HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 34/NQ-HĐND
|
Ninh
Thuận, ngày 17 tháng 7 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TRONG QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG TỈNH
NINH THUẬN GIAI ĐOẠN 2016-2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm ngày
15/11/2017;
Căn cứ Nghị quyết số 113/NQ-CP
ngày 30/8/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Nghị quyết số
43/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy hoạch 03 loại
rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND
ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về bổ sung một số nội dung tại Điều
1 Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của HĐND tỉnh về quy hoạch 03
loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND
ngày 16/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy hoạch 03 loại
rừng tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND
ngày 23/3/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy hoạch 03 loại
rừng tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020;
Xét Tờ trình số 108/TTr-UBND ngày
29 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
điều chỉnh, bổ sung một số nội dung trong quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận
giai đoạn 2016-2025; Báo cáo thẩm tra số 164/BC-HĐND ngày 10/7/2020 của Ban
Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh,
bổ sung một số nội dung trong quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn
2016-2025:
1. Hiện trạng 03 loại rừng tỉnh Ninh
Thuận đến tháng 06 năm 2020: 199.782,98 ha. Cụ thể:
Đơn vị:
ha
Loại
đất, loại rừng
|
Tổng
|
Đặc
dụng
|
Phòng
hộ
|
Sản
xuất
|
Tổng cộng
|
199.782,98
|
41.695,46
|
116.754,46
|
41.333,06
|
1. Đất có rừng
|
153.888,46
|
37.711,00
|
89.274,18
|
26.903,28
|
- Rừng tự nhiên
|
145.487,15
|
36.425,12
|
84.772,74
|
24.289,29
|
- Rừng trồng
|
8.401,31
|
1.285,88
|
4.501,44
|
2.613,99
|
2. Đất chưa có rừng
|
45.894,51
|
3.984,46
|
27.480,27
|
14.429,78
|
(Chi
tiết theo Phụ lục I đính kèm)
2. Bổ sung chuyển vào quy hoạch 03 loại
rừng tỉnh Ninh Thuận đến năm 2025 với diện tích: 420,18 ha.
(Chi
tiết theo Phụ lục II đính kèm).
3. Điều chỉnh chuyển ra ngoài quy hoạch
03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận đến năm 2025 với diện tích: 9,22 ha (trong đó: quy
hoạch rừng phòng hộ 4,61 ha, quy hoạch rừng sản xuất 4,61 ha) và bổ sung danh mục
05 dự án tại Phụ lục III vào Phụ lục tổng hợp nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng
rừng và đất rừng sang mục đích khác để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận của Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 và Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
(Chi
tiết theo Phụ lục III đính kèm).
4. Chuyển đổi chức năng trong quy hoạch
03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận đến năm 2025: Chuyển đổi từ quy hoạch rừng phòng hộ
sang quy hoạch rừng sản xuất với diện tích 444,73 ha.
(Chi
tiết theo Phụ lục IV đính kèm).
5. Chuyển đổi chủ quản lý trong quy
hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận đến năm 2025.
(Chi
tiết theo Phụ lục V đính kèm).
6. Sửa đổi, bổ
sung khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân
dân tỉnh, như sau:
Tổng diện tích quy hoạch 03 loại rừng
tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020: 198.126,98 ha; trong đó:
- Rừng đặc dụng: 41.695,46 ha.
- Rừng phòng hộ: 116.347,20 ha.
- Rừng sản xuất: 40.084,32 ha.
(Chi
tiết theo Phụ lục VI đính kèm).
7. Sửa đổi, bổ
sung khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh, như sau:
Tổng diện tích quy hoạch 03 loại rừng
tỉnh Ninh Thuận đến năm 2025: 190.957,71 ha; trong đó:
- Rừng đặc dụng: 41.372,34 ha.
- Rừng phòng hộ: 124.746,46 ha.
- Rừng sản xuất: 24.838,91 ha.
(Chi
tiết theo Phụ lục VI đính kèm).
8. Thống nhất thông qua danh mục 19 dự
án với diện tích: 613,65 ha có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng rừng tự nhiên
trên địa bàn tỉnh đến năm 2025, để lập thủ tục trình Quốc hội, Chính phủ, Thủ
tướng Chính phủ quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác theo quy định pháp luật.
(Chi
tiết theo Phụ lục VII đính kèm).
9. Các nội dung không điều chỉnh, bổ
sung tại Nghị quyết này thực hiện theo Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày
11/12/2017, Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 14/12/2018, Nghị quyết số 32/NQ-HĐND
ngày 16/12/2019, Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 23/3/2020 của Hội đồng nhân dân
tỉnh.
Điều 2. Chấp thuận
chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trồng sang mục đích khác để thực hiện
06 dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh đến năm 2020, với diện tích 39,93 ha; trong
đó: Diện tích rừng phòng hộ 1,30 ha, diện tích rừng sản xuất 0,71 ha, diện tích
quy hoạch đưa ra ngoài 03 loại rừng từ rừng phòng hộ 18,95 ha, diện tích ngoài
quy hoạch 03 loại rừng 18,97 ha.
(Chi
tiết theo Phụ lục VIII đính kèm).
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh có trách
nhiệm:
- Đối với diện tích rừng tự nhiên thuộc
thẩm quyền quyết định của Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, giao Ủy ban
nhân dân tỉnh lập hồ sơ thủ tục trình cấp có thẩm quyền thống nhất chủ trương
chuyển đổi mục đích sử dụng theo quy định; sau khi được cấp có thẩm quyền cho
chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng, đất rừng sang mục đích khác, Ủy ban
nhân dân tỉnh quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng, đất rừng sang mục đích
khác; đồng thời tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh chỉ
tiêu sử dụng đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu phân khai sử dụng đất của Chính
phủ theo quy định.
- Tiếp tục chỉ đạo các sở, ngành và địa
phương liên quan rà soát diện tích rừng tự nhiên hiện có để đưa vào quy hoạch rừng
đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất theo quy định tại khoản 4, Điều 108 Luật
Lâm nghiệp, trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định tại kỳ họp gần nhất theo quy định
của pháp luật.
- Căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển
khai thực hiện Nghị quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định của
pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Ninh Thuận Khóa X Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2020./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Ban công tác đại biểu-UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ: NN&PTNT, TN&MT;
- Thường trực tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa X;
- Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND và UBND các huyện, TP;
- Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trang TTĐT HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Đức Thanh
|
PHỤ LỤC I
HIỆN TRẠNG 03 LOẠI RỪNG TỈNH NINH THUẬN ĐẾN
THÁNG 06 NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị:
ha
Loại
đất, loại rừng
|
Tổng
|
Đặc
dụng
|
Phòng
hộ
|
Sản
xuất
|
Tổng cộng
|
199.782,98
|
41.695,46
|
116.754,46
|
41.333,06
|
1. Đất có rừng
|
153.888,46
|
37.711,00
|
89.274,18
|
26.903,28
|
- Rừng tự nhiên
|
145.487,15
|
36.425,12
|
84.772,74
|
24.289,29
|
- Rừng trồng
|
8.401,31
|
1.285,88
|
4.501,44
|
2.613,99
|
2. Đất chưa có rừng
|
45.894,51
|
3.984,46
|
27.480,27
|
14.429,78
|
Ghi chú:
- Diện tích trước rà soát, quy hoạch (diện
tích đầu kỳ) theo Nghị quyết 43/2017/NQ-HĐND là 197.427,10 ha.
- Diện tích đưa vào quy hoạch 03 loại
rừng:
+ Theo Nghị quyết 43/2017/NQ-HĐND
ngày 11/12/2017 là 6.779,83 ha.
+ Theo Nghị quyết 32/NQ-HĐND ngày
16/12/2019 là 72,67 ha.
- Diện tích đã chuyển đổi mục đích sử
dụng đến tháng 6/2020 là 4.496,62 ha; trong đó:
+ Chuyển sang mục đích đất phi nông
nghiệp (diện tích để thực hiện các dự án đầu tư) là 377,97 ha.
+ Chuyển sang mục đích đất sản xuất
nông nghiệp (bàn giao về địa phương để ổn định sản xuất cho người dân):
4.118,66 ha.
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG CHUYỂN VÀO QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG
TỈNH NINH THUẬN ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị:
ha
Đơn
vị hành chính
|
Chủ
quản lý
|
Loại
đất, loại rừng
|
Tổng
|
Phân
theo 03 loại rừng
|
Đặc
dụng
|
Phòng
hộ
|
Sản
xuất
|
Tổng
|
|
420,18
|
|
227,49
|
192,69
|
Xã Hòa Sơn, huyện Ninh Sơn
|
Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Rừng tự nhiên
|
40,68
|
|
|
40,68
|
Xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn
|
Rừng tự nhiên
|
96,2
|
|
|
96,2
|
Xã Phước Chính, huyện Bác Ái
|
Rừng tự nhiên
|
48,28
|
|
48,28
|
|
Xã Phước Thắng, huyện Bác Ái
|
Rừng
tự nhiên
|
11,61
|
|
11,61
|
|
Xã Phước Tiến, huyện Bác Ái
|
Rừng tự nhiên
|
6,56
|
|
3,89
|
2,67
|
Xã Phước Trung, huyện Bác Ái
|
Rừng tự nhiên
|
107,39
|
|
107,39
|
|
Xã Phước Vinh, huyện Ninh Phước
|
Đất chưa có rừng
|
33,27
|
|
26,85
|
6,42
|
Rừng tự nhiên
|
76,19
|
|
29,47
|
46,72
|
Ghi chú:
Diện tích 33,27 ha đất chưa có rừng
đan xen trong rừng tự nhiên tại xã Phước Vinh, huyện Ninh Phước, quy hoạch đưa
vào 03 loại rừng.
PHỤ LỤC III
ĐIỀU CHỈNH CHUYỂN RA NGOÀI QUY HOẠCH 03
LOẠI RỪNG TỈNH NINH THUẬN ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị:
ha
TT
|
Tên
dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Đơn vị hành chính
|
Chủ
quản lý
|
Loại
đất, loại rừng
|
Tổng
|
Phân
theo 03 loại rừng
|
Văn
bản pháp lý
|
ĐD
|
PH
|
SX
|
Tổng
cộng
|
9,22
|
|
4,61
|
4,61
|
|
1
|
Hạng
mục Đập phụ 4 thuộc Hệ thống thủy lợi Tân Mỹ
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh Ninh Thuận
|
Xã
Phước Tân, huyện Bác Ái
|
Công
ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
Rừng
tự nhiên
|
1,00
|
|
|
1,00
|
Quyết
định số 4223/QĐ-BNN-XD ngày 31/12/2007 và số 4218/QĐ-BNN-XD ngày 19/10/2017 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Xã
Phước Tân, huyện Bác Ái
|
UBND
xã Phước Tân
|
Rừng
tự nhiên
|
0,97
|
|
|
0,97
|
2
|
Đường
giao thông
|
Công
ty Cổ phần khai thác đá xây dựng Ánh Dương Công ty TNHH Yến sào Song Hưng
|
Xã
Công Hải, huyện Thuận Bắc
|
Ban
quản lý rừng PHĐN liên hồ Sông Sắt - Sông Trâu
|
Đất
chưa có rừng
|
0,62
|
|
0,62
|
|
Quyết
định số 88/2018/QĐ- UBND ngày 09/10/2018 của UBND tỉnh
|
3
|
Dự
án Hệ thống thủy lâm kết hợp phòng chống hoang mạc hóa và thích ứng biến đổi
khí hậu trên địa bàn huyện Ninh Phước, Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh Ninh Thuận
|
Xã
Phước Hà, huyện Thuận Nam
|
Ban quản
lý rừng PHĐN hồ Tân Giang
|
Rừng
trồng
|
0,85
|
|
0,85
|
|
Quyết
định số 1770/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh
|
Xã
Phước Dinh, huyện Thuận Nam
|
Ban
quản lý rừng PHVB Thuận Nam
|
Rừng trồng
|
0,16
|
|
0,16
|
|
Xã
Phước Hữu, huyện Ninh Phước
|
Ban quản
lý rừng PHĐN hồ Tân Giang
|
Rừng
trồng
|
0,42
|
|
|
0,42
|
Xã
Phước Thái, huyện Ninh Phước
|
UBND
xã Phước Thái
|
Rừng
trồng
|
0,29
|
|
|
0,29
|
Xã
Phước Hà, huyện Thuận Nam
|
Ban
quản lý rừng PHĐN hồ Tân Giang
|
Đất
chưa có rừng
|
0,42
|
|
0,42
|
|
Xã Phước
Dinh, huyện Thuận Nam
|
Ban
quản lý rừng PHVB Thuận Nam
|
Đất
chưa có rừng
|
0,60
|
|
0,60
|
|
Xã
Phước Vinh, huyện Ninh Phước
|
Ban
quản lý rừng PHĐN hồ Tân Giang
|
Đất
chưa có rừng
|
0,12
|
|
0,12
|
|
Xã
Phước Hữu, huyện Ninh Phước
|
Ban quản
lý rừng PHĐN hồ Tân Giang
|
Đất
chưa có rừng
|
0,74
|
|
0,74
|
|
4
|
Dự
án Kênh chuyển nước Tân Giang - Sông Biêu
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh Ninh Thuận
|
Xã
Phước Hà, huyện Thuận Nam
|
Ban
quản lý rừng PHĐN hồ Tân Giang
|
Rừng
trồng
|
0,23
|
|
0,23
|
|
Nghị
quyết của HĐND tỉnh
|
Xã
Phước Hà, huyện Thuận Nam
|
Ban
quản lý rừng PHĐN hồ Tân Giang
|
Đất
chưa có rừng
|
2,74
|
|
0,81
|
1,93
|
5
|
Công
trình Hệ thống cấp nước Tà Nôi tại xã Ma Nới, huyện Ninh Sơn
|
Ban
Xây dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA ngành nước
|
Xã
Ma Nới, huyện Ninh Sơn
|
Công
ty TNHH MTV LN Ninh Sơn
|
Rừng
trồng
|
0,06
|
|
0,06
|
|
Quyết
định số 1415/QĐ-TTg ngày 20/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
PHỤ LỤC IV
CHUYỂN ĐỔI CHỨC NĂNG TRONG QUY HOẠCH 03
LOẠI RỪNG TỈNH NINH THUẬN ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 34/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị:
ha
Loại
đất, loại rừng
|
Chuyển
đổi từ quy hoạch rừng phòng hộ sang quy hoạch rừng sản xuất
|
Tổng
|
Đến
năm 2020
|
Giai
đoạn 2021-2025
|
Tổng
cộng
|
444,73
|
11,87
|
432,86
|
1. Đất có rừng
|
274,96
|
7,99
|
266,97
|
- Rừng tự nhiên
|
103,44
|
7,32
|
96,12
|
- Rừng trồng
|
171,52
|
0,67
|
170,85
|
2. Đất chưa có rừng
|
169,77
|
3,88
|
165,89
|
PHỤ LỤC V
CHUYỂN ĐỔI CHỦ THỂ QUẢN LÝ TRONG QUY HOẠCH
03 LOẠI RỪNG TỈNH NINH THUẬN ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 34/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị:
ha
Chủ
rừng trước rà soát
|
Chủ
rừng sau rà soát
|
Tổng
|
Quy
hoạch rừng phòng hộ
|
Quy
hoạch rừng sản xuất
|
Tổng
cộng
|
1.927,65
|
834,31
|
1.093,34
|
1. Huyện Ninh Sơn
|
|
1.678,90
|
834,31
|
844,59
|
UBND xã Quảng Sơn
|
Ban
quản lý rừng phòng hộ Krông Pha
|
448,42
|
|
448,42
|
UBND xã Mỹ Sơn
|
Ban
quản lý rừng PHĐN liên hồ Sông Sắt - Sông Trâu
|
1.230,48
|
834,31
|
396,17
|
2. Huyện Ninh Phước
|
|
248,75
|
|
248,75
|
UBND xã Phước Thái
|
Ban
quản lý rừng PHĐN hồ Tân Giang
|
248,75
|
|
248,75
|
PHỤ LỤC VI
QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG TỈNH NINH THUẬN ĐẾN
NĂM 2020 VÀ ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 34/NQ-HĐND
ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh)
1. Quy hoạch 03 loại rừng tỉnh
Ninh Thuận đến năm 2020:
Đơn vị:
ha
Loại
đất, loại rừng
|
Phân
theo 03 loại rừng
|
Tổng
|
Đặc
dụng
|
Phòng
hộ
|
Sản
xuất
|
Tổng
cộng
|
198.126,98
|
41.695,46
|
116.347,20
|
40.084,32
|
1. Đất có rừng
|
154.231,07
|
37.711,00
|
89.465,54
|
27.054,52
|
- Rừng tự nhiên
|
145.872,09
|
36.625,76
|
84.951,69
|
24.294,64
|
- Rừng trồng
|
8.358,97
|
1.285,88
|
4.499,48
|
2.573,61
|
2. Đất chưa có rừng
|
43.895,92
|
3.984,46
|
26.881,66
|
13.029,80
|
2. Quy hoạch 03 loại rừng tỉnh
Ninh Thuận đến năm 2025:
Đơn vị:
ha
Loại
đất, loại rừng
|
Phân
theo 03 loại rừng
|
Tổng
|
Đặc
dụng
|
Phòng
hộ
|
Sản
xuất
|
Tổng
cộng
|
190.957,71
|
41.372,34
|
124.746,46
|
24.838,91
|
1. Đất có rừng
|
154.231,07
|
37.711,00
|
97.921,45
|
18.598,61
|
- Rừng tự nhiên
|
145.872,09
|
36.625,76
|
93.382,47
|
15.863,86
|
- Rừng trồng
|
8.358,97
|
1.285,88
|
4.524,61
|
2.548,48
|
2. Đất chưa có rừng
|
36.726,64
|
3.661,34
|
26.825,01
|
6.240,29
|
PHỤ LỤC VII
DANH MỤC DỰ ÁN CÓ NHU CẦU CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG RỪNG TỰ NHIÊN ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 34/NQ-HĐND
ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị:
ha
TT
|
Tên
dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm đầu tư
|
Diện
tích rừng tự nhiên
|
Văn
bản chủ trương đầu tư
|
Tổng
cộng
|
613,65
|
|
1
|
Dự án Hồ chứa nước Sông Than
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Ninh Thuận
|
Xã
Hòa Sơn và Ma Nới, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận
|
333,98
|
Quyết
định số 03/QĐ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh.
|
2
|
Dự án Đường dây 220kV Nha Trang -
Tháp Chàm
|
Tổng công ty Truyền tải điện quốc
gia EVNNPT (Ban quản lý dự án các công trình điện Miền Trung)
|
Huyện
Thuận Bắc, huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận
|
24,36
|
- Văn bản số 3794/UBND-KTN ngày
07/8/2014 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 601/QĐ-EVNNPT ngày
07/4/2017 của Tổng công ty truyền tải điện quốc gia.
|
3
|
Dự án đường giao thông liên xã Phước
Đại đi Phước Tân, huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận
|
Ủy ban nhân dân huyện Bác Ái (Ban quản
lý dự án đầu tư xây dựng các công trình hạ tầng huyện Bác Ái)
|
Xã
Phước Đại, Phước Thắng, Phước Tân và Phước Tiến, huyện Bác Ái
|
4,37
|
Quyết
định số 04b/QĐ-HĐND ngày 31/3/2016 của HĐND tỉnh.
|
4
|
Dự án Tuyến đường từ xã Ma Nới đi
thôn Tà Nôi, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận
|
Ủy ban nhân dân huyện Ninh Sơn (Đại
diện: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ninh Sơn)
|
Xã
Ma Nới, huyện Ninh Sơn
|
2,16
|
- Quyết định số 346/QĐ-TTg ngày
20/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ.
- Quyết định số 15a/QĐ-HĐND ngày
29/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Văn bản số 728a/UBND-QHXD ngày
07/3/2017 của UBND tỉnh.
|
5
|
Dự án Khu nghỉ dưỡng cao cấp Vĩnh
Hy
|
Công ty cổ phần Đầu tư phát triển
Syrena Việt Nam
|
Xã
Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận
|
11,71
|
Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày
22/10/2015, số 412/QĐ-UBND ngày 04/12/2017 của UBND tỉnh.
|
6
|
Dự án Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng
cao cấp Bãi Hỏm xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận
|
Công ty cổ phần Gia Việt
|
Xã
Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận
|
4,64
|
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày
20/7/2016, số 323/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 của UBND tỉnh.
|
7
|
Dự án Khu du lịch Mũi Dinh Ecopark
|
Công ty Cổ phần Mũi Dinh Ecopark
|
Xã
Phước Dinh, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận
|
40,3
|
- Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày 24/4/2017,
số 202/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh.
|
8
|
Khu
Resort Vườn San Hô
|
Công
ty Cổ phần Vườn San hô Vĩnh Hy
|
Xã
Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận
|
3,98
|
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày
20/7/2016, số 155/QĐ-UBND ngày 25/5/2017, số 1628/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của
UBND tỉnh.
|
9
|
Hệ thống hồ chứa nước Kiền Kiền
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Ninh Thuận
|
Xã Lợi
Hải, Bắc Sơn, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận
|
0,87
|
- Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày
22/3/2018 của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 1771/QĐ-UBND ngày
29/10/2018, số 1123/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh.
|
10
|
Dự án Nhà máy điện mặt trời tại xã
Phước Minh, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận kết hợp với đầu tư Trạm biến áp
500kV Thuận Nam và các đường dây 500kV, 220kV đấu nối vào hệ thống điện quốc
gia (Hạng mục móng trụ)
|
Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng
Trung Nam
|
Huyện
Thuận Nam
|
0,66
|
- Công văn số 70/TTg-CN ngày
09/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ.
- Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày
03/4/2020 của UBND tỉnh.
|
11
|
Dự án thủy điện tích năng Bác Ái
|
Tập đoàn điện lực Việt Nam
|
Huyện
Bác Ái và Ninh Sơn
|
144,16
|
- Văn bản số 1027/TTg-CN, ngày
15/08/2019 của Thủ tướng Chính phủ.
- Quyết định số 99/QĐ-EVN, ngày
12/5/2015 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam.
|
12
|
Đường dây 500 kV NĐ Vân Phong - NĐ
Vĩnh Tân
|
Tổng công ty Truyền tải điện quốc
gia EVNNPT (Ban quản lý dự án các công trình điện Miền Trung)
|
Huyện
Bác Ái, Ninh Sơn, Ninh Phước và Thuận Nam
|
4,90
|
- Quyết định số 1891/TTg-CN ngày
27/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ.
- Công văn số 4934/UBND-KTTH ngày
05/12/2019 của UBND tỉnh.
|
13
|
Dự án khu du lịch Bãi Cóc trong -
Bãi Cóc ngoài
|
Công ty Cổ phần khu du lịch Bãi Cóc
|
Xã
Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải
|
1,30
|
- Thông báo số 258b-TB/TU ngày
30/8/2017 của Tỉnh ủy Ninh Thuận.
- Văn bản số 1689/UBND-KGVX ngày
10/5/2017, số 5123/UBND-TH ngày 06/12/2017 của UBND tỉnh.
|
14
|
Dự án Đầu tư xây dựng công trình
khai thác đá granite tảng đá lăn làm đá ốp lát tại khu vực núi Tà Năng
|
Công ty TNHH Thuận Thành
|
Xã
Phước Đại, Phước Chính, huyện Bác Ái
|
7,32
|
- Văn bản số 387/TTg-KTN ngày
18/3/2015 Thủ tướng Chính phủ.
- Văn bản số 116/HĐND-VP ngày
29/7/2016 của HĐND tỉnh.
|
15
|
Dự án khai thác và chế biến Mỏ đá
Tà Liên
|
Công ty TNHH Quang Lộc
|
Xã
Phước Đại, huyện Bác Ái
|
12,81
|
Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày
29/01/2010, số 938/QĐ-UBND ngày 14/6/2010 của UBND tỉnh.
|
16
|
Dự án Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp
Royal Ninh Thuận
|
Công ty TNHH Đầu tư - Phát triển
Royal Ninh Thuận
|
Xã
Phước Diêm, huyện Thuận Nam
|
6,90
|
Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày
13/02/2019 của UBND tỉnh
|
17
|
Dự án Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp
Top resort Ninh Thuận
|
Công ty TNHH Đầu tư Ninh Thuận
|
Xã
Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải
|
3,40
|
Văn bản số 4133/UBND-VXNV ngày
25/9/2018 của UBND tỉnh.
|
18
|
Dự án Hệ thống thủy lâm kết hợp
phòng chống hoang mạc hóa và thích ứng biến đổi khí hậu trên địa bàn huyện
Ninh Phước, Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình nông
nghiệp và PTNT tỉnh Ninh Thuận
|
Huyện
Ninh Phước, Thuận Nam
|
0,45
|
Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày
29/10/2018 của UBND tỉnh.
|
19
|
Dự án Kênh chuyển nước Tân Giang -
Sông Biêu
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình nông
nghiệp và PTNT tỉnh Ninh Thuận
|
Xã
Phước Hà, huyện Thuận Nam
|
5,38
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh.
|
Ghi chú:
- Dự án Đường dây 500 kV NĐ Vân
Phong - NĐ Vĩnh Tân: diện tích rừng tự nhiên là 4,90 ha (gồm 4,63 ha rừng tự
nhiên và 0,27 ha đất có cây gỗ tái sinh thành rừng tự nhiên theo Luật Lâm nghiệp).
- Dự án Kênh chuyển nước Tân Giang
- Sông Biêu: diện tích rừng tự nhiên là 5,38 ha (gồm 3,43 ha rừng tự nhiên và
1,95 ha đất có cây gỗ tái sinh thành rừng tự nhiên theo Luật Lâm nghiệp).
PHỤ LỤC VIII
DANH MỤC DỰ ÁN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRỒNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số: 34/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: ha
TT
|
Tên
dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm đầu tư
|
Diện
tích rừng trồng
|
Văn
bản pháp lý
|
Tổng
|
ĐD
|
PH
|
SX
|
QH
đưa ra ngoài 03 loại rừng
|
Ngoài
QH 03 loại rừng
|
|
Tổng
cộng
|
39,93
|
|
1,30
|
0,71
|
18,95
|
18,97
|
|
1
|
Công trình đường Ba Tháp - Suối Le
- Phước Kháng
|
Ban
quản lý các dự án giao thông Ninh Thuận
|
Xã
Phước Kháng, huyện Thuận Bắc
|
1,27
|
|
|
|
|
1,27
|
Quyết định số 2229/QĐ- UBND ngày
30/10/2014, Công văn số 2225/UBND- TCD ngày 29/3/2015 của UBND tỉnh.
|
2
|
Khu Resort Spa nho - Trang trại trồng
nho - Nhà máy sản xuất rượu vang nho tỉnh Ninh Thuận
|
Công
ty Cổ phần Smart Asgard Việt Nam
|
Xã
Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải
|
18,70
|
|
|
|
18,70
|
|
Quyết định số 142/QĐ- UBND ngày
06/7/2012, số 1337/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 của UBND tỉnh.
|
3
|
Dự án Khu nghỉ dưỡng cao cấp Hòn Đỏ
|
Công
ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Hòn Đỏ
|
Xã
Thanh Hải, huyện Ninh Hải
|
16,97
|
|
|
|
|
16,97
|
- Văn bản số 938/TTg-KTN ngày 11/6/2009
của Thủ tướng Chính phủ;
- Văn bản số 180/BTL-TC ngày
15/5/2007 của Bộ Tư lệnh Quân khu;
- Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày
25/01/2018 của UBND tỉnh.
|
4
|
Dự án Hệ thống thủy lâm kết hợp
phòng chống hoang mạc hóa và thích ứng biến đổi khí hậu trên địa bàn huyện
Ninh Phước, Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh Ninh Thuận
|
Huyện
Ninh Phước, Thuận Nam
|
2,45
|
|
1,01
|
0,71
|
|
0,73
|
Quyết định số 1770/QĐ- UBND ngày 29/10/2018
của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án Hệ thống thủy lâm kết hợp để phòng chống
hoang mạc hóa và thích ứng biến đổi khí hậu trên địa bàn huyện Ninh Phước và
huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận
|
5
|
Dự án Kênh chuyển nước Tân Giang -
Sông Biêu
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh Ninh Thuận
|
Xã
Phước Hà, huyện Thuận Nam
|
0,23
|
|
0,23
|
|
|
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
6
|
Công trình Hệ thống cấp nước Tà Nôi
tại xã Ma Nới, huyện Ninh Sơn
|
Ban
Xây dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA ngành nước
|
Xã
Ma Nới, huyện Ninh Sơn
|
0,31
|
|
0,06
|
|
0,25
|
|
Quyết định số 1415/QĐ-TTg ngày
20/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh mục Dự án “Chương trình mở rộng
quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả đầu ra” vay vốn WB
|