Nghị quyết 04/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất, các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (đợt 1)
Số hiệu | 04/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 01/02/2024 |
Ngày có hiệu lực | 01/02/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Lê Thị Thu Hồng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/NQ-HĐND |
Bắc Giang, ngày 01 tháng 02 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội khóa 15 về “Tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 45/TTr-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất; các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (đợt 1) như sau:
1. Các dự án cần thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013: Tổng số 37 dự án, với tổng diện tích đất thu hồi 1.011.402,0 m2, trong đó: Đất trồng lúa 773.886,0 m2, đất khác 237.516,0 m2.
(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)
2. Các dự án chuyển mục đích sử dụng đất theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai năm 2013, có sử dụng đất trồng lúa dưới 10,0 ha: Tổng số 05 dự án, với tổng diện tích đất trồng lúa 33.974,4 m2.
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
3. Điều chỉnh diện tích, tên, địa điểm, loại đất các dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết (số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022, số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022, số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023, số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023, số 57/NQ-HĐND ngày 19/10/2023, số 76/NQ-HĐND ngày 13/12/2023): Tổng số 43 dự án.
(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang Khóa XIX, Kỳ họp thứ 15 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
Biểu số 01: BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU
62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 01
tháng 02 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Địa điểm (Xã, phường, thị trấn) |
Diện tích thu hồi (m2) |
Căn cứ pháp lý |
||
Tổng diện tích (m2) |
Đất lúa (m2) |
Đất khác (m2) |
||||
|
|
|
|
|
||
1 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân phường Đa Mai |
Phường Đa Mai |
13.600,0 |
11.800,0 |
1.800,0 |
Công văn số 4248/UBND-TCKH ngày 27/10/2023 của Chủ tịch UBND thành phố về việc giao lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư |
2 |
Nhà văn hóa khu vui chơi giải trí bãi đỗ xe TDP số 4 |
Phường Thọ Xương |
39.100,0 |
1.000,0 |
38.100,0 |
Nghị quyết của HĐND thành phố Bắc Giang: số 27/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 về việc thông qua Đề án về “Phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở thành phố Bắc Giang, giai đoạn 2022-2024”; số 16/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 về việc điều chỉnh, bổ sung nội dung trong Đề án “Phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở thành phố Bắc Giang, giai đoạn 2022-2024” |
3 |
Mở rộng nhà văn hóa Cung Nhượng 1 |
Phường Thọ Xương |
416,0 |
|
416,0 |
|
4 |
Nhà văn hóa - Khu thể thao thôn Phú Giã |
Xã Song Mai |
4.830,0 |
4.830,0 |
|
|
5 |
Nhà văn hóa thôn Phương Đậu |
Xã Song Mai |
4.256,0 |
4.256,0 |
|
|
|
|
|
|
|
||
6 |
Nhà văn hóa Trại Mới |
Xã Đồng Hưu |
2.000,0 |
|
2.000,0 |
QĐ số 959/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của UBND huyện Yên Thế về việc giao kế hoạch đầu tư công, chương trình MTQG năm 2024 |
7 |
Nhà văn hóa Đèo Sặt |
Xã Đồng Hưu |
1.500,0 |
1.500,0 |
|
QĐ số 959/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của UBND huyện Yên Thế về việc giao kế hoạch đầu tư công, chương trình MTQG năm 2024 |
8 |
Nhà văn hóa Thái Hà |
Xã Đồng Hưu |
2.000,0 |
2.000,0 |
|
QĐ số 959/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của UBND huyện Yên Thế về việc giao kế hoạch đầu tư công, chương trình MTQG năm 2024 |
9 |
Nhà văn hóa thôn Đông Kênh |
Xã Đông Sơn |
2.000,0 |
|
2.000,0 |
QĐ số 959/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của UBND huyện Yên Thế về việc giao kế hoạch đầu tư công, chương trình MTQG năm 2024 |
10 |
Khu thể thao thôn Đông Kênh |
Xã Đông Sơn |
4.500,0 |
3.000,0 |
1.500,0 |
QĐ số 959/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của UBND huyện Yên Thế về việc giao kế hoạch đầu tư công, chương trình MTQG năm 2024 |
11 |
Khu thể thao Đồi Hồng |
Xã Đông Sơn |
4.500,0 |
4.500,0 |
|
QĐ số 959/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của UBND huyện Yên Thế về việc giao kế hoạch đầu tư công, chương trình MTQG năm 2024 |
12 |
Nhà văn hóa thôn Làng |
Xã Hương Vĩ |
2.200,0 |
2.200,0 |
|
QĐ số 2078/QĐ-UBND ngày 03/7/2013 của UBND huyện Yên Thế về việc giao vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn Chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2013 |
13 |
Nhà văn hóa thôn Bờ Mận |
Xã Hương Vĩ |
2.000,0 |
2.000,0 |
|
QĐ số 188/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND huyện Yên Thế về việc giao vốn ĐTPT thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2018 |
14 |
Nhà Văn hóa thôn Cầu Tiến |
Xã Hương Vĩ |
1.600,0 |
|
1.600,0 |
QĐ số 188/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND huyện Yên Thế về việc giao vốn ĐTPT thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2018 |
15 |
Nhà văn hóa thôn Vàng |
Xã Hương Vĩ |
2.600,0 |
|
2.600,0 |
QĐ số 188/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND huyện Yên Thế về việc giao vốn ĐTPT thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2018 |
16 |
Nhà văn hóa bản Cây Vối |
Xã Đồng Tiến |
1.700,0 |
1.700,0 |
|
QĐ số 959/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của UBND huyện Yên Thế về việc giao kế hoạch đầu tư công, chương trình MTQG năm 2024 |
17 |
Nhà văn hóa bản Khe Ngọn |
Xã Đồng Tiến |
1.000,0 |
1.000,0 |
|
QĐ số 188/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND huyện Yên Thế về việc giao vốn ĐTPT thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2018 |
|
|
|
|
|
||
18 |
Khu dân cư số 2, xã Tiên Nha, huyện Lục Nam |
Xã Tiên Nha |
98.000,0 |
83.000,0 |
15.000,0 |
QĐ số 52/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án khu đô thị, khu dân cư cần thu hút đầu tư trên địa bàn huyện Lục Nam, huyện Tân Yên và huyện Yên Dũng |
|
|
|
|
|
||
19 |
Mở rộng đường vào Trường mầm non trung tâm xã |
Xã Hợp Đức |
1.000,0 |
500,0 |
500,0 |
QĐ số 19/QĐ-UBND ngày 01/11/2023 của UBND xã Hợp Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
20 |
Xây mới trường THCS xã Việt Lập |
Xã Việt lập |
20.000,0 |
20.000,0 |
|
QĐ số 21/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của UBND xã Việt Lập về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
21 |
Sân vận động TDP Trong Hạ |
TT Cao Thượng |
5.000,0 |
5.000,0 |
|
QĐ số 06/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của UBND thị trấn Cao Thượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
22 |
Dự án Mở rộng nghĩa trang Cành Sung, thị trấn Nhã Nam |
TT Nhã Nam |
21.100,0 |
5.100,0 |
16.000,0 |
QĐ số 94/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của UBND thị trấn Nhã Nam phê duyệt chủ trương đầu tư |
23 |
Xây dựng CSHT khu dân cư Đồi Rồng (GĐ 2) |
Xã Ngọc Lý |
20.000,0 |
18.000,0 |
2.000,0 |
QĐ số 1810/QĐ-UBND 14/11/2022 huyện Tân Yên về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
24 |
Mở rộng khu dân cư thôn Hòa Làng |
Xã Phúc Hòa |
20.000,0 |
20.000,0 |
|
QĐ số 1811/QĐ-UBND 14/11/2022 huyện Tân Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
25 |
Khu dân cư Cửa Bia thôn Ngoài, Tân Lập |
Xã Tân Trung |
20.000,0 |
20.000,0 |
|
QĐ số 1814 ngày 16/11/2022 của UBND huyện Tân Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
|
|
|
|
||
26 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Thung |
Xã Đèo Gia |
1.000,0 |
1.000,0 |
|
Văn bản số 1125/UBND-DT ngày 03/11/2023 của Chủ tịch UBND huyện Lục Ngạn về giao làm chủ đầu tư, thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư công trình khởi công mới thuộc nguồn vốn Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS và MN năm 2024 |
27 |
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư Phúc Thành xã Quý Sơn và Lâm Trường, thị trấn Chũ (hạng mục khu dân cư Lâm Trường, GĐ1) |
TT Chũ |
16.000,0 |
5.000,0 |
11.000,0 |
NQ số 04/NQ-HĐND ngày 16/01/2024 của HĐND huyện Lục Ngạn về việc bổ sung danh mục, kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 |
28 |
Khu liền kề 15, phân khu số 3, Khu đô thị mới Trần Phú |
TT Chũ |
5.000,0 |
1.000,0 |
4.000,0 |
NQ số 38/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND huyện Lục Ngạn Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025; kế hoạch đầu tư công, chương trình mục tiêu quốc gia năm 2024 huyện Lục Ngạn |
|
|
|
|
|
||
29 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường từ khu dân cư Hồ Công Dự kéo dài đi đường Tự Dương Huy, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang (giai đoạn 2) |
Bích Động, Trung Sơn |
62.000,0 |
60.000,0 |
2.000,0 |
Quyết định phê duyệt chủ trương số 1811/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công nhóm C trên địa bàn huyện |
30 |
Tuyến đường kết nối KCN Minh Đức đi sân golf Trung Sơn đấu nối vành đai IV (giai đoạn 1) |
Minh Đức, Tự Lạn |
135.000,0 |
98.000,0 |
37.000,0 |
NQ số 20/NQ-HĐND ngày 14/11/2023 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư; quyết định chủ trương đầu tư một số dự án nhóm B trên địa bàn huyện |
31 |
Khu nhà ở xã hội Vân Trung, huyện Việt Yên |
Vân Trung |
77.000,0 |
71.000,0 |
6.000,0 |
QĐ số 526/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 của UBND tỉnh V/v phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Khu nhà ở xã hội Vân Trung, xã Vân Trung, huyện Việt Yên |
32 |
Đường vào trụ sở Công an xã Minh Đức |
Minh Đức |
500,0 |
500,0 |
|
QĐ số 07/QĐ-UBND ngày 07/9/2023 của UBND xã Minh Đức v/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Đường vào trụ sở Công an xã Minh Đức |
33 |
Tuyến đường kết nối KCN Quang Châu với KCN Vân Trung |
Vân Trung |
125.000,0 |
98.000,0 |
27.000,0 |
NQ số 20/NQ-HĐND ngày 14/11/2023 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư; quyết định chủ trương đầu tư một số dự án nhóm B trên địa bàn huyện |
34 |
Đầu tư xây dựng cầu vượt nối KĐT số 1 Nếnh với KCN Quang Châu |
Nếnh, Vân Trung |
20.000,0 |
20.000,0 |
|
NQ số 20/NQ-HĐND ngày 14/11/2023 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư; quyết định chủ trương đầu tư một số dự án nhóm B trên địa bàn huyện |
35 |
Đầu tư xây dựng cầu vượt đường tỉnh 295B trên QL37 và đường dẫn đầu cầu |
Bích Động, Hồng Thái |
20.000,0 |
20.000,0 |
|
NQ số 20/NQ-HĐND ngày 14/11/2023 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư; quyết định chủ trương đầu tư một số dự án nhóm B trên địa bàn huyện |
|
|
|
|
|
||
36 |
Khu đô thị số 2 TT Tây Yên Tử (Quy hoạch chi tiết Xây dựng khu tái định cư thị trấn Tây Yên Tử) |
TT Tây Yên Tử |
68.000,0 |
8.000,0 |
60.000,0 |
NQ số 103/NQ-HĐND ngày 21/12/2023 của HĐND huyện Sơn Động về kế hoạch đầu tư công, chương trình mục tiêu quốc gia năm 2024 huyện Sơn Động |
|
|
|
|
|
||
37 |
Khu số 1 thuộc Khu đô thị số 11, 12 thuộc Quy hoạch phân khu số 2, thành phố Bắc Giang (thuộc địa phận xã Hương Gián, huyện Yên Dũng) |
Xã Hương Gián |
187.000,0 |
180.000,0 |
7.000,0 |
QĐ số 52/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án khu đô thị, khu dân cư cần thu hút đầu tư trên địa bàn huyện Lục Nam, huyện Tân Yên và huyện Yên Dũng |
|
Tổng cộng |
|
1.011.402,0 |
773.886,0 |
237.516,0 |
|
Biểu số 02: CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐIỂM B KHOẢN 1
ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 01
tháng 02 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (m2) |
Căn cứ pháp lý |
|
|
|||||
I |
THÀNH PHỐ BẮC GIANG |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng, kinh doanh và sửa chữa ô tô |
Xã Dĩnh Trì |
1.880,5 |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 452/QĐ-UBND ngày 04/8/2017, Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 1253/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh; chứng từ nộp tiền đất lúa ngày 14/01/2022; Công văn số 183/SNN-TT&BVTV ngày 19/01/2024 của Sở NN&PTNT |
|
II |
HUYỆN LỤC NAM |
|
|
|
|
2 |
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập Chùa Ông |
Xã Đông Phú |
300,0 |
Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 14/02/2019; Quyết định số 3541/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 (300m² là đất trồng lúa nước còn lại (LUK) nên không phải nộp tiền đất lúa, lập phương án sử dụng tầng đất mặt) |
|
3 |
Siêu thị Lan Chi Mart |
TT Đồi Ngô |
374,4 |
Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 về Điều chỉnh chủ trương đầu tư; Công văn số 2875/SNN-TT&BVTV ngày 23/11/2023 của Sở NN&PTNT; chứng từ nộp tiền của Chủ đầu tư ngày 01/12/2023 |
|
4 |
Khu dân cư mới xã Tam Dị, huyện Lục Nam |
Xã Tam Dị |
27.300,0 |
Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 16/03/2023 của UBND tỉnh về chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư; Công văn số 2327/SNN-TT&BVTV ngày 28/9/2023 của Sở NN&PTNT; chứng từ nộp tiền ngày 16/10/2023 |
|
5 |
Đầu tư xây dựng nhà máy xử lý nước sạch xã Bắc Lũng, huyện Lục Nam |
Xã Bắc Lũng |
6.000,0 |
QĐ chấp thuận điều chỉnh CTĐT đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 440/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Sở KH&ĐT; Công văn 2921/SNN-TT&BVTV ngày 27/11/2023 của Sở NN&PTNT; chứng từ nộp tiền ngày 19/01/2024 |
|
|
Tổng cộng |
|
33.974,4 |
|
|
Biểu số 03: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH, TÊN DỰ ÁN, ĐỊA ĐIỂM, LOẠI ĐẤT
ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT (SỐ 30/NQ-HĐND NGÀY 04/10/2022; SỐ
39/NQ-HĐND NGÀY 09/12/2022; SỐ 10/NQ-HĐND NGÀY 05/4/2023; SỐ 29/NQ-HĐND NGÀY
14/7/2023; SỐ 57/NQ-HĐND NGÀY 19/10/2023; SỐ 76/NQ-HĐND NGÀY 13/12/2023)
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 01 tháng 02 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)