Nghị quyết 331/NQ-HĐND năm 2020 về Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 331/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 06/12/2020 |
Ngày có hiệu lực | 06/12/2020 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Đỗ Trọng Hưng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 331/NQ-HĐND |
Thanh Hóa, ngày 06 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2031/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Thông tư số 71/2020/TT-BTC ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2021; kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2021 - 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020, tỉnh Thanh Hóa; Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và ổn định đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa;
Xét Tờ trình số 238/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc đề nghị phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2021; Báo cáo số 680/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh thẩm tra dự thảo Nghị quyết dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2021, tỉnh Thanh Hóa; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 của tỉnh Thanh Hóa, với các nội dung chủ yếu sau:
I. Tổng dự toán thu NSNN trên địa bàn: |
26.572.100 triệu đồng |
1. Thu nội địa: |
16.372.100 triệu đồng |
1.1. Thu tiền sử dụng đất: |
5.500.000 triệu đồng |
1.2. Thu từ XSKT: |
24.000 triệu đồng |
1.3. Thu nội địa còn lại: |
10.848.100 triệu đồng |
2. Thu thuế xuất nhập khẩu: |
10.200.000 triệu đồng |
II. Tổng nguồn thu ngân sách địa phương: |
32.538.512 triệu đồng |
1. Thu nội địa điều tiết NSĐP: |
13.181.600 triệu đồng |
2. Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: |
19.133.412 triệu đồng |
2.1. Thu bổ sung cân đối ngân sách: |
14.879.651 triệu đồng |
- Bổ sung cân đối ổn định: |
14.587.651 triệu đồng |
- Bổ sung tăng thêm năm 2021: |
292.000 triệu đồng |
2.2. Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương: |
1.455.324 triệu đồng |
2.3. Thu bổ sung có mục tiêu: |
2.798.437 triệu đồng |
a) Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ: |
744.644 triệu đồng |
b) Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các dự án, nhiệm vụ: |
2.053.793 triệu đồng |
3. Thu vay để bù đắp bội chi: |
223.500 triệu đồng |
(Chi tiết tại biểu số 01, 02 kèm theo) |
|
III. Tổng chi ngân sách địa phương: |
32.538.512 triệu đồng |
1. Chi đầu tư phát triển: |
9.218.093 triệu đồng |
1.1. Chi đầu tư trong cân đối NSĐP: |
6.940.800 triệu đồng |
a) Vốn XDCB tập trung trong nước: |
1.416.800 triệu đồng |
b) Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: |
5.500.000 triệu đồng |
- Điều tiết ngân sách tỉnh: |
1.500.000 triệu đồng |
- Điều tiết ngân sách huyện, xã: |
4.000.000 triệu đồng |
c) Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: |
24.000 triệu đồng |
1.2. Chi đầu tư vốn Trung ương bổ sung: |
2.053.793 triệu đồng |
a) Vốn trong nước: |
1.597.343 triệu đồng |
- Đầu tư thực hiện các dự án, nhiệm vụ: |
1.597.343 triệu đồng |
b) Vốn nước ngoài (ODA): |
456.450 triệu đồng |
1.3. Chi đầu tư từ nguồn vay bù đắp bội chi: |
223.500 triệu đồng |
2. Chi thường xuyên: |
22.204.993 triệu đồng |
- Chi sự nghiệp kinh tế |
2.401.211 triệu đồng |
- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
9.603.807 triệu đồng |
- Chi sự nghiệp y tế |
2.604.562 triệu đồng |
- Chi quản lý hành chính |
4.025.298 triệu đồng |
- Chi sự nghiệp VHTT, TDTT, PTTH |
599.977 triệu đồng |
- Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội |
1.543.983 triệu đồng |
- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
137.908 triệu đồng |
- Chi sự nghiệp môi trường |
575.735 triệu đồng |
- Chi sự nghiệp quốc phòng địa phương |
358.894 triệu đồng |
- Chi sự nghiệp an ninh địa phương |
103.078 triệu đồng |
- Chi khác ngân sách |
123.920 triệu đồng |
- Chi thực hiện cải cách tiền lương và các nhiệm vụ do ngân sách địa phương đảm bảo |
126.620 triệu đồng |
3. Chi trả nợ lãi vay: |
19.900 triệu đồng |
4. Chi thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ: |
209.964 triệu đồng |
5. Chi từ nguồn Trung ương bổ sung cân đối ngân sách địa phương: |
292.000 triệu đồng |
6. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: |
3.230 triệu đồng |
7. Dự phòng ngân sách các cấp: |
590.332 triệu đồng |
(Chi tiết tại biểu số 03 kèm theo) |
|
IV. Thu - chi ngân sách cấp huyện, xã: |
|
1. Thu NSNN trên địa bàn cấp huyện, xã: |
8.562.362 triệu đồng |
2. Nguồn thu ngân sách cấp huyện, xã: |
18.786.202 triệu đồng |
2.1. Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp: |
6.606.675 triệu đồng |
2.2. Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh: |
12.179.527 triệu đồng |
3. Chi ngân sách cấp huyện, xã: |
18.786.202 triệu đồng |
3.1. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: |
4.000.000 triệu đồng |
3.2. Chi thường xuyên: |
14.452.807 triệu đồng |
Trong đó: Tiết kiệm chi thường xuyên để CCTL: |
185.007 triệu đồng |
3.3. Chi dự phòng ngân sách: |
333.395 triệu đồng |
(Chi tiết tại biểu số 04,05,06 và 07 kèm theo) |
|
V. Kế hoạch vay, trả nợ ngân sách địa phương năm 2021 |
|
1. Dư nợ đến 31/12/2020: |
497.631 triệu đồng |
2. Kế hoạch vay năm 2021: |
271.600 triệu đồng |
3. Kế hoạch trả nợ năm 2021: |
74.768 triệu đồng |
4. Dư nợ đến 31/12/2021: |
717.799 triệu đồng |
(Chi tiết theo biểu số 08 kèm theo) |
|
VI. Thu - chi vay trả nợ gốc: |
48.100 triệu đồng |
1. Thu vay trả nợ gốc |
48.100 triệu đồng |
2. Chi trả nợ gốc |
48.100 triệu đồng |
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
1. Căn cứ Nghị quyết này và các quy định hiện hành của pháp luật, quyết định giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2021. Đề ra các biện pháp quản lý thu có hiệu quả đảm bảo hoàn thành và phấn đấu tăng thu ngân sách năm 2021 so với dự toán Chính phủ và Hội đồng nhân dân tỉnh giao để tăng cường nguồn lực cho đầu tư xây dựng cơ bản, đẩy nhanh các dự án trọng điểm nhằm phục vụ mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
2. Chỉ đạo các ngành, các địa phương tổ chức thực hiện; thường xuyên kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện; công khai dự toán đúng quy định; định kỳ báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVII, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
Biểu số 1: CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 331/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
A |
B |
1 |
A |
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
32.538.512 |
I |
Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp |
13.181.600 |
- |
Thu ngân sách địa phương hưởng 100% |
7.949.000 |
- |
Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia |
5.232.600 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
19.133.412 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
14.879.651 |
- |
Bổ sung cân đối ổn định |
14.587.651 |
- |
Bổ sung tăng thêm năm 2021 |
292.000 |
2 |
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
1.455.324 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.798.437 |
- |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
744.644 |
- |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các dự án, nhiệm vụ |
2.053.793 |
III |
Thu vay để bù đắp bội chi |
223.500 |
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
32.538.512 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
9.218.093 |
2 |
Chi thường xuyên |
22.204.993 |
3 |
Chi trả lãi nợ vay |
19.900 |
4 |
Chi từ nguồn Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
209.964 |
5 |
Chi từ nguồn Trung ương bổ sung cân đối ngân sách địa phương |
292.000 |
6 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
3.230 |
7 |
Dự phòng ngân sách |
590.332 |
C |
THU - CHI VAY TRẢ NỢ GỐC |
48.100 |
1 |
Thu vay trả nợ gốc |
48.100 |
2 |
Chi trả nợ gốc |
48.100 |
Biểu số 02: TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021