Nghị quyết 298/2019/NQ-HĐND về thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu | 298/2019/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 07/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 17/12/2019 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký | Phan Văn Thắng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 298/2019/NQ-HĐND |
Đồng Tháp, ngày 07 tháng 12 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ MƯỜI BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Thực hiện Nghị quyết số 122/NQ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đồng Tháp;
Xét Tờ trình số 125/TTr-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục chuyển mục đích đất trồng lúa nước năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra số 388/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp với những nội dung chủ yếu như sau:
Tổng diện tích đất trồng lúa nước chuyển mục đích sang phi nông nghiệp để thực hiện dự án 8,2260ha, với 17 dự án (chi tiết danh mục kèm theo biểu).
Điều 2. Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát chặt chẽ thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa IX, kỳ họp thứ mười ba thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 17 tháng 12 năm 2019./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 298/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Sử dụng từ các loại đất |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Ghi chú |
|||||||||||
Diện tích (ha) |
Đất lúa |
Đất cây lâu năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất nông nghiệp khác |
Đất ở tại đô thị |
Đất ở tại nông thôn |
Đất trụ sở cơ quan |
đất thủy lợi |
đất nghĩa trang, nghĩa địa |
Đất giao thông |
Đất phi nông nghiệp khác |
||||||
I |
Huyện Lấp Vò |
4,7850 |
1,6800 |
3,1050 |
2,5330 |
0,3770 |
0,0000 |
0,1950 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
2,4800 |
1,6800 |
0,8000 |
0,5000 |
0,3000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Mỹ |
|
2 |
Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
0,3100 |
|
0,3100 |
0,3100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Thạnh Trung |
|
3 |
Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1,9950 |
|
1,9950 |
1,7230 |
0,0770 |
|
0,1950 |
|
|
|
|
|
|
|
Bình Thành |
|
II |
Huyện Thanh Bình |
12,5700 |
0,0000 |
12,5700 |
3,6500 |
0,5600 |
6,9100 |
0,0000 |
0,0000 |
1,4500 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (xây dựng dự án Nhà máy chế biến thủy sản Hai Nắm) |
12,5700 |
|
12,5700 |
3,6500 |
0,5600 |
6,9100 |
|
|
1,4500 |
|
|
|
|
|
An Phong |
|
III |
Huyện Cao Lãnh |
0,4000 |
0,0000 |
0,4000 |
0,4000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Cửa hàng xăng dầu ông Nguyễn Hữu Tình |
0,4000 |
|
0,4000 |
0,4000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phương Trà |
|
IV |
Huyện Hồng Ngự |
1,2400 |
0,0000 |
1,2400 |
1,2100 |
0,0000 |
0,0300 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Đăng Thanh Tuấn) |
0,0700 |
|
0,0700 |
0,0700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường Thới Hậu A |
|
2 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất thương mại, dịch vụ (Nguyễn Văn Lập) |
0,0700 |
|
0,0700 |
0,0700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Thường Thới Tiền |
|
3 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Trần Thị Lùng) |
0,1400 |
|
0,1400 |
0,1400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Thường Thới Tiền |
|
4 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất thương mại, dịch vụ (Nguyễn Văn Thao) |
0,1700 |
|
0,1700 |
0,1700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường Phước 1 |
|
5 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất thương mại, dịch vụ (Phạm Thị Kim Xuyến) |
0,0700 |
|
0,0700 |
0,0400 |
|
0,0300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường Phước 2 |
|
6 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất thương mại, dịch vụ (Lê Nhựt Nam) |
0,0700 |
|
0,0700 |
0,0700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Long Thuận |
|
7 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất thương mại, dịch vụ (Thái Công Tại) |
0,0800 |
|
0,0800 |
0,0800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường Phước 2 |
|
8 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Trần Thái Dương và bà Lê Phan Thụy Kim Hà) |
0,5700 |
|
0,5700 |
0,5700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Thường Thới Tiền |
|
V |
Huyện Tân Hồng |
0,2330 |
0,0000 |
0,2330 |
0,2330 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
0,0121 |
|
0,0121 |
0,0121 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Sa Rài |
|
2 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
0,2209 |
|
0,2209 |
0,2209 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Phước |
|
VI |
Huyện Lai Vung |
0,2000 |
0,0000 |
0,2000 |
0,2000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
0,0300 |
|
0,0300 |
0,0300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Long Hậu |
|
2 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
0,1700 |
|
0,1700 |
0,1700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Thành |
|
Tổng |
19,4280 |
1,6800 |
17,7480 |
8,2260 |
0,9370 |
6,9400 |
0,1950 |
0,0000 |
1,4500 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|