HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 29/NQ-HĐND
|
Vĩnh Phúc, ngày
20 tháng 7 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số
34/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ dự
toán ngân sách cấp tỉnh năm 2023;
Xét Báo cáo số 185/BC-UBND
ngày 23 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự kiến kế hoạch đầu tư
công năm 2024 (lần 1); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024 với các nội dung sau:
1. Dự kiến kế hoạch đầu tư công
năm 2024 từ nguồn vốn ngân sách trung ương là 815 tỷ đồng, trong đó:
a) Ngân sách trung ương vốn
trong nước là 615 tỷ đồng (Chi tiết theo Biểu số 1 kèm theo);
b) Ngân sách trung ương vốn ODA
cấp phát là 200 tỷ đồng (Chi tiết theo Biểu số 2 kèm theo);
2. Vốn vay ưu đãi của nhà tài
trợ nước ngoài: Dự kiến đăng ký kế hoạch giải ngân vốn ODA và vay ưu đãi năm
2024 (bội chi ngân sách) là 1.100 tỷ đồng tỷ đồng (Chi tiết theo Biểu số 3
kèm theo);
3. Dự kiến Kế hoạch đầu tư công
năm 2024 nguồn cân đối ngân sách địa phương (không bao gồm bội chi ngân sách)
là 10.085,000 tỷ đồng, cụ thể:
a) Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ
bản tập trung trong nước: 4.250,965 tỷ đồng
- Vốn giao về cho cấp huyện khoảng:
1.275 tỷ đồng;
- Vốn dành để đầu tư dự án trọng
điểm cấp tỉnh: 1.168,965 tỷ đồng;
- Vốn đối ứng bố trí cho các dự
án ODA: 532 tỷ đồng;
- Vốn dành cho ngành lĩnh vực:
1.275 tỷ đồng.
b) Nguồn xổ số kiến thiết và
nguồn thu từ đất:
- Nguồn xổ số kiến thiết: 23 tỷ
đồng; Dự kiến bố trí cho các chương trình, nghị quyết của Tỉnh uỷ, Hội đồng
nhân dân tỉnh và các dự án lĩnh vực giáo dục, đào tạo và xây dựng nông thôn mới
theo đúng đối tượng được sử dụng nguồn xổ số theo quy định của Trung ương.
- Nguồn thu từ đất: Khoảng
1.800 tỷ đồng; Cơ cấu cân đối về cho cấp huyện theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND
ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ nguồn vốn NSNN giai đoạn 2021-2025 tỉnh Vĩnh Phúc.
Đối với nguồn thu từ đất của cấp tỉnh dự kiến đầu tư cho các chương trình, nghị
quyết của Tỉnh uỷ, Hội đồng nhân dân tỉnh và đầu tư các dự án lớn, trọng điểm cấp
tỉnh.
c) Nguồn ngân sách địa phương
giao bổ sung (từ các nguồn thu sử dụng đất, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư, cải
cách tiền lương…): 4.011,035 tỷ đồng dành để đầu tư dự án trọng điểm cấp tỉnh
và các chương trình, nhiệm vụ, nghị quyết… đã được phê duyệt trong kế hoạch đầu
tư công trung hạn 2021-2025 theo quy định.
(Chi
tiết theo các Biểu số 4,5,6,7 kèm theo)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
thực hiện Nghị quyết này.
2. Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh
tiếp tục rà soát và hoàn chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2024 trình Hội đồng
nhân dân tỉnh quyết nghị tại kỳ họp cuối năm 2023 đảm bảo nguyên tắc, tiêu chí
và nguồn vốn theo Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020 về việc
ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân
sách nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2025; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày
21 tháng 12 năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Khoá XVII, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 12 tháng 7 năm
2023 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Thị Thúy Lan
|
Biểu số
07-12
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2024 LĨNH VỰC QUY HOẠCH
(Kèm
theo Nghị quyết số: 29/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Vĩnh Phúc)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn
2021-2025 đã giao
|
Giá trị KLTH từ KC đến 31/12/2023
|
Lũy kế vốn bố trí từ KC đến 31/12/2023
|
Dự kiến kế hoạch năm 2024
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Nguồn đầu tư công
|
Nguồn khác
|
Nguồn đầu tư công
|
Nguồn khác
|
Nguồn đầu tư công
|
Nguồn khác
|
Nguồn đầu tư công
|
Nguồn khác
|
Nguồn đầu tư công
|
Nguồn khác
|
|
TỔNG SỐ
|
|
89.155
|
89.155
|
0
|
78.579
|
78.579
|
0
|
60.851
|
60.851
|
0
|
60.851
|
60.851
|
0
|
7.000
|
7.000
|
0
|
|
|
(i)
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quy
hoạch tỉnh
|
998/QĐ-TTg ngày 10/7/2020
|
44.043
|
44.043
|
|
33.467
|
33.467
|
|
26.071
|
26.071
|
|
26.071
|
26.071
|
|
7.000
|
7.000
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
2
|
QHPKXD
tỷ lệ 1/2000 phát triển du lịch, dịch vụ khu vực phía Nam hồ Thanh Lanh tại xã
Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên và xã Trung Mỹ, huyện Bình Xuyên
|
Số 2724/QĐ- UBND ngày 06/11/2020
|
4.958
|
4.958
|
|
4.958
|
4.958
|
|
3.991
|
3.991
|
|
3.991
|
3.991
|
|
0
|
0
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và
công nhiệp
|
|
3
|
QHPKXD
tỷ lệ 1/2000 phát triển du lịch, dịch vụ khu vực hai bên đường tỉnh 301 tại
xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên
|
Số 260/QĐ- UBND ngày 28/01/2021
|
4.292
|
4.292
|
|
4.292
|
4.292
|
|
3.575
|
3.575
|
|
3.575
|
3.575
|
|
0
|
0
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và
công nhiệp
|
|
4
|
QHPKXD
tỷ lệ 1/2000 phát triển du lịch, dịch vụ khu vực phía Đông Bắc hồ Đại Lải tại
xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên
|
Số 282/QĐ- UBND ngày 29/01/2021
|
4.362
|
4.362
|
|
4.362
|
4.362
|
|
3.516
|
3.516
|
|
3.516
|
3.516
|
|
0
|
0
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và
công nhiệp
|
|
5
|
QHPKXD
tỷ lệ 1/2000 phát triển du lịch, dịch vụ khu vực hồ Xạ Hương, hồ Bản Long thuộc
xã Minh Quang, huyện Tam Đảo
|
577/QĐ- UBND ngày 09/3/2021
|
4.065
|
4.065
|
|
4.065
|
4.065
|
|
3.167
|
3.167
|
|
3.167
|
3.167
|
|
0
|
0
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và
công nhiệp
|
|
6
|
Quy
hoạch chung đô thị Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2040 - tỷ lệ 1/10.000
|
Số 829/QĐ- UBND ngày 07/4/2021
|
7.071
|
7.071
|
|
7.071
|
7.071
|
|
5.641
|
5.641
|
|
5.641
|
5.641
|
|
0
|
0
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và
công nhiệp
|
|
7
|
Quy
hoạch chung đô thị Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2040 - tỷ lệ 1/10.000
|
Số 828/QĐ- UBND ngày 07/4/2021
|
6.067
|
6.067
|
|
6.067
|
6.067
|
|
4.860
|
4.860
|
|
4.860
|
4.860
|
|
0
|
0
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và
công nhiệp
|
|
8
|
Quy
hoạch chung đô thị Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2040 - tỷ lệ 1/10.000
|
Số 830/QĐ- UBND ngày 07/4/2021
|
6.200
|
6.200
|
|
6.200
|
6.200
|
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
5.000
|
|
0
|
0
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và
công nhiệp
|
|
9
|
Quy
hoạch cho đô thị Đạo Trù, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2030 - tỷ lệ
1/5.000
|
715/QĐ- UBND ngày 13/4/2022
|
3.315
|
3.315
|
|
3.315
|
3.315
|
|
1.435
|
1.435
|
|
1.435
|
1.435
|
|
0
|
0
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và
công nhiệp
|
|
10
|
Điều
chỉnh cục bộ QLPK D2 tỷ lệ 1/2000 khu vực phát triển công nghiệp và đô thị
phụ trợ phía Bắc tại huyện Tam Dương và huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc (lần
2)
|
1338/QĐ- UBND ngày 18/7/2022
|
275
|
275
|
|
275
|
275
|
|
250
|
250
|
|
250
|
250
|
|
0
|
0
|
|
Sở Xây dựng
|
|
11
|
Điều
chỉnh cục bộ QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu đào tạo vận động viên thể dục thể thao tỉnh
Vĩnh Phúc (lần 3)
|
1527/QĐ- UBND ngày 17/8/2022
|
160
|
160
|
|
160
|
160
|
|
145
|
145
|
|
145
|
145
|
|
0
|
0
|
|
Sở Văn hóa thể thao và du lịch
|
|
12
|
Quy
hoạch chung đô thị Cao Phong, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2023 - tỷ
lệ 1/2000
|
1979/QĐ- UBND ngày 01/11/2022
|
2.801
|
2.801
|
|
2.801
|
2.801
|
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
2.000
|
|
0
|
0
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và
công nhiệp
|
|
13
|
Lập
QHCT tỷ lệ 1/500 Khu vực phát triển đô thị phía Bắc đường vành đai 2, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
529/QĐ- UBND ngày 08/3/2023
|
1.546
|
1.546
|
|
1.546
|
1.546
|
|
1.200
|
1.200
|
|
1.200
|
1.200
|
|
0
|
0
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và
công nhiệp
|
|