Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2021 về giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Sơn La năm 2022

Số hiệu 56/NQ-HĐND
Ngày ban hành 08/12/2021
Ngày có hiệu lực 01/01/2022
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Sơn La
Người ký Nguyễn Thái Hưng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 56/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 08 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN CỦA HĐND, UBND CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TỈNH SƠN LA NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ BA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Quyết định số 1575/QĐ-TTg ngày 22 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt biên chế công chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước của các cơ quan hành chính nhà nước và biên chế của các Hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi cả nước năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 488/QĐ-BNV ngày 07 tháng 4 năm 2021 của Bộ Nội vụ về việc giao bổ sung biên chế công chức và hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Sơn La năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 1030/QĐ-BNV ngày 30 tháng 9 năm 2021 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Sơn La năm 2022.

Xét Tờ trình số 248/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 16/BC-PC ngày 05 tháng 12 năm 2021 của Ban Pháp chế HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Giao biên chế công chức trong cơ quan của HĐND, UBND cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Sơn La năm 2021 là 2.281 biên chế (có Biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh tổ chức, triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội; Chính phủ;
- UBKT của Quốc hội; UBTC-NS của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội; Chủ tịch nước; Chính phủ;
- Ban Tổ chức Trung ương;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Bộ Nội vụ, Bộ Tư pháp;
- TTHĐND; UBND; UBMTTQVN; Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, Đoàn thể tỉnh;
- Các Văn phòng Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH và HĐND; UBND tỉnh;
- TT Huyện ủy, Thành ủy, HĐND; UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- Các Trung tâm: Thông tin; Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, PC, CTHĐND Hương.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Hưng

 

PHỤ LỤC

GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh)

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Biên chế giao năm 2021

Biên chế giao năm 2022

Biên chế tăng, giảm so với giao năm 2021

Ghi chú

 

Tổng cộng (A + B)

2274

2281

7

0

A

CẤP TỈNH

1267

1271

4

0

1

Văn phòng UBND tỉnh

57

60

3

 

2

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh

38

40

2

 

3

Ban Dân tộc

21

21

0

 

4

Sở Thông tin và Truyền thông

28

28

0

 

5

Sở Tài nguyên và Môi trường

53

54

1

 

6

Sở Giao thông vận tải

58

58

0

 

7

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

46

46

0

 

8

Sở Ngoại vụ

20

19

-1

 

9

Sở Kế hoạch và Đầu tư

52

52

0

 

10

Sở Nội vụ

58

58

0

 

11

Sở Công Thương

39

39

0

 

12

Sở Tư pháp

34

34

0

 

13

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

44

44

0

 

14

Sở Khoa học và Công nghệ

32

32

0

 

15

Sở Tài chính

65

65

0

 

16

Sở Xây dựng

44

44

0

 

17

Sở Giáo dục và Đào tạo

50

51

1

 

18

Sở Nông nghiệp và PTNT

408

408

0

 

19

Thanh Tra tỉnh

41

39

-2

 

20

Sở Y tế

65

65

0

 

21

Ban Quản lý các khu công nghiệp

14

14

0

 

 

CẤP HUYỆN

1007

1010

3

0

1

UBND huyện Thuận Châu

87

87

0

 

2

UBND huyện Vân Hồ

79

80

1

 

3

UBND huyện Phù Yên

87

87

0

 

4

UBND huyện Mộc Châu

86

88

2

 

5

UBND huyện Mường La

87

87

0

 

6

UBND Thành phố Sơn La

89

89

0

 

7

UBND huyện Sốp Cộp

79

79

0

 

8

UBND huyện Bắc Yên

80

80

0

 

9

UBND huyện Yên Châu

80

80

0

 

10

UBND huyện Mai Sơn

89

89

0

 

11

UBND huyện Sông Mã

84

84

0

 

12

UBND huyện Quỳnh Nhai

80

80

0

 

 

DỰ PHÒNG

07

0

0