Nghị quyết 82/NQ-HĐND năm 2021 về giao biên chế công chức trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Cao Bằng năm 2022
Số hiệu | 82/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 10/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 10/12/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Triệu Đình Lê |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 82/NQ-HĐND |
Cao Bằng, ngày 10 tháng 12 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TỈNH CAO BẰNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 1021/QĐ-BNV ngày 30 tháng 9 năm 2021 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Cao Bằng năm 2022;
Xét Tờ trình số 3281/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quyết định biên chế công chức năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao biên chế công chức trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Cao Bằng năm 2022: 2.075 biên chế, cụ thể như sau:
- Cấp tỉnh: 1.123 biên chế;
- Cấp huyện: 930 biên chế;
- Dự phòng: 22 biên chế.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết và định kỳ báo cáo kết quả thực hiện với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XVII, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
GIAO
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
TỈNH, CẤP HUYỆN TỈNH CAO BẰNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
TT |
Cơ quan, đơn vị |
Biên chế giao năm 2022 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG CỘNG |
2.075 |
|
I |
SỞ, NGÀNH |
1.123 |
|
1 |
Sở Nội vụ |
59 |
|
2 |
Sở Tư pháp |
29 |
|
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
42 |
|
4 |
Sở Tài chính |
57 |
|
5 |
Sở Công Thương |
45 |
|
6 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
282 |
|
7 |
Sở Giao thông vận tải |
46 |
|
8 |
Sở Xây dựng |
39 |
|
9 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
49 |
|
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
25 |
|
11 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
50 |
|
12 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
39 |
|
13 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
32 |
|
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
51 |
|
15 |
Sở Y tế |
64 |
|
16 |
Thanh tra tỉnh |
29 |
|
17 |
Sở Ngoại vụ |
27 |
|
18 |
Ban Dân tộc |
22 |
|
19 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
61 |
|
20 |
Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh |
36 |
|
21 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
39 |
|
II |
HUYỆN, THÀNH PHỐ |
930 |
|
1 |
Ủy ban nhân dân huyện Bảo lâm |
83 |
|
2 |
Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lạc |
83 |
|
3 |
Ủy ban nhân dân huyện Hà Quảng |
118 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân huyện Hạ Lang |
81 |
|
5 |
Ủy ban nhân dân huyện Hòa An |
87 |
|
6 |
Ủy ban nhân dân huyện Nguyên Bình |
82 |
|
7 |
Ủy ban nhân dân huyện Quảng Hòa |
110 |
|
8 |
Ủy ban nhân dân huyện Thạch An |
82 |
|
9 |
Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh |
114 |
|
10 |
Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng |
90 |
|
III |
DỰ PHÒNG |
22 |
|