
5.300 |
|
5.300 |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái |
|
IV |
Bố trí vốn thực hiện đảm bảo giao thông bước 1 năm 2023 |
|
|
1.500 |
|
1.500 |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái |
|
V |
Bố trí cho công tác sửa chữa, nâng cấp các tuyến đường |
|
|
73.554 |
34.407 |
82.715 |
|
|
a |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
73.554 |
34.407 |
39.038 |
|
|
1 |
Sửa chữa cầu Lèn, lý trình Km82+600m, đường Yên Bái - Khe Sang (ĐT.163) |
H. Văn Yên |
2679/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 |
9.023 |
5.500,0 |
3.523 |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái |
Thanh toán gọn |
2 |
Sửa chữa cầu Ngòi Lằn, lý trình Km21+350, đường Yên Thế - Vĩnh Kiên (ĐT. 170) |
H. Lục Yên |
2681/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 |
21.979 |
10.064,0 |
11.915 |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái |
Thanh toán gọn |
3 |
Cầu Sơn Thịnh, thị trấn Sơn Thịnh, huyện Văn Chấn |
H. Văn Chấn |
2682/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 |
30.000 |
10.000,0 |
20.000 |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái |
Thanh toán gọn |
4 |
Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường, hệ thống thoát nước và hệ thống an toàn giao thông đường Nguyễn Tất Thành, đoạn qua huyện Yên Bình |
H. Yên Bình |
2672/QĐ-UBND ngày 29/11/2021; 2265/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 |
10.552 |
7.443,0 |
3.000 |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái |
Thanh toán gọn |
5 |
Đầu tư, lắp đặt một số đèn túi hiệu giao thông trên địa bàn thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái |
TP. Yên Bái và TX. Nghĩa Lộ |
1960/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 |
2.000 |
1.400,0 |
600 |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái |
Thanh toán gọn |
b |
Các dự án khởi công mới |
|
|
|
|
43.677 |
|
Giao chi tiết sau khi đủ điều kiện |
KẾ HOẠCH VỐN SỰ NGHIỆP CHO CÁC DỰ ÁN KIẾN
THIẾT THỊ CHÍNH VÀ CHỈNH TRANG ĐÔ THỊ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt |
Tên địa phương |
Kế hoạch vốn năm 2023 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG SỐ |
115.000 |
|
1 |
Thành phố Yên Bái |
2.000 |
UBND thành phố Yên Bái phân bổ chi tiết cho các dự án hoàn thành, chuyển tiếp để thanh toán gọn; đối với các nhiệm vụ kiến thiết thị chính, chủ động cân đối vốn ngân sách của thành phố và các nguồn vốn hợp pháp khác để triển khai thực hiện. |
2 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
28.000 |
UBND thị xã Nghĩa Lộ phân bổ chi tiết cho các dự án, trong đó ưu tiên thanh toán gọn các dự án hoàn thành, chuyển tiếp, số vốn còn lại bố trí khởi công mới bảo đảm quy định |
3 |
Huyện Văn Yên |
15.000 |
UBND huyện Văn Yên phân bổ chi tiết cho các dự án, trong đó ưu tiên thanh toán gọn các dự án hoàn thành, chuyển tiếp, số vốn còn lại bố trí khởi công mới bảo đảm quy định |
4 |
Huyện Yên Bình |
15.000 |
UBND huyện Yên Bình phân bổ chi tiết cho các dự án, trong đó ưu tiên thanh toán gọn các dự án hoàn thành, chuyển tiếp, số vốn còn lại bố trí khởi công mới bảo đảm quy định |
5 |
Huyện Lục Yên |
15.000 |
UBND huyện Lục Yên phân bổ chi tiết cho các dự án, trong đó ưu tiên thanh toán gọn các dự án hoàn thành, chuyển tiếp, số vốn còn lại bố trí khởi công mới bảo đảm quy định |
6 |
Huyện Văn Chấn |
10.000 |
UBND huyện Văn Chấn phân bổ chi tiết cho các dự án, trong đó ưu tiên thanh toán gọn các dự án hoàn thành, chuyển tiếp, số vốn còn lại bố trí khởi công mới bảo đảm quy định |
7 |
Huyện Trấn Yên |
10.000 |
UBND huyện Trấn Yên phân bổ chi tiết cho các dự án, trong đó ưu tiên thanh toán gọn các dự án hoàn thành, chuyển tiếp, số vốn còn lại bố trí khởi công mới bảo đảm quy định |
8 |
Huyện Trạm Tấu |
10.000 |
UBND huyện Trạm Tấu phân bổ chi tiết cho các dự án, trong đó ưu tiên thanh toán gọn các dự án hoàn thành, chuyển tiếp, số vốn còn lại bố trí khởi công mới bảo đảm quy định |
9 |
Huyện Mù Cang Chải |
10.000 |
UBND huyện Mù Cang Chải phân bổ chi tiết cho các dự án, trong đó ưu tiên thanh toán gọn các dự án hoàn thành, chuyển tiếp, số vốn còn lại bố trí khởi công mới bảo đảm quy định |