Nghị quyết 04/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất, các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (đợt 1)

Số hiệu 04/NQ-HĐND
Ngày ban hành 01/02/2024
Ngày có hiệu lực 01/02/2024
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Giang
Người ký Lê Thị Thu Hồng
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/NQ-HĐND

Bắc Giang, ngày 01 tháng 02 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT; CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA VÀO MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG (ĐỢT 1)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 15

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội khóa 15 về “Tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 45/TTr-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất; các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (đợt 1) như sau:

1. Các dự án cần thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013: Tổng số 37 dự án, với tổng diện tích đất thu hồi 1.011.402,0 m2, trong đó: Đất trồng lúa 773.886,0 m2, đất khác 237.516,0 m2.

(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)

2. Các dự án chuyển mục đích sử dụng đất theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai năm 2013, có sử dụng đất trồng lúa dưới 10,0 ha: Tổng số 05 dự án, với tổng diện tích đất trồng lúa 33.974,4 m2.

(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)

3. Điều chỉnh diện tích, tên, địa điểm, loại đất các dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết (số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022, số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022, số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023, số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023, số 57/NQ-HĐND ngày 19/10/2023, số 76/NQ-HĐND ngày 13/12/2023): Tổng số 43 dự án.

(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang Khóa XIX, Kỳ họp thứ 15 thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND; UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bắc Giang;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức CT-XH tỉnh;
- Các cơ quan, sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh Khoá XIX;
- Thường trực: Huyện ủy, Thành ủy, HĐND; UBND các huyện, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử của Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trung tâm thông tin, Văn phòng UBND tỉnh;
- Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
- Lãnh đạo, CV VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- L­ưu: VT, CTHĐND.

CHỦ TỊCH




Lê Thị Thu Hồng

Biểu số 01: BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 01 tháng 02 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Danh mục công trình, dự án

Địa điểm (Xã, phường, thị trấn)

Diện tích thu hồi (m2)

Căn cứ pháp lý

Tổng diện tích (m2)

Đất lúa (m2)

Đất khác (m2)

I

THÀNH PHỐ BẮC GIANG

 

 

 

 

 

1

Mở rộng nghĩa trang nhân dân phường Đa Mai

Phường Đa Mai

13.600,0

11.800,0

1.800,0

Công văn số 4248/UBND-TCKH ngày 27/10/2023 của Chủ tịch UBND thành phố về việc giao lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư

2

Nhà văn hóa khu vui chơi giải trí bãi đỗ xe TDP số 4

Phường Thọ Xương

39.100,0

1.000,0

38.100,0

Nghị quyết của HĐND thành phố Bắc Giang: số 27/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 về việc thông qua Đề án về “Phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở thành phố Bắc Giang, giai đoạn 2022-2024”; số 16/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 về việc điều chỉnh, bổ sung nội dung trong Đề án “Phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở thành phố Bắc Giang, giai đoạn 2022-2024”

3

Mở rộng nhà văn hóa Cung Nhượng 1

Phường Thọ Xương

416,0

 

416,0

4

Nhà văn hóa - Khu thể thao thôn Phú Giã

Xã Song Mai

4.830,0

4.830,0

 

5

Nhà văn hóa thôn Phương Đậu

Xã Song Mai

4.256,0

4.256,0

 

II

HUYỆN YÊN THẾ

 

 

 

 

 

6

Nhà văn hóa Trại Mới

Xã Đồng Hưu

2.000,0

 

2.000,0

QĐ số 959/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của UBND huyện Yên Thế về việc giao kế hoạch đầu tư công, chương trình MTQG năm 2024

7

Nhà văn hóa Đèo Sặt

Xã Đồng Hưu

1.500,0

1.500,0

 

QĐ số 959/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của UBND huyện Yên Thế về việc giao kế hoạch đầu tư công, chương trình MTQG năm 2024

8

Nhà văn hóa Thái Hà

Xã Đồng Hưu

2.000,0

2.000,0

 

QĐ số 959/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của UBND huyện Yên Thế về việc giao kế hoạch đầu tư công, chương trình MTQG năm 2024

9

Nhà văn hóa thôn Đông Kênh

Xã Đông Sơn

2.000,0

 

2.000,0

QĐ số 959/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của UBND huyện Yên Thế về việc giao kế hoạch đầu tư công, chương trình MTQG năm 2024

10

Khu thể thao thôn Đông Kênh

Xã Đông Sơn

4.500,0

3.000,0

1.500,0

QĐ số 959/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của UBND huyện Yên Thế về việc giao kế hoạch đầu tư công, chương trình MTQG năm 2024

11

Khu thể thao Đồi Hồng

Xã Đông Sơn

4.500,0

4.500,0

 

QĐ số 959/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của UBND huyện Yên Thế về việc giao kế hoạch đầu tư công, chương trình MTQG năm 2024

12

Nhà văn hóa thôn Làng

Xã Hương Vĩ

2.200,0

2.200,0

 

QĐ số 2078/QĐ-UBND ngày 03/7/2013 của UBND huyện Yên Thế về việc giao vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn Chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2013

13

Nhà văn hóa thôn Bờ Mận

Xã Hương Vĩ

2.000,0

2.000,0

 

QĐ số 188/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND huyện Yên Thế về việc giao vốn ĐTPT thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2018

14

Nhà Văn hóa thôn Cầu Tiến

Xã Hương Vĩ

1.600,0

 

1.600,0

QĐ số 188/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND huyện Yên Thế về việc giao vốn ĐTPT thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2018

15

Nhà văn hóa thôn Vàng

Xã Hương Vĩ

2.600,0

 

2.600,0

QĐ số 188/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND huyện Yên Thế về việc giao vốn ĐTPT thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2018

16

Nhà văn hóa bản Cây Vối

Xã Đồng Tiến

1.700,0

1.700,0

 

QĐ số 959/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của UBND huyện Yên Thế về việc giao kế hoạch đầu tư công, chương trình MTQG năm 2024

17

Nhà văn hóa bản Khe Ngọn

Xã Đồng Tiến

1.000,0

1.000,0

 

QĐ số 188/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND huyện Yên Thế về việc giao vốn ĐTPT thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2018

III

HUYỆN LỤC NAM

 

 

 

 

 

18

Khu dân cư số 2, xã Tiên Nha, huyện Lục Nam

Xã Tiên Nha

98.000,0

83.000,0

15.000,0

QĐ số 52/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án khu đô thị, khu dân cư cần thu hút đầu tư trên địa bàn huyện Lục Nam, huyện Tân Yên và huyện Yên Dũng

IV

HUYỆN TÂN YÊN

 

 

 

 

 

19

Mở rộng đường vào Trường mầm non trung tâm xã

Xã Hợp Đức

1.000,0

500,0

500,0

QĐ số 19/QĐ-UBND ngày 01/11/2023 của UBND xã Hợp Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

20

Xây mới trường THCS xã Việt Lập

Xã Việt lập

20.000,0

20.000,0

 

QĐ số 21/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của UBND xã Việt Lập về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

21

Sân vận động TDP Trong Hạ

TT Cao Thượng

5.000,0

5.000,0

 

QĐ số 06/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của UBND thị trấn Cao Thượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

22

Dự án Mở rộng nghĩa trang Cành Sung, thị trấn Nhã Nam

TT Nhã Nam

21.100,0

5.100,0

16.000,0

QĐ số 94/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của UBND thị trấn Nhã Nam phê duyệt chủ trương đầu tư

23

Xây dựng CSHT khu dân cư Đồi Rồng (GĐ 2)

Xã Ngọc Lý

20.000,0

18.000,0

2.000,0

QĐ số 1810/QĐ-UBND 14/11/2022 huyện Tân Yên về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

24

Mở rộng khu dân cư thôn Hòa Làng

Xã Phúc Hòa

20.000,0

20.000,0

 

QĐ số 1811/QĐ-UBND 14/11/2022 huyện Tân Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

25

Khu dân cư Cửa Bia thôn Ngoài, Tân Lập

Xã Tân Trung

20.000,0

20.000,0

 

QĐ số 1814 ngày 16/11/2022 của UBND huyện Tân Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

V

HUYỆN LỤC NGẠN

 

 

 

 

 

26

Xây dựng nhà văn hóa thôn Thung

Xã Đèo Gia

1.000,0

1.000,0

 

Văn bản số 1125/UBND-DT ngày 03/11/2023 của Chủ tịch UBND huyện Lục Ngạn về giao làm chủ đầu tư, thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư công trình khởi công mới thuộc nguồn vốn Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS và MN năm 2024

27

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư Phúc Thành xã Quý Sơn và Lâm Trường, thị trấn Chũ (hạng mục khu dân cư Lâm Trường, GĐ1)

TT Chũ

16.000,0

5.000,0

11.000,0

NQ số 04/NQ-HĐND ngày 16/01/2024 của HĐND huyện Lục Ngạn về việc bổ sung danh mục, kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024

28

Khu liền kề 15, phân khu số 3, Khu đô thị mới Trần Phú

TT Chũ

5.000,0

1.000,0

4.000,0

NQ số 38/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND huyện Lục Ngạn Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025; kế hoạch đầu tư công, chương trình mục tiêu quốc gia năm 2024 huyện Lục Ngạn

VI

HUYỆN VIỆT YÊN (THỊ XÃ VIỆT YÊN)

 

 

 

 

 

29

Đầu tư xây dựng tuyến đường từ khu dân cư Hồ Công Dự kéo dài đi đường Tự Dương Huy, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang (giai đoạn 2)

Bích Động, Trung Sơn

62.000,0

60.000,0

2.000,0

Quyết định phê duyệt chủ trương số 1811/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công nhóm C trên địa bàn huyện

30

Tuyến đường kết nối KCN Minh Đức đi sân golf Trung Sơn đấu nối vành đai IV (giai đoạn 1)

Minh Đức, Tự Lạn

135.000,0

98.000,0

37.000,0

NQ số 20/NQ-HĐND ngày 14/11/2023 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư; quyết định chủ trương đầu tư một số dự án nhóm B trên địa bàn huyện

31

Khu nhà ở xã hội Vân Trung, huyện Việt Yên

Vân Trung

77.000,0

71.000,0

6.000,0

QĐ số 526/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 của UBND tỉnh V/v phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Khu nhà ở xã hội Vân Trung, xã Vân Trung, huyện Việt Yên

32

Đường vào trụ sở Công an xã Minh Đức

Minh Đức

500,0

500,0

 

QĐ số 07/QĐ-UBND ngày 07/9/2023 của UBND xã Minh Đức v/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Đường vào trụ sở Công an xã Minh Đức

33

Tuyến đường kết nối KCN Quang Châu với KCN Vân Trung

Vân Trung

125.000,0

98.000,0

27.000,0

NQ số 20/NQ-HĐND ngày 14/11/2023 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư; quyết định chủ trương đầu tư một số dự án nhóm B trên địa bàn huyện

34

Đầu tư xây dựng cầu vượt nối KĐT số 1 Nếnh với KCN Quang Châu

Nếnh, Vân Trung

20.000,0

20.000,0

 

NQ số 20/NQ-HĐND ngày 14/11/2023 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư; quyết định chủ trương đầu tư một số dự án nhóm B trên địa bàn huyện

35

Đầu tư xây dựng cầu vượt đường tỉnh 295B trên QL37 và đường dẫn đầu cầu

Bích Động, Hồng Thái

20.000,0

20.000,0

 

NQ số 20/NQ-HĐND ngày 14/11/2023 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư; quyết định chủ trương đầu tư một số dự án nhóm B trên địa bàn huyện

VII

HUYỆN SƠN ĐỘNG

 

 

 

 

 

36

Khu đô thị số 2 TT Tây Yên Tử (Quy hoạch chi tiết Xây dựng khu tái định cư thị trấn Tây Yên Tử)

TT Tây Yên Tử

68.000,0

8.000,0

60.000,0

NQ số 103/NQ-HĐND ngày 21/12/2023 của HĐND huyện Sơn Động về kế hoạch đầu tư công, chương trình mục tiêu quốc gia năm 2024 huyện Sơn Động

VIII

HUYỆN YÊN DŨNG

 

 

 

 

 

37

Khu số 1 thuộc Khu đô thị số 11, 12 thuộc Quy hoạch phân khu số 2, thành phố Bắc Giang (thuộc địa phận xã Hương Gián, huyện Yên Dũng)

Xã Hương Gián

187.000,0

180.000,0

7.000,0

QĐ số 52/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án khu đô thị, khu dân cư cần thu hút đầu tư trên địa bàn huyện Lục Nam, huyện Tân Yên và huyện Yên Dũng

 

Tổng cộng

 

1.011.402,0

773.886,0

237.516,0

 

 

Biểu số 02: CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐIỂM B KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 01 tháng 02 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Danh mục công trình, dự án

Địa điểm
(Xã, phường)

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (m2)

Căn cứ pháp lý

 

 

I

THÀNH PHỐ BẮC GIANG

 

 

 

 

1

Xây dựng cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng, kinh doanh và sửa chữa ô tô

Xã Dĩnh Trì

1.880,5

Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 452/QĐ-UBND ngày 04/8/2017, Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 1253/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh; chứng từ nộp tiền đất lúa ngày 14/01/2022; Công văn số 183/SNN-TT&BVTV ngày 19/01/2024 của Sở NN&PTNT

 

II

HUYỆN LỤC NAM

 

 

 

 

2

Sửa chữa và nâng cao an toàn đập Chùa Ông

Xã Đông Phú

300,0

Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 14/02/2019; Quyết định số 3541/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 (300m² là đất trồng lúa nước còn lại (LUK) nên không phải nộp tiền đất lúa, lập phương án sử dụng tầng đất mặt)

 

3

Siêu thị Lan Chi Mart

TT Đồi Ngô

374,4

Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 về Điều chỉnh chủ trương đầu tư; Công văn số 2875/SNN-TT&BVTV ngày 23/11/2023 của Sở NN&PTNT; chứng từ nộp tiền của Chủ đầu tư ngày 01/12/2023

 

4

Khu dân cư mới xã Tam Dị, huyện Lục Nam

Xã Tam Dị

27.300,0

Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 16/03/2023 của UBND tỉnh về chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư; Công văn số 2327/SNN-TT&BVTV ngày 28/9/2023 của Sở NN&PTNT; chứng từ nộp tiền ngày 16/10/2023

 

5

Đầu tư xây dựng nhà máy xử lý nước sạch xã Bắc Lũng, huyện Lục Nam

Xã Bắc Lũng

6.000,0

QĐ chấp thuận điều chỉnh CTĐT đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 440/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Sở KH&ĐT; Công văn 2921/SNN-TT&BVTV ngày 27/11/2023 của Sở NN&PTNT; chứng từ nộp tiền ngày 19/01/2024

 

 

Tổng cộng

 

33.974,4

 

 

 

Biểu số 03: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH, TÊN DỰ ÁN, ĐỊA ĐIỂM, LOẠI ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT (SỐ 30/NQ-HĐND NGÀY 04/10/2022; SỐ 39/NQ-HĐND NGÀY 09/12/2022; SỐ 10/NQ-HĐND NGÀY 05/4/2023; SỐ 29/NQ-HĐND NGÀY 14/7/2023; SỐ 57/NQ-HĐND NGÀY 19/10/2023; SỐ 76/NQ-HĐND NGÀY 13/12/2023)
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 01 tháng 02 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

[...]