Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2021
Số hiệu | 47/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 13/12/2020 |
Ngày có hiệu lực | 13/12/2020 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lai Châu |
Người ký | Giàng Páo Mỷ |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/NQ-HĐND |
Lai Châu, ngày 13 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI
LĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2018/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Xét Tờ trình số 2788/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2021; Báo cáo số 450/BC-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đánh giá tình hình thực hiện thu, chi ngân sách địa phương năm 2020; dự toán thu ngân sách và phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 466/BC-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2021, như sau:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 1.915.000 triệu đồng
a) Thu nội địa: 1.885.000 triệu đồng, trong đó ngân sách địa phương được hưởng: 1.711.540 triệu đồng.
b) Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 30.000 triệu đồng.
2. Dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2021
a) Tổng thu ngân sách địa phương: 7.649.720 triệu đồng
- Thu ngân sách địa phương hưởng: 1.711.540 triệu đồng.
- Thu trợ cấp từ ngân sách trung ương: 5.938.180 triệu đồng.
b) Tổng chi ngân sách địa phương: 7.649.720 triệu đồng
- Chi cân đối ngân sách địa phương: 6.631.607 triệu đồng.
- Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ khác: 1.004.713 triệu đồng.
- Chi trả nợ gốc từ bội thu ngân sách địa phương: 13.400 triệu đồng.
(Có biểu chi tiết từ số 01-15 kèm theo)
3. Về vay và trả nợ gốc các khoản vay của ngân sách địa phương
a) Tổng mức vay của ngân sách địa phương năm 2021 là 22.500 triệu đồng, từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại để thực hiện các dự án đầu tư.
b) Tổng kế hoạch trả nợ gốc: 35.900 triệu đồng từ nguồn bội thu ngân sách địa phương 13.400 triệu đồng và từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2020 chuyển nguồn sang năm 2021 là 22.500 triệu đồng.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Đối với nguồn thu cấp quyền khai thác tài nguyên nước (phần ngân sách địa phương được hưởng) theo Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ là khoản thu ngân sách tỉnh hưởng 100%.
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/NQ-HĐND |
Lai Châu, ngày 13 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI
LĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2018/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Xét Tờ trình số 2788/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2021; Báo cáo số 450/BC-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đánh giá tình hình thực hiện thu, chi ngân sách địa phương năm 2020; dự toán thu ngân sách và phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 466/BC-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2021, như sau:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 1.915.000 triệu đồng
a) Thu nội địa: 1.885.000 triệu đồng, trong đó ngân sách địa phương được hưởng: 1.711.540 triệu đồng.
b) Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 30.000 triệu đồng.
2. Dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2021
a) Tổng thu ngân sách địa phương: 7.649.720 triệu đồng
- Thu ngân sách địa phương hưởng: 1.711.540 triệu đồng.
- Thu trợ cấp từ ngân sách trung ương: 5.938.180 triệu đồng.
b) Tổng chi ngân sách địa phương: 7.649.720 triệu đồng
- Chi cân đối ngân sách địa phương: 6.631.607 triệu đồng.
- Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ khác: 1.004.713 triệu đồng.
- Chi trả nợ gốc từ bội thu ngân sách địa phương: 13.400 triệu đồng.
(Có biểu chi tiết từ số 01-15 kèm theo)
3. Về vay và trả nợ gốc các khoản vay của ngân sách địa phương
a) Tổng mức vay của ngân sách địa phương năm 2021 là 22.500 triệu đồng, từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại để thực hiện các dự án đầu tư.
b) Tổng kế hoạch trả nợ gốc: 35.900 triệu đồng từ nguồn bội thu ngân sách địa phương 13.400 triệu đồng và từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2020 chuyển nguồn sang năm 2021 là 22.500 triệu đồng.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Đối với nguồn thu cấp quyền khai thác tài nguyên nước (phần ngân sách địa phương được hưởng) theo Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ là khoản thu ngân sách tỉnh hưởng 100%.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện
a) Chỉ đạo các sở, ban, ngành, các cơ quan đảng, đoàn thể thuộc tỉnh và UBND các huyện, thành phố tạo nguồn để thực hiện cải cách tiền lương năm 2021 như sau:
- Tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn để thực hiện cải cách tiền lương từ một phần nguồn thu được để lại theo chế độ của các cơ quan, đơn vị.
- Dành 70% tăng thu ngân sách tỉnh, huyện, thành phố không kể số thu tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết và nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2020 còn dư chuyển sang (nếu có).
- Thực hiện tiết kiệm 10% chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ).
- Nguồn chi thường xuyên dành ra gắn với thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW và Nghị quyết số 19-NQ/TW, bao gồm cả nguồn dành ra do thực hiện sắp xếp lại tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế và thực hiện tăng tính tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập trên cơ sở điều chỉnh giá, phí dịch vụ sự nghiệp công theo Nghị định số 16/2015/NĐ-CP và các Nghị định của Chính phủ quy định quyền tự chủ của đơn vị sự nghiệp trong từng lĩnh vực cụ thể.
b) Đối với các sở, ban, ngành, các cơ quan đảng, đoàn thể thuộc tỉnh và UBND các huyện, thành phố sau khi thực hiện các biện pháp tạo nguồn nêu tại điểm a, khoản này mà không đủ nguồn, ngân sách tỉnh sẽ bổ sung để đảm bảo nguồn thực hiện cải cách tiền lương.
c) Chủ động chi trả nợ lãi các khoản vay của chính quyền địa phương trong dự toán chi đầu tư phát triển; bố trí trả nợ gốc theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước từ nguồn bội thu ngân sách địa phương, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách tỉnh năm 2020 chuyển sang năm 2021.
3. Đối với các nội dung đã có trong dự toán nhưng chưa phân bổ chi tiết, đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh sớm trình Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết để triển khai thực hiện.
4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khoá XIV, kỳ họp thứ mười lăm thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 47/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2020 |
Ước thực hiện năm 2020 |
Dự toán năm 2021 |
So sánh (3) |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
8.550.773 |
10.591.000 |
7.649.720 |
-2.941.280 |
72% |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
1.917.080 |
1.857.700 |
1.711.540 |
-146.160 |
92% |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
6.633.693 |
6.741.852 |
5.938.180 |
-803.672 |
88% |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
4.393.314 |
4.393.314 |
4.624.671 |
231.357 |
105% |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.240.379 |
2.348.538 |
1.313.509 |
-1.035.029 |
56% |
III |
Thu kết dư |
0 |
285.730 |
0 |
-285.730 |
0% |
IV |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
0 |
1.623.376 |
0 |
-1.623.376 |
0% |
V |
Thu cấp dưới nộp lên |
0 |
82.342 |
0 |
-82.342 |
0% |
B |
TỔNG CHI NSĐP |
8.550.773 |
10.591.000 |
7.649.720 |
-901.053 |
89% |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
6.607.350 |
6.829.604 |
6.631.607 |
24.257 |
100% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
794.592 |
794.592 |
787.520 |
-7.072 |
99% |
2 |
Chi thường xuyên |
5.659.469 |
5.900.992 |
5.415.072 |
-244.397 |
96% |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
250 |
250 |
300 |
50 |
120% |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
0 |
100% |
5 |
Dự phòng ngân sách |
132.770 |
132.770 |
154.676 |
21.906 |
116% |
6 |
Kinh phí tinh giản biên chế để thực hiện cải cách tiền lương |
9.919 |
0 |
24.196 |
14.277 |
244% |
7 |
Chênh lệch tăng thu giữa dự toán địa phương giao với dự toán Trung ương giao để thực hiện cải cách tiền lương |
9.350 |
0 |
248.843 |
239.493 |
2661% |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.920.423 |
1.984.423 |
1.004.713 |
-915.710 |
52% |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
1.046.818 |
1.080.818 |
0 |
-1.046.818 |
0% |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
873.605 |
903.605 |
1.004.713 |
131.108 |
115% |
III |
Chi từ nguồn chuyển nguồn |
0 |
1.323.223 |
0 |
0 |
|
IV |
Chi từ nguồn kết dư |
0 |
285.730 |
0 |
0 |
|
V |
Chi nguồn ủng hộ, đóng hộ |
0 |
50.000 |
0 |
0 |
|
VI |
Chi trả nợ gốc từ nguồn bội thu NS |
23.000 |
35.678 |
13.400 |
-9.600 |
58% |
VII |
Chi nộp trả ngân sách cấp trên |
|
82.342 |
|
0 |
|
C |
BỘI THU NSĐP |
23.000 |
35.678 |
13.400 |
-9.600 |
58% |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
35.700 |
35.678 |
35.900 |
200 |
101% |
I |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
35.700 |
35.678 |
35.900 |
200 |
101% |
1 |
Từ nguồn bội thu ngân sách |
23.000 |
23.000 |
13.400 |
|
|
2 |
Tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
12.700 |
12.678 |
22.500 |
|
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
11.000 |
2.500 |
22.500 |
11.500 |
|
I |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước để thực hiện các dự án |
11.000 |
2.500 |
22.500 |
11.500 |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 47/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)
STT |
Nội dung |
Ước thực hiện năm 2020 |
Dự toán năm 2021 |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG THU NSNN |
2.025.100 |
1.857.700 |
1.915.000 |
1.711.540 |
95% |
92% |
I |
Thu nội địa |
1.899.105 |
1.773.705 |
1.885.000 |
1.711.540 |
99% |
96% |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
879.000 |
879.000 |
891.900 |
891.900 |
101% |
101% |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
100% |
100% |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
11.000 |
11.000 |
5.000 |
5.000 |
45% |
45% |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
370.000 |
370.000 |
380.000 |
380.000 |
103% |
103% |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
32.000 |
32.000 |
25.000 |
25.000 |
78% |
78% |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
110.000 |
40.000 |
130.000 |
48.360 |
118% |
121% |
- |
Ngân sách trung ương hưởng |
70.000 |
0 |
81.640 |
|
117% |
|
- |
Ngân sách tỉnh hưởng |
40.000 |
40.000 |
48.360 |
48.360 |
121% |
121% |
7 |
Lệ phí trước bạ |
45.000 |
45.000 |
44.700 |
44.700 |
99% |
99% |
8 |
Thu phí, lệ phí |
40.000 |
38.000 |
45.000 |
38.000 |
113% |
100% |
- |
Phí và lệ phí trung ương |
2.000 |
|
7.000 |
|
350% |
|
- |
Phí và lệ phí tỉnh |
29.700 |
29.700 |
30.500 |
30.500 |
103% |
103% |
- |
Phí và lệ phí huyện |
8.300 |
8.300 |
7.500 |
7.500 |
90% |
90% |
9 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
68.000 |
68.000 |
20.000 |
20.000 |
29% |
29% |
10 |
Thu tiền sử dụng đất |
160.000 |
160.000 |
165.300 |
165.300 |
103% |
103% |
11 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
23.000 |
23.000 |
26.000 |
26.000 |
113% |
113% |
12 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
71.500 |
25.000 |
113.100 |
34.280 |
158% |
137% |
- |
Ngân sách trung ương hưởng |
46.500 |
|
78.820 |
|
170% |
|
- |
Ngân sách tỉnh hưởng |
25.000 |
25.000 |
34.280 |
34.280 |
137% |
137% |
13 |
Thu khác ngân sách |
85.000 |
78.100 |
35.000 |
29.000 |
41% |
37% |
- |
Thu khác ngân sách trung ương hưởng |
6.900 |
|
6.000 |
|
87% |
|
- |
Thu khác ngân sách tỉnh hưởng |
66.300 |
66.300 |
16.050 |
16.050 |
24% |
24% |
- |
Thu khác ngân sách huyện hưởng |
11.800 |
11.800 |
12.950 |
12.950 |
110% |
110% |
14 |
Thu hồi vốn, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của NHNN |
605 |
605 |
|
0 |
0% |
0% |
II |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
42.000 |
0 |
30.000 |
0 |
71% |
|
III |
Thu ủng hộ, đóng góp |
50.000 |
50.000 |
|
0 |
0% |
|
IV |
Thu hồi các khoản cho vay của Nhà nước và thu từ quỹ dự trữ tài chính |
33.995 |
33.995 |
|
0 |
0% |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 47/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2020 |
Dự toán năm 2021 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
8.550.773 |
7.649.720 |
-901.053 |
89% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
6.607.350 |
6.631.607 |
24.257 |
100% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
794.592 |
787.520 |
-7.072 |
99% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
794.592 |
787.520 |
-7.072 |
99% |
2 |
Chi đầu tư theo nguồn vốn |
794.592 |
787.520 |
-7.072 |
99% |
- |
Chi xây dựng cơ bản tập trung |
609.592 |
596.220 |
-13.372 |
98% |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
158.000 |
165.300 |
7.300 |
105% |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
27.000 |
26.000 |
-1.000 |
96% |
II |
Chi thường xuyên |
5.659.469 |
5.415.072 |
-244.397 |
96% |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.511.911 |
2.402.801 |
-109.110 |
96% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
13.584 |
12.407 |
-1.177 |
91% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
250 |
300 |
50 |
120% |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
0 |
100% |
V |
Dự phòng ngân sách |
132.770 |
154.676 |
21.906 |
116% |
VI |
Kinh phí tinh giản biên chế để thực hiện cải cách tiền lương |
9.919 |
24.196 |
14.277 |
244% |
VII |
Chênh lệch tăng thu giữa dự toán địa phương giao với dự toán Trung ương giao để thực hiện cải cách tiền lương |
9.350 |
248.843 |
239.493 |
2661% |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.920.423 |
1.004.713 |
-915.710 |
52% |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
1.046.818 |
0 |
-1.046.818 |
0% |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
564.658 |
0 |
-564.658 |
0% |
- |
Vốn đầu tư |
451.248 |
0 |
-451.248 |
0% |
- |
Vốn sự nghiệp |
113.410 |
0 |
-113.410 |
0% |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
482.160 |
0 |
-482.160 |
0% |
- |
Vốn đầu tư |
367.860 |
0 |
-367.860 |
0% |
- |
Vốn sự nghiệp |
114.300 |
0 |
-114.300 |
0% |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
873.605 |
1.004.713 |
131.108 |
115% |
1 |
Bổ sung có mục tiêu XDCB |
646.855 |
980.917 |
334.062 |
152% |
2 |
Bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp |
226.750 |
23.796 |
-202.954 |
10% |
- |
Chính sách trợ lý pháp lý Quyết định 32/2016/QĐ-TTg |
678 |
|
-678 |
0% |
- |
Đề án phát triển KTXH vùng các dân tộc Mảng, La Hủ, Cống theo Quyết định số 1672/QĐ-TTg |
23.170 |
|
-23.170 |
0% |
- |
Kinh phí thực hiện Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2017-2020 |
2.035 |
|
-2.035 |
0% |
- |
Kinh phí thực hiện Quyết định số 2086/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc thiểu số rất ít người giai đoạn 2016-2025 |
8.512 |
|
-8.512 |
0% |
- |
Hỗ trợ từ vốn nước ngoài |
7.400 |
2.960 |
-4.440 |
40% |
- |
Hỗ trợ Hội Văn học nghệ thuật |
480 |
|
-480 |
0% |
- |
Hỗ trợ Hội Nhà báo |
90 |
|
-90 |
0% |
- |
Hỗ trợ Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam |
101 |
149 |
48 |
148% |
- |
Hỗ trợ thực hiện một số đề án, dự án khoa học công nghệ |
450 |
540 |
90 |
120% |
- |
Vốn chuẩn bị động viên |
15.000 |
|
-15.000 |
0% |
- |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT |
3.137 |
3.549 |
412 |
113% |
- |
Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số |
18.483 |
13.703 |
-4.780 |
74% |
- |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ địa phương quản lý |
40.221 |
|
-40.221 |
0% |
- |
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã |
1.654 |
2.674 |
1.020 |
162% |
- |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết |
315 |
221 |
-94 |
70% |
- |
Bổ sung thực hiện một số chương trình mục tiêu |
105.024 |
0 |
-105.024 |
0% |
+ |
CTMT giáo dục nghề nghiệp việc làm và an toàn lao động |
4.435 |
0 |
-4.435 |
0% |
+ |
CTMT phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
18.634 |
0 |
-18.634 |
0% |
+ |
CTMT Y tế dân số |
6.915 |
0 |
-6.915 |
0% |
+ |
CTMT phát triển văn hóa |
360 |
0 |
-360 |
0% |
+ |
CTMT đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma tuý |
2.280 |
0 |
-2.280 |
0% |
+ |
CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững |
30.100 |
0 |
-30.100 |
0% |
+ |
CTMT công nghệ thông tin |
2.000 |
0 |
-2.000 |
0% |
+ |
CTMT Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn |
40.000 |
0 |
-40.000 |
0% |
+ |
CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
300 |
0 |
-300 |
0% |
C |
CHI TRẢ NỢ GỐC TỪ NGUỒN BỘI THU NSĐP |
23.000 |
13.400 |
-9.600 |
58% |
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 47/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Nội dung |
Ước thực hiện năm 2020 |
Dự toán năm 2021 |
So sánh |
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
A |
THU NSĐP |
10.591.000 |
7.649.720 |
-2.941.280 |
B |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
6.829.604 |
6.631.607 |
-197.997 |
C |
BỘI THU NSĐP |
35.678 |
13.400 |
-22.278 |
D |
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH |
364.076 |
269.950 |
-94.126 |
I |
Tổng dư nợ đầu năm |
88.429 |
55.251 |
-33.178 |
1 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
20.429 |
21.251 |
822 |
2 |
Vay trong nước khác |
68.000 |
34.000 |
-34.000 |
II |
Trả nợ gốc vay trong năm |
35.678 |
35.900 |
222 |
1 |
Theo nguồn vốn vay |
35.678 |
35.900 |
222 |
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
1.678 |
1.900 |
222 |
- |
Vốn khác |
34.000 |
34.000 |
0 |
2 |
Theo nguồn trả nợ |
35.678 |
35.900 |
222 |
- |
Từ nguồn bội thu ngân sách |
23.000 |
13.400 |
-9.600 |
- |
Tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
12.678 |
22.500 |
9.822 |
III |
Tổng mức vay trong năm |
2.500 |
22.500 |
20.000 |
1 |
Theo mục đích vay |
2.500 |
22.500 |
20.000 |
- |
Vay để thực hiện các dự án |
2.500 |
22.500 |
20.000 |
2 |
Theo nguồn vay |
2.500 |
22.500 |
20.000 |
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại |
2.500 |
22.500 |
20.000 |
IV |
Tổng dư nợ cuối năm |
55.251 |
41.851 |
-13.400 |
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
21.251 |
41.851 |
20.600 |
3 |
Vốn khác |
34.000 |
0 |
-34.000 |
F |
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ |
247 |
300 |
53 |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 47/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2020 |
Ước thực hiện năm 2020 |
Dự toán năm 2021 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
8.161.823 |
9.307.132 |
7.267.110 |
-2.040.022 |
78% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
1.528.130 |
1.344.100 |
1.328.930 |
-15.170 |
99% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
6.633.693 |
6.741.852 |
5.938 180 |
-803.672 |
88% |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
4.393.314 |
4.393.314 |
4.624.671 |
231.357 |
105% |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.240.379 |
2.348.538 |
1.313.509 |
-1.035.029 |
56% |
3 |
Thu kết dư |
0 |
29.663 |
0 |
-29.663 |
0% |
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
0 |
1.111.282 |
0 |
-1.111.282 |
0% |
5 |
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
0 |
80.235 |
0 |
-80.235 |
0% |
II |
Chi ngân sách |
8.161.823 |
9.307.132 |
7.267.110 |
-894.713 |
89% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
3.427.698 |
4.573.007 |
3.706.168 |
278.470 |
108% |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
4.734.125 |
4.734.125 |
3.560.942 |
-1.173.183 |
75% |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
3.238.927 |
3.238.927 |
3.076.462 |
-162.465 |
95% |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
1.495.198 |
1.495.198 |
484.480 |
-1.010.718 |
32% |
Ill |
Bội thu NSĐP (Dùng để chi trả nợ gốc) |
23.000 |
35.678 |
13.400 |
-22.278 |
58% |
B |
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
5.123.075 |
6.015.726 |
3.943.552 |
-2.072.174 |
66% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
388.950 |
513.600 |
382.610 |
-130.990 |
74% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.734.125 |
4.734.125 |
3.560.942 |
-1.173.183 |
75% |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.238.927 |
3.238.927 |
3.076.462 |
-162.465 |
95% |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.495.198 |
1.495.198 |
484.480 |
-1.010.718 |
32% |
3 |
Thu kết dư |
0 |
253.800 |
0 |
-253.800 |
0% |
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
0 |
512.094 |
0 |
-512.094 |
0% |
5 |
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
0 |
2.107 |
0 |
-2.107 |
|
II |
Chi ngân sách |
5.123.075 |
6.015.726 |
3.943.552 |
-1.179.523 |
77% |
- |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện |
5.123.075 |
6.015.726 |
3.943.552 |
-1.179.523 |
77% |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 47/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu nội địa |
Bao gồm |
|||||||
1. Thu từ khu vực DNNN do ĐP quản lý |
2. Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
3. Lệ phí trước bạ |
4. Thuế thu nhập cá nhân |
5. Thu phí, lệ phí |
6. Thu tiền sử dụng đất |
7. Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước |
8. Thu khác ngân sách |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG SỐ |
443.650 |
443.650 |
100 |
167.500 |
44.700 |
14.250 |
10.500 |
165.300 |
20.000 |
21.300 |
1 |
Huyện Tam Đường |
27.850 |
27.850 |
|
13.000 |
4.000 |
1.250 |
800 |
6.000 |
500 |
2.300 |
2 |
Huyện Phong Thổ |
37.200 |
37.200 |
|
19.000 |
3.500 |
1.200 |
1.200 |
8.000 |
1.300 |
3.000 |
3 |
Huyện Sìn Hồ |
25.300 |
25.300 |
|
12.000 |
2.000 |
700 |
900 |
8.000 |
200 |
1.500 |
4 |
Huyện Nậm Nhùn |
25.000 |
25.000 |
|
10.500 |
1.000 |
400 |
600 |
10.000 |
1.500 |
1.000 |
5 |
Huyện Mường Tè |
53.500 |
53.500 |
|
35.000 |
2.200 |
1.500 |
1.600 |
10.000 |
700 |
2.500 |
6 |
Huyện Than Uyên |
49.000 |
49.000 |
100 |
18.000 |
4.000 |
2.000 |
2.100 |
18.300 |
500 |
4.000 |
7 |
Huyện Tân Uyên |
44.500 |
44.500 |
|
10.000 |
3.000 |
1.200 |
800 |
25.000 |
1.500 |
3.000 |
8 |
Thành phố Lai Châu |
181.300 |
181.300 |
|
50.000 |
25.000 |
6.000 |
2.500 |
80.000 |
13.800 |
4.000 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 47/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)
STT |
Nội dung |
Ngân sách địa phương |
Bao gồm |
|
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
7.649.720 |
3.706.168 |
3.943.552 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
6.631.607 |
2.688.055 |
3.943.552 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
787.520 |
490.344 |
297.176 |
* |
Chi đầu tư cho các dự án |
787.520 |
490.344 |
297.176 |
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
787.520 |
490.344 |
297.176 |
- |
Chi XDCB tập trung (Vốn trong nước) |
596.220 |
417.354 |
178.866 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
165.300 |
49.590 |
115.710 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
26.000 |
23.400 |
2.600 |
II |
Chi thường xuyên |
5.415.072 |
1.809.873 |
3.605.199 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.402.801 |
277.382 |
2.125.419 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
12.407 |
12.407 |
0 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
300 |
300 |
0 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
0 |
V |
Dự phòng ngân sách |
154.676 |
113.499 |
41.177 |
VI |
Kinh phí tinh giản biên chế để thực hiện cải cách tiền lương |
24.196 |
24.196 |
0 |
VII |
Chênh lệch tăng thu giữa dự toán địa phương giao với dự toán Trung ương giao để thực hiện cải cách tiền lương |
248.843 |
248.843 |
0 |
B |
CHI TRẢ NỢ GỐC TỪ BỘI THU NSĐP |
13.400 |
13.400 |
0 |
C |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.004.713 |
1.004.713 |
0 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.004.713 |
1.004.713 |
0 |
1 |
Bổ sung mục tiêu (vốn ĐT XDCB) |
980.917 |
980.917 |
0 |
2 |
Bổ sung mục tiêu (vốn sự nghiệp) |
23.796 |
23.796 |
0 |
2.1 |
Hỗ trợ bồi dưỡng, công chức Hội Liên hiệp các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ |
149 |
149 |
0 |
2.2 |
Hỗ trợ thực hiện một số đề án, dự án khoa học công nghệ |
540 |
540 |
0 |
2.3 |
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã |
2.674 |
2.674 |
0 |
2.4 |
Kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết |
221 |
221 |
0 |
2.5 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT |
3.549 |
3.549 |
0 |
2.6 |
Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo QĐ 42 |
13.703 |
13.703 |
|
2.7 |
Hỗ trợ từ vốn nước ngoài |
2.960 |
2.960 |
0 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 47/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
|
TỔNG CHI NSĐP |
7.267.110 |
A |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
3.560.942 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
2.688.055 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
490.344 |
II |
Chi thường xuyên |
1.809.873 |
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
277.382 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
12.407 |
3 |
Chi quốc phòng |
68.854 |
4 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
21.402 |
5 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
637.723 |
6 |
Chi văn hóa thông tin |
34.907 |
7 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
22.755 |
8 |
Chi thể dục thể thao |
10.220 |
9 |
Chi bảo vệ môi trường |
6.246 |
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
229.933 |
11 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
363.305 |
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
15.095 |
13 |
Chi thường xuyên khác |
34.117 |
14 |
Kinh phí thực hiện sửa chữa, bảo trì, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất |
75.527 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
300 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
V |
Dự phòng ngân sách |
113.499 |
VI |
Chênh lệch tăng thu giữa dự toán địa phương giao với dự toán Trung ương giao để thực hiện cải cách tiền lương |
248.843 |
VII |
Kinh phí tinh giản biên chế để thực hiện cải cách tiền lương |
24.196 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC TỪ BỘI THU NSĐP |
13.400 |
E |
CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC |
1.004.713 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 47/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do Chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi dự phòng ngân sách |
Kinh phí tinh giản biên chế để thực hiện cải cách tiền lương |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Chi từ nguồn tăng thu chưa bổ trí nhiệm vụ chi |
Chi chương trình MTQG |
Chi trả nợ gốc từ bội thu ngân sách địa phương |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
TỔNG SỐ |
3.706.168 |
1.471.261 |
1.833.669 |
300 |
1.000 |
113.499 |
24.196 |
248.843 |
0 |
0 |
0 |
0 |
13.400 |
0 |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
1.809.873 |
0 |
1.809.873 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
13.591 |
|
13.591 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
33.616 |
|
33.616 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
18.216 |
|
18.216 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
7.597 |
|
7.597 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sở Nội vụ |
30.080 |
|
30.080 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Tài chính |
15.398 |
|
15.398 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Lao động thương binh và Xã hội |
22.497 |
|
22.497 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Sở Giao thông Vận tải |
97.496 |
|
97.496 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Xây dựng |
9.922 |
|
9.922 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sở Công thương |
7.264 |
|
7.264 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
64.283 |
|
64.283 |
|
|
|
|
|
|
|
— |
|
|
|
12 |
Sở Tư pháp |
9.945 |
|
9.945 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Sở Ngoại vụ |
7.218 |
|
7.218 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
236.798 |
|
236.798 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở Y tế |
370.396 |
|
370.396 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
54.014 |
|
54.014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
17.610 |
|
17.610 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
10.894 |
|
10.894 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Ban QL Khu KTCK Ma Lù thàng |
6.572 |
|
6.572 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Văn phòng Ban An toàn giao thông |
1.003 |
|
1.003 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Ban Dân tộc |
4.512 |
|
4.512 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Thanh tra tỉnh |
7.550 |
|
7.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
6.222 |
|
6.222 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Hội Cựu chiến binh |
2.496 |
|
2.496 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
5.823 |
|
5.823 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Tỉnh đoàn thanh niên |
9.190 |
|
9.190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Hội Nông dân tỉnh |
9.416 |
|
9.416 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Đài Phát thanh Truyền hình |
22.755 |
|
22.755 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Ban QLTTHC chính trị tỉnh |
21.231 |
|
21.231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Trường Chính trị tỉnh |
4.890 |
|
4.890 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Trường Cao đẳng cộng đồng |
28.953 |
|
28.953 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Hội Luật gia |
979 |
|
979 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Hội Nhà báo |
314 |
|
314 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Ban Chấp hành hội người cao tuổi |
1.360 |
|
1.360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Hội Chữ thập đỏ |
3.363 |
|
3.363 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Hội Văn học nghệ thuật |
1.806 |
|
1.806 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Hội Khuyến học |
258 |
|
258 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Liên minh hợp tác xã |
5.868 |
|
5.868 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Liên hiệp hội Khoa học và Kỹ thuật |
994 |
|
994 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Công an tỉnh |
21.402 |
|
21.402 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
61.566 |
|
61.566 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng |
7.288 |
|
7.288 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Bảo Hiểm xã hội tỉnh |
277.965 |
|
277.965 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Đoàn ĐBQH tỉnh Lai Châu |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
356 |
|
356 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Cục Thi hành án Dân sự |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Cục quản lý thị trường |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Ban chấp hành Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Đào tạo thu hút cán bộ - sự nghiệp đào tạo (Phân bổ chi tiết sau) |
7.000 |
|
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Sự nghiệp khoa học công nghệ (Phân bổ chi tiết sau) |
8.919 |
|
8.919 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh (Phân bổ chi tiết sau) |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số 13/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 Hội đồng nhân dân tỉnh (Phân bổ chi tiết sau) |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Kinh phí thực hiện 4 Chương trình trọng điểm ban hành sau Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh (Phân bổ chi tiết sau) |
40.000 |
|
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Kinh phí thực hiện sửa chữa, bảo trì, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất (Phân bổ chi tiết sau) |
75.527 |
|
75.527 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Cty TNHH một thành viên quản lý thủy nông |
11.730 |
0 |
11.730 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
58 |
Ngân hàng chính sách xã hội |
15.000 |
0 |
15.000 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
59 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
78.830 |
0 |
78.830 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
300 |
0 |
0 |
300 |
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.000 |
0 |
|
0 |
1.000 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
113.499 |
0 |
|
0 |
0 |
113.499 |
|
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG, NHIỆM VỤ CHI KHÁC CHƯA BỐ TRÍ |
273.039 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
24.196 |
248.843 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
VI |
CHI ĐTPT, CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC |
1.495.057 |
1.471.261 |
23.796 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
VII |
CHI TRẢ NỢ GỐC TỪ BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
13.400 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
0 |
13.400 |
|
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 47/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A |
B |
1 =2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG SỐ |
484.480 |
0 |
484.480 |
0 |
1 |
Huyện Tam Đường |
52.881 |
0 |
52.881 |
0 |
2 |
Huyện Phong Thổ |
67.931 |
0 |
67.931 |
0 |
3 |
Huyện Sìn Hồ |
63.657 |
0 |
63.657 |
0 |
4 |
Huyện Nậm Nhùn |
30.843 |
0 |
30.843 |
0 |
5 |
Huyện Mường Tè |
45.876 |
0 |
45.876 |
0 |
6 |
Huyện Than Uyên |
57.449 |
0 |
57.449 |
0 |
7 |
Huyện Tân Uyên |
54.598 |
0 |
54.598 |
0 |
8 |
Thành phố Lai Châu |
111.245 |
0 |
111.245 |
0 |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 47/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó: |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi thường xuyên khác |
|
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG SỐ |
1.809.873 |
275.237 |
12.407 |
68.854 |
21.402 |
637.723 |
34.907 |
22.755 |
10.220 |
6.246 |
320.460 |
85.827 |
49.011 |
366.311 |
15.095 |
18.256 |
1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
13.591 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.591 |
|
|
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
33.616 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.621 |
0 |
0 |
30.995 |
0 |
0 |
|
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
30.995 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.995 |
|
|
|
- Trung tâm Công báo |
2.621 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.621 |
|
|
|
|
|
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
18.216 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.477 |
0 |
0 |
8.739 |
0 |
0 |
|
- Văn phòng sở |
8.739 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.739 |
|
|
|
- Trung tâm Xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch |
9.477 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.477 |
|
|
|
|
|
4 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
7.597 |
0 |
3.488 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.109 |
0 |
0 |
|
- Văn phòng sở |
5.306 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.306 |
|
|
|
- Chi cục đo lường chất lượng |
803 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
803 |
|
|
|
- Trung tâm kiểm định và phát triển khoa học công nghệ |
1.488 |
|
1.488 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sở Nội vụ |
30.080 |
3.307 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.333 |
0 |
0 |
15.440 |
0 |
10.000 |
|
- Văn phòng sở |
13 027 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13027 |
|
|
|
- Ban Thi đua khen thưởng |
11.569 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.569 |
|
10.000 |
|
- Chi cục văn thư - Lưu trữ |
2.177 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.333 |
|
|
844 |
|
|
|
- Kinh phí cử tuyển |
3307 |
3.307 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Tài chính |
15.398 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
800 |
0 |
0 |
14.598 |
0 |
0 |
|
- Văn phòng sở |
14.598 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.598 |
|
|
|
- Trung tâm tư vấn dịch vụ tài chính |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800 |
|
|
|
|
|
7 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
22.497 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.102 |
0 |
0 |
6.300 |
15.095 |
0 |
|
- Văn phòng sở |
8250 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6300 |
1.950 |
|
|
- Trung tâm Điều trị cai nghiện bắt buộc |
5.618 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.618 |
|
|
- Trung tâm Bảo trợ xã hội |
5.182 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.182 |
|
|
- Trung tâm Dịch vụ việc làm |
1.102 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.102 |
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm đón tiếp thân nhân liệt sỹ & điều dưỡng người có công |
1.572 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.572 |
|
|
- Quỹ Bảo trợ trẻ em |
773 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
773 |
|
|
- Trường trung cấp nghề dân tộc nội trú |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Sở Giao thông vận tải |
97.496 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
85.827 |
85.827 |
0 |
11.669 |
0 |
0 |
|
- Văn phòng sở |
6.879 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
6.879 |
|
|
|
- Thanh tra giao thông vận tải |
4.790 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
4.790 |
|
|
|
- Sự nghiệp giao thông |
85.737 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85.737 |
85.737 |
|
|
|
|
|
- Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới |
90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
90 |
|
|
|
|
9 |
Sở Xây dựng |
9.922 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.748 |
0 |
0 |
6.174 |
0 |
0 |
|
- Văn phòng sở |
9.404 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.230 |
|
|
6.174 |
|
|
|
- Trung tâm giám định chất lượng xây dựng |
518 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
518 |
|
|
|
|
|
10 |
Sở Công Thương |
7.264 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.476 |
0 |
0 |
5.788 |
0 |
0 |
|
- Văn phòng sở |
5.788 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.788 |
|
|
|
- Trung tâm Khuyến công và xúc tiến thương mại |
1.476 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.476 |
|
|
|
|
|
11 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
64.283 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.281 |
0 |
7.281 |
57.002 |
0 |
0 |
|
- Văn phòng sở |
6.426 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.426 |
|
|
|
- Chi cục Thủy lợi |
3 021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.021 |
|
|
|
- Chi cục Phát triển nông thôn |
2.613 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.613 |
|
|
|
- Chi cục Kiểm lâm |
37.027 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.027 |
|
|
|
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
3.871 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.279 |
|
1.279 |
2.592 |
|
|
|
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
3.462 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.462 |
|
|
|
- Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản |
3.884 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.647 |
|
2.647 |
1.237 |
|
|
|
- Văn phòng điều phối nông thôn mới cấp tỉnh |
624 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
62/ |
|
|
|
- Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
855 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
855 |
|
855 |
|
|
|
|
- Ban Quản lý rừng bền vững và đa dạng sinh học nhằm giảm phát thải CO2 |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
|
2 500 |
|
|
|
12 |
Sở Tư pháp |
9.945 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.371 |
0 |
0 |
8.574 |
0 |
0 |
|
- Văn phòng sở |
8.574 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.574 |
|
|
|
- Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
1.215 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.215 |
|
|
|
|
|
|
- Phòng công chứng nhà nước số 1 |
156 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
156 |
|
|
|
|
|
13 |
Sở Ngoại vụ |
7.218 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.218 |
0 |
0 |
|
- Văn phòng sở |
6.893 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.893 |
|
0 |
|
- Hội liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
325 |
|
|
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
236.798 |
229.511 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.287 |
0 |
0 |
|
- Văn phòng sở |
31.715 |
24.428 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.287 |
|
|
|
- Khối THPT |
104.414 |
104.414 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh |
3 190 |
3.190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khối trường phổ thông dân tộc nội trú |
97.479 |
97.479 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
15 |
Sở Y tế |
370.396 |
0 |
0 |
0 |
0 |
359.758 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.638 |
0 |
0 |
|
- Văn phòng sở |
6.656 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.656 |
|
i \ Ằ |
|
- Chi cục Dân số |
1.849 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.849 |
|
|
|
- Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm |
2.133 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.133 |
|
|
|
- Bệnh viện đa khoa tỉnh |
46.093 |
|
|
|
|
46.093 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện Y học cổ truyền |
5.676 |
|
|
|
|
5.676 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện Lao và Bệnh phổi |
10.511 |
|
|
|
|
10.511 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh |
27.873 |
|
|
|
|
27.873 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm |
4.938 |
|
|
|
|
4.938 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Pháp y |
2.778 |
|
|
|
|
2.778 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Y tế huyện Tam Đường |
30.325 |
|
|
|
|
30.325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Y tế huyện Phong Thổ |
36.631 |
|
|
|
|
36.631 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Y tế huyện Tân Uyên |
26.884 |
|
|
|
|
26.884 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Y tế huyện Than Uyên |
28.656 |
|
|
|
|
28.656 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Y tế huyện Sìn Hồ |
43.113 |
|
|
|
|
43.113 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Y tế Mường Tè |
32.891 |
|
|
|
|
32.891 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Y tế dự phòng Thành phố |
14.442 |
|
|
|
|
14.442 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Y tế Nậm Nhùn |
19.685 |
|
|
|
|
19.685 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cơ sở cai nghiện methadone |
2.565 |
|
|
|
|
2.565 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo |
16.000 |
|
|
|
|
16.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phụ cấp nhân viên y tế thôn bản và cô đỡ thôn bản |
7.812 |
|
|
|
|
7.812 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí đối ứng các dự án |
1.140 |
|
|
|
|
1.140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các Đề án Nghị quyết |
1.745 |
|
|
|
|
1.745 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch |
54.014 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
34.907 |
0 |
10.220 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.887 |
0 |
0 |
|
- Văn phòng sở |
26.387 |
|
|
|
|
|
17.500 |
|
|
|
|
|
|
8.887 |
|
|
|
- Trung tâm văn hóa nghệ thuật tinh |
12.600 |
|
|
|
|
|
12.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thư viện tỉnh |
2.271 |
|
|
|
|
|
2.271 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo tàng |
2.536 |
|
|
|
|
|
2.536 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm huấn luyện năng khiếu thể dục thể thao |
10.220 |
|
|
|
|
|
|
|
10.220 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
17.610 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.674 |
7.231 |
0 |
0 |
7.705 |
0 |
0 |
|
- Văn phòng sở |
8678 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
973 |
|
|
7.705 |
|
|
|
- Trung tâm Quan trắc |
2.674 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.674 |
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng đăng ký đất đai |
6.258 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.258 |
|
|
|
|
|
18 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
10.894 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.446 |
0 |
0 |
8.448 |
0 |
0 |
|
- Văn phòng sở |
8.448 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
8448 |
|
|
|
- Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông |
2.446 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.446 |
|
|
|
|
|
19 |
Ban QL Khu KTCK Ma Lù thàng |
6572 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3803 |
|
|
2.769 |
|
|
20 |
Văn phòng Ban An toàn giao thông |
1.003 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.003 |
|
|
21 |
Ban Dân tộc |
4.512 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.512 |
|
|
22 |
Thanh tra tỉnh |
7.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.550 |
|
|
23 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
6.222 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.222 |
|
|
24 |
Hội cựu chiến binh |
2.496 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.496 |
|
|
25 |
Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh |
5.823 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.823 |
|
|
26 |
Tỉnh đoàn thanh niên |
9.190 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.028 |
0 |
0 |
7.162 |
0 |
0 |
|
- Văn phòng Tỉnh đoàn |
6.355 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.355 |
|
|
|
- Hội cựu thanh niên xung phong |
807 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
807 |
|
|
|
- Trung tâm thanh thiếu nhi |
2.028 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.028 |
|
|
|
|
|
27 |
Hội Nông dân tỉnh |
9.416 |
1.576 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.840 |
0 |
3.000 |
|
- Văn phòng Hội nông dân tỉnh |
7.840 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.840 |
|
3 000 |
|
- Trung tâm hỗ trợ nông dân |
1.576 |
1.576 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Đài Phát thanh Truyền hình |
22.755 |
|
|
|
|
|
|
22.755 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Ban QLTTHC chính trị tỉnh |
21.231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.572 |
17.659 |
|
|
|
|
|
30 |
Trường Chính trị tỉnh |
4.890 |
4.890 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Trường Cao đẳng cộng đồng |
28.953 |
28.953 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Hội Luật gia |
979 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
979 |
|
|
33 |
Hội Nhà báo |
314 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
314 |
|
|
34 |
Ban Chấp hành hội người cao tuổi |
1.360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.360 |
|
|
35 |
Hội Chữ thập đỏ |
3.363 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.363 |
|
|
36 |
Hội Văn học nghệ thuật |
1.806 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.806 |
|
|
37 |
Hội Khuyến học tỉnh |
258 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
258 |
|
|
38 |
Liên Minh hợp tác xã |
5.868 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.868 |
|
3.000 |
39 |
Liên hiệp hội Khoa học và Kỹ thuật |
994 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
994 |
|
|
40 |
Công an tỉnh |
21.402 |
|
|
|
21.402 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
61.566 |
|
|
61.566 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng |
7.288 |
|
|
7288 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Bảo Hiểm xã hội tỉnh |
277.965 |
|
|
|
|
277.965 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Đoàn ĐBQH tỉnh Lai Châu |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
45 |
Liên đoàn lao động tỉnh |
356 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
356 |
46 |
Viện kiểm sát |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
47 |
Tòa An nhân dân |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
48 |
Cục Thi hành An Dân sự |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
49 |
Cục quản lý thị trường |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
50 |
Ban chấp hành Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin |
100 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
51 |
Đào tạo bồi dưỡng cán bộ CCVC - sự nghiệp đào tạo (Phân bổ chi tiết sau) |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Sự nghiệp khoa học công nghệ (Phân bổ chi tiết sau) |
8919 |
|
8.919 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh (Phân bổ chi tiết sau) |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
54 |
Chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số 13/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 Hội đồng nhân dân tỉnh (Phân bổ chi tiết sau) |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
55 |
Kinh phí thực hiện 4 Chương trình trọng điểm ban hành sau Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh (Phân bổ chi tiết sau) |
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
|
|
|
|
|
56 |
Kinh phí thực hiện sửa chữa, bảo trì, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất (Phân bổ chi tiết sau) |
75.527 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75.527 |
|
|
|
|
|
57 |
Cty TNHH một thành viên quản lý thủy nông |
11.730 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.730 |
|
11.730 |
|
|
|
58 |
Ngân hàng chính sách xã hội |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
|
|
|
|
59 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
78.830 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78.830 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 47/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Số bổ sung từ ngân sách cấp trên |
Tổng chi NSĐP |
||
Thu NSĐP hưởng 100% |
Thu phân chia |
|||||||
Tổng số |
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng |
|||||||
A |
B |
1 |
2=3+5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=2+6 |
|
TỔNG SỐ |
443.650 |
382.610 |
266.900 |
165.300 |
115.710 |
3.560.942 |
3.943.552 |
1 |
Huyện Tam Đường |
27.850 |
25.100 |
20.900 |
6.000 |
4.200 |
413.893 |
438.993 |
2 |
Huyện Phong Thổ |
37.200 |
33.600 |
28.000 |
8.000 |
5.600 |
600.237 |
633.837 |
3 |
Huyện Sìn Hồ |
25.300 |
22.250 |
16.650 |
8.000 |
5.600 |
637.989 |
660.239 |
4 |
Huyện Nậm Nhùn |
25.000 |
21.450 |
14.450 |
10.000 |
7.000 |
317.809 |
339.259 |
5 |
Huyện Mường Tè |
53.500 |
48.150 |
41.150 |
10.000 |
7.000 |
486.195 |
534.345 |
6 |
Huyện Than Uyên |
49.000 |
41.360 |
28.550 |
18.300 |
12.810 |
446.167 |
487.527 |
7 |
Huyện Tân Uyên |
44.500 |
35.450 |
17.950 |
25.000 |
17.500 |
393.727 |
429.177 |
8 |
Thành phố Lai Châu |
181.300 |
155.250 |
99.250 |
80.000 |
56.000 |
264.925 |
420.175 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 47/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
Bổ sung có mục tiêu |
|||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Dự phòng ngân sách |
||||||||
Tổng số |
Chi XDCB tập trung |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|||||||||||
A |
B |
1=2+9 |
2=3+6+8 |
3=4+5+6 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG SỐ |
3.943.552 |
3.943.552 |
297.176 |
178.866 |
115.710 |
2.600 |
3.605.199 |
2.125.419 |
41.177 |
0 |
1 |
Huyện Tam Đường |
438.993 |
438.993 |
25.415 |
20.565 |
4.200 |
650 |
408.894 |
237.639 |
4.684 |
0 |
2 |
Huyện Phong Thổ |
633.837 |
633.837 |
32.621 |
27.021 |
5.600 |
0 |
594.179 |
368.863 |
7.037 |
0 |
3 |
Huyện Sìn Hồ |
660.239 |
660.239 |
34.056 |
28.456 |
5.600 |
0 |
618.708 |
383.016 |
7.475 |
0 |
4 |
Huyện Nậm Nhùn |
339.259 |
339.259 |
24.934 |
17.934 |
7.000 |
0 |
310.800 |
173.251 |
3.525 |
0 |
5 |
Huyện Mường Tè |
534.345 |
534.345 |
33.715 |
26.065 |
7.000 |
650 |
495.071 |
314.288 |
5.559 |
0 |
6 |
Huyện Than Uyên |
487.527 |
487.527 |
34.264 |
20.804 |
12.810 |
650 |
448.072 |
267.244 |
5.191 |
0 |
7 |
Huyện Tân Uyên |
429.177 |
429.177 |
35.674 |
18.174 |
17.500 |
0 |
388.962 |
231.987 |
4.541 |
0 |
8 |
Thành phố Lai Châu |
420.175 |
420.175 |
76.497 |
19.847 |
56.000 |
650 |
340.513 |
149.131 |
3.165 |
0 |
DỰ TOÁN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 47/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự- an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục, thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi đầu tư khác |
|
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ lợi |
||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
TỔNG SỐ |
1.768.437 |
30.399 |
41 |
203.834 |
8.000 |
199 |
1.900 |
344 |
0 |
34.510 |
759.419 |
500.975 |
130.523 |
83.186 |
5.000 |
641.605 |
1 |
Thành phố Lai Châu |
76.497 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
76.497 |
2 |
Huyện Tam Đường |
25.425 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
25.415 |
3 |
Huyện Phong Thổ |
32.621 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
32.621 |
4 |
Huyện Sìn Hồ |
34.056 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
34.056 |
5 |
Huyện Mường Tè |
33.715 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
33.715 |
6 |
Huyện Than Uyên |
34.264 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
34.264 |
7 |
Huyện Tân Uyên |
35.674 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
35.674 |
8 |
Huyện Nậm Nhùn |
25.180 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
246 |
0 |
24.934 |
9 |
Ban QLDA các công trình XDCB huyện Nậm Nhùn |
115.283 |
1.178 |
0 |
0 |
0 |
45 |
0 |
0 |
0 |
0 |
46.060 |
5.175 |
17.440 |
68.000 |
0 |
0 |
10 |
Ban QL công trình dự án PTKT-XH huyện Mường Tè |
94.586 |
0 |
0 |
0 |
0 |
37 |
0 |
0 |
0 |
0 |
93.628 |
56.152 |
10.000 |
921 |
0 |
0 |
11 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
36.629 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
33.629 |
0 |
33.629 |
3.000 |
0 |
0 |
12 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình DD&CN |
39.614 |
28.007 |
41 |
0 |
0 |
28 |
0 |
344 |
0 |
0 |
267 |
0 |
0 |
10.927 |
0 |
0 |
13 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Giao thông |
278.054 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
278.054 |
278.054 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14 |
Ban QLDA huyện Sìn Hồ |
47.261 |
21 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
42.240 |
33.640 |
0 |
0 |
5.000 |
0 |
15 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Than Uyên |
11.626 |
28 |
0 |
0 |
0 |
63 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11.492 |
10.710 |
782 |
0 |
0 |
43 |
16 |
Ban QLDA huyện Phong Thổ |
34.889 |
188 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
34.701 |
1.300 |
16.751 |
0 |
0 |
0 |
17 |
Ban QLDA huyện Tam Đường |
36.163 |
0 |
0 |
0 |
0 |
26 |
16 |
0 |
0 |
0 |
36.121 |
16.304 |
19.817 |
0 |
0 |
0 |
18 |
Ban QLDA thành phố Lai Châu |
14.570 |
99 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.540 |
3.540 |
0 |
0 |
0 |
10.931 |
19 |
Ban QLDA xây dựng cơ bản và HTBT di dân TĐC huyện Tân Uyên |
3.378 |
878 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.500 |
2.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20 |
Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh |
177.295 |
0 |
0 |
177.295 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
21 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
26.539 |
0 |
0 |
26.539 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
22 |
Công an tỉnh |
8.000 |
0 |
0 |
0 |
8.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
23 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
31.773 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
31.773 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
24 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
2.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
25 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.884 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.884 |
0 |
0 |
.0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
26 |
Công ty TNHH MTV Khánh Hòa |
1.129 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.129 |
0 |
1.129 |
0 |
0 |
0 |
27 |
Công ty TNHH Chè Hồng Đức |
975 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
975 |
0 |
975 |
0 |
0 |
0 |
28 |
Công ty Cổ phần nước sạch Lai Châu |
310 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
310 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
29 |
Ban QL khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng |
92 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
92 |
0 |
0 |
30 |
Phân bổ chi tiết sau |
508.455 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
32.000 |
143.000 |
93.600 |
30.000 |
0 |
0 |
333.455 |
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 47/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến 31/12/2020 |
Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/2020 |
Kế hoạch vốn năm 2021 |
Ghi chú |
|||||||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||||||||||||||
Chia theo nguồn vốn |
Tổng số |
Chia theo nguồn vốn |
Tổng số |
Chia theo nguồn vốn |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Chia theo nguồn vốn |
|||||||||||||||||
Ngoài nước |
Ngân sách TW |
Khác |
Ngoài nước |
Ngân sách TW |
Khác |
Ngoài nước |
Ngân sách TW |
Khác |
Ngoài nước |
Ngân sách TW |
Khác |
||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
||||
|
TỔNG CỘNG |
|
5.566.309 |
0 |
3.909.800 |
1.340.985 |
2.013.105 |
|
1.664.927 |
348.208 |
2.411.716 |
|
1.756.346 |
655.400 |
1.768.437 |
32.000 |
948.917 |
787.519 |
|
||||
A |
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
|
4 225.324 |
0 |
3.909.800 |
0 |
1.715.712 |
0 |
1.664.927 |
50.815 |
1.807.131 |
0 |
1.756.346 |
50.815 |
980.917 |
32.000 |
948 917 |
0 |
|
||||
1 |
Thu hồi vốn ứng trước |
|
471.324 |
0 |
245.800 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
132.496 |
0 |
132.496 |
0 |
|
||||
1 |
Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh |
|
225.524 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
129.843 |
0 |
129.843 |
0 |
|
||||
(1) |
Dự án đường Pắc Ma - U Ma Tù Khoòng (đoạn Thu Lũm - U Ma Tù Khoòng) |
637/09.5 08 2141/24.12.09 |
225.524 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
129.843 |
|
129.843 |
|
|
||||
2 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp |
|
245.800 |
0 |
245.800 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.653 |
0 |
2.653 |
0 |
|
||||
(1) |
Trụ sở các khối Sở, ban, ngành, đoàn thể và MTTQ |
763/67.07 |
245.800 |
|
245.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.653 |
|
2.653 |
|
|
||||
II |
Đầu tư các dự án thuộc Đề án ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng Tái định cư thủy điện Lai Châu theo quyết định số 666/QĐ-TTg ngày 31/5/2018 |
|
280.000 |
0 |
280.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
113.000 |
0 |
113.000 |
0 |
|
||||
1 |
Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2021 |
|
280.000 |
0 |
280.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
113.000 |
0 |
113.000 |
|
|
||||
1.1 |
Ban QLDA DTXD huyện Sìn Hồ |
|
149.500 |
0 |
149.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||||
(1) |
Đường Nậm Tăm - Chiềng Lồng |
|
45.000 |
|
45 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
||||
(2) |
Đường Nậm Pành Nậm Cuổi Chăm Đanh huyện Sìn Hồ |
|
25.000 |
|
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
||||
(3) |
Đường Co Sản - Pá Hăn xã Nậm Hăn |
|
7.500 |
|
7.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
||||
(4) |
Đường Co Sản - Pá Hăn xã Nậm Hăn |
|
5 000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
||||
(5) |
Đường sông Đà - Huổi Pha |
|
33.000 |
|
33.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
||||
(6) |
Đường nối các điểm dân cư khu tái định cư Nậm Mạ |
|
11.000 |
|
11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
||||
(7) |
Nước sinh hoạt bàn Huổi Lá cụm điểm dân cư Huổi Pha |
|
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
||||
(8) |
Nước sinh hoạt số 01 (giai đoạn I) khu tái định cư Nậm Ma |
|
7.000 |
|
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
||||
(9) |
Nước sinh hoạt cụm điểm Chiềng Lồng khu tái định cư Nậm Cha |
|
2.500 |
|
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
||||
(10) |
Nước sinh hoạt số 02 khu tái định cư Nậm Mạ |
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
||||
(11) |
Nước sinh hoạt điểm dân cư Phiêng ớt |
|
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
||||
(12) |
Nước sinh hoạt bản Thành Chử |
|
2.500 |
|
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
||||
1.2 |
Ban QLDA các công trình XDCB huyện Nậm Nhùn |
|
37.500 |
0 |
37.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||||
(1) |
Đường Nậm Đoong - Pú Đao |
|
7.000 |
|
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
||||
(2) |
Đường giao thông nội đồng Tên Co Mủn - Nậm Phì |
|
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
||||
(3) |
Đường sông Đà Nậm Manh (giai đoạn I) |
|
14.000 |
|
14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
||||
(4) |
Đường giao thông nội đồng (nhánh 4: điểm tái định cư Nậm Hàng) |
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
||||
(5) |
Nước sinh hoạt điểm dân cư số 1 (Bản Chợ) |
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
||||
(6) |
Nước sinh hoạt điểm dân cư số 2 (điểm tái định cư Chiềng Lề) |
|
2.500 |
|
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
||||
1.3 |
Ban QLDA huyện Phong Thổ |
|
5.000 |
0 |
5.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
||||
(1) |
Đường giao thông điểm tái định cư Huổi Luông |
|
5.000 |
|
5 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
||||
1.4 |
Các chủ đầu tư khác |
|
88.000 |
0 |
88.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||||
(1) |
Đường Noong Hẻo - Ngài Thầu - Nậm Ma |
|
70.000 |
|
70 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
||||
(2) |
Đường Noong Hèo - Nậm Coóng - Nậm Cuổi |
|
18.000 |
|
18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
||||
III |
Vốn bố trí cho các dự án đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp nông thôn theo Nghị định 57/2018/NĐ-CP của Chính phủ và Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
30.000 |
|
|
||||
IV |
Thực hiện các dự án |
|
3.474.000 |
0 |
3.384.000 |
0 |
1.715.712 |
0 |
1.664.927 |
50.815 |
1.807.131 |
0 |
1.756.346 |
50.815 |
673.421 |
0 |
673.421 |
0 |
|
||||
1 |
Bố trí vốn để thanh toán khối lượng các dự án đã hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020 |
|
170.000 |
0 |
170.000 |
0 |
158.249 |
0 |
158.249 |
0 |
158.249 |
0 |
158.249 |
0 |
7.327 |
0 |
7.327 |
0 |
|
||||
1.1 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp |
|
170.000 |
0 |
170.000 |
0 |
158.249 |
0 |
158.249 |
0 |
158.249 |
0 |
158.249 |
0 |
7.327 |
0 |
7.327 |
0 |
|
||||
(1) |
Trụ sở hợp khối các cơ quan sự nghiệp tỉnh |
1276/25.10.12 |
170.000 |
|
170.000 |
|
158.249 |
|
158.249 |
|
158.249 |
|
158.249 |
|
7.327 |
|
7.327 |
|
|
||||
2 |
Bố trí vốn cho các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
1.150.000 |
0 |
1.150.000 |
0 |
948.710 |
0 |
948.710 |
0 |
948.710 |
0 |
948.710 |
0 |
115.000 |
0 |
115.000 |
0 |
|
||||
2.1 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp |
|
235 000 |
0 |
235 000 |
0 |
220.000 |
0 |
220.000 |
0 |
220.000 |
0 |
220.000 |
0 |
15.000 |
0 |
15.000 |
0 |
|
||||
(1) |
Trường chuyên Lê Quý Đôn |
1409/30 10.14 1356/30.10.17 1044/31.7.20 |
235.000 |
|
235.000 |
|
220.000 |
|
220.000 |
|
220.000 |
|
220.000 |
|
15.000 |
|
15.000 |
|
|
||||
2.2 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Giao thông |
|
915.000 |
0 |
915.000 |
0 |
728.710 |
0 |
728.710 |
0 |
728.710 |
0 |
728.710 |
0 |
100.000 |
0 |
100.000 |
0 |
|
||||
(1) |
Đường thị xã Lai Châu - thị trấn Sìn Hồ |
1203/17.10 11 |
915.000 |
|
915 000 |
|
728.710 |
|
728.710 |
|
728.710 |
|
728.710 |
|
100.000 |
|
100.000 |
|
|
||||
3 |
Các dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2021 |
|
2.154.000 |
0 |
2.064.000 |
0 |
608.753 |
0 |
557.968 |
50.815 |
700 172 |
0 |
649.387 |
50.815 |
358.000 |
0 |
358.000 |
0 |
|
||||
3.1 |
Ban QLDA DTXD các công trình Giao thông |
|
740.000 |
0 |
740.000 |
0 |
74.832 |
0 |
61.040 |
13.792 |
74.832 |
0 |
61.040 |
13.792 |
150.000 |
0 |
150.000 |
0 |
|
||||
(1) |
Đường Tả Phìn - Xà Dề Phìn; Nâng cấp đường Nậm Cuổi - Hua Cuổi - Nậm Cọ Mông huyện Sìn Hồ |
140/31.10.16 1145a/24.9.19 |
100.000 |
|
100.000 |
|
39.832 |
|
26.040 |
13.792 |
39.832 |
|
26.040 |
13.792 |
18.000 |
|
18.000 |
|
|
||||
(2) |
Đường hành lang biên giới Phong Thổ (tỉnh Lai Châu) - Bát Xát (tỉnh Lào Cai) |
1360/23.9.20 |
300.000 |
|
300.000 |
|
15.000 |
|
15.000 |
|
15.000 |
|
15.000 |
|
65.000 |
|
65.000 |
|
|
||||
(3) |
Nâng cấp đường tỉnh lộ 130 (San Thàng - Thèn Sin - Mường So) |
1361/23.9.20 |
340.000 |
|
340.000 |
|
20.000 |
|
20.000 |
|
20.000 |
|
20.000 |
|
67.000 |
|
67.000 |
|
|
||||
3.2 |
Ban QLDA DTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT |
|
120.000 |
0 |
120.000 |
0 |
20.000 |
0 |
20.000 |
0 |
20.000 |
0 |
20.000 |
0 |
20.000 |
0 |
20.000 |
0 |
|
||||
(1) |
Kè chống xói lở bờ suối Hoàng Hồ, bảo vệ khu dân cư và đất nông nghiệp thị trần Sìn Hồ |
1364/23.9.20 |
120.000 |
|
120.000 |
|
20.000 |
|
20.000 |
|
20.000 |
|
20.000 |
|
20.000 |
|
20.000 |
|
|
||||
3.3 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sìn Hồ |
|
390.000 |
0 |
390.000 |
0 |
259.212 |
0 |
259.212 |
0 |
307.567 |
0 |
307.567 |
0 |
26.000 |
0 |
26.000 |
0 |
|
||||
(1) |
Đường Sẻo Lèng - Nậm Tăm |
1347/28.10.14 |
320.000 |
|
320.000 |
|
219.212 |
|
219.212 |
|
267.567 |
|
267.567 |
|
21.000 |
|
21.000 |
|
|
||||
(2) |
Bố trí dân cư tập trung ra khỏi vùng có nguy cơ sạt lở cao điểm bản Hua Cuổi, xã Nậm Cuổi, huyện Sìn Hồ |
1362/23.9.20 |
70.000 |
|
70.000 |
|
40.000 |
|
40.000 |
|
40.000 |
|
40.000 |
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
||||
3.4 |
Ban QL công trình dự án phát triển KT-XH huyện Mường Tè |
|
694.000 |
0 |
694.000 |
0 |
214.848 |
0 |
189.676 |
25.202 |
257.912 |
0 |
232.740 |
25.202 |
80.000 |
0 |
80.000 |
0 |
|
||||
(1) |
Đường giao thông liên vùng Tá Pạ - Pa Ủ huyện Mường Tè |
31/31.03.16 |
300.000 |
|
300.000 |
|
148.636 |
|
148.636 |
|
191.700 |
|
19 i .700 |
|
44.000 |
|
44.000 |
|
|
||||
(2) |
Tuyến kè chống xói, lở bờ sông biên giới khu vực mốc 18(2) đến mốc 19, xã Ka Lăng, huyện Mường Tè |
|
150.000 |
|
150.000 |
|
51.212 |
|
26.040 |
25.202 |
51.212 |
|
26.040 |
25.202 |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
||||
(3) |
Sắp xếp ổn định dân cư 2 xã Tà Tổng và Mù Cả, huyện Mường Tè |
|
80.000 |
|
80.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.000 |
|
16.000 |
|
|
||||
(4) |
Sắp xếp, ổn định các điểm dân cư: Mò Lò, Sa Thàng xã Mù Cả, điểm Nậm Kha Á, Pà Khà, U Na 1-2, Tia Ma Mủ, Pa Tết xã Tà Tổng, huyện Mường Tè |
|
164.000 |
|
164.000 |
|
15.000 |
|
15.000 |
|
15.000 |
|
15.000 |
|
10.000 |
|
10.000 |
|
|
||||
3.5 |
Ban QLDA các công trình XDCB huyện Nậm Nhùn |
|
210.000 |
0 |
120.000 |
0 |
39.861 |
0 |
28.040 |
11.821 |
39.861 |
0 |
28.040 |
11.821 |
82.000 |
0 |
82.000 |
0 |
|
||||
(1) |
Trụ sở làm việc Huyện ủy, HĐND, UBND, trung tâm hội nghị văn hóa huyện Nậm Nhùn |
139/31.10.16 1150a/24.9.19 |
120.000 |
|
120.000 |
|
32.861 |
|
21.040 |
11.821 |
32.861 |
|
21.040 |
11.821 |
65.000 |
|
65.000 |
|
|
||||
(2) |
Kè chống xói lở bờ sông Đà, bảo vệ mặt bằng khu giáo dục, y tế và dân cư thị trấn Nậm Nhùn, huyện Nậm Nhùn |
1362/23.9.20 |
90.000 |
|
|
|
7.000 |
|
7.000 |
|
7.000 |
|
7.000 |
|
17.000 |
|
17.000 |
|
|
||||
4 |
Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2021 |
|
1.340.000 |
0 |
1.340.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
193.094 |
|
193.094 |
|
|
||||
(1) |
Công trình phục vụ diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh |
|
50.000 |
|
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
(2) |
Khu liên hợp thể thao tỉnh Lai Châu |
|
190 000 |
|
190.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
(3) |
Hạ tầng thiết yếu mở rộng khi đầu mối khu kinh tế cửa khẩu |
|
200.000 |
|
200.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
(4) |
Nâng cấp đường tỉnh 133 đoạn Km0-Km21, huyện Tân Uyên |
|
150.000 |
|
150.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
(5) |
Nâng cấp đường Mường Kim - Tà Mung gắn với đường sản xuất Khu Na Pha xã Mường Kim |
|
80.000 |
|
80.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
(6) |
Nâng cấp đường tuần tra biên giới Cửa khẩu Ma Lù Thàng - Lủng Than - Vàng Ma Chải |
|
90.000 |
|
90.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
(7) |
Nâng cấp đường liên xã Mồ Sì San - Sì Lở Lầu, huyện Phong Thổ |
|
80.000 |
|
80.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
(8) |
Nâng cấp đường giao thông Nậm Lằn - Mốc 17, huyện Mường Tè |
|
190.000 |
|
190.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
(9) |
Nâng cấp đường Lao Lử Đề - Nậm Tăm, huyện Sìn Hồ |
|
80.000 |
|
80.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
(10) |
Đường liên xã Khun Há - Bản Bo, huyện Tam Đường |
|
80.000 |
|
80.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
(11) |
Hệ thống thoát nước thải sinh hoạt thành phố Lai Châu |
|
100.000 |
|
100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
(12) |
Trung tâm hội nghị văn hóa huyện Nậm Nhùn |
|
50.000 |
|
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
V |
Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả đầu ra vay vốn ngân hàng thế giới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.000 |
32.000 |
|
|
|
||||
B |
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
1.340.985 |
0 |
0 |
1.340.985 |
297.393 |
0 |
0 |
297.393 |
604.585 |
0 |
0 |
604.585 |
787.520 |
0 |
0 |
787.519 |
|
||||
I |
NGUỒN XÂY DỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG |
|
1 295 985 |
0 |
0 |
1.295.985 |
287.068 |
0 |
0 |
287.068 |
582.085 |
0 |
0 |
582.085 |
596.220 |
0 |
0 |
596.219 |
|
||||
1 |
Cân đối ngân sách huyện, thành phố |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
178.866 |
0 |
0 |
178.866 |
|
||||
1.1 |
Huyện Mường Tè |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.065 |
|
|
26.065 |
|
||||
1 2 |
Huyện Nậm Nhùn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.934 |
|
|
17.934 |
|
||||
1.3 |
Huyện Phong Thổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.021 |
|
|
27.021 |
|
||||
1.4 |
Huyện Sìn Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.456 |
|
|
28.456 |
|
||||
1.5 |
Huyện Tam Đường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.565 |
|
|
20.565 |
|
||||
1.6 |
Huyện Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.174 |
|
|
18.174 |
|
||||
1.7 |
Huyện Than Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.804 |
|
|
20.804 |
|
||||
1.8 |
Thành phố Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.847 |
|
|
19.847 |
|
||||
2 |
Các dự án ngân sách tỉnh quản lý |
|
1.295.985 |
0 |
0 |
1.295.985 |
287.068 |
0 |
0 |
287.068 |
582.085 |
0 |
0 |
582.085 |
417.354 |
0 |
0 |
417.353 |
|
||||
2.1 |
Thu hồi vốn ứng trước |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.250 |
0 |
0 |
5.250 |
|
||||
a |
Huyện Nậm Nhùn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
246 |
0 |
0 |
246 |
|
||||
(1) |
Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm hành chính trị trấn huyện Nậm Nhùn giai đoạn II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
246 |
|
|
246 |
|
||||
b |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.900 |
0 |
0 |
2.900 |
|
||||
(1) |
Thao trường kỹ thuật chiến thuật tổng hợp của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.900 |
|
|
2.900 |
|
||||
c |
Công ty TNHH MTV Khánh Hoà Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.129 |
0 |
0 |
1.129 |
|
||||
(1) |
Trang trại chăn nuôi lợn kết hợp thủy sản và trồng cây ăn quả lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.129 |
|
|
1.129 |
|
||||
d |
Công ty TNHH Chè Hồng Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
975 |
0 |
0 |
975 |
|
||||
(1) |
Đầu tư xây dựng nhà máy chế biến Chè chất lượng cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
975 |
|
|
975 |
|
||||
2.2 |
Vốn bố trí cho các dự án sau quyết toán |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
62.301 |
0 |
0 |
62.300 |
|
||||
a |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.598,5 |
|
|
1.598,5 |
|
||||
(1) |
Trụ sở làm việc Trung tâm tin học và khoa học công nghệ và Trung tâm ứng dụng tiến bộ và chuyển giao công nghệ tỉnh Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,8 |
|
|
16,8 |
|
||||
(2) |
Trung tâm Lưu trữ tỉnh Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
661.7 |
|
|
661,7 |
|
||||
(3) |
Cấp nước thị trấn huyện Sìn Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79,3 |
|
|
79,3 |
|
||||
(4) |
Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện Sìn Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107,0 |
|
|
107,0 |
|
||||
(5) |
Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140,0 |
|
|
140,0 |
|
||||
(6) |
Hạ tầng kỹ thuật, đường đến khu sinh thái và quần thể hang động Pu Sam Cáp, thành phố Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41,4 |
|
|
41,4 |
|
||||
(7) |
Nâng cao năng lực của Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24,0 |
|
|
24,0 |
|
||||
(8) |
Nhà điều hành và Trung tâm sản xuất chương trình Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96,7 |
|
|
96,7 |
|
||||
(9) |
San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật khu Trung tâm Hành chính - Chính trị tỉnh mở rộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
171,1 |
|
|
171,1 |
|
||||
(10) |
Trụ sở làm việc trung tâm tư vấn và kiểm định chất lượng công trình tỉnh Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114,4 |
|
|
114,4 |
|
||||
(11) |
Nhà ở công nhân công ty cổ phần cao su Lai Châu khu vực các xã Ma Quai, Nậm Tăm, Nậm Cha huyện Sìn Hồ (giai đoạn I) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
146,1 |
|
|
146,1 |
|
||||
b |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.053,8 |
0 |
0 |
21.053,8 |
|
||||
(1) |
Đường Pa Tần - Mường Tè |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.383,3 |
|
|
10.383,3 |
|
||||
(2) |
Đường giao thông liên vùng - Đường tỉnh 107 (đoạn Pá Ngừa - Khau Riềng) huyện Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.670,5 |
|
|
10.670,5 |
|
||||
c |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.128,7 |
0,0 |
0,0 |
2.128,7 |
|
||||
(1) |
Trung tâm giống Nông nghiệp tỉnh Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
135,6 |
|
|
135,6 |
|
||||
(2) |
Kè bờ suối Nậm Bum thị trấn Mường Tè |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.993,1 |
|
|
1.993,1 |
|
||||
d |
Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.901,7 |
0 |
0 |
4.901,7 |
|
||||
(1) |
Kè chống xói lở bảo vệ bờ suối khu vực mốc số 17 tuyến biên giới Việt - Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34,6 |
|
|
34,6 |
|
||||
(2) |
Kè bảo vệ mốc 18(3) - huyện Mường Tè |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.985,8 |
|
|
2.285.8 |
|
||||
(3) |
Đường Pắc Ma - U Ma Tu Khoòng (đoạn từ bản Thu Lũm - biên giới Việt - Trung) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
507,4 |
|
|
507,4 |
|
||||
(4) |
Kè bảo vệ mốc 42 - huyện Mường Tè |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.373,9 |
|
|
1.373,9 |
|
||||
e |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.139,4 |
0 |
|
1.139,4 |
|
||||
(1) |
Nhà ở tập huấn cho cán bộ, chiến sỹ dân quân tự vệ, dự bị động viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.139,4 |
|
|
1.139,4 |
|
||||
f |
Ban QLDA các công trình XDCB huyện Nậm Nhùn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.085,6 |
0,0 |
|
1.085,6 |
|
||||
(1) |
Kè suối Nậm Bắc, thị trấn Nậm Nhùn, huyện Nậm Nhùn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
440,2 |
|
|
440,2 |
|
||||
(2) |
Đường giao thông đến bản Nậm Sảo 2, xã Trung Chài huyện Nậm Nhùn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,5 |
|
|
4,5 |
|
||||
(3) |
Bố trí sắp xếp dân cư bản Phu Xùy, xã Hua Bum huyện Nậm Nhùn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
640,9 |
|
|
640,9 |
|
||||
g |
Ban QLDA huyện Phong Thổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.795.9 |
0.0 |
0,0 |
9.795,9 |
|
||||
(1) |
Kè chống sạt lở bờ suối Nậm So, khu vực xã Mường So, huyện Phong Thổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120,5 |
|
|
120,5 |
|
||||
(2) |
Gia cố kè hạ lưu cầu Hữu nghị Việt - Trung khu vực cửa khẩu Ma Lù Thàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.506,4 |
|
|
8.506,4 |
|
||||
(3) |
Thủy nông Dao Chải 2 xã Bản Lang huyện Phong Thổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.169,1 |
|
|
1.169,1 |
|
||||
h |
Ban QLDA huyện Than Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
824,3 |
0 |
0 |
824,3 |
|
||||
(1) |
Thuỷ lợi Bản Lun 2+3 xã Tà Mùng huyện Than Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
781,6 |
|
|
781,6 |
|
||||
(2) |
Nghĩa trang nhân dân thị trấn Than Uyên, huyện Than Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42,8 |
|
|
425 |
|
||||
i |
Ban QLDA thành phố Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
931,2 |
0 |
0 |
931,2 |
|
||||
(1) |
San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 3 (lô 2, lô 3) thành phố Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 |
|
|
1,6 |
|
||||
(2) |
Mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 7 thành phố Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
892,3 |
|
|
892,3 |
|
||||
(3) |
Hệ thống thoát nước khu dân cư số 7 thành phố Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37,3 |
|
|
37,3 |
|
||||
i |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sìn Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.039,5 |
0 |
0 |
3.039,5 |
|
||||
(1) |
Đường Thân thuộc - Nậm Cần - Nậm Sỏ - Noong Hẻo đến đường Noong Hẻo - Nậm Coóng - Nậm Cuổi huyện Sìn Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
421,4 |
|
|
421,4 |
|
||||
(2) |
Đường Tà Ghênh - Nậm Mạ Dao - Nậm Mạ Thái - Lùng Cù - Trung tâm xã Ma Quai huyện Sìn Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126,7 |
|
|
126,7 |
|
||||
(3) |
Đường giao thông đến bản Nậm Tần Xá, xã Pa Tần, huyên Sìn Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.491,3 |
|
|
2.491,3 |
|
||||
k |
Ban QL công trình dự án phát triển KT-XH huyện Mường Tè |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.248,6 |
0 |
0 |
6.248,6 |
|
||||
(1) |
03 cầu qua sông Đà và hệ thống đường ngang phía tây sông Đà huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
910,8 |
|
|
910,8 |
|
||||
(2) |
Trụ sở xã Tá Bạ, huyện Mường Tè |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
921,0 |
|
|
921,0 |
|
||||
(3) |
Sắp xếp ổn định dân cư xã biên giới bản Mù Su - Mù Cà, huyện Mường Tè |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.475,7 |
|
|
1.475,7 |
|
||||
(4) |
Đường giao thông đến bản Là Pê 1,2 xã Tá Bạ, huyện Mường Tè |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.941,1 |
|
|
2.941,1 |
|
||||
l |
Ban QLDA huyện Tam Đường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.257,0 |
0 |
0 |
7.257,0 |
|
||||
(1) |
Đường giao thông nông thôn từ Thèn Sin đến bản Sin Câu và Phan Khèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.378,4 |
|
|
1.378,4 |
|
||||
(2) |
Điểm vui chơi trẻ em thị trấn Tam Đường (giai đoạn I) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,4 |
|
|
16,4 |
|
||||
(3) |
Kiên cố hóa kênh mương cánh đồng Binh Lư và cánh đồng Nà Tăm, huyện Tam Đường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.153,5 |
|
|
3.153,5 |
|
||||
(4) |
Hồ thủy lợi và nuôi trồng thủy sản Cò Lá, huyện Tam Đường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.806,3 |
|
|
1.806,3 |
|
||||
(5) |
Đường đến trung tâm xã Bản Giang huyện Tam Đường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45,6 |
|
|
45,6 |
|
||||
(6) |
Cải tạo, nâng cấp cụm thủy lợi Tà Lèng, huyện Tam Đường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
856,7 |
|
|
856,7 |
|
||||
m |
Huyện Tam Đường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,0 |
0 |
0 |
9,7 |
|
||||
(1) |
Trồng rừng phòng hộ huyện Tam Đường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,0 |
|
|
9,7 |
|
||||
n |
Công ty cổ phần nước sạch Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
310,0 |
0 |
0 |
310,0 |
|
||||
(1) |
Hệ thống cấp nước thị xã Lai Châu giai đoạn 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
310,0 |
|
|
310,0 |
|
||||
o |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.883,9 |
0 |
0 |
1.883,9 |
|
||||
(1) |
Xây dựng các hạng mục phụ trợ Bảo tàng tỉnh Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.883,9 |
|
|
1.883,9 |
|
||||
p |
Ban QL khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92,5 |
0 |
0 |
92,5 |
|
||||
(1) |
Nhà ở tập thể CBCNV khu KTCK Ma Lù Thàng huyện Phong Thổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,8 |
|
|
13,8 |
|
||||
(2) |
Sửa chữa cổng chính cửa khẩu Quốc Gia Ma Lù Thàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,6 |
|
|
4,6 |
|
||||
(3) |
Nhà ban QLDA và trạm KSLH cửa khẩu Quốc gia Ma Lù Thàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24,0 |
|
|
24,0 |
|
||||
(4) |
Hạng mục nhà 4 gian, sân, bồn hoa, hàng rào bao quanh khu nhà ở CBCNV khu KTCK Ma Lù Thàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,1 |
|
|
50,1 |
|
||||
2.3 |
Đối tượng các dự án ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
0 |
0 |
2.500 |
|
||||
a |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
0 |
0 |
2.500 |
|
||||
(1) |
Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả vay vốn ngân hàng thế giới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
|
|
2.500 |
|
||||
2.4 |
Quy hoạch tỉnh Lai Châu thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.773 |
0 |
0 |
31.773 |
|
||||
a |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.773 |
0 |
0 |
31.773 |
|
||||
(1) |
Quy hoạch tỉnh Lai Châu thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.773 |
|
|
31.773 |
|
||||
2.5 |
Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
||||
2.6 |
Các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
1.295.955 |
0 |
0 |
1.295.985 |
257.068 |
0 |
0 |
287.068 |
582.0S5 |
0 |
0 |
582.085 |
224.759 |
0 |
0 |
224.759 |
|
||||
a |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Giao thông |
|
120.000 |
0 |
0 |
120.000 |
90.161 |
0 |
0 |
90.161 |
90.161 |
0 |
0 |
90.161 |
7.000 |
0 |
0 |
7.000 |
|
||||
(1) |
Đường Quảng trường (Bao gồm cả cầu Nậm Bắc) |
|
120.000 |
|
|
120.000 |
90.161 |
|
|
90.161 |
90.161 |
|
|
90.161 |
7.000 |
|
|
7.000 |
|
||||
b |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT |
|
70.000 |
0 |
0 |
70.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
18.640 |
0 |
0 |
18.640 |
6.700 |
0 |
0 |
6.700 |
|
||||
(1) |
Trạm kiểm soát liên ngành Mù Cả, huyện Mường Tè |
1412/31.10.19 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
|
2.000 |
|
|
2.000 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
||||
(2) |
Hạ tầng thiết yếu của các vùng sản xuất nông nghiệp tập trung |
143/31.10.16 |
65.000 |
|
|
65.000 |
|
|
|
|
16.640 |
|
|
16.640 |
3.700 |
|
|
3.700 |
|
||||
c |
Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh |
|
187.000 |
0 |
0 |
187.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
48.512 |
0 |
0 |
48.512 |
42.550 |
0 |
0 |
42.550 |
|
||||
(1) |
Đường từ đồn, trạm biên phòng ra mốc quốc giới phục vụ cho việc tuần tra bảo vệ mốc, huyện Phong Thổ |
147/31.10.16 |
100.000 |
|
|
100.000 |
|
|
|
|
28.512 |
|
|
28.512 |
6.300 |
|
|
6.300 |
|
||||
(2) |
Tuyến kè chống xói lở bảo vệ bờ suối Na Mu Chi Hồ khu vực mốc số 72 (2) |
639/30.6.2015 |
38.000 |
|
|
38.000 |
|
|
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
21.180 |
|
|
21.180 |
|
||||
(3) |
Kè chống xói, lở bảo vệ bờ sông biên giới khu vực hạ lưu mốc 68(2) |
456/13.5.2014 |
49.000 |
|
|
49.000 |
|
|
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
15.070 |
|
|
15.070 |
|
||||
d |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
40.000 |
0 |
0 |
40.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.578 |
0 |
0 |
4.578 |
22.500 |
0 |
ố |
22.500 |
|
||||
(1) |
Xây dựng dự án doanh trại Trung đoàn 880 (giai đoạn II) |
1400/31.10.19 |
25.000 |
|
|
25.000 |
|
|
|
|
2.578 |
|
|
2.578 |
14.000 |
|
|
14.000 |
|
||||
(2) |
Trường quân sự địa phương (giai đoạn IV) |
1399/31.10.19 |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
|
|
2.000 |
|
|
2.000 |
8.500 |
|
|
8.500 |
|
||||
e |
Công an tỉnh |
|
16.500 |
0 |
0 |
16.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.337 |
0 |
0 |
3.337 |
8.000 |
0 |
0 |
8.000 |
|
||||
(1) |
Trụ sở công an phường Quyết Tiến, TP Lai Châu |
1362/24.10 19 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
|
1.000 |
|
|
1.000 |
2.400 |
|
|
2.400 |
|
||||
(2) |
Cơ sở làm việc và mua sắm trang thiết bị phục vụ giám định Tư pháp công lập (Phòng Kỹ thuật hình sự - CA tỉnh Lai Châu |
953/168.19 |
11.500 |
|
|
11.500 |
|
|
|
|
2.337 |
|
|
2.337 |
5.600 |
|
|
5.600 |
|
||||
g |
Ban QLDA các công trình XDCB huyện Nậm Nhùn |
|
136.000 |
0 |
0 |
136.000 |
52.671 |
0 |
0 |
52.671 |
67.476 |
0 |
0 |
67.476 |
30.974 |
0 |
0 |
30 974 |
|
||||
(1) |
Trụ sở xã Nậm Chà, huyện Nậm Nhùn |
1191/30.9.19 |
8.000 |
|
|
8.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
||||
(2) |
Hạ tầng kỹ thuật khu giáo dục, y tế, thương mại - dịch vụ và dân cư thị trấn Nậm Nhùn |
|
80.000 |
|
|
80.000 |
26.000 |
|
|
26.000 |
26.000 |
|
|
26.000 |
20.004 |
|
|
20.004 |
|
||||
(3) |
Đường giao thông nông thôn từ Trung tâm xã Nậm Manh đến bản Nậm Nàn |
54/31.3.2016 |
28.000 |
|
|
28.000 |
21.671 |
|
|
21.671 |
21.671 |
|
|
21.671 |
5.170 |
0 |
|
5.170 |
|
||||
(4) |
Sắp xếp dân cư bản Nậm Cầy, xã Nậm Hàng, huyện Nậm Nhùn |
1320/27.10.17 |
20.000 |
|
|
20.000 |
|
|
|
|
14.805 |
|
|
14.805 |
2.800 |
|
|
2.800 |
|
||||
h |
Ban QLDA huyện Phong Thổ |
|
107.485 |
0 |
0 |
107.485 |
45.000 |
0 |
0 |
45.000 |
72.318 |
0 |
0 |
72.318 |
24.905 |
0 |
0 |
24.905 |
|
||||
(1) |
Cấp nước sinh hoạt xã Mù Sang huyện Phong Thổ |
1394/29.10.19 |
12.500 |
|
|
12.500 |
|
|
|
|
6.227 |
|
|
6.227 |
6.273 |
|
|
6.273 |
|
||||
(2) |
Cấp nước sinh hoạt xã Vàng Ma Chải huyện Phong Thổ |
1393/29.10.19 |
13.500 |
|
|
13.500 |
|
|
|
|
6.793 |
|
|
6.793 |
6.707 |
|
|
6.707 |
|
||||
(3) |
Thuỷ lợi Nậm Xe xã Nậm Xe |
1299/30.10.13; 1251/30.10.15 |
53.505 |
|
|
53.505 |
45.000 |
|
|
45.000 |
45.000 |
|
|
45.000 |
6.955 |
|
|
|
|
||||
(4) |
Đường đến trung tâm xã Tung Qua Lìn, huyện Phong Thổ |
1243/25.10.12 |
13.000 |
|
|
13.000 |
|
|
|
|
6.098 |
|
|
6.098 |
1.300 |
|
|
1.300 |
|
||||
(5) |
Hạ tầng kỹ thuật và cải tạo mặt bằng bản văn hóa xã Mường So |
57/31.3.2016 |
14.980 |
|
|
14.980 |
|
|
|
|
8.200 |
|
|
8.200 |
3.670 |
|
|
3.670 |
|
||||
i |
Ban QLDA huyện Than Uyên |
|
88.500 |
0 |
0 |
88.500 |
4.600 |
0 |
0 |
4.600 |
42.975 |
0 |
0 |
42.975 |
10.710 |
0 |
0 |
10.710 |
|
||||
(1) |
Nâng cấp dường QL32 - Tre Bó - Sang Ngà - Bản Mường huyện Than Uyên |
137/31.10 16 |
80.000 |
|
|
80.000 |
|
|
|
|
38.375 |
|
|
38.375 |
8.600 |
|
|
8.600 |
|
||||
(2) |
Tràn liên hợp + đường nội đồng bản Phường - Bản Nà Mà - Bản Nà Ban xã Hua Nà huyện Than Uyên |
49/31.3.2016 |
8.500 |
|
|
8.500 |
4.600 |
|
|
4.600 |
4.600 |
|
|
4.600 |
2.110 |
|
|
2.110 |
|
||||
j |
Ban QLDA thành phố Lai Châu |
|
104.500 |
0 |
0 |
104.500 |
8.000 |
0 |
0 |
8.000 |
52.780 |
0 |
0 |
52.780 |
13.540 |
0 |
0 |
13.540 |
|
||||
(1) |
Hệ thống thoát nước thành phố Lai Châu |
135/31.10.16 |
90.000 |
|
|
90.000 |
|
|
|
|
44.780 |
|
|
44.780 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
||||
(2) |
Đường nối các khu dân cư với vùng sản xuất, Thành phố Lao Châu (Tuyến số 1, tuyến số 3 và tuyến nối QL4D đến nhà máy gạch tuyến cũ) |
56/31.3.2016 |
14.500 |
|
|
14.500 |
8.000 |
|
|
8.000 |
8.000 |
|
|
8.000 |
3.540 |
|
|
3.540 |
|
||||
g |
Ban QLDA huyện Tân Uyên |
|
100.000 |
0 |
0 |
100.000 |
37.236 |
0 |
0 |
37.236 |
43.753 |
0 |
ỏ |
43.753 |
2.500 |
0 |
0 |
2.500 |
|
||||
(1) |
Đường TT xã Hố Mít - Suối Lĩnh A - Bản Lầu - Bản Thào A - Thào B - K2, Tân Uyên |
136/31.10.16 |
100.000 |
|
|
100.000 |
37.236 |
|
|
37.236 |
43.753 |
|
|
43.753 |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
||||
l |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sìn Hồ |
|
144.000 |
0 |
0 |
144.000 |
29.800 |
0 |
õ |
29.800 |
68.175 |
0 |
0 |
68.175 |
18.200 |
0 |
0 |
18.200 |
|
||||
(1) |
Hạ tầng khu du lịch cao nguyên Sìn Hồ (giai đoạn I), huyện Sìn Hồ |
145/31.10.16 |
90.000 |
|
|
90.000 |
|
|
|
|
38.375 |
|
|
38 375 |
8.600 |
|
|
8.600 |
|
||||
(2) |
Đường Ngài Chồ - Nậm Chăng - Nậm Pẻ huyện Sìn Hồ |
1003/18.9.13 |
54.000 |
|
|
54.000 |
29.800 |
|
|
29.800 |
29.800 |
|
|
29.800 |
9.600 |
|
|
9.600 |
|
||||
m |
Ban QL công trình dự án phát triển KT-XH huyện Mường Tè |
|
23.000 |
0 |
0 |
23.000 |
12.600 |
0 |
0 |
12.600 |
12.600 |
0 |
0 |
12.600 |
8.300 |
0 |
0 |
8.300 |
|
||||
(1) |
Nâng cấp đường Pa Ủ Hà Xi xã Pa Ủ huyện Mường Tè |
50/31.3.2016 |
23.000 |
|
|
23.000 |
12.600 |
|
|
12.600 |
12.600 |
|
|
12.600 |
8.300 |
|
|
8.300 |
|
||||
n |
Ban QLDA huyện Tam Đường |
|
159.000 |
0 |
ỏ |
159.000 |
7.000 |
0 |
0 |
7.000 |
56.780 |
0 |
0 |
56.780 |
28.880 |
0 |
0 |
28.880 |
|
||||
(1) |
Đường Hồ Thầu - Bình Lư huyện Tam Đường |
138/31.10.16 |
115.000 |
|
|
115.000 |
|
|
|
|
44.780 |
|
|
44.780 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
||||
(2) |
Hồ thủy lợi Cò Lá, huyện Tam Đường GĐ II |
1414/31.10.19 |
30.000 |
|
|
30.000 |
7.000 |
|
|
7.000 |
7.000 |
|
|
7.000 |
14.000 |
|
|
14.000 |
|
||||
(3) |
Đường ra khu sản xuất tập trung bàn Căn Câu xã Sùng Phải và bản Lở Thàng 1,2 xã Thèn Sin |
1556/07.12.17 |
14.000 |
|
|
14.000 |
|
|
|
|
5.000 |
|
|
5.000 |
4.880 |
|
|
4.880 |
|
||||
2.7 |
Các dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.771 |
|
|
80.771 |
|
||||
II |
NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
45.000 |
0 |
0 |
45.000 |
10.325 |
0 |
0 |
10.325 |
22.500 |
0 |
0 |
22.500 |
26.000 |
0 |
0 |
26.000 |
|
||||
1 |
Lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề và y tế |
|
45.000 |
0 |
0 |
45.000 |
i ỏ’325 |
ỏ |
0 |
10.325 |
22.500 |
0 |
0 |
22.500 |
15 600 |
0 |
0 |
15.600 |
|
||||
1.1 |
Vốn bố trí cho các dự án sau quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.061.0 |
0.0 |
0.0 |
3.061.0 |
|
||||
a |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
496,4 |
|
|
496,4 |
|
||||
(1) |
Trường THPT Nậm Nhùn, huyện Nậm Nhùn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86,5 |
|
|
86,5 |
|
||||
(2) |
Nhà hiệu bộ trưởng chính trị tỉnh Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69,6 |
|
|
69,6 |
|
||||
(3) |
Nhà lớp học bộ môn, các hạng mục phụ trợ Trường phổ thông dân tộc nội trú huyện Phong Thổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38,0 |
|
|
38,0 |
|
||||
(4) |
Nhà lớp học bộ môn, các hạng mục phụ trợ Trường phổ thông dân tộc nội trú huyện Than Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111,7 |
|
|
111,7 |
|
||||
(5) |
Trường THPT Dân tộc nội trú Ka Lăng huyện Mường Tè (giai đoạn II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,5 |
|
|
11,5 |
|
||||
(6) |
Trường THPT Mường Than (giai đoạn II), huyện Than Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61,1 |
|
|
61,1 |
|
||||
(7) |
Nhà ở dành cho học sinh người đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89,7 |
|
|
89,7 |
|
||||
(8) |
Trung tâm Nội tiết tỉnh Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28,3 |
|
|
28,3 |
|
||||
b |
Ban QLDA các công trình XDCB huyện Nậm Nhùn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.223,8 |
0 |
0 |
1.223,8 |
|
||||
(1) |
Trường phổ thông dân tộc bán trú THCS Trung Chải, huyện Nậm Nhùn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.178,4 |
|
|
1.178,4 |
|
||||
(2) |
Trạm Y tế xã Nậm Chà, huyện Nậm Nhùn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45,4 |
|
|
45,4 |
|
||||
c |
Ban QLDA huyện Phong Thổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
188,1 |
0 |
0 |
188,1 |
|
||||
(1) |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Phong Thổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
167,0 |
|
|
167,0 |
|
||||
(2) |
Trường mầm non xã Làn Nhì Thàng, huyện Phong Thổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,1 |
|
|
21,1 91,2 |
|
||||
d |
Ban QLDA huyện Than Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91,2 |
0 |
0 |
|
|
||||
(1) |
Trường tiểu học số 1 Mường Kim (điểm trung tâm), huyện Than Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27,9 |
|
|
27,9 |
|
||||
(2) |
Trạm Y tế xã Mường Than, huyện Than Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63,3 |
|
|
63,3 |
|
||||
e |
Ban QLDA thành phố Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98,5 |
0 |
0 |
98,5 |
|
||||
(1) |
Trường Mầm non Quyết Thắng 2 (giai đoạn II), thành phố Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39,2 |
|
|
39,2 |
|
||||
(2) |
Nhà Ban giám hiệu và Nhà đa năng trường THCS Đoàn Kết, thành phố Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59,3 |
|
|
59,3 |
|
||||
g |
Ban QLDA huyện Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
878,3 |
0,0 |
0,0 |
878,3 |
|
||||
(1) |
Trường THCS thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
678,1 |
|
|
678,1 |
|
||||
(2) |
Trường PTDTBT tiểu học xã Nậm Cần, huyện Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,3 |
|
|
9,3 |
|
||||
(3) |
Trường Mầm non số 2 thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
182,7 |
|
|
182,7 |
|
||||
(4) |
Đầu tư 04 phòng học các trường Mầm non huyện Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,2 |
|
|
8,2 |
|
||||
h |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sìn Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,6 |
0 |
0 |
21,6 |
|
||||
(1) |
Trường Mầm non xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,6 |
|
|
21,6 |
|
||||
h |
Ban QL công trình dự án phát triển KT-XH huyện Mường Tè |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37,2 |
0 |
0 |
37,2 |
|
||||
(1) |
Trạm y tế thị trấn Mường Tè, huyện Mường Tè |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37,2 |
|
|
37,2 |
|
||||
j |
Ban QLDA huyện Tam Đường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,6 |
0 |
0 |
25,6 |
|
||||
(1) |
Trạm y tế xã Giang Ma, huyện Tam Đường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,2 |
|
|
12,2 |
|
||||
(2) |
Trạm y tế xã Tả Lèng, huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,5 |
|
|
13,5 |
|
||||
1.2 |
Các dự án khác |
|
45.000 |
|
0 |
45.000 |
10.325 |
0 |
0 |
10.325 |
22.500 |
0 |
0 |
22.500 |
12.539 |
0 |
0 |
12.539 |
|
||||
a |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Dàn dựng và Công nghiệp |
|
45.000 |
0 |
õ |
45.000 |
10.325 |
0 |
0 |
10.325 |
22.500 |
0 |
0 |
22.500 |
12.539 |
0 |
0 |
12.539 |
|
||||
(1) |
Trường trung học phổ thông Dào San huyện Phong Thổ |
|
|
|
|
|
4.593 |
|
|
4.593 |
|
|
|
|
2.100 |
|
|
2.100 |
|
||||
(2) |
Trường trung học phổ thông huyện Sìn Hồ |
|
|
|
|
|
5.732 |
|
|
5.732 |
|
|
|
|
3 500 |
|
|
3.500 |
|
||||
(3) |
Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú tỉnh |
146/31.10.16 |
45.000 |
|
|
45.000 |
0 |
|
|
0 |
22.500 |
|
|
22.500 |
6.939 |
|
|
6.939 |
|
||||
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.600 |
0 |
0 |
2.600 |
|
||||
2.1 |
Huyện Tam Đường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
650 |
|
|
650 |
|
||||
2.2 |
Huyện Mường Tè |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
650 |
|
|
650 |
|
||||
2.3 |
Huyện Than Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
650 |
|
|
650 |
|
||||
2.4 |
Thành phố Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
650 |
|
|
650 |
|
||||
3 |
Công trình ứng phó với biến đổi khí hậu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.800 |
0 |
0 |
7.800 |
|
||||
3.1 |
Vốn bố trí cho các dự án sau quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.800 |
0 |
0 |
7.800 |
|
||||
a |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.800 |
0,0 |
0,0 |
7.800 |
|
||||
(1) |
Kè bờ suối Nậm Bum thị trấn Mường Tè |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.800 |
|
|
7.800 |
|
||||
III |
NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
165.300 |
0 |
0 |
165.300 |
|
||||
1 |
Ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.590 |
|
|
49.590 |
|
||||
2 |
Huyện Mường Tè |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.590 |
|
|
49.590 |
|
||||
3 |
Huyện Nậm Nhùn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
7.000 |
|
||||
4 |
Huyện Phong Thổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.600 |
|
|
5.600 |
|
||||
5 |
Huyện Sìn Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.600 |
|
|
5.600 |
|
||||
6 |
Huyện Tam Đường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.200 |
|
|
4.200 |
|
||||
7 |
Huyện Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.500 |
|
|
17.500 |
|
||||
8 |
Huyện Than Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.810 |
|
|
12.810 |
|
||||
9 |
Thành phố Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56.000 |
|
|
56.000 |
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|