HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 28/NQ-HĐND
|
Ninh Bình, ngày 23 tháng 7 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC
HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14
ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-CP ngày
05 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Ninh Bình;
Xét Tờ trình số 87/TTr-UBND ngày
10 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc thông qua Danh mục
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các công trình, dự án đầu tư
trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân
sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua
Danh mục chuyển mục đích sử dụng 29,13 ha đất trồng lúa để thực hiện 29 công
trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2020, trong đó:
1. Huyện Hoa Lư: 0,51 ha để thực hiện
01 công trình, dự án.
2. Huyện Gia Viễn: 2,30 ha để thực hiện
02 công trình, dự án.
3. Huyện Nho Quan: 7,62 ha để thực hiện
03 công trình, dự án.
4. Huyện Yên Khánh: 6,67 ha để thực
hiện 07 công trình, dự án.
5. Huyện Yên Mô: 10,41 ha để thực hiện
15 công trình, dự án.
6. Huyện Kim Sơn: 1,62ha để thực hiện
01 công trình, dự án.
(có Danh mục các công trình, dự án
cần chuyển mục đích sử dụng kèm theo)
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực
thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Ninh Bình khóa XIV, kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 23 tháng 7 năm 2020
và có hiệu lực thi hành kể từ ngày được thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khóa XIV;
- VP: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Ban Thường vụ các huyện ủy, thành ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, TP;
- Công báo tỉnh, Đài PT-TH tỉnh, Báo Ninh Bình;
- Lưu: VT, Phòng TH.
|
CHỦ TỊCH
Trần Hồng Quảng
|
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH NINH BÌNH NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị tính: Ha
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm (xã, phường)
|
Căn cứ pháp lý
|
Tổng diện tích cần chuyển mục đích để thực hiện các công
trình, dự án
|
Trong đó
|
Văn bản về đầu tư
|
Về quy hoạch sử dụng đất
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
TOÀN TỈNH
|
|
|
|
29,13
|
29,13
|
0,00
|
0,00
|
A
|
HUYỆN GIA VIỄN
|
|
|
|
2,30
|
2,30
|
0,00
|
0,00
|
I
|
Đất ở
|
|
|
|
0,30
|
0,30
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Khu dân cư Lãng Nội
|
Xã Gia Lập
|
|
Điều chỉnh quy mô, địa điểm
|
0,30
|
0,30
|
|
|
II
|
Đất giao thông
|
|
|
|
2,00
|
2,00
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Đất giao thông tại thôn
Lãng Nội
|
Xã Gia Lập
|
|
Điều chỉnh quy mô, địa điểm
|
2,00
|
2,00
|
|
|
B
|
HUYỆN NHO QUAN
|
|
|
|
7,62
|
7,62
|
0,00
|
0,00
|
I
|
Đất thể thao
|
|
|
|
1,32
|
1,32
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Sân thể thao xã
|
Xã Cúc Phương
|
Quyết định số 6508/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
|
QHSDĐ
|
1,32
|
1,32
|
|
|
II
|
Đất ở
|
|
|
|
5,80
|
5,80
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Khu dân cư nông thôn
|
Xã Thanh Lạc
|
|
QHSDĐ
|
5,80
|
5,80
|
|
|
III
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
|
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư khu sản xuất,
gia công đồ nội thất và sửa chữa, lắp ráp xe máy-xe điện
|
Thị trấn Nho Quan
|
Quyết định số 756/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của UBND tỉnh
|
QHSDĐ
|
0,50
|
0,50
|
|
|
C
|
HUYỆN YÊN KHÁNH
|
|
|
|
6,67
|
6,67
|
0,00
|
0,00
|
I
|
Đất ở
|
|
|
|
1,76
|
1,76
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Khu dân cư Bản Điển cửa
Hiếu đường đi Khánh Thủy
|
Xã Khánh Hội
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1212/QĐ-UBND
ngày 31/10/2019 của UBND huyện
|
QHSDĐ
|
1,66
|
1,66
|
|
|
2
|
Đất xen kẹt trong khu
dân cư
|
Xã Khánh Thiện
|
|
QHSDĐ
|
0,10
|
0,10
|
|
|
II
|
Đất an ninh quốc
phòng
|
|
|
|
0,20
|
0,20
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Trụ sở công an xã
|
Xã Khánh Tiên
|
|
QHSDĐ
|
0,20
|
0,20
|
|
|
III
|
Đất giao thông
|
|
|
|
4,14
|
4,14
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Đường vào trung tâm xã
Khánh Lợi
|
Xã Khánh Lợi
|
Quyết định số 1198/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh
|
QHSDĐ
|
0,12
|
0,12
|
|
|
2
|
Cảng bốc xếp hàng hóa
|
Xã Khánh Thiện
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 5130305178 ngày 15/5/2020 của Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Điều chỉnh quy mô, địa điểm
|
3,82
|
3,82
|
|
|
3
|
Cải tạo nâng cấp tuyến
đường liên xã từ đường Thanh Niên đi Khánh Thủy (đoạn ĐT 480 Khánh Hải đến cầu
Tiến xã Khánh Hội)
|
Xã Khánh Hải
|
Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày 09/4/2020 của UBND huyện
Yên Khánh
|
Điều chỉnh quy mô, địa điểm
|
0,20
|
0,20
|
|
|
IV
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
0,57
|
0,57
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Trang trại nông nghiệp
tổng hợp
|
Xã Khánh Thiện
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 4026006333 ngày 19/05/2020 của
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
QHSDĐ
|
0,57
|
0,57
|
|
|
D
|
HUYỆN HOA LƯ
|
|
|
|
0,51
|
0,51
|
0,00
|
0,00
|
I
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
|
|
|
0,51
|
0,51
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Khu thương mại dịch vụ
|
Xã Ninh Hòa
|
|
Điều chỉnh quy mô, địa điểm
|
0,51
|
0,51
|
|
|
E
|
HUYỆN YÊN MÔ
|
|
|
|
10,41
|
10,41
|
0
|
0
|
I
|
Đất ở
|
|
|
|
0,31
|
0,31
|
0
|
0
|
1
|
Khu dân cư
|
Xã Mai Sơn
|
Quyết định số 1418/QĐ-UBND ngày 27/11/2019
|
QHSDĐ
|
0,1
|
0,1
|
|
|
2
|
Chuyển mục đích sử dụng
đất sang đất ở
|
Xã Yên Mỹ
|
|
QHSDĐ
|
0,01
|
0,01
|
|
|
3
|
Chuyển mục đích sử dụng
đất sang đất ở
|
Xã Yên Thắng
|
|
QHSDĐ
|
0,11
|
0,11
|
|
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng
đất sang đất ở
|
Xã Khánh Thượng
|
|
QHSDĐ
|
0,09
|
0,09
|
|
|
II
|
Đất giáo dục
|
|
|
|
0,24
|
0,24
|
|
|
1
|
Mở rộng Trường mầm non
khu Bách Thảo
|
Xã Yên Mỹ
|
Quyết định số 46/QĐ- UBND ngày 22/11/2018
|
QHSDĐ
|
0,24
|
0,24
|
|
|
III
|
Đất giao thông
|
|
|
|
6,42
|
6,42
|
0
|
0
|
1
|
Dự án tuyến đường kết nối
Cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình với Quốc lộ 1A
|
Xã Khánh Thượng
|
|
QHSDĐ
|
3,1
|
3,1
|
|
|
Xã Mai Sơn
|
|
QHSDĐ
|
3,32
|
3,32
|
|
|
IV
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
0,05
|
0,05
|
0
|
0
|
1
|
Xây dựng Cơ sở hạ tầng
tái cơ cấu nông nghiệp giai đoạn I xã Yên Thái, huyện Yên Mô
|
Xã Yên Thái
|
Quyết định số 1858/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh
Ninh Bình
|
QHSDĐ
|
0,05
|
0,05
|
|
|
V
|
Đất văn hóa
|
|
|
|
0,22
|
0,22
|
0
|
0
|
1
|
Mở rộng nhà thiếu nhi
|
Thị trấn Yên Thịnh
|
|
QHSDĐ
|
0,22
|
0,22
|
|
|
VI
|
Đất an ninh
|
|
|
|
0,82
|
0,82
|
0
|
0
|
1
|
Trụ sở công an xã
|
Xã Yên Thành
|
|
QHSDĐ
|
0,2
|
0,2
|
|
|
2
|
Mở rộng trụ sở công an
huyện
|
Thị trấn Yên Thịnh
|
|
QHSDĐ
|
0,42
|
0,42
|
|
|
3
|
Trụ sở công an xã
|
Xã Yên Đồng
|
|
QHSDĐ
|
0,2
|
0,2
|
|
|
VII
|
Đất tôn giáo
|
|
|
|
0,02
|
0,02
|
0
|
0
|
1
|
Mở rộng chùa Bồ Vi
|
Thị trấn Yên Thịnh
|
|
QHSDĐ
|
0,02
|
0,02
|
|
|
VIII
|
Đất sản xuất kinh
doanh
|
|
|
|
0,86
|
0,86
|
0
|
0
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng cơ
sở sản xuất kinh doanh nước sạch đóng chai, đóng bình và đá viên tinh khiết
|
Xã Yên Lâm
|
Quyết định số 1522/QĐ-UBND ngày 19/12/2019
|
QHSDĐ
|
0,17
|
0,17
|
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng,
mở rộng cơ sở sản xuất hàng may mặc, gia công cơ khí và chế biến nấm Yên Mô
|
Thị trấn Yên Thịnh
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 08/4/2019
|
QHSDĐ
|
0,69
|
0,69
|
|
|
IX
|
Đất chợ
|
|
|
|
1,47
|
1,47
|
0
|
0
|
1
|
Xây dựng chợ Ngò
|
Thị trấn Yên Thịnh
|
|
QHSDĐ
|
1,47
|
1,47
|
|
|
F
|
HUYỆN KIM SƠN
|
|
|
|
1,62
|
1,62
|
0
|
0
|
I
|
Đất giao thông
|
|
|
|
1,62
|
1,62
|
0
|
0
|
1
|
Đường Bái Đính - Kim
Sơn (Nâng cấp đê hữu sông Hoàng Long và sông Đây kết hợp với giao thông đoạn
từ Bái Đính đi Kim Sơn)
|
Huyện Kim Sơn
|
|
QHSDĐ
|
1,62
|
1,62
|
|
|