STT
|
Danh mục công
trình, dự án
|
Địa điểm (Xã,
phường, thị trấn)
|
Diện tích thu hồi
(m2)
|
Căn cứ pháp lý
|
Tổng diện tích
(m2)
|
Đất lúa (m2)
|
Đất rừng PH, ĐD
|
Đất khác (m2)
|
I
|
HUYỆN VIỆT YÊN
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân Tổ dân phố Văn Xá
|
TT. Bích Động
|
3.000,00
|
2.500,00
|
|
500,00
|
Quyết định số
33/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của UBND thị trấn Bích Động về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình: Mở rộng nghĩa trang nhân dân tổ dân phố
Văn Xá, thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
|
2
|
Dự án GPMB và xây dựng hạ tầng khu dân cư dịch vụ
Đồng Khém xã Quang Châu
|
Xã Quang Châu
|
2.000,00
|
2.000,00
|
|
|
Quyết định số
80/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của UBND xã Quang Châu về việc thông qua điều chỉnh,
bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn năm 2021- 2025 và bổ sung kế hoạch đầu
tư công năm 2023.
|
3
|
Các khu dân cư xen kẹp (đấu giá quyền sử dụng đất;
giãn dân, phát triển dân cư trên địa bàn thuộc các Tờ bản đồ địa chính số 69,
80, 85, 86, 88, 93, 96 và 99)
|
Xã Tự Lạn
|
6.180,90
|
62,30
|
|
6.118,60
|
Quyết định số
550A/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND xã Tự Lạn về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư
|
4
|
Các khu dân cư xen kẹp (đấu giá quyền sử dụng đất;
giãn dân, phát triển dân cư trên địa bàn thuộc các Tờ bản đồ địa chính số 28
và 29)
|
Xã Vân Trung
|
5.760,94
|
|
|
5.760,94
|
Nghị quyết số
14/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND huyện về việc bổ sung KH đầu tư công nguồn
ngân sách huyện giai đoạn 2021-2025
|
II
|
HUYỆN YÊN DŨNG
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trường THCS Đồng Phúc
|
Xã Đồng Phúc
|
17.000,0
|
16.000,0
|
|
1.000,0
|
Quyết định số 1533/QĐ-UBND
ngày 23/12/2021 về điều chỉnh bổ sung kế hoạch kiên cố trường, lớp học và xây
dựng trường đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn huyện Yên Dũng giai đoạn
2021-2025 Kế hoạch số: 146/KH- UBND ngày 14/11/2022 của UBND huyện Yên Dũng
xây dựng trường học đạt chuẩn quốc gia năm 2022
|
6
|
Khu văn hóa thể thao thôn Bắc Am
|
Xã Tư Mại
|
4.000,0
|
4.000,0
|
|
|
Nghị quyết số
31/NQ-HĐND ngày 26/7/2022 của HĐND xã Tư Mại về phê duyệt CTĐT
|
III
|
HUYỆN YÊN THẾ
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nghĩa trang nhân dân Thôn Chè
|
Xã Tân Sỏi
|
12.000
|
3.000
|
|
9.000
|
Quyết định số
551/QĐ-UBND ngày 08/6/2023 của UBND Tân Sỏi về về phê duyệt CTĐT
|
IV
|
HUYỆN LỤC NAM
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu dân cư thôn Xuân Phú
|
Xã Bắc Lũng
|
5.000,0
|
5.000,0
|
|
-
|
Quyết định số 46/QĐ-UBND
ngày 10/5/2023 của UBND xã Bắc Lũng về phê duyệt chủ trương đầu tư
|
9
|
Khu dân cư thôn Dạo Lưới
|
Xã Đông Hưng
|
15.000,0
|
15.000,0
|
|
|
Nghị Quyết số
05/NQ-HĐND ngày 18/5/2023 huyện Lục Nam về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế
hoạch đầu tư công năm 2023
|
10
|
Khu Văn hoá thôn Lương Khoai
|
Xã Huyền Sơn
|
1.500,0
|
1.500,0
|
|
-
|
Quyết định số
08/QĐ-UBND ngày 02/3/2023 của UBND xã Huyền Sơn về phê duyệt chủ trương đầu
tư
|
11
|
Mở rộng trường Mầm non Huyền Sơn (thôn Liên
Khuyên)
|
Xã Huyền Sơn
|
2.500,0
|
2.500,0
|
|
|
Quyết định số
07/QĐ-UBND ngày 02/3/2023 của UBND xã Huyền Sơn về phê duyệt chủ trương đầu
tư
|
12
|
Bãi đỗ xe chùa Bát Nhã (tại Thôn Chùa)
|
Xã Huyền Sơn, xã
Nghĩa Phương
|
10.000,0
|
|
|
10.000,0
|
Thông báo số
268/TB-UBND ngày 09/6/2023 của UBND tỉnh; Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày
31/03/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang
|
13
|
Đường vào chùa Bát Nhã
|
Xã Huyền Sơn, xã
Nghĩa Phương
|
100.000,0
|
10.000,0
|
|
90.000,0
|
Thông báo số
268/TB-UBND ngày 09/6/2023 của UBND tỉnh; Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 31/03/2022
của UBND tỉnh Bắc Giang
|
14
|
Chùa Bát Nhã
|
Xã Huyền Sơn, xã
Nghĩa Phương
|
220.000,0
|
|
|
220.000,0
|
Thông báo số
268/TB-UBND ngày 09/6/2023 của UBND tỉnh; Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày
31/03/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang
|
15
|
Cải tạo mạch vòng lộ 472 TBA 110kV Lục Nam
(E7.14) - 474 TBA 110kV Lục Nam (E7.14)
|
Các xã: Chu Điện,
Bảo Đài, Thanh Lâm
|
200,0
|
200,0
|
|
-
|
Quyết định số
775/QĐEVNNPC ngày 13/4/2023 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh
mục và tạm giao KHV công trình đầu tư xây dựng bổ sung năm 2023 cho Công ty
điện lực Bắc Giang
|
16
|
Cải tạo mạch vòng lộ 374 TBA 110kV Lạng Giang
(E7.13) và 373 TBA 110kV Lục Nam (E7.14) và 377 TBA 110kV Đồi Cốc (E7.1)
|
Các xã: Thanh Lâm,
Phương Sơn
|
340,0
|
290,0
|
|
50,0
|
Quyết định
775/QĐEVNNPC ngày 13/4/2023 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt
danh mục và tạm giao KHV công trình đầu tư xây dựng bổ sung năm 2023 cho Công
ty điện lực Bắc Giang
|
17
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện huyện
Lục Nam - Lục Ngạn theo phương án đa chia - đa nối (MDMC)
|
Các xã: Huyền Sơn,
Nghĩa Phương, Đông Hưng, Bình Sơn, Huyền Sơn, Bình Sơn
|
510,0
|
350,0
|
|
160,0
|
Quyết định số
775/QĐEVNNPC ngày 13/4/2023 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt
danh mục và tạm giao KHV công trình đầu tư xây dựng bổ sung năm 2023 cho Công
ty điện lực Bắc Giang
|
V
|
HUYỆN LỤC NGẠN
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Trung tâm liên hợp thể thao huyện Lục Ngạn (giai
đoạn 1)
|
Thị trấn Chũ
|
25.000,0
|
20.000,0
|
|
5.000,0
|
Quyết định số 456/QĐ-UBND
ngày 05/5/2023 của UBND huyện Lục Ngạn Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án:
Trung tâm liên hợp thể thao huyện Lục Ngạn (giai đoạn 1)
|
19
|
Xây dựng Nhà tang lễ huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc
Giang
|
Thị trấn Chũ
|
2.000,0
|
|
|
2.000,0
|
Quyết định số
463/QĐ-UBND ngày 05/5/2023 của UBND huyện Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án:
Xây dựng Nhà tang lễ huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
|
20
|
Cải tạo, nâng cấp Cầu Suối Bồng, xã Thanh Hải,
huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
|
Thị trấn Chũ, xã
Thanh Hải
|
3.000,0
|
|
|
3.000,0
|
Quyết định số
465/QĐ-UBND ngày 05/5/2023 của UBND huyện Lục Ngạn Phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án: Cải tạo, nâng cấp Cầu Suối Bồng, xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn, tỉnh
Bắc Giang
|
21
|
Trạm xử lý nước thải sinh hoạt khu vực, lưu vực
thị trấn Chũ (giai đoạn 1)
|
Thị trấn Chũ
|
12.000,0
|
|
|
12.000,0
|
Quyết định số
464/QĐ-UBND ngày 05/5/2023 của UBND huyện Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án:
Trạm xử lý nước thải sinh hoạt khu vực, lưu vực thị trấn Chũ (giai đoạn 1)
|
22
|
Xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Lục Ngạn, tỉnh
Bắc Giang
|
Thị trấn Chũ
|
2.000,0
|
1.000,0
|
|
1.000,0
|
Quyết định số
1506/QĐ-BHXH ngày 24/11/2020 của Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam Phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Lục Ngạn,
tỉnh Bắc Giang
|
23
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện
huyện Lục Nam - Lục Ngạn theo phương án Đa chia - Đa nối (MDMC)
|
Xã Tân Mộc, Quý
Sơn
|
500,0
|
300,0
|
|
200,0
|
Quyết định số
775/QĐ-EVNNPC ngày 13/4/2023 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt
danh mục và tạm giao KHV công trình đầu tư xây dựng bổ sung năm 2023 cho Công
ty điện lực Bắc Giang; Văn bản số 2395/PCBG-QLDA ngày 07/6/2023 của Công ty
Điện lực Bắc Giang
|
VI
|
HUYỆN LẠNG GIANG
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Xây dựng trường THCS xã Tiên Lục (Giai đoạn 2)
|
Xã Tiên Lục
|
6.000
|
5.000
|
|
1.000
|
Quyết định số
189/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 của UBND xã Tiên Lục về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án Trường THCS xã Tiên Lục
|
25
|
Đường giao thông khu trung tâm hành chính xã Tiên
Lục
|
Xã Tiên Lục
|
20.000
|
15.000,0
|
|
5.000,0
|
Quyết định số
293/QĐ-UBND ngày 05/5/2022 của UBND xã Tiên Lục về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án: Đường giao thông khu trung tâm hành chính xã Tiên Lục
|
26
|
Xây dựng đường Mầm non đi Ao thuyền
|
Xã Nghĩa Hoà
|
2.200
|
2.200,0
|
|
-
|
Căn cứ Quyết định
số 434/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Chủ tịch UBND xã Nghĩa Hoà về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư công trình : Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ trường Mầm
non đi Ao Thuyền thôn Sâu, xã Nghĩa Hoà, huyện Lạng Giang;
|
27
|
Nâng cấp, mở rộng khu nghĩa trang nhân dân thị trấn
Vôi - Xương Lâm (Giai đoạn 1)
|
Xã Xương Lâm, TT
Vôi
|
43.000
|
41.000,0
|
|
2.000,0
|
Quyết định số
860/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 của UBND huyện Lạng Giang về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện năm 2023
|
28
|
Đầu tư xây dựng khuôn viên cây xanh thị trấn Vôi
|
TT Vôi
|
28.000
|
28.000,0
|
|
|
Quyết định số
860/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 của UBND huyện Lạng Giang về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện năm 2023
|
29
|
Tuyến đường từ khu đô thị Tân Luận 1 đi Trường
THCS thị trấn Vôi 2
|
TT Vôi
|
29.000
|
29.000,0
|
|
|
Quyết định số
860/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 của UBND huyện Lạng Giang về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện năm 2023
|
30
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ thôn Nhuần đi đường tỉnh
295B
|
Xã Mỹ Hà
|
3.000
|
3.000,0
|
|
|
Quyết định số
860/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 của UBND huyện Lạng Giang về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện năm 2023
|
31
|
Mở rộng, cứng hoá kênh mương nội đồng thôn Cánh
Phượng
|
Xã Hương Sơn
|
1.000,0
|
1.000,0
|
-
|
-
|
Quyết định số
51/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của UBND xã Hương Sơn về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án: Mở rộng, cứng hoá kênh mương nội đồng thôn Cánh Phượng
|
32
|
Cải tạo mạch vòng lộ 374 TBA 110kV Lạng Giang
(E7.13) và 373 TBA 110kV Lục Nam (E7.14) và 377 TBA 110kV Đồi Cốc (E7.1)
|
Xã Tân Hưng
|
300,0
|
300,0
|
|
|
Quyết định số
775/QĐ-EVNNPC ngày 13/4/2023 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt
danh mục và tạm giao KHV công trình đầu tư xây dựng bổ sung năm 2023 cho Công
ty điện lực Bắc Giang;
|
33
|
Dịch chuyển đường dây 110KV Lạng Giang - Cầu Gồ để
thực hiện dự án tuyến đường từ Trung tâm Y tế huyện Lạng Giang đi Mỹ Hà
|
Xã Đào Mỹ, xã Tiên
Lục
|
1.000
|
600
|
|
400
|
Nghị quyết số
44/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND huyện về quyết định chủ trương đầu tư và
điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư xây dựng do huyện quản lý;
Quyết định số 3087/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt
báo cáo nghiên cứu khả thi dự án tuyến đường từ Trung tâm Y tế huyện Lạng
Giang đi Mỹ Hà;
|
34
|
Dịch chuyển đường dây 110KV Lạng Giang - Cầu Gồ để
thực hiện dự án tuyến đường trục BT Kép - Nghĩa Hoà đi ĐT292
|
Xã Nghĩa Hoà, xã
Nghĩa Hưng
|
1.000
|
600
|
|
400
|
Nghị quyết số
37/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND huyện về quyết định chủ trương đầu tư một
số dự án đầu tư do huyện quản lý; Quyết định số 7629/QĐ-UBND ngày 11/12/2021
của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án tuyến đường
trục đường BT Kép - Nghĩa Hoà đi ĐT292; Quyết định số 6023/QĐ-UBND ngày
24/10/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công
trình dịch chuyển đường dây 110KV Lạng Giang - Cầu Gồ để thực hiện dự án tuyến
đường trục BT Kép - Nghĩa Hoà đi ĐT292
|
VII
|
HUYỆN HIỆP HOÀ
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Nhà văn hóa thôn Sơn Quả 2
|
Xã Lương Phong
|
930,0
|
930,0
|
|
|
Quyết định số
100c/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 của UBND xã Lương Phong về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án
|
36
|
Nhà văn hóa thôn Sơn Quả 4
|
Xã Lương Phong
|
746,0
|
746,0
|
|
|
Quyết định số
85b/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của UBND xã Lương Phong về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án
|
37
|
Nhà văn hóa thôn Sơn Quả 5
|
Xã Lương Phong
|
890,0
|
890,0
|
|
|
Quyết định số 86b/QĐ-UBND
ngày 24/9/2019 của UBND xã Lương Phong về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án
|
38
|
Nhà văn hóa thôn Giữa
|
Xã Lương Phong
|
600,0
|
|
|
600,0
|
Quyết định số
80b/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của UBND xã Lương Phong về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án
|
39
|
Nhà văn hóa thôn Nga Trại
|
Xã Hương Lâm
|
500,0
|
500,0
|
|
|
Quyết định số
60/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND xã Hương Lâm về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án
|
40
|
Trường mầm non khu trung tâm, xã Thái Sơn, huyện
Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
|
Xã Thái Sơn
|
2.000,0
|
800,0
|
|
1.200,0
|
Quyết định số
547/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh; Quyết định số 106b/QĐ-UBND ngày
20/6/2019 của UBND xã Thái Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
41
|
Tu bổ, tôn tạo ngôi Đền Thờ Mẫu (Đền Trung) xã
Hòa Sơn, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
|
Xã Hòa Sơn
|
1.000,0
|
|
|
1.000,0
|
Quyết định số
64/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 của UBND xã Hòa Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án
|
42
|
Cải tạo, nâng cấp đường dây 474 TBA 110kV Đức Thắng
đoạn từ cột 56 đến 114 để cấp điện cho CCN Thanh Vân, huyện Hiệp Hòa
|
Thị trấn Thắng Xã
Hoàng An Xã Thanh Vân
|
150,0
|
150,0
|
|
|
Văn bản số
436/EVNNPC-KH ngày 10/02/2023 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc lập
phương án đầu tư các công trình lưới điện THA kế hoạch ĐTXD năm 2024
|
43
|
Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã Hoàng Vân,
Mai Đình, Hòa Sơn, Hợp Thịnh, Đoan Bái và thị trấn Thắng huyện Hiệp Hòa năm
2024
|
Xã Hoàng Vân Xã
Mai Đình Xã Hòa Sơn Xã Hợp Thịnh Xã Đoan Bái Thị trấn Thắng
|
730,0
|
730,0
|
|
|
VB số
436/EVNNPC-KH ngày 10/02/2023 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc lập
phương án đầu tư các công trình lưới điện THA kế hoạch ĐTXD năm 2024
|
VIII
|
HUYỆN SƠN ĐỘNG
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Công trình mở rộng trường tiểu học TT An Châu
|
TT An Châu
|
5.500,0
|
4.000,0
|
|
1.500,0
|
Quyết định số
140a/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thị trấn An Châu về việc chủ trương đầu
tư dự án
|
IX
|
HUYỆN TÂN YÊN
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Xây dựng CSHT khu dân cư thôn Đồi Rồng
|
Xã Ngọc Lý
|
15.000
|
15.000
|
|
-
|
Quyết định số 1810/QĐ-UBND
ngày 14/11/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
46
|
Xây dựng CSHT khu dân cư cổng trường THCS thôn
Tân Thể
|
Xã Việt Ngọc
|
3.000
|
2.700
|
|
300
|
Quyết định số 2259/QĐ-UBND
ngày 31/12/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
47
|
Xây dựng CSHT khu dân cư thôn Hòa Làng, xã Phúc
Hòa, huyện Tân Yên
|
Xã Phúc Hòa
|
10.000
|
|
|
10.000
|
Quyết định số
1811/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư Xây dựng CSHT khu dân cư thôn Hòa Làng, xã Phúc Hòa, huyện Tân Yên
|
48
|
Xây dựng CSHT cụm dân cư thôn Quyên, xã Tân
Trung, huyện Tân Yên
|
Xã Tân Trung
|
15.000
|
|
|
15.000
|
QĐ số: 2255/QĐ-UBND
ngày 31/12/2022 của UBND huyện và QĐ số 635/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của UBND của
UBND huyện Tân Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng cơ sở
hạ tầng cụm dân cư thôn Quyên, xã Tân Trung, huyện Tân Yên.
|
49
|
Xây dựng khu dân cư tập trung thôn Phố Thễ, xã
Lan Giới
|
Xã Lan Giới
|
10.000
|
10.000
|
|
-
|
Quyết định số
1773/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND huyện Tân Yên về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án: Khu dân cư tập trung thôn Phố Thễ, xã Lan Giới
|
50
|
Xây dựng nhà văn hoá thôn Khánh Ninh, xã Ngọc
Châu
|
Xã Ngọc Châu
|
6.000
|
5.500
|
|
500
|
Quyết định số:
08/QĐ-UBND ngày 06/06/2023 của UBND xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án: Xây dựng nhà văn hoá thôn Khánh Ninh, xã Ngọc Châu
|
51
|
Trường Mầm non khu dân cư Đồng cửa thôn Quang Châu,
xã Ngọc Châu
|
Xã Ngọc Châu
|
5.000
|
5.000
|
|
-
|
Quyết định số:
07/QĐ-UBND ngày 04/04/2023 của UBND xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án: Trường Mầm non khu dân cư Đồng cửa thôn Quang Châu, xã Ngọc Châu. Hạng mục:
Công trình phụ trợ
|
52
|
Đường làn 2 khu dân cư Đồng Ma Phân, thôn Sặt, xã
Liên Sơn
|
Xã Liên Sơn
|
5.000
|
4.000
|
|
1.000
|
Quyết định số
392/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 của UBND xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án: Đường làn 2 khu dân cư Đồng Ma Phân, thôn Sặt, xã Liên Sơn
|
53
|
Trường mầm non thị trấn Nhã Nam, huyện Tân Yên
|
TT Nhã nam
|
7.800
|
|
|
7.800
|
Quyết định số
988/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 và Quyết định số 1183/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của
UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường mầm non thị trấn
Nhã Nam
|
54
|
Mở rộng Nhà văn hóa Tiến Điều, TT Nhã Nam, huyện
Tân Yên
|
TT Nhã nam
|
1.000
|
|
|
1.000
|
Quyết định số
605/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của UBND TT Nhã Nam về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án mở rộng Nhà văn hóa Tiến Điều, TT Nhã Nam
|
55
|
Trường THCS xã Cao Xá, huyện Tân Yên
|
Xã Cao Xá
|
24.660
|
23.224
|
|
1.437
|
Quyết định số 1079
ngày 31/12/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: bồi
thường hỗ trợ GPMB trường THCS Cao Xá, huyện Tân Yên
|
56
|
Xây dựng trường mầm non xã Việt Lập
|
Xã Việt Lập
|
8.500
|
8.500
|
|
-
|
Quyết định số
276/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của UBND xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án: Xây dựng trường mầm non xã Việt Lập
|
TỔNG CỘNG:
|
56
|
707.998,2
|
292.072,0
|
-
|
415.926,2
|
|
STT
|
Danh mục công
trình, dự án
|
Địa điểm (Xã,
phường, thị trấn)
|
Tổng số
|
Diện tích đất
thu hồi sau điều chỉnh (m2)
|
Căn cứ pháp lý;
Nội dung điều chỉnh
|
Đất lúa (m2)
|
Đất rừng PH, ĐD
|
Đất khác (m2)
|
A
|
ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH, ĐỊA ĐIỂM
|
|
1.474.573,0
|
780.192,0
|
900,0
|
693.481,0
|
|
I
|
HUYỆN VIỆT YÊN
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Kè hồ, khuôn viên
cây xanh thị trấn Bích Động
|
TT. Bích Động
|
69.000,0
|
56.800,0
|
|
12.200,0
|
Điều chỉnh diện
tích tăng quy mô từ 61.000m2 lên 69.000m2 (cụ thể tăng
8.000 m2 đất lúa) tại STT 1241, biểu 2 Nghị quyết số 30/NQ-HĐND
ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh Bắc Giang;
|
2
|
Đầu tư xây dựng cơ sở y tế, giáo dục trên địa bàn
huyện; Hạng mục: Cải tạo, nâng cấp trường Mầm Non Tiên Sơn (điểm trường thôn
Kim Sơn)
|
Xã Tiên Sơn
|
2.500,0
|
2.250,0
|
|
250,0
|
Điều chỉnh diện
tích tăng quy mô từ 2.000m2 lên 2.500m2 (cụ thể tăng
250 m2 đất lúa và 250 m2 đất khác) tại STT 1217, biểu 2
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh Bắc Giang;
|
3
|
Khu dân cư Sơn Quang, Tân Sơn, xã Trung Sơn (Giai
đoạn 3)
|
Xã Trung Sơn
|
57.000,0
|
56.000,0
|
|
1.000,0
|
Điều chỉnh diện
tích, tăng quy mô từ 50.000m2 lên 57.000m2 (cụ thể tăng
7.000 m2 đất lúa), STT 1237, Biểu 02, Nghị quyết số 30/NQ-HĐND
ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh Bắc Giang
|
II
|
HUYỆN LỤC NAM
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường dây và TBA 110KV Bắc Lũng
|
Các xã: Yên Sơn,
Chu Điện, Lan Mẫu, Phương Sơn
|
15.000
|
11.000
|
|
4.000
|
Điều chỉnh diện
tích, tăng quy mô từ 10.000m2 lên thành 15.000m2 (cụ thể:
tăng 2.300m² đất lúa, tăng 2.700 m2 đất khác) tại STT 458, biểu 2,
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh Bắc Giang; Bổ sung
thêm địa điểm: xã Lan Mẫu, Phương Sơn
|
5
|
Bãi rác xã Tam Dị
|
Xã Tam Dị
|
7.000
|
7.000
|
|
0
|
Điều chỉnh diện
tích (tăng 3.000m² đất lúa, giảm 3.000 m2 đất khác), STT 502, biểu
2, mục IV, NQ số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh
|
6
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Thanh Giã 2
|
Xã Tam Dị
|
7.800
|
7.800
|
|
0
|
Điều chỉnh diện
tích (tăng 3.000m² đất lúa, giảm 3.000 m2 đất khác), STT 511, biểu
2, mục IV, NQ số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh
|
III
|
HUYỆN SƠN ĐỘNG
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Mở rộng trụ sở UBND xã Cẩm Đàn
|
Xã Cẩm Đàn
|
5.000,0
|
4.000,0
|
|
1.000,0
|
Điều chỉnh diện
tích (tăng 3.000m² đất lúa, giảm 3.000 m2 đất khác), Stt 48, Biểu
02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp đường vào trung tâm xã An Lạc,
huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
|
Xã An Lạc
|
150.000,0
|
6.000,0
|
900,0
|
143.100,0
|
Điều chỉnh diện
tích, tăng quy mô từ 75.000m2 lên 150.000m2 (giảm
9.000m² đất lúa, tăng 900 m2 đất rừng PH, đặc dụng, tăng 83.100 m2
đất khác), STT 71, biểu 02 Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND
tỉnh
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp đường BT liên xã An Bá - Tuấn Đạo,
huyện Sơn Động (điểm đầu: QL31 thôn An Bá, xã An Bá; điểm cuối: Thôn Nghẽo,
xã Tuấn Đạo)
|
Các xã: An Bá, Tuấn
Đạo
|
109.500,0
|
13.000,0
|
|
96.500,0
|
Điều chỉnh diện
tích, tăng quy mô từ 52.500m2 lên 109.500 m2 (cụ thể
tăng 57.000m2 đất khác), tại STT 73, biểu 02 Nghị quyết số
39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp đường BT liên xã An Bá - Tuấn Đạo
- Thanh Luận, huyện Sơn Động (điểm đầu: Thôn Đồng Tàn, xã An Bá; điểm cuối:
TL 293 xã Thanh Luận)
|
Các xã: An Bá, Tuấn
Đạo, Thanh Luận
|
216.000,0
|
16.000,0
|
|
200.000,0
|
Điều chỉnh diện
tích, tăng quy mô từ 84.000m2 lên 216.000m2. (cụ thể
tăng 132.000m2 đất khác), STT 74, biểu 02, Nghị quyết số
39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh.
|
11
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ thôn Chung Sơn, xã Lệ
Viễn đi Tổ dân phố Đình, thị trấn An Châu, huyện Sơn Động
|
TT An Châu, xã Lệ
Viễn
|
39.600,0
|
15.000,0
|
|
24.600,0
|
Điều chỉnh diện
tích, tăng quy mô từ 21.000m2 lên 39.600m2 (cụ thể tăng
18.600m2 đất khác), tại STT 75, biểu 02, Nghị quyết số 39/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
|
12
|
Khu dân cư TDP Thượng 1 (Rộc Đình), TT An Châu
|
TT An Châu
|
25.000,0
|
20.000,0
|
|
5.000,0
|
Điều chỉnh diện
tích, tăng quy mô từ 15.000m2 lên 25.000m2 (cụ thể tăng
10.000 m2 đất lúa), STT 51, biểu 02, Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh
|
13
|
Khu dân cư thôn Linh Phú, xã Tuấn Đạo
|
Xã Tuấn Đạo
|
35.000,0
|
30.000,0
|
|
5.000,0
|
Điều chỉnh diện tích,
tăng quy mô từ 30.000 m2 lên 35.000 m2 (cụ thể: tăng
10.000 m2 đất lúa, giảm 5.000m2 đất khác), STT 52, biểu
02, Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
|
14
|
Công trình xây mới trạm y tế xã Hữu Sản
|
Xã Hữu Sản
|
5.000,0
|
4.700,0
|
|
300,0
|
Điều chỉnh diện
tích (tăng 700 m2 đất lúa, giảm 700m2 đất khác), STT
66, biểu 02, Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
|
15
|
Xây dựng khu dân cư TDP Đoàn Kết (Cạnh ngân hàng
cạnh UBND thị trấn) giai đoạn 1
|
TT Tây Yên Tử
|
19.483,0
|
8.910,0
|
|
10.573,0
|
Điều chỉnh diện
tích, tăng quy mô từ 19.000m2 lên 19.483 m2 ( tăng
3.910 m2 đất lúa, giảm 3.427 m2 đất khác), STT 60, biểu
02, Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
|
16
|
Dự án xây dựng khu dân cư tập trung thôn Chào
|
Xã Vĩnh An
|
27.690,0
|
26.000,0
|
|
1.690,0
|
Điều chỉnh diện
tích, giảm quy mô từ 28.000m2 xuống còn 27.690m2 (cụ thể:
tăng 2.000 m2 đất lúa, giảm 2.310 m2 đất khác), STT
688, biểu 02 Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh
|
17
|
Dự án xây dựng khu dân cư Khuân Cầu, xã Đại Sơn
|
Xã Đại Sơn
|
40.000,0
|
25.000,0
|
|
15.000,0
|
Điều chỉnh diện
tích (tăng 5.000 m2 đất lúa, giảm 5.000 m2 đất khác),
STT 668, biểu 02, Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh
|
18
|
Cải tạo, nâng cấp đường vào trung tâm xã Giáo
Liêm, huyện Sơn Động tỉnh Bắc Giang
|
Các xã: Giáo Liêm,
Cẩm Đàn, Đại Sơn
|
35.000,0
|
8.000,0
|
|
27.000,0
|
Điều chỉnh diện
tích, tăng quy mô từ 20.000m2 lên 35.000m2 (cụ thể tăng
15.000 m2 đất khác), STT 661, biểu 02, Nghị quyết số 30/NQ-HĐND
ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh
|
19
|
Công trình mở rộng trường THCS DT bán trú THCS
Dương Hưu
|
Xã Dương Hưu
|
6.000,0
|
5.000,0
|
|
1.000,0
|
Điều chỉnh diện
tích, tăng quy mô từ 5.000 m2 lên 6.000 m2 (cụ thể tăng
500 m2 đất lúa, tăng 500 m2 đất khác), STT 681, biểu
02, Nghị quyết số 30/NQ- HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh
|
20
|
Công trình mở rộng trường tiểu học xã Dương Hưu
|
Xã Dương Hưu
|
4.500,0
|
1.700,0
|
|
2.800,0
|
Điều chỉnh diện
tích, tăng quy mô từ 4.000m2 lên 4.500m2 (tăng 700 m2
đất lúa, giảm 200 m2 đất khác), STT 682, biểu 02 Nghị quyết số 30/NQ-HĐND
ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh
|
21
|
Dự án xây dựng khu dân cư tập trung thôn Tân
Chung
|
Xã Lệ Viễn
|
40.000,0
|
37.000,0
|
|
3.000,0
|
Điều chỉnh diện
tích (tăng 7.000 m2 đất lúa, giảm 7.000 m2 đất khác),
STT 687, biểu 02 Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh
|
IV
|
HUYỆN YÊN DŨNG
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Xây dựng đường ĐH.5B (Đoạn từ đê Tả Cầu Ba Tổng
xã Yên Lư đi Việt Yên)
|
Xã Yên Lư
|
50.000,0
|
3.500,0
|
|
46.500,0
|
Điều chỉnh diện
tích, tăng quy mô từ 22.000m2 lên 50.000m2 (giảm 7.500
m2 đất lúa, tăng 35.500m2 đất khác), STT 611, Biểu 02,
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022
|
V
|
HUYỆN LẠNG GIANG VÀ YÊN THẾ
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Xây dựng cầu Đông Sơn trên
địa bàn huyện Yên Thế, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
|
Huyện Yên Thế và
huyện Lạng Giang
|
13.500,0
|
11.000,0
|
|
2.500,0
|
Điều chỉnh diện
tích quy mô từ 8.500m2 lên thành 13.500 m2 (cụ thể: Đất
lúa tăng lên 10.500 m2, đất khác giảm 5.500 m2), tại
STT 139, biểu 02 Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
|
VI
|
THÀNH PHỐ BẮC GIANG
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Khu đô thị phía Tây Nam, thành phố Bắc Giang
|
P. Mỹ Độ; X. Tân Mỹ
|
495.000,0
|
404.532,0
|
|
90.468,0
|
Điều chỉnh tổng diện
tích, tăng quy mô từ 490.500m2 lên 495.000 m2 (cụ thể
tăng 4.500m2 đất khác), Stt-83 Biểu 01 NQ số 30/NQ-HĐND ngày
04/10/2022 của HĐND tỉnh
|
B
|
ĐIỀU CHỈNH TÊN VÀ DIỆN TÍCH
|
|
203.888
|
186.533
|
0
|
17.355
|
|
I
|
HUYỆN LỤC NAM
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Điều chỉnh tên dự án: Trụ sở làm việc liên cơ
quan mới, thành tên: Trụ sở làm việc, hạ tầng kỹ thuật và cây xanh khu
trụ sở làm việc liên cơ quan mới, huyện Lục Nam
|
Thị trấn Đồi Ngô
|
91.200
|
90.000
|
|
1.200
|
Điều chỉnh tên tại
STT 39, mục IV, biểu 02 và STT 42, mục IV biểu 03, ban hành kèm theo NQ số
39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh; Điều chỉnh diện tích (tăng 60.000 m2
đất lúa, giảm 8.800 m2 đất khác) tại STT 39, mục IV, biểu 02, NQ
39/NQ-HĐND
|
26
|
Điều chỉnh tên dự án: Mở rộng đường từ ĐT 293
vào Chùa Vĩnh Nghiêm và dự án: Xây dựng cổng vào Tam Quan Chùa Vĩnh
Nghiêm, thành tên: Xây dựng Tam quan chùa Vĩnh Nghiêm và phần vuốt từ đường
tỉnh 293 vào cổng Tam Quan
|
Xã Lan Mẫu
|
8.000
|
7.700
|
|
300
|
Điều chỉnh tên tại
STT 431, 432, mục IV, biểu 02 và STT 323, 324, mục IV biểu 03, ban hành kèm theo
NQ số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh; Điều chỉnh diện tích (tăng
1.700m² đất lúa, giảm 1.700m² đất khác) tại STT 431, 432, mục IV, biểu 02, NQ
30/NQ-HĐND
|
II
|
HUYỆN HIỆP HOÀ
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Điều chỉnh tên dự án: Trường Tiểu học Châu
Minh, huyện Hiệp Hòa; hạng mục: Cổng, tường rào , thành tên: Trường Tiểu
học Châu Minh, huyện Hiệp Hòa
|
Xã Châu Minh
|
20.000,0
|
18.000,0
|
|
2.000,0
|
Điều chỉnh tên dự
án tại STT 782, trang 90, biểu 02 và STT 623, trang 37 biểu 03 Nghị quyết
30/NQ-HĐND
|
28
|
Điều chỉnh tên dự án: Trường Mầm non Lương
Phong số 1, huyện Hiệp Hòa; hạng mục: san nền và các hạng mục phụ trợ, thành
tên: Trường Mầm non Lương Phong số 1, huyện Hiệp Hòa
|
Xã Lương Phong
|
20.000,0
|
18.000,0
|
|
2.000,0
|
Điều chỉnh tên dự án
tại dòng thứ 776, trang số 89, biểu 02 và trang 37, biểu 03 Nghị quyết số
30/NQ-HĐND
|
III
|
THÀNH PHỐ BẮC GIANG
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Điều chỉnh tên dự án: Cải tạo đường dây 110kV
lộ 174 TBA 220kV Bắc Giang - TBA 110kV Đình Trám - TBA 110kV Quang Châu - Lộ
176 TBA 220kV Quang Châu , thành tên: "Cải tạo đường dây 110kV lộ
174 TBA 220kV Bắc Giang - TBA 110kV Đình Trám - TBA 110kV Quang Châu -
176 T220 Quang Châu, tỉnh Bắc Giang"
|
Các xã: Dĩnh
Trì,Dĩnh Kế, Đồng Sơn, Song Khê, Tân Mỹ và Phường Lê Lợi
|
5.688
|
1.833
|
|
3.855
|
Thay đổi tên, tại
Stt 61 biểu 02 NQ số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh
|
IV
|
THÀNH PHỐ BẮC GIANG VÀ HUYỆN YÊN DŨNG
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Điều chỉnh tên: Dự án phía Bắc, Khu đô thị số
22 thuộc phân khu số 2, thành phố Bắc Giang , thành tên: Dự án Khu phía
Bắc, Khu đô thị số 22 thuộc phân khu số 2, thành phố Bắc Giang và Điều chỉnh
diện tích
|
Xã Dĩnh Trì, thành
phố Bắc Giang và xã Hương Gián, huyện Yên Dũng
|
59.000
|
51.000
|
|
8.000
|
Điều chỉnh tên; Điều
chỉnh diện tích tăng quy mô từ 55.500m2 lên 59.000m2 (cụ
thể tăng 3.500m2 đất khác) tại Stt 570, Biểu 02, địa điểm xã Hương
Gián, huyện Yên Dũng theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh
|
TỔNG CỘNG:
|
30
|
1.678.461,0
|
966.725,0
|
900,0
|
710.836,0
|
|