Nghị quyết 271/NQ-HĐND năm 2023 về giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện của tỉnh Sơn La năm 2024
Số hiệu | 271/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Nguyễn Thái Hưng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 271/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN CỦA TỈNH SƠN LA NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 72-QĐ/TW ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ Chính trị về biên chế các cơ quan đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022-2026; Quyết định số 114-QĐ/BTCTW ngày 28 tháng 9 năm 2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Sơn La năm 2022; Quyết định số 30-QĐ/BTCTW ngày 28 tháng 9 năm 2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Sơn La giai đoạn 2022-2026, Quyết định số 2369-QĐ/BTCTW ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Sơn La năm 2023;
Xét Tờ trình số 188/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 640/BC-PC ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện của tỉnh Sơn La năm 2024 là 2.235 biên chế.
(có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Sơn La khóa XV, Kỳ họp thứ tám thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG
CHỨC TRONG CƠ QUAN CỦA HĐND, UBND CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN CỦA TỈNH SƠN LA NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 271/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT |
Tên cơ quan, đơn vị trực thuộc |
Biên chế giao năm 2023 |
Biên chế giao năm 2024 |
Tăng (+) giảm (-) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
TỔNG CỘNG |
2262 |
2235 |
-27 |
I |
CẤP TỈNH |
1258 |
1241 |
-17 |
1 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
59 |
58 |
-1 |
2 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
40 |
40 |
0 |
3 |
Ban Dân tộc |
21 |
21 |
0 |
4 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
28 |
28 |
0 |
5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
54 |
53 |
-1 |
6 |
Sở Giao thông vận tải |
58 |
57 |
-1 |
7 |
Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch |
45 |
45 |
0 |
8 |
Sở Ngoại vụ |
18 |
18 |
0 |
9 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
52 |
51 |
-1 |
10 |
Sở Nội vụ |
57 |
56 |
-1 |
11 |
Sở Công thương |
39 |
38 |
-1 |
12 |
Sở Tư pháp |
32 |
32 |
0 |
13 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
44 |
43 |
-1 |
14 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
32 |
31 |
-1 |
15 |
Sở Tài chính |
65 |
65 |
0 |
16 |
Sở Xây dựng |
44 |
42 |
-2 |
17 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
51 |
51 |
0 |
18 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
403 |
399 |
-4 |
19 |
Thanh tra tỉnh |
38 |
37 |
-1 |
20 |
Sở Y tế |
64 |
62 |
-2 |
21 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
14 |
14 |
0 |
II |
CẤP HUYỆN |
1004 |
994 |
-10 |
1 |
UBND Thành phố Sơn La |
89 |
88 |
-1 |
2 |
UBND huyện Mai Sơn |
89 |
88 |
-1 |
3 |
UBND huyện Yên Châu |
79 |
78 |
-1 |
4 |
UBND Huyện Mộc Châu |
88 |
88 |
0 |
5 |
UBND huyện Vân Hồ |
80 |
79 |
-1 |
6 |
UBND huyện Mường La |
87 |
86 |
-1 |
7 |
UBND huyện Thuận Châu |
86 |
85 |
-1 |
8 |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
79 |
78 |
-1 |
9 |
UBND huyện Sông Mã |
83 |
82 |
-1 |
10 |
Huyện Sốp Cộp |
78 |
78 |
0 |
11 |
UBND huyện Bắc Yên |
79 |
78 |
-1 |
12 |
Huyện Phù Yên |
87 |
86 |
-1 |