HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 04/NQ-HĐND
|
Hà Giang, ngày 11 tháng 03 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA
BÀN, QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch
đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách địa
phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách
địa phương hàng năm;
Xét Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày
26 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị điều chỉnh quyết toán
thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 08/BC-KTNS ngày 10 tháng 03 năm 2021 của Ban Kinh tế ngân sách
Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại
Kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Điều chỉnh số liệu quyết toán thu ngân sách nhà
nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 tại Nghị
quyết số 57/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh, như sau:
1. Điều chỉnh số quyết toán thu ngân
sách nhà nước:
- Thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn: 4.534,571 tỷ đồng.
- Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
19,239 tỷ đồng.
2. Điều chỉnh số quyết toán chi ngân
sách địa phương:
- Tổng chi cân đối ngân sách địa
phương 10.802,388 tỷ đồng, trong đó: ngân sách cấp tỉnh 4.165,993 tỷ đồng.
- Chi chuyển nguồn sang năm 2020 là
1.376,352 tỷ đồng.
3. Chi tiết số liệu quyết toán tại
các Phụ lục số I, II, III, IV và V ban hành kèm theo Nghị quyết số
57/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh được thay thế bởi
các phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này.
Điều 2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà
Giang Khóa XVII, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 11 tháng 03 năm 2021 và thay thế
các nội dung liên quan tại Nghị quyết số 57/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- TTr Tỉnh ủy; HĐND; UBND tỉnh; UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH hội khóa XIV tỉnh Hà Giang;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XVII;
- Các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh; TT. TT - CB tỉnh;
- Lưu VT, HĐND tỉnh.
|
CHỦ TỊCH
Thào Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC I
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 04/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG
NGUỒN THU NSĐP
|
12.379.375
|
15.358.379
|
762.646
|
124%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
1.792.693
|
1.811.024
|
18.331
|
235%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng
100%
|
769.393
|
1.793.421
|
1.024.028
|
233%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
1.023.300
|
17.604
|
-1.005.696
|
2%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
10.551.282
|
11.261.990
|
710.708
|
225%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
7.660.365
|
7.660.365
|
|
100%
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.890.917
|
3.601.625
|
710.708
|
125%
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
24.056
|
24.056
|
|
V
|
Thu viện trợ, huy động đóng góp
|
|
47.881
|
47.881
|
|
VI
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
2.187.352
|
2.187.352
|
|
VII
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp
lên
|
|
9.551
|
9.551
|
|
VIII
|
Thu từ nguồn vay lại chính phủ
|
35.400
|
16.525
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
12.289.375
|
15.235.062
|
2.945.687
|
124%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
9.398.458
|
10.802.388
|
1.458.565
|
115%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
950.670
|
2.947.005
|
1.996.335
|
310%
|
2
|
Chi thường xuyên (gồm 94,2 tỷ đồng
hoàn trả số đã tạm ứng để trả nợ gốc năm 2016, 2017)
|
8.157.258
|
7.818.193
|
-339.065
|
96%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
900
|
225
|
-675
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
1.200
|
|
100%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
184.130
|
|
-184.130
|
0%
|
6
|
Chi từ nguồn thu huy động đóng góp
|
55.000
|
|
|
|
7
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
13.900
|
|
-13.900
|
|
8
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
19.239
|
|
|
9
|
Chi từ nguồn vay lại chính phủ
|
35.400
|
16.525
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
2.890.917
|
3.056.322
|
165.405
|
106%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
1.146.720
|
994.162
|
-152.557
|
87%
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
1.744.197
|
2.062.160
|
317.963
|
118%
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
1.376.352
|
1.376.352
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ
NSĐP
|
90.000
|
123.317
|
|
0
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
90.000
|
90.000
|
0
|
100%
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
0
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
90.000
|
90.000
|
|
|
1
|
Trả nợ theo cam kết năm 2019
|
90.000
|
90.000
|
|
|
III
|
Tạm ứng ngân sách tỉnh (đảm bảo trả đủ nợ gốc theo cam kết)
|
|
|
|
|
E
|
TỔNG
MỨC VAY CỦA NSĐP
|
35.400
|
16.574
|
|
|
I
|
Vay lại vốn vay của Chính phủ thực
hiện các dự án ODA
|
35.400
|
16.574
|
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
G
|
TỔNG
MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
144.454
|
124.228
|
|
|
PHỤ LỤC II
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN THEO
LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 04/NQ-HĐND ngày 11 tháng 03 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán HĐND tỉnh giao
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D+Đ)
|
2.200.000
|
1.792.693
|
4.534.571
|
4.096.388
|
206%
|
229%
|
A
|
TỔNG
THU CÂN ĐỐI NSNN
|
2.200.000
|
1.792.693
|
2.287.400
|
1.858.906
|
104%
|
104%
|
I
|
Thu nội địa
|
1.945.000
|
1.737.693
|
2.028.233
|
1.811.024
|
104%
|
104%
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp NN do TW quản lý
|
103.000
|
103.000
|
151.148
|
151.148
|
147%
|
147%
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
69.100
|
69.100
|
106.944
|
106.943
|
155%
|
155%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
3.800
|
3.800
|
4.236
|
4.236
|
111%
|
111%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
30.100
|
30.100
|
39.968
|
39.968
|
133%
|
133%
|
|
- Thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp NN
do địa phương quản lý
|
9.200
|
9.200
|
13.148
|
13.148
|
143%
|
143%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
6.916
|
6.916
|
8.689
|
8.689
|
126%
|
126%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1.996
|
1.996
|
4.248
|
4.248
|
213%
|
213%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
288
|
288
|
211
|
211
|
73%
|
73%
|
|
- Thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
200
|
200
|
9.481
|
9.481
|
4741%
|
4741%
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
200
|
200
|
4.604
|
4.604
|
2302%
|
2302%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
4.878
|
4.878
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
1.001.000
|
1.001.000
|
931.311
|
931.311
|
93%
|
93%
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
605.127
|
605.127
|
544.753
|
544.753
|
90%
|
90%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
76.710
|
76.710
|
83.691
|
83.691
|
109%
|
109%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
2.903
|
2.903
|
1.766
|
1.766
|
61%
|
61%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
307.331
|
307.331
|
301.102
|
301.102
|
98%
|
98%
|
|
- Thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
8.929
|
8.929
|
|
|
0%
|
0%
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
75.500
|
75.500
|
100.355
|
100.355
|
133%
|
133%
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
200
|
200
|
542
|
542
|
271%
|
271%
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
64.920
|
64.920
|
70.411
|
70.411
|
108%
|
108%
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
245.000
|
91.100
|
228.633
|
85.052
|
93%
|
93%
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất,
kinh doanh trong nước
|
153.900
|
|
143.582
|
|
|
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
91.100
|
|
85.052
|
85.052
|
|
|
10
|
Thu phí, lệ phí
|
104.000
|
97.500
|
86.130
|
80.083
|
83%
|
82%
|
-
|
Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu
|
|
|
7.746
|
1.699
|
|
|
-
|
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước
địa phương thu
|
|
|
78.384
|
78.384
|
|
|
-
|
Trong đó: phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản
|
43.899
|
43.899
|
48.139
|
48.139
|
110%
|
110%
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
224.000
|
224.000
|
252.680
|
252.680
|
113%
|
113%
|
12
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
6.000
|
6.000
|
9.576
|
9.576
|
160%
|
160%
|
13
|
Thu từ bán tài sản nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
1.391
|
1.391
|
|
|
15
|
Thu khác ngân sách
|
55.980
|
31.263
|
73.780
|
47.276
|
132%
|
151%
|
16
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
35.000
|
12.810
|
75.560
|
34.484
|
216%
|
269%
|
|
Trong đó: - Giấy phép do Trung
ương cấp
|
31.700
|
9.510
|
58.678
|
17.603
|
185%
|
185%
|
|
- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
cấp
|
3.300
|
3.300
|
16.882
|
16.881
|
512%
|
512%
|
17
|
Thu từ quỹ công ích và thu hoa lợi công sản khác
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
21.000
|
21.000
|
22.046
|
22.046
|
105%
|
105%
|
19
|
Thu hồi vốn, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của NHNN
|
|
|
2.040
|
2.040
|
|
|
II
|
Thu Hải quan
|
200.000
|
0
|
206.961
|
0
|
103%
|
|
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
24.199
|
0
|
|
|
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
5.821
|
0
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ
đặc biệt hàng nhập khẩu
|
|
|
45
|
0
|
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
|
|
|
176.697
|
0
|
|
|
|
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải
quan thực hiện
|
|
|
10
|
0
|
|
|
|
Thu khác
|
|
|
188
|
0
|
|
|
III
|
Thu viện trợ
|
|
|
43.825
|
39.501
|
|
|
IV
|
Các khoản huy động, đóng góp
|
55.000
|
55.000
|
8.381
|
8.381
|
15%
|
15%
|
1
|
Các khoản huy động đóng góp xây dựng
cơ sở hạ tầng
|
|
|
4.953
|
4.953
|
|
|
2
|
Các khoản huy động đóng góp khác
|
|
|
3.428
|
3.428
|
|
|
B
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
24.056
|
24.056
|
|
|
C
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC
CHUYỂN SANG
|
|
|
2.187.352
|
2.187.352
|
|
|
D
|
THU NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP
|
|
|
19.239
|
9.551
|
|
|
Đ
|
THU VAY LẠI VỐN VAY CHÍNH PHỦ THỰC
HIỆN DỰ ÁN ODA
|
|
|
16.525
|
16.525
|
|
|
PHỤ LỤC III
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO
LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 04/NQ-HĐND ngày 11 tháng 03 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
12.292.375
|
15.235.062
|
124%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
9.398.458
|
10.802.388
|
115%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
950.670
|
2.947.005
|
310%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
950.670
|
2.935.712
|
309%
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
|
770.106
|
|
|
- Chi khoa học và công nghệ
|
|
6.953
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
224.000
|
113.817
|
51%
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
|
21.000
|
17.006
|
81%
|
2
|
Chi đầu tư và
hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước
đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy
định của pháp luật
|
|
8.292
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
3.000
|
|
II
|
Chi thường xuyên (gồm 94,2 tỷ đồng
hoàn trả số đã tạm ứng để trả nợ gốc năm 2016,
2017)
|
8.157.258
|
7.818.193
|
96%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
3.901.630
|
4.139.093
|
106%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
29.060
|
20.608
|
71%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do tỉnh
vay
|
900
|
225
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
1.200
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
184.130
|
|
|
VI
|
Chi từ nguồn thu huy động đóng
góp
|
55.000
|
|
|
VII
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
19.239
|
|
VIII
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
13.900
|
|
|
IX
|
Chi từ nguồn vay lại chính phủ
|
35.400
|
16.525
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
2.893.917
|
3.056.322
|
106%
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
1.149.720
|
994.162
|
86%
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo
|
736.820
|
621.614
|
84%
|
2
|
CTMT quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
412.900
|
372.548
|
90%
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
1.744.197
|
2.062.160
|
118%
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
1.376.352
|
|
PHỤ LỤC IV
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO
LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 04/NQ-HĐND ngày 11 tháng 03 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
19.670.892
|
22.221.664
|
2.550.772
|
113%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI
CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
5.104.165
|
6.896.601
|
1.792.436
|
135%
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO
LĨNH VỰC
|
14.476.727
|
13.858.710
|
4.730.118
|
6
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
950.670
|
4.541.721
|
3.591.051
|
478%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
950.670
|
4.530.429
|
3.579.759
|
477%
|
-
|
Chi quốc phòng
|
|
81.631
|
|
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
|
2.323
|
|
|
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
770.106
|
|
|
|
Chi Khoa học và công nghệ
|
|
6.953
|
|
|
|
Chi Y tế, dân số và gia đình
|
|
76.666
|
|
|
|
Chi Văn hóa thông tin
|
|
28.033
|
|
|
|
Chi Phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
|
154
|
|
|
|
Chi Thể dục thể thao
|
|
5.213
|
|
|
|
Chi Bảo vệ môi
trường
|
|
197.329
|
|
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
3.075.147
|
|
|
-
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
100.162
|
|
|
-
|
Chi Bảo đảm xã hội
|
|
115.831
|
|
|
-
|
Chi ngành, lĩnh vực khác
|
|
70.881
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ
công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của
địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
8.292
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
3.000
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
8.157.258
|
9.296.325
|
1.139.067
|
114%
|
1
|
Chi quốc phòng
|
145.989
|
215.431
|
69.442
|
148%
|
2
|
Chi an ninh và
trật tự an toàn xã hội
|
57.866
|
102.742
|
44.876
|
178%
|
3
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
3.901.630
|
4.139.093
|
237.463
|
106%
|
4
|
Chi Khoa học và công nghệ
|
29.060
|
20.608
|
-8.452
|
71%
|
5
|
Chi Y tế, dân
số và gia đình
|
919.041
|
1.099.000
|
179.959
|
120%
|
6
|
Chi Văn hóa thông tin
|
76.117
|
97.522
|
21.405
|
128%
|
7
|
Chi Phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
47.580
|
47.829
|
249
|
101%
|
8
|
Chi Thể dục thể thao
|
18.868
|
20.356
|
1.488
|
108%
|
9
|
Chi Bảo vệ môi trường
|
105.747
|
69.312
|
-36.435
|
66%
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế (gồm 94,2
tỷ đồng hoàn trả số đã tạm ứng để trả nợ gốc năm 2016,
2017)
|
935.319
|
1.024.707
|
89.388
|
110%
|
11
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn
thể
|
1.728.996
|
1.990.995
|
261.999
|
115%
|
12
|
Chi Bảo đảm xã hội
|
145.635
|
261.824
|
116.189
|
180%
|
13
|
Chi khác
|
45.411
|
206.906
|
161.495
|
456%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
900
|
225
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
1.200
|
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
184.130
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
13.900
|
|
|
|
VII
|
Chi từ nguồn thu chuyển nguồn
|
2.187.352
|
|
|
|
VIII
|
Chi từ nguồn thu huy động đóng
góp
|
55.000
|
|
|
|
IX
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu
|
2.890.917
|
|
|
|
X
|
Chi nộp trả ngân sách cấp trên
|
|
19.239
|
|
|
XI
|
Chi từ nguồn vay lại chính phủ
|
35.400
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYÊN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
1.376.352
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
90.000
|
90.000
|
|
|
PHỤ LỤC V
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO
CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 04/NQ-HĐND ngày 11 tháng 03 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2019
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện (xã)
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện (xã)
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
12.256.975
|
5.015.839
|
7.241.136
|
15.235.062
|
6.942.730
|
8.292.332
|
124%
|
138%
|
115%
|
A
|
CHI CÂN
ĐỐI NSĐP
|
9.363.058
|
3.318.666
|
6.044.392
|
10.802.388
|
4.165.993
|
6.636.395
|
115%
|
126%
|
110%
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
950.670
|
727.120
|
223.550
|
2.963.530
|
2.113.720
|
849.811
|
312%
|
291%
|
380%
|
1
|
Chi đầu tư
cho các dự án
|
950.670
|
727.120
|
223.550
|
2.952.238
|
2.102.428
|
849.811
|
311%
|
289%
|
380%
|
|
Trong
đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
0
|
|
|
770.106
|
509.529
|
260.577
|
|
|
|
-
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
0
|
|
|
6.953
|
6.953
|
0
|
|
|
|
|
Trong
đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu
tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
224.000
|
79.650
|
144.350
|
113.817
|
|
113.817
|
|
|
|
-
|
Chi đầu
tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
21.000
|
1.800
|
19.200
|
17.006
|
2.757
|
14.249
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư
và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà
nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo
quy định của pháp luật
|
0
|
|
|
8.292
|
8.292
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư
phát triển khác
|
0
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
8.157.258
|
2.499.074
|
5.658.184
|
7.818.193
|
2.041.159
|
5.777.034
|
96%
|
82%
|
102%
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
3.901.630
|
485.911
|
3.415.719
|
4.139.093
|
449.304
|
3.689.789
|
106%
|
92%
|
108%
|
2
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
29.060
|
27.410
|
1.650
|
20.608
|
18.597
|
2.010
|
71%
|
68%
|
122%
|
III
|
Chi trả
nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
900
|
900
|
|
225
|
225
|
|
|
|
|
IV
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
1.200
|
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
|
V
|
Dự phòng
ngân sách
|
184.130
|
66.472
|
117.658
|
0
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi từ
nguồn thu huy động đóng góp
|
55.000
|
10.000
|
45.000
|
0
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi nộp
ngân sách cấp trên
|
0
|
|
|
19.239
|
9.689
|
9.551
|
|
|
|
VII
|
Chi tạo
nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
13.900
|
13.900
|
|
0
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
2.893.917
|
1.697.173
|
1.196.744
|
3.056.322
|
1.644.392
|
1.411.930
|
106%
|
97%
|
118%
|
I
|
Chi các
chương trình mục tiêu quốc gia
|
1.149.720
|
344.145
|
805.575
|
994.162
|
310.770
|
683.392
|
86%
|
90%
|
85%
|
1
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo
|
736.820
|
304.823
|
431.997
|
621.614
|
272.082
|
349.533
|
84%
|
89%
|
81%
|
2
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia xd nông thôn mới
|
412.900
|
39.322
|
373.579
|
372.548
|
38.688
|
333.860
|
90%
|
98%
|
89%
|
II
|
Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.744.197
|
1.353.028
|
391.169
|
2.062.160
|
1.333.622
|
728.538
|
118%
|
99%
|
186%
|
C
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
1.376.352
|
1.132.345
|
244.007
|
|
|
|