Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh Bình Thuận
Số hiệu | 37/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 18/11/2022 |
Ngày có hiệu lực | 18/11/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Nguyễn Hoài Anh |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/NQ-HĐND |
Bình Thuận, ngày 18 tháng 11 năm 2022 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 11 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 2048/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách tỉnh và danh mục các công trình trọng điểm của tỉnh giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 3827/TTr-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 108/BC-HĐND ngày 16 tháng 11 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh (chi tiết theo biểu đính kèm).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa XI, kỳ họp thứ 11 (chuyên đề) thông qua ngày 18 tháng 11 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
Biểu: ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 - NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Đính kèm Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 18 tháng 11 năm 2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên dự án |
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó: NST |
Kế hoạch 2021 - 2025 |
Điều chỉnh kế hoạch vốn 2021- 2025 |
Kế hoạch vốn 2021- 2025 sau điều chỉnh |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|
Giảm |
Tăng |
|||||||||
|
Tổng cộng |
|
2.007.812 |
1.223.476 |
222.894 |
15.998 |
15.998 |
222.894 |
|
|
|
1.838.032 |
1.111.945 |
174.774 |
12.099 |
12.099 |
174.774 |
|
|
||
1 |
Đường Mai Thúc Loan, xã Tân Hải, thị xã La Gi |
386/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 |
18.327 |
18.327 |
|
|
22 |
22 |
UBND thị xã La Gi |
|
2 |
Nâng cấp đường ĐT 720 đi thôn dân tộc thiểu số Bàu Chim |
119/QĐ-SKHĐT, 31/03/2016 |
7.964 |
7.964 |
|
|
24 |
24 |
UBND huyện Tánh Linh |
|
3 |
Mở rộng đường thị trấn Lạc Tánh giai đoạn 2 |
Số 304/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2012 |
49.709 |
49.709 |
|
|
101 |
101 |
UBND huyện Tánh Linh |
|
4 |
Cầu qua sông La Ngà tại bản 2 xã La Ngâu |
Số 417/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2018 |
10.803 |
10.803 |
|
|
165 |
165 |
UBND huyện Tánh Linh |
|
5 |
Nâng cấp đường Nghị Đức - Đức Phú, huyện Tánh Linh |
03/QĐ-SKHĐT ngày 04/01/2022 và 354/QĐ-SKHĐT ngày 31/8/2022 |
14.990 |
14.990 |
14.990 |
290 |
|
14.700 |
UBND huyện Tánh Linh |
|
6 |
Nạo vét, khơi thông mở rộng 500 m đoạn suối Ma Hý (cuối kênh tiêu KT7), xã Phan Thanh, huyện Bắc Bình |
382/QĐ-SKHĐT ngày 20/9/2022 |
6.818 |
6.818 |
- |
|
1.851 |
1.851 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh Bình Thuận |
|
7 |
Dự án hệ thống kênh cấp 3 - dự án tưới Phan Rí - Phan Thiết, huyện Bắc Bình (lấy nước từ kênh D8 và kênh D14) |
198/QĐ-SKHĐT ngày 22/6/2018 |
69.490 |
69.490 |
|
|
55 |
55 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh Bình Thuận |
|
8 |
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Liên Hương, huyện Tuy Phong |
3209/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 |
69.834 |
69.834 |
|
|
48 |
48 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh Bình Thuận |
|
9 |
Hoàn chỉnh kênh tiếp nước Sông Lũy - Cà Giây, huyện Bắc Bình |
102/QĐ-SKHĐT ngày 21/3/2009 |
20.104 |
20.104 |
|
|
3.320 |
3.320 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh Bình Thuận |
|
10 |
Kênh chuyển nước hồ Sông Dinh 3 - đập Cô Kiều, huyện Hàm Tân |
511/QĐ-SKHĐT ngày 07/12/2017 |
31.303 |
31.303 |
|
|
40 |
40 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh Bình Thuận |
|
11 |
Dự án Kênh chuyển nước hồ Sông Dinh 3-hồ Núi Đất, huyện Hàm Tân và thị xã La Gi |
732/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 |
117.825 |
42.039 |
|
|
4.126 |
4.126 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh Bình Thuận |
|
12 |
Kênh tiếp nước Biển Lạc - Hàm Tân, huyện Tánh Linh và huyện Hàm Tân |
1497/QĐ-UBND ngày 01/6/2009; 591/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 |
449.152 |
282.652 |
100.000 |
1.771 |
|
98.229 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh Bình Thuận |
|
13 |
Dự án đường Mỹ Thạnh đi Đông Giang |
124/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016 |
45.060 |
45.060 |
41.500 |
9.630 |
|
31.870 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh Bình Thuận |
|
14 |
Nâng cấp, sửa chữa kè bảo vệ bờ biển khu phố 1, phường Hàm Tiến, thành phố Phan Thiết |
335/QĐ-SKHĐT ngày 20/7/2021; 2344/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 |
14.013 |
5.504 |
|
|
1.961 |
1.961 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh Bình Thuận |
|
15 |
Đường Hùng Vương, đoạn qua khu dân cư Hùng Vương II (Đoạn 1) |
2968/QĐ-UBND ngày 26/11/2013 |
62.201 |
62.201 |
|
|
71 |
71 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh |
|
16 |
Đường vào nhà máy xử lý rác thải phía Nam Phan Thiết |
3017/QĐ-UBND ngày 22/10/2009 |
51.575 |
51.575 |
|
|
137 |
137 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
|
17 |
Nâng cấp đường từ cầu Hùng Vương đến đường ĐT.706B, thành phố Phan Thiết |
52/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 |
285.994 |
285.994 |
300 |
208 |
|
92 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
|
18 |
Dự án tạo lập và hoàn thiện cơ sở dữ liệu hộ tịch tỉnh Bình Thuận |
796/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 |
16.460 |
16.460 |
12.000 |
167 |
|
11.833 |
Sở Tư pháp |
|
19 |
Dự án: Sửa chữa Trụ sở làm việc Sở Tư pháp |
234/QĐ-SKHĐT ngày 08/6/2020 |
7.414 |
7.414 |
1.000 |
|
167 |
1.167 |
Sở Tư pháp |
|
20 |
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đảo Phú Quý, tỉnh Bình Thuận (giai đoạn 1) |
1849/QĐ-BNNTCTS ngày 24/5/20222 |
484.012 |
8.720 |
|
|
11 |
11 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
21 |
Nhà làm việc Ban quản lý rừng phòng hộ Phan Điền |
220/QĐ-SKHĐT ngày 02/6/2020 |
4.984 |
4.984 |
4.984 |
33 |
|
4.951 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Phan Điền |
|
|
90.022 |
31.773 |
29.820 |
3.551 |
3.551 |
29.820 |
|
|
||
1 |
Khu tái định cư Láng Giang, xã Tân Thuận, huyện Hàm Thuận Nam |
1789/QĐ-UBND ngày 14/7/2015 |
49.740 |
|
|
|
8 |
8 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh Bình Thuận |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường vào Khu dân cư Lò To, xã Hàm Cần, huyện Hàm Thuận Nam |
650/QĐ-SKHĐT ngày 15/12/2021 |
26.269 |
26.269 |
29.820 |
3.551 |
|
26.269 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh Bình Thuận |
|
3 |
Nâng cấp, sửa chữa kè bảo vệ bờ biển khu phố 1, phường Hàm Tiến, thành phố Phan Thiết |
335/QĐ-SKHĐT ngày 20/7/2021; 2344/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 |
14.013 |
5.504 |
|
|
3.543 |
3.543 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh Bình Thuận |
|
|
79.758 |
79.758 |
18.300 |
348 |
348 |
18.300 |
|
|
||
1 |
Trường Trung học cơ sở Bình Thạnh, huyện Tuy Phong |
191/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021 |
9.000 |
9.000 |
9.000 |
47 |
|
8.953 |
UBND huyện Tuy Phong |
|
2 |
Trường Tiểu học Liên Hương 3, huyện Tuy Phong |
431/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017 |
4.803 |
4.803 |
|
|
33 |
33 |
UBND huyện Tuy Phong |
|
3 |
Trường Tiểu học Vĩnh Tiến, huyện Tuy Phong |
441/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016 |
4.118 |
4.118 |
|
|
14 |
14 |
UBND huyện Tuy Phong |
|
4 |
Trường Tiểu học Tân Hải 2, thị xã La Gi |
217/QĐ-SKHĐT ngày 02/6/2020; 441/QĐSKHĐT ngày 30/10/2019 |
10.298 |
10.298 |
300 |
73 |
|
227 |
UBND thị xã La Gi |
|
5 |
Trường tiểu học Tân Bình 2, thị xã La Gi |
408/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2018 |
22.962 |
22.962 |
|
|
73 |
73 |
UBND thị xã La Gi |
|
6 |
Trường tiểu học Đồng Kho 2, huyện Tánh Linh |
377/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 |
3.973 |
3.973 |
|
|
27 |
27 |
UBND huyện Tánh Linh |
|
7 |
Trường Mẫu giáo Hoa Hồng, xã Đức Thuận, huyện Tánh Linh |
459/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019 |
3.708 |
3.708 |
|
|
11 |
11 |
UBND huyện Tánh Linh |
|
8 |
Trường tiểu học Tân Thành, huyện Tánh Linh |
396/QĐ-SKHĐT ngày 30/8/2018 |
3.280 |
3.280 |
|
|
4 |
4 |
UBND huyện Tánh Linh |
|
9 |
Trường tiểu học Sông Dinh xã Suối Kiết, huyện Tánh Linh |
384/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2013 |
4.335 |
4.335 |
|
|
105 |
105 |
UBND huyện Tánh Linh |
|
10 |
Trường THCS Đồng Kho, huyện Tánh Linh |
416/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016 |
4.682 |
4.682 |
|
|
81 |
81 |
UBND huyện Tánh Linh |
|
11 |
Nâng cấp, cải tạo khu vui chơi giải trí thanh thiếu nhi và dưỡng sinh người cao tuổi huyện Tánh Linh |
1264/QĐ-UBND ngày 20/5/2021; 332/QĐ-SKHĐT ngày 23/8/2022 |
8.599 |
8.599 |
9.000 |
228 |
|
8.772 |
UBND huyện Tánh Linh |
|