Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2021 về điều chỉnh số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Hà Giang ban hành

Số hiệu 04/NQ-HĐND
Ngày ban hành 11/03/2021
Ngày có hiệu lực 11/03/2021
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Giang
Người ký Thào Hồng Sơn
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

HỘI ĐNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/NQ-HĐND

Hà Giang, ngày 11 tháng 03 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 17

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Xét Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019; Báo cáo thm tra số 08/BC-KTNS ngày 10 tháng 03 năm 2021 của Ban Kinh tế ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ

Điều 1. Điều chỉnh số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 tại Nghị quyết số 57/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh, như sau:

1. Điều chỉnh số quyết toán thu ngân sách nhà nước:

- Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 4.534,571 tỷ đồng.

- Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên 19,239 tỷ đồng.

2. Điều chỉnh số quyết toán chi ngân sách địa phương:

- Tổng chi cân đối ngân sách địa phương 10.802,388 tỷ đồng, trong đó: ngân sách cấp tỉnh 4.165,993 tỷ đồng.

- Chi chuyển nguồn sang năm 2020 là 1.376,352 tỷ đồng.

3. Chi tiết số liệu quyết toán tại các Phụ lục số I, II, III, IV và V ban hành kèm theo Nghị quyết số 57/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh được thay thế bởi các phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này.

Điều 2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVII, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 11 tháng 03 năm 2021 và thay thế các nội dung liên quan tại Nghị quyết số 57/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- TTr Tỉnh ủy; HĐND; UBND tỉnh; UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH hội khóa
XIV tỉnh Hà Giang;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XV
II;
- Các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Kho bạc Nhà nước t
nh;
- Cổng TTĐT t
nh; TT. TT - CB tỉnh;
- Lưu VT, HĐND tỉnh
.

CHỦ TỊCH




Thào Hồng Sơn

 

PHỤ LỤC I

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 04/NQ-HĐND ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đi (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TNG NGUỒN THU NSĐP

12.379.375

15.358.379

762.646

124%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

1.792.693

1.811.024

18.331

235%

-

Thu NSĐP hưng 100%

769.393

1.793.421

1.024.028

233%

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1.023.300

17.604

-1.005.696

2%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

10.551.282

11.261.990

710.708

225%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

7.660.365

7.660.365

 

100%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2.890.917

3.601.625

710.708

125%

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

IV

Thu kết dư

 

24.056

24.056

 

V

Thu viện trợ, huy động đóng góp

 

47.881

47.881

 

VI

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

2.187.352

2.187.352

 

VII

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

9.551

9.551

 

VIII

Thu từ nguồn vay lại chính phủ

35.400

16.525

 

 

B

TỔNG CHI NSĐP

12.289.375

15.235.062

2.945.687

124%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

9.398.458

10.802.388

1.458.565

115%

1

Chi đầu tư phát triển

950.670

2.947.005

1.996.335

310%

2

Chi thường xuyên (gồm 94,2 tỷ đồng hoàn trả số đã tạm ứng để trả nợ gốc năm 2016, 2017)

8.157.258

7.818.193

-339.065

96%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

900

225

-675

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

 

100%

5

Dự phòng ngân sách

184.130

 

-184.130

0%

6

Chi từ nguồn thu huy động đóng góp

55.000

 

 

 

7

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

13.900

 

-13.900

 

8

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

19.239

 

 

9

Chi từ nguồn vay lại chính phủ

35.400

16.525

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.890.917

3.056.322

165.405

106%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.146.720

994.162

-152.557

87%

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.744.197

2.062.160

317.963

118%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

1.376.352

1.376.352

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

90.000

123.317

 

0

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

90.000

90.000

0

100%

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

0

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

90.000

90.000

 

 

1

Trả nợ theo cam kết năm 2019

90.000

90.000

 

 

III

Tạm ứng ngân sách tỉnh (đảm bảo trả đủ nợ gốc theo cam kết)

 

 

 

 

E

TNG MỨC VAY CỦA NSĐP

35.400

16.574

 

 

I

Vay lại vốn vay của Chính phủ thực hiện các dự án ODA

35.400

16.574

 

 

II

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

G

TNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

144.454

124.228

 

 

 

PHỤ LỤC II

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 04/NQ-HĐND ngày 11 tháng 03 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

[...]