Nghị quyết 44/2014/NQ-HĐND8 về mức thu phí trông giữ xe đạp, xe đạp máy, xe máy điện, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Số hiệu | 44/2014/NQ-HĐND8 |
Ngày ban hành | 10/12/2014 |
Ngày có hiệu lực | 20/12/2014 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Phạm Văn Cành |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2014/NQ-HĐND8 |
Thủ Dầu Một, ngày 10 tháng 12 năm 2014 |
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 4189/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe đạp máy, xe máy điện, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 21/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2014 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn mức thu phí trông giữ xe đạp, xe đạp máy, xe máy điện, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:
3. Mức thu tối đa trông giữ xe đạp, xe đạp máy, xe máy điện, xe máy, xe ô tô:
a) Đối với các điểm đỗ, bãi trông giữ xe do nhà nước đầu tư:
a.1) Đối với các nơi không thuộc các điểm, bãi trông giữ xe ở các bệnh viện, phòng khám, bệnh xá, trạm xá, trường học, chợ, bến xe và các công trình công cộng do Nhà nước đầu tư:
- Mức thu phí trông giữ xe ban ngày (từ 06 giờ đến 21 giờ) hoặc ban đêm (từ 21 giờ đến 06 giờ):
Nội dung |
Mức thu (Ngàn đồng/lượt) |
- Xe đạp |
2 |
- Xe đạp máy, xe máy điện |
3 |
- Xe máy |
4 |
- Xe ô tô |
|
+ Xe từ 4 chỗ ngồi đến 9 chỗ ngồi |
10 |
+ Xe trên 9 chỗ ngồi đến 25 chỗ ngồi, xe tải 5 tấn trở xuống |
15 |
+ Xe trên 25 chỗ ngồi, xe tải trên 5 tấn |
20 |
- Mức thu phí trông giữ xe cả ngày và đêm:
Nội dung |
Mức thu (Ngàn đồng/lượt) |
- Xe đạp |
4 |
- Xe đạp máy, xe máy điện |
6 |
- Xe máy |
8 |
- Xe ô tô |
|
+ Xe từ 4 chỗ ngồi đến 9 chỗ ngồi |
20 |
+ Xe trên 9 chỗ ngồi đến 25 chỗ ngồi, xe tải 5 tấn trở xuống |
30 |
+ Xe trên 25 chỗ ngồi, xe tải trên 5 tấn |
40 |
- Mức thu phí trông giữ xe tháng ban ngày hoặc ban đêm:
Nội dung |
Mức thu (Ngàn đồng/tháng) |
- Xe đạp |
70 |
- Xe đạp máy, xe máy điện |
80 |
- Xe máy |
110 |
- Xe ô tô |
|
+ Xe từ 4 chỗ ngồi đến 9 chỗ ngồi |
300 |
+ Xe trên 9 chỗ ngồi đến 25 chỗ ngồi, xe tải 5 tấn trở xuống |
400 |
+ Xe trên 25 chỗ ngồi, xe tải trên 5 tấn |
500 |
- Trường hợp trông giữ xe theo tháng cả ngày và đêm: Mức thu phí tối đa không quá 1,5 lần mức thu phí trông giữ xe tháng ban ngày hoặc ban đêm.
a.2) Đối với các điểm, bãi trông giữ xe ở các bệnh viện, phòng khám, bệnh xá, trạm xá, trường học, chợ, bến xe và các công trình công cộng do Nhà nước đầu tư.
- Mức thu phí trông giữ xe ban ngày hoặc ban đêm:
Nội dung |
Mức thu (Ngàn đồng/lượt) |
- Xe đạp |
1 |
- Xe đạp máy, xe máy điện |
2 |
- Xe máy |
3 |
- Xe ô tô |
|
+ Xe từ 4 chỗ ngồi đến 9 chỗ ngồi |
8 |
+ Xe trên 9 chỗ ngồi đến 25 chỗ ngồi, xe tải 5 tấn trở xuống |
12 |
+ Xe trên 25 chỗ ngồi, xe tải trên 5 tấn |
18 |