HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 35/NQ-HĐND
|
Lai Châu, ngày 11
tháng 9 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU
CHỈNH, PHÂN BỔ, GIAO BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu
tư công;
Xét Tờ trình số 3294/TTr-UBND ngày 29 tháng 8
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị ban hành Nghị quyết điều chỉnh,
giao bổ sung kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2023; Báo cáo
thẩm tra số 429/BC-HĐND ngày 07 tháng 9 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội
đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, phân bổ, giao bổ sung kế hoạch đầu tư công nguồn
ngân sách địa phương năm 2023, với các nội dung sau:
1. Phân bổ số kinh phí 330,095 triệu đồng cho 01 dự
án đầu tư đã phê duyệt quyết toán từ nguồn vốn đầu tư đã được Hội đồng nhân dân
tỉnh giao tại Nghị quyết số 64/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2022 chưa phân bổ
chi tiết (chi tiết theo biểu số 01 kèm theo).
2. Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn đầu tư công năm
2023 đã giao cho 06 dự án, nhiệm vụ để điều chỉnh tăng kế hoạch vốn đầu tư công
năm 2023 cho 06 dự án với tổng kế hoạch vốn điều chỉnh là 37.099,254 triệu đồng
(chi tiết theo biểu số 02 kèm theo).
3. Giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 để
thực hiện 02 dự án và thu hồi vốn ứng trước ngân sách nhà nước với tổng kế hoạch
vốn bổ sung 8.300 triệu đồng từ nguồn dư dự toán vốn đầu tư năm 2022 chuyển nguồn
sang năm 2023 (chi tiết theo biểu số 03 kèm theo).
4. Giao bổ sung kế hoạch năm 2023 cho các huyện,
thành phố để thực hiện Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh về
thông qua đề án xây dựng nông thôn mới gắn với du lịch nông thôn tại một số bản
trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2020-2025 với tổng kế hoạch vốn bổ sung 11.150 triệu
đồng từ nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2022 chuyển nguồn sang năm 2023 (chi
tiết theo biểu số 04 kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh
giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng
nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu
khóa XV, kỳ họp thứ mười bảy thông qua ngày 11 tháng 9 năm 2023 và có hiệu lực
kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND,UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh; Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Giàng Páo Mỷ
|
Biểu
số 01
PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2023 CHO CÁC DỰ
ÁN ĐÃ QUYẾT TOÁN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số: 35/NQ-HĐND ngày 11/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng.
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian KC -
HT
|
Quyết định đầu
tư
|
Quyết định quyết
toán
|
Nhu cầu vốn còn
lại
|
Kế hoạch năm
2023
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số quyết định;
ngày tháng năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Số quyết định;
ngày tháng năm ban hành
|
Giá trị quyết
toán
|
Số còn phải bố
trí
|
1
|
Trụ sở làm việc khối đoàn thể, huyện Mường Tè
|
Thị trấn Mường Tè
|
2013-2014
|
1232-25/12/2012
|
6.500
|
1036-21/7/2023
|
6.339,702
|
330,095
|
330,095
|
330,095
|
Ban QL công trình
dự án phát triển kinh tế xã hội huyện Mường Tè
|
|
Biểu
số 02
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số: 35/NQ-HĐND ngày 11/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn được giao năm 2023
|
Giải ngân kế hoạch 2023 đến thời điểm báo cáo
|
Số vốn còn lại chưa giải ngân
|
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết kế hoạch
năm 2023
|
Điều chỉnh kế hoạch năm 2023
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
Điều chỉnh giảm (-)
|
Điều chỉnh tăng (+)
|
Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh
|
|
Số Quyết định (ngày tháng năm ban hành)
|
Tổng mức đầu tư
|
|
|
Tổng số
|
|
|
345.890
|
82.681
|
30.012
|
34.169
|
265.841
|
37.099,254
|
37.099,254
|
82.681
|
|
|
|
|
Nguồn vốn Chi
xây dựng cơ bản tập trung vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh giai đoạn 2021-2025
|
2021-2023
|
998/30.7.2021
|
30.000
|
13.500
|
1.478
|
12.022
|
30.000
|
11.400
|
|
2.100
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
|
2
|
Xây dựng, phát triển
nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu cấp tỉnh (LGSP).
|
2021-2023
|
996/30.7.2021
|
14.900
|
6.700
|
5.386
|
1.314
|
14.900
|
1.270
|
|
5.430
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
|
|
3
|
Dự án: Đường từ đồn,
trạm Biên phòng ra mốc quốc giới phục vụ cho việc tuần tra bảo vệ mốc, huyện Phong
Thổ
|
2017-2024
|
Số 147/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
100.000
|
23.590
|
7.078
|
16.512
|
76.402
|
16.250
|
|
7.340
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
|
|
4
|
Dự án: Cải tạo,
nâng cấp 06 đôn Biên phòng trên địa bàn các huyện Nậm Nhùn, Mường Tè
|
2021-2023
|
Số 973/QĐ-UBND ngày 28/7/2021
|
20.000
|
8.710
|
6.257
|
2.453
|
19.710
|
70
|
|
8.640
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
|
|
5
|
Quy hoạch tỉnh Lai
Châu thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
|
|
|
3.500
|
|
|
|
690
|
|
2.810
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
6
|
Vốn bố trí cho các
dự án sau Quyết toán
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
7.419,254
|
|
7.580,746
|
|
|
|
7
|
Trường trung học phổ
thông Nậm Nhùn
|
2021-2023
|
946/22.7.2021
|
25.000
|
1.861
|
1.861
|
-
|
15.561
|
|
5.439
|
7.300
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp
|
|
|
8
|
Trường THPT thành
phố Lai Châu
|
2021-2023
|
850/14.7.2021
|
14.000
|
0
|
0
|
-
|
0
|
|
3.600
|
3.600
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp
|
|
|
9
|
Kè chống sạt lở suối
Pắc Pạ, xã Vàng San, huyện Mường Tè
|
2021-2023
|
827/QĐ-UBND, 12/7/2021
|
45.000
|
|
|
|
31.900
|
|
12.950
|
12.950
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
10
|
Trung tâm y tế huyện
Nậm Nhùn
|
2020-2023
|
1608/10.11.2020
|
70.000
|
|
|
|
60.200
|
|
9.800
|
9.800
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp
|
|
|
11
|
Nâng cấp hệ thống nước
sinh hoạt thị trấn Mường Tè
|
2022-2024
|
1626-06/12/2021
|
14.990,0
|
4.720,00
|
2.852
|
1.868
|
10.268
|
|
2.600
|
7.320
|
Ban QL công trình dự án phát triển kinh tế xã hội huyện
Mường Tè
|
|
|
12
|
Trụ sở làm việc xã
Nậm Ban, huyện Nậm Nhùn
|
2022-2024
|
1497/QĐ-UBND ngày 15.11.2021
|
12.000
|
5.100
|
5.100
|
-
|
6.900
|
|
2.710,254
|
7.810,254
|
Ban QLDA các công trình xây dựng cơ bản huyện Nậm
Nhùn
|
|
|
Biểu
số 03
DANH MỤC DỰ ÁN GIAO BỔ SUNG KẾ HOẠCH NĂM 2023 TỪ NGUỒN VỐN
DƯ DỰ TOÁN VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2022 CHUYỂN SANG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số: 35/NQ-HĐND ngày 11/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Lai Châu)
STT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch năm 2023(đồng)
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày tháng năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư (triệu đồng)
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
8.300.000.000
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng
Hầm đường bộ qua đèo Hoàng Liên kết nối thị xã sa pa tỉnh Lào Cai với huyện
Tam Đường tỉnh Lai Châu
|
|
3.300.000
|
710.000
|
5.464.893.730
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông
|
Chuẩn bị đầu tư
|
2
|
Khu Lâm viên thành
phố Lai Châu
|
1469/26.12.17;
1013/29.7.20
|
120.000
|
|
1.534.000.000
|
Ban QLDA thành phố Lai Châu
|
|
3
|
Thu hồi ứng ngân
sách nhà nước
|
|
|
|
1.301.106.270
|
|
|
3.1
|
Thu hồi ứng ngân
sách trung ương
|
|
|
|
1.106.270
|
|
|
-
|
Nâng cấp, cải tạo
đường Thèn Sin - Mường So
|
1870/12.11.2009; 792/06.7.2011; 1361/01.11.2012;
268/02.4.2015; 1513/17.12.2015
|
83.267
|
|
1.000.000
|
Ban QLDA huyện Tam Đường
|
|
-
|
Đầu tư 61 huyện
nghèo - huyện Than Uyên (dự án Đường QL 32 - Én Nọi, Xuân Én, Sen Đông, Hố
Than: 16.000 đồng; Trạm y tế xã Hua Nà: 270 đồng; Chợ Mường Than: 90.000 đồng)
|
|
|
|
106.270
|
UBND huyện Than Uyên
|
Bổ sung ngân sách huyện
|
3.2
|
Thu hồi ứng ngân
sách tỉnh
|
|
|
|
1.300.000.000
|
|
|
-
|
Hạ tầng kỹ thuật
TTHC huyện Tam Đường
|
280/4.3.2008;
265/25.2.2022
|
20.112
|
|
800.000.000
|
Ban QLDA huyện Tam Đường
|
Ứng trước năm 2011
|
-
|
Nâng cấp, cải tạo
đường Thèn Sin - Sin Suối Hồ
|
1336/24.9.2001
|
28.000
|
|
500.000.000
|
Ban QLDA huyện Tam Đường
|
Ứng trước năm 2011
|
Biểu
số 04
GIAO BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022 CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM 2023 THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 41/NQ-HĐND NGÀY
11/12/2019 CỦA HĐND TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 35/NQ-HĐND ngày 11/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Đơn vị
|
Kế hoạch năm
2023
|
Ghi chú
|
|
TỔNG CỘNG
|
11.150
|
Bổ sung có mục
tiêu cho ngân sách huyện
|
1
|
Huyện Than Uyên
|
1.200
|
2
|
Huyện Tân Uyên
|
1.250
|
3
|
Huyện Tam Đường
|
4.350
|
4
|
Huyện Sìn Hồ
|
3.150
|
5
|
Huyện Mường Tè
|
1.200
|