Nghị quyết 152/NQ-HĐND năm 2022 về giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện, tỉnh Sơn La năm 2023
Số hiệu | 152/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Nguyễn Thái Hưng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 152/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 08 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN CỦA HĐND, UBND CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 72-QĐ/TW ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ Chính trị về biên chế các cơ quan đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022-2026;
Căn cứ Quyết định số 114-QĐ/BTCTW ngày 28 tháng 9 năm 2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Sơn La năm 2022; Quyết định số 30-QĐ/BTCTW ngày 28 tháng 9 năm 2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Sơn La giai đoạn 2022-2026;
Xét Tờ trình số 227/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 381/BC-PC ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Ban Pháp chế HĐND tỉnh và thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao biên chế công chức trong cơ quan của HĐND, UBND cấp tỉnh, cấp huyện năm 2023 là 2.262 biên chế (có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Sơn La khóa XV, kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
GIAO
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN CỦA HĐND, UBND CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 152/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Biên chế giao năm 2023 |
|
Tổng cộng (A+B) |
2262 |
A |
CẤP TỈNH |
1258 |
1 |
Ban quản lý các Khu công nghiệp |
14 |
2 |
Sở Ngoại vụ |
18 |
3 |
Ban Dân tộc |
21 |
4 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
28 |
5 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
32 |
6 |
Sở Tư pháp |
32 |
7 |
Thanh tra tỉnh |
38 |
8 |
Sở Công thương |
39 |
9 |
Văn phòng ĐBQH và HĐND tỉnh |
40 |
10 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
44 |
11 |
Sở Xây dựng |
44 |
12 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
45 |
13 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
51 |
14 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
52 |
15 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
54 |
16 |
Sở Nội vụ |
57 |
17 |
Sở Giao thông vận tải |
58 |
18 |
Văn phòng UBND tỉnh |
59 |
19 |
Sở Tài chính |
65 |
20 |
Sở Y tế |
64 |
21 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
403 |
B |
CẤP HUYỆN |
1004 |
1 |
Huyện Mai Sơn |
89 |
2 |
Huyện Phù Yên |
87 |
3 |
Huyện Mộc Châu |
88 |
4 |
Huyện Sông Mã |
83 |
5 |
Huyện Thuận Châu |
86 |
6 |
Huyện Vân Hồ |
80 |
7 |
Huyện Mường La |
87 |
8 |
Huyện Quỳnh Nhai |
79 |
9 |
Huyện Yên Châu |
79 |
10 |
Huyện Bắc Yên |
79 |
11 |
Huyện Sốp Cộp |
78 |
12 |
Thành phố Sơn La |
89 |