Quyết định 09/2015/QĐ-UBND Quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe gắn máy, mô tô hai bánh, ba bánh, ô tô trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Số hiệu | 09/2015/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/03/2015 |
Ngày có hiệu lực | 26/03/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký | Trần Kim Mai |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2015/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 16 tháng 03 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2014;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 95/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Tiền Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi, đối tượng áp dụng
1. Các điểm đỗ, bãi trông giữ xe không do Nhà nước đầu tư, các điểm, bãi trông giữ xe công cộng do Nhà nước đầu tư trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;
Riêng các đơn vị hành chính tuyệt đối không được mở các điểm trông giữ xe có thu phí trong giờ hành chính tại đơn vị khi khách đến quan hệ công tác.
2. Các chủ phương tiện có nhu cầu gửi xe đạp, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe ô tô (gọi tắt là xe các loại) tại các điểm đỗ, bãi trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Mức thu phí trông giữ xe
1. Xe đạp (kể cả xe đạp điện):
TT |
Thời gian |
Mức thu (đồng/chiếc/lượt) |
|
Tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện công cộng do Nhà nước đầu tư |
Tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện không do Nhà nước đầu tư |
||
1. |
Ban ngày (từ 05 giờ sáng đến 21 giờ) |
1.000 |
1.000 |
2. |
Ban đêm (từ sau 21 giờ đến trước 05 giờ sáng ngày hôm sau) |
2.000 |
2.000 |
3. |
Cả ngày và đêm |
3.000 |
3.000 |
4. |
Giữ xe tháng |
50.000 |
50.000 |
2. Xe gắn máy (kể cả xe máy điện), xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh:
TT |
Thời gian |
Mức thu (đồng/chiếc/lượt) |
|
Tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện công cộng do Nhà nước đầu tư |
Tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện không do Nhà nước đầu tư |
||
1. |
Ban ngày (từ 05 giờ sáng đến 21 giờ) |
3.000 |
3.000 |
2. |
Ban đêm (từ sau 21 giờ đến trước 05 giờ sáng ngày hôm sau) |
5.000 |
5.000 |
3. |
Cả ngày và đêm |
8.000 |
8.000 |
4. |
Giữ xe tháng |
150.000 |
150.000 |
3. Xe ô tô: tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện công cộng do Nhà nước đầu tư và các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện không do Nhà nước đầu tư, mức thu như sau:
TT |
Tên phương tiện |
Mức thu (đồng/chiếc/lượt) |
||
Xe ô tô dưới 12 chỗ ngồi; Xe ô tô tải dưới 2,5 tấn |
Xe ô tô từ 12 chỗ ngồi đến 30 chỗ ngồi; Xe ô tô tải từ 2,5 tấn đến 07 tấn |
Xe ô tô trên 30 chỗ ngồi, xe ô tô tải trên 07 tấn; xe container và các loại xe khác |
||
1. |
Ban ngày (từ 05 giờ sáng đến 21 giờ) |
10.000 |
15.000 |
20.000 |
2. |
Ban đêm (từ sau 21 giờ đến trước 05 giờ sáng ngày hôm sau) |
20.000 |
30.000 |
40.000 |
3. |
Cả ngày và đêm |
30.000 |
45.000 |
60.000 |
4. |
Giữ xe tháng |
500.000 |
700.000 |
900.000 |
4. Mức thu phí trông giữ xe tại các cơ sở giáo dục và đào tạo, cơ sở khám chữa bệnh, chợ (siêu thị):
Mức thu (đồng/chiếc/lượt) |
|
Tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện công cộng do Nhà nước đầu tư |
Tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện không do Nhà nước đầu tư |
Mức thu bằng 50% mức thu phí tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện công cộng do Nhà nước đầu tư tại Khoản 1, 2, 3, Điều 2 Quyết định này. |
Mức thu bằng 50% mức thu phí tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện công cộng không do Nhà nước đầu tư tại Khoản 1, 2, 3, Điều 2 Quyết định này. |
5. Mức thu phí trông giữ xe ô tô tại các địa điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa:
Mức thu (đồng/chiếc/lượt) |
|
Tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện công cộng do Nhà nước đầu tư |
Tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện không do Nhà nước đầu tư |
Mức thu bằng 2 lần mức thu phí tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện công cộng do Nhà nước đầu tư tại Khoản 1, 2, 3, Điều 2 Quyết định này. |
Mức thu bằng 2 lần mức thu phí tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện công cộng không do Nhà nước đầu tư tại Khoản 1, 2, 3, Điều 2 Quyết định này. |