Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Cao Bằng ban hành

Số hiệu 46/NQ-HĐND
Ngày ban hành 16/12/2020
Ngày có hiệu lực 16/12/2020
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Cao Bằng
Người ký Nông Thanh Tùng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 46/NQ-HĐND

Cao Bằng, ngày 16 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

HỘI ĐNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ 15

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách phương hằng năm;

Xét Tờ trình số 2780/TTr-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí phê chuẩn quyết toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2019, cụ thể như sau:

Đơn vị: Triệu đồng

1. Thu ngân sách địa phương:

14.004.179

- Thu ngân sách nhà nước theo phân cấp:

1.816.082

- Thu bổ sung từ NS cấp trên:

9.249.444

- Thu viện trợ:

8.592

- Thu kết dư:

87.243

- Thu chuyển nguồn:

2.834.944

- Vay của ngân sách cấp tỉnh:

7.874

2. Chi ngân sách địa phương:

13.938.786

- Chi cân đối ngân sách:

7.277.212

- Chi các chương trình mục tiêu:

3.407.148

- Chi chuyển nguồn:

3.179.429

- Chi trả nợ gốc

277.230

- Chi nộp ngân sách cấp trên

66.639

3. Kết dư ngân sách địa phương:

65.393

(Chi tiết theo biểu đính kèm)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này và báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Khóa XVI, Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 16 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy, HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm Thông tin - Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nông Thanh Tùng

Biểu 58/NĐ31

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên Đơn Vị

Dự Toán

 

Quyết Toán

Chi chuyển nguồn sang năm sau

So Sánh

Tổng Số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CTMTQG

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CTMTQG

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CTM TQG

Tổng số

Trong đó

 

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục đào tạo dạy ngh

Chi khoa học và công ngh

Tổng số

Chi giáo dục đào tạo dạy ngh

Chi khoa học và công ngh

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi giáo dục đào tạo dạy ngh

Chi khoa học và công ngh

Chi giáo dục đào tạo dạy ngh

Chi khoa học và công ngh

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22=11/ 1

23=12/ 2

24=15/ 5

25=18 /8

TNG S

5.432.975

354.257

23.075

-

3.903.652

2.071.685

-

1.175.066

960.275

214.791

6.469.437

424.155

35.220

-

4.841.262

2.215.009

 

1.204.021

989.212

214.808

1.031.461

119%

83%

124%

102%

1

Thành phố

469.813

165.146

2.338

 

301.860

149.136

 

2.807

200

2.607

511.999

137.873

9.502

 

371.291

162.787

 

2.835

201

2.635

249.242

109%

116%

123%

101%

2

Hòa An

460.407

24.285

3.991

 

368.234

187.418

 

67.888

50.326

17.562

604.711

28.218

6.399

 

497.808

206.992

 

78.686

60.917

17.769

39.820

131%

301%

135%

116%

3

Quảng Hòa

652.993

21.107

52

 

493.632

247.533

 

138.254

105.799

32.455

801.176

63.504

95

 

595.091

263.956

 

142.581

108.819

33.762

169.057

123%

167%

121%

103%

5

Trùng Khánh

648.093

30.637

6.708

 

531.830

261.286

 

85.626

60.756

24.870

831.387

51.286

7.554

 

688.318

286.909

 

91.783

69.294

22.489

213.715

128%

137%

129%

107%

6

Thạch An

407.684

27.152

700

 

278.023

143.213

 

102.509

83.273

19.236

497.364

37.073

1.588

 

339.984

153.642

 

120.307

98.900

21.407

36.395

122%

154%

122%

117%

8

Nguyên Bình

464.293

22.284

-

 

324.866

174.172

 

117.143

95.754

21.389

541.268

34.298

-

 

399.534

177.809

 

107.436

84.040

23.395

87.351

117%

97%

123%

92%

9

Bảo Lc

561.941

16.339

3.366

 

390.351

232.210

 

155.251

132.360

22.892

645.483

15.916

3.876

 

472.228

242.428

 

157.339

134.536

22.804

56.602

115%

91%

121%

101%

10

Bảo Lâm

534.169

11.958

3.580

 

389.254

247.467

 

132.957

108.799

24.158

627.747

10.831

3.415

 

487.635

261.232

 

129.280

105.794

23.486

59.261

118%

113%

125%

97%

12

Hà Quảng

855.916

26.241

2.338

 

582.706

319.975

 

246.969

212.770

34.199

982.406

29.770

2.631

 

698.906

344.379

 

253.730

220.673

33.056

81.431

115%

169%

120%

103%

13

Hạ Lang

377.665

9.108

0

 

242.896

109.275

 

125.661

110.239

15.423

425.896

15.387

160

 

290.466

114.874

 

120.043

106.039

14.005

38.587

113%

169%

120%

96%

 

Biểu 59/NĐ31

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So Sánh

Tổng s

B sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

B sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

B sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng s

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

A

B

1

2

3=4+5

4

5

6

7

8

9

10

11=12+13

12

13

14

15

16

17=9/1

18=10/2

19=11/3

20=12/4

21=13/5

22=14/6

23=15/7

24=16/8

TNG SỐ

6.864.684

3.878.412

2.986.271

140.516

2.816.829

591.745

918.066

1.175.066

6.497.676

3.783.844

2.713.831

8.592

2.705.239

591.745

918.066

1.204.020

95%

98%

91%

 

96%

100%

100%

102%

1

Thành phố

853.146

276.089

577.057

140.516

436.541

252.701

49.081

2.807

466.780

162.163

304.617

8.592

296.025

252.701

49.081

2.835

55%

59%

53%

 

68%

100%

100%

101%

2

Hòa An

574.672

372.579

202.093

 

191.295

11.195

112.212

67.888

575.739

373.646

202.093

 

202.093

11.195

112.212

78.686

100%

100%

100%

 

106%

100%

100%

116%

3

Quảng Hòa

811.027

484.965

326.062

 

322.279

83.407

100.618

138.254

830.784

502.683

328.101

 

328.101

83.407

102.657

142.038

102%

104%

101%

 

102%

100%

102%

103%

4

Trùng Khánh

923.019

528.800

394.219

 

387.519

151.738

150.155

85.626

914.621

522.441

392.180

 

392.180

151.738

148.116

92.326

99%

99%

99%

 

101%

100%

99%

108%

5

Thạch An

468.827

294.217

174.610

 

156.812

19.396

34.907

102.509

473.756

299.146

174.610

 

174.610

19.396

34.907

120.307

101%

102%

100%

 

111%

100%

100%

117%

6

Nguyên Bình

562.220

331.174

231.046

 

240.752

30.246

93.364

117.143

562.220

331.174

231.046

 

231.046

30.246

93.364

107.436

100%

100%

100%

 

96%

100%

100%

92%

7

Bo Lc

639.990

384.900

255.090

 

253.002

7.662

90.090

155.251

641.811

386.721

255.090

 

255.090

7.662

90.090

157.339

100%

100%

100%

 

101%

100%

100%

101%

8

Bảo Lâm

630.869

376.268

254.601

 

258.278

20.513

104.808

132.957

630.832

376.231

254.601

 

254.601

20.513

104.808

129.280

100%

100%

100%

 

99%

100%

100%

97%

9

Hà Quảng

970.236

587.116

383.120

 

376.359

8.827

120.563

246.969

968.455

585.335

383.120

 

383.120

8.827

120.563

253.730

100%

100%

100%

 

102%

100%

100%

103%

10

H Lang

430.678

242.305

188.373

 

193.991

6.061

62.269

125.661

432.678

244.305

188.373

 

188.373

6.061

62.269

120.043

100%

101%

100%

 

97%

100%

100%

96%

 

[...]