Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2022 về kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách huyện năm 2021 sang năm 2022, tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu | 19/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 03/07/2022 |
Ngày có hiệu lực | 03/07/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Phạm Thị Minh Xuân |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/NQ-HĐND |
Tuyên Quang, ngày 03 tháng 7 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công.
Xét Tờ trình số 57/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách huyện năm 2021 sang năm 2022 tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 197/BC-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng vốn kế hoạch đầu tư vốn ngân sách huyện năm 2021 đến ngày 31 tháng 01 năm 2022 chưa giải ngân hết đề nghị kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2022: 10.778,863 triệu đồng (Mười tỷ, bảy trăm bảy mươi tám triệu, tám trăm sáu mươi ba nghìn đồng).
(Chi tiết theo biểu số 01 đính kèm)
Trong đó:
- Huyện Lâm Bình: 1.089,155 triệu đồng (Một tỷ, không trăm tám mươi chín triệu, một trăm năm mươi năm nghìn đồng).
(Chi tiết theo biểu số 02 đính kèm)
- Huyện Na Hang: 1.823,46 triệu đồng (Một tỷ, tám trăm hai mươi ba triệu, bốn trăm sáu mươi nghìn đồng).
(Chi tiết theo biểu số 03 đính kèm)
- Huyện Chiêm Hóa: 448,159 triệu đồng (Bốn trăm bốn mươi tám triệu, một trăm năm mươi chín nghìn đồng).
(Chi tiết theo biểu số 04 đính kèm)
- Huyện Yên Sơn: 7.418,09 triệu đồng (Bảy tỷ, bốn trăm mười tám triệu, không trăm chín mươi nghìn đồng).
(Chi tiết theo biểu số 05 đính kèm)
2. Thời gian thực hiện và giải ngân: Không quá ngày 31 tháng 12 năm 2022.
3. Mức vốn được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân trong năm 2022 không được vượt số vốn thuộc kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách huyện năm 2021 còn lại chưa giải ngân của từng công trình tại Kho bạc nhà nước và số vốn được thông qua tại nghị quyết này.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực từ khi được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 03 tháng 7 năm 2022./.
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/NQ-HĐND |
Tuyên Quang, ngày 03 tháng 7 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công.
Xét Tờ trình số 57/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách huyện năm 2021 sang năm 2022 tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 197/BC-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng vốn kế hoạch đầu tư vốn ngân sách huyện năm 2021 đến ngày 31 tháng 01 năm 2022 chưa giải ngân hết đề nghị kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2022: 10.778,863 triệu đồng (Mười tỷ, bảy trăm bảy mươi tám triệu, tám trăm sáu mươi ba nghìn đồng).
(Chi tiết theo biểu số 01 đính kèm)
Trong đó:
- Huyện Lâm Bình: 1.089,155 triệu đồng (Một tỷ, không trăm tám mươi chín triệu, một trăm năm mươi năm nghìn đồng).
(Chi tiết theo biểu số 02 đính kèm)
- Huyện Na Hang: 1.823,46 triệu đồng (Một tỷ, tám trăm hai mươi ba triệu, bốn trăm sáu mươi nghìn đồng).
(Chi tiết theo biểu số 03 đính kèm)
- Huyện Chiêm Hóa: 448,159 triệu đồng (Bốn trăm bốn mươi tám triệu, một trăm năm mươi chín nghìn đồng).
(Chi tiết theo biểu số 04 đính kèm)
- Huyện Yên Sơn: 7.418,09 triệu đồng (Bảy tỷ, bốn trăm mười tám triệu, không trăm chín mươi nghìn đồng).
(Chi tiết theo biểu số 05 đính kèm)
2. Thời gian thực hiện và giải ngân: Không quá ngày 31 tháng 12 năm 2022.
3. Mức vốn được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân trong năm 2022 không được vượt số vốn thuộc kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách huyện năm 2021 còn lại chưa giải ngân của từng công trình tại Kho bạc nhà nước và số vốn được thông qua tại nghị quyết này.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực từ khi được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 03 tháng 7 năm 2022./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch năm 2021 |
Giải ngân đến ngày 31/01/2022 |
Số vốn còn lại chưa giải ngân đến ngày 31/01/2022 |
Số vốn kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân đến ngày 31/12/2022 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG SỐ |
81.301,737 |
70.179,462 |
11.122,275 |
10.778,863 |
|
1 |
Huyện Lâm Bình |
23.943,129 |
22.853,974 |
1.089,155 |
1.089,155 |
Chi tiết Biểu số 02 |
2 |
Huyện Na Hang |
2.153,513 |
330,053 |
1.823,460 |
1.823,460 |
Chi tiết Biểu số 03 |
3 |
Huyện Chiêm Hóa |
2.853,503 |
2.405,344 |
448,159 |
448,159 |
Chi tiết Biểu số 04 |
4 |
Huyện Yên Sơn |
52.351,592 |
44.590,090 |
7.761,502 |
7.418,090 |
Chi tiết Biểu số 05 |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch vốn năm 2021 được giao |
Giải ngân kế hoạch vốn năm 2021 được giao đến ngày 31/01/2022 |
Số kế hoạch vốn năm 2021 chưa giải ngân hết được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân đến ngày 31/12/2022 |
Ghi chú |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Lý do kéo dài |
|||||||||||
Chi XDCB vốn tập trung trong nước |
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Nguồn ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu |
Nguồn tăng thu ngân sách, nguồn tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư |
Chi XDCB vốn tập trung trong nước |
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Nguồn ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu |
Nguồn tăng thu ngân sách, nguồn tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG CỘNG |
121.636,997 |
23.943,129 |
3.224,517 |
200,000 |
2.128,612 |
18.390,000 |
22.853,974 |
1.089,155 |
143,733 |
160,000 |
365,502 |
419,920 |
|
|
1 |
Bê tông hóa đường giao thông nông thôn và xây dựng cầu trên đường GTNT giai đoạn 2021-2025, xã Bình An (theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 20/11/2020 của HĐND tỉnh). |
817,636 |
817,636 |
817,636 |
|
|
|
779,550 |
38,086 |
38,086 |
|
|
|
Theo quy định tại điểm c, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
2 |
Bê tông hóa đường giao thông nông thôn và xây dựng cầu trên đường GTNT giai đoạn 2021-2025, xã Hồng Quang |
760,096 |
760,096 |
760,096 |
|
|
|
724,812 |
35,284 |
35,284 |
|
|
|
Theo quy định tại điểm c, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
3 |
Bê tông hóa đường giao thông nông thôn và xây dựng cầu trên đường GTNT giai đoạn 2021-2025, xã Xuân Lập |
34,520 |
34,520 |
34,520 |
|
|
|
32,900 |
1,620 |
1,620 |
|
|
|
Theo quy định tại điểm c, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
4 |
Bê tông hóa đường giao thông nông thôn và xây dựng cầu trên đường GTNT giai đoạn 2021-2025, xã Khuôn Hà |
185,475 |
185,475 |
185,475 |
|
|
|
176,886 |
8,589 |
8,589 |
|
|
|
Theo quy định tại điểm c, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
5 |
Bê tông hóa đường giao thông nông thôn và xây dựng cầu trên đường GTNT giai đoạn 2021-2025, xã Thượng Lâm |
494,125 |
494,125 |
494,125 |
|
|
|
471,100 |
23,025 |
23,025 |
|
|
|
Theo quy định tại điểm c, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
6 |
Bê tông hóa đường giao thông nông thôn và xây dựng cầu trên đường GTNT giai đoạn 2021-2025, xã Phúc Yên |
698,665 |
698,665 |
698,665 |
|
|
|
666,050 |
32,615 |
32,615 |
|
|
|
Theo quy định tại điểm c, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
7 |
Xây dựng cầu bản Thẳm My, thôn Nặm Đíp, xã Lăng Can |
641,868 |
234,000 |
234,000 |
|
|
|
229,486 |
4,514 |
4,514 |
|
|
|
Theo quy định tại điểm c, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
8 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ Cầu Ta Tè, thôn Nặm Đíp, xã Lăng Can đến chân đèo Kéo Nàng, xã Khuôn Hà (GĐ1) |
31.000,000 |
7.290,000 |
|
|
|
7.290,000 |
7.112,297 |
177,703 |
|
|
|
177,703 |
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
9 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ Cầu Ta Tè, thôn Nặm Đíp, xã Lăng Can đến chân đèo Kéo Nàng, xã Khuôn Hà (GĐ2) |
35.900,000 |
11.100,000 |
|
|
|
11.100,000 |
10.857,783 |
242,217 |
|
|
|
242,217 |
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
10 |
Đường vào khu dân cư Nà Cọn, xã Thổ Bình |
700,000 |
200,000 |
|
200,000 |
|
|
40,000 |
160,000 |
|
160,000 |
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
11 |
Bê tông hóa đường giao thông nông thôn và xây dựng cầu trên đường GTNT giai đoạn 2021-2025, xã Minh Quang |
1.240,557 |
1.240,557 |
|
|
1.240,557 |
|
1.149,296 |
91,262 |
|
|
91,262 |
|
Theo quy định tại điểm c, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
12 |
Bê tông hóa đường giao thông nông thôn và xây dựng cầu trên đường GTNT giai đoạn 2021-2025, xã Phú Sơn |
664,055 |
664,055 |
|
|
664,055 |
|
613,815 |
50,240 |
|
|
50,240 |
|
Theo quy định tại điểm c, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
13 |
Kè bờ suối khu Hang Hom, Nà Kèm, thông Lũng Giềng, xã Xuân Lập |
1.000,000 |
10,000 |
|
|
10,000 |
|
|
10,000 |
|
|
10,000 |
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
14 |
Xây dựng tuyến đường trung tâm xã Phúc Yên theo hướng đô thị |
3.200,000 |
20,000 |
|
|
20,000 |
|
|
20,000 |
|
|
20,000 |
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
15 |
Xây dựng tuyến đường trung tâm xã Bình An theo hướng đô thị |
3.200,000 |
20,000 |
|
|
20,000 |
|
|
20,000 |
|
|
20,000 |
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
16 |
Đường giao thông từ Tát Nga xã Phúc Yên đến Bến thủy khu vực Nà Năm (xã Thúy Loa cũ), xã Phúc Yên (giai đoạn 1) |
40.000,000 |
160,000 |
|
|
160,000 |
|
|
160,000 |
|
|
160,000 |
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
17 |
Kè chống sạt lở bờ suối bảo vệ đất sản xuất thôn Nà Cọn, xã Thổ Bình |
500,000 |
6,000 |
|
|
6,000 |
|
|
6,000 |
|
|
6,000 |
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
18 |
Xây dựng đường ống dẫn nước tưới tiêu từ nhà ông Bảng đến ao cá thôn Nà Chúc, xã Hồng Quang |
600,000 |
8,000 |
|
|
8,000 |
|
|
8,000 |
|
|
8,000 |
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Kế hoạch vốn năm 2021 được giao |
Giải ngân kế hoạch vốn năm 2021 được giao đến ngày 31/01/2022 |
Số kế hoạch vốn năm 2021 chưa giải ngân hết được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân đến ngày 31/12/2022 |
Ghi chú |
|||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Lý do kéo dài |
||||||||
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Nguồn tăng thu ngân sách, nguồn tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư |
Sự nghiệp môi trường |
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Nguồn tăng thu ngân sách, nguồn tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư |
Sự nghiệp môi trường |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG CỘNG |
2.153,513 |
26,971 |
326,542 |
1.800,000 |
330,053 |
1.823,460 |
4,250 |
19,210 |
1.800,000 |
|
|
1 |
Xây dựng nhà vệ sinh và hệ thống xử lý nước thải và rác Bệnh viện dã chiến phòng chống dịch Covid - 19 và khu cách tu tập trung tại xã Năng Khả |
1.800,00 |
|
|
1.800,00 |
|
1.800,00 |
|
|
1.800,00 |
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
2 |
Bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2021, xã Thượng Nông |
166,30 |
|
166,30 |
|
154,15 |
12,15 |
|
12,15 |
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
3 |
Bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2021, xã Thượng giáp |
95,50 |
|
95,50 |
|
89,63 |
5,87 |
|
5,87 |
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
4 |
Bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2021, xã Sơn Phú |
14,31 |
|
14,31 |
|
13,12 |
1,19 |
|
1,19 |
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
5 |
Bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2021, xã Yên Hoa |
77,40 |
26,97 |
50,43 |
|
73,153 |
4,25 |
4,25 |
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Kế hoạch vốn năm 2021 được giao |
Giải ngân kế hoạch vốn năm 2021 được giao đến ngày 31/01/2022 |
Số kế hoạch vốn năm 2021 chưa giải ngân hết được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân đến ngày 31/12/2022 |
Ghi chú |
|||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Lý do kéo dài |
||||||||
Nguồn ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu |
Sự nghiệp kinh tế |
Nguồn khác |
Nguồn ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu |
Sự nghiệp kinh tế |
Nguồn khác |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG CỘNG |
2.853,503 |
788,843 |
1.316,660 |
748,000 |
2.405,344 |
448,159 |
89,652 |
39,007 |
319,500 |
|
|
1 |
Nhà văn hóa và công trình phụ trợ thôn Khun Cúc, xã Kiên Đài |
626,821 |
|
626,821 |
|
624,928 |
1,893 |
|
1,893 |
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
2 |
Xây dựng nghĩa trang xã Kiên Đài |
180,000 |
|
180,000 |
|
155,500 |
24,500 |
|
24,500 |
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
3 |
Phòng học các trường mầm non Phúc sơn, Hùng Mỹ, Ngọc Hội, Hòa An, Hòa Phú |
219,839 |
|
219,839 |
|
214,954 |
4,885 |
|
4,885 |
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
4 |
Sửa chữa cầu treo Bản Sao xã Tri Phú |
290,000 |
|
290,000 |
|
282,271 |
7,729 |
|
7,729 |
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
5 |
Bổ sung bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2021 xã Yên Nguyên |
195,865 |
195,865 |
|
|
159,800 |
36,065 |
36,065 |
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
6 |
Bổ sung bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2021 thị trấn Vĩnh Lộc |
400,347 |
400,347 |
|
|
364,595 |
35,752 |
35,752 |
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
7 |
Bổ sung bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2021 xã Trung Hòa |
37,797 |
37,797 |
|
|
34,260 |
3,537 |
3,537 |
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
8 |
Bổ sung bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2021 xã Hòa An |
154,834 |
154,834 |
|
|
140,536 |
14,298 |
14,298 |
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
9 |
Quy hoạch Khu dân cư và khu thương mại dịch vụ tại xã Phúc Thịnh |
498,000 |
|
|
498,000 |
428,500 |
69,500 |
|
|
69,500 |
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
10 |
Đề án phát triển du lịch huyện Chiêm Hóa |
250,000 |
|
|
250,000 |
|
250,000 |
|
|
250,000 |
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Kế hoạch vốn năm 2021 được giao |
Giải ngân kế hoạch vốn năm 2021 được giao đến ngày 31/01/2022 |
Số kế hoạch vốn năm 2021 chưa giải ngân hết đề nghị được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân đến ngày 31/12/2022 |
Ghi chú |
|||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Lý do kéo dài |
||||||||||||||
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Nguồn ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu |
Chương trình MTQG xây dựng NTM |
Sự nghiệp kinh tế |
Sự nghiệp giáo dục |
Nguồn khác |
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Nguồn ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu |
Chương trình MTQG xây dựng NTM |
Sự nghiệp kinh tế |
Sự nghiệp giáo dục |
Nguồn khác |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
|
TỔNG CỘNG |
52.351,592 |
18.999,504 |
12.759,000 |
200,000 |
20.098,073 |
250,000 |
45,015 |
44.590,090 |
7.418,090 |
1.906,002 |
2.934,127 |
18,588 |
2.496,706 |
56,463 |
6,204 |
|
|
1 |
Quy hoạch chi tiết và đầu tư xây dựng công trình nhà lớp học 03 tầng 12 phòng trường Mầm non Tân Long, huyện Yên Sơn |
3.000,000 |
|
3.000,000 |
|
|
|
|
2.704,729 |
295,271 |
|
295,271 |
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
2 |
Xây dựng 04 phòng chức năng tầng 2 phân hiệu Chè Đen, Trường mầm non Hoàng Khai, huyện Yên Sơn |
1.000,000 |
|
1.000,000 |
|
|
|
|
933,000 |
67,000 |
|
67,000 |
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
3 |
Xây dựng khối phòng quản trị; phòng nuôi dưỡng chăm sóc và giáo dục trẻ phân hiệu Chè Đen, Trường mầm non Hoàng Khai, huyện Yên Sơn |
1.500,000 |
|
1.500,000 |
|
|
|
|
1.000,000 |
500,000 |
|
500,000 |
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
4 |
Xây dựng 03 phòng học và công trình phụ trợ phân hiệu thôn Húc, trường Tiểu học và Trung học cơ sở Phú Thịnh, huyện Yên Sơn |
1.200,000 |
|
1.200,000 |
|
|
|
|
581,000 |
619,000 |
|
619,000 |
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
5 |
Quy hoạch chi tiết trường Tiểu học Tân Long và đầu tư xây dựng công trình Xây dựng khối phòng hành chính quản trị, phòng học bộ môn và công trình phụ trợ trường Tiểu học Tân Long, xã Tân Long, huyện Yên Sơn |
1.500,000 |
|
1.500,000 |
|
|
|
|
1.351,000 |
149,000 |
|
149,000 |
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
6 |
Xây dựng 04 phòng nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ; nhà bếp và công trình phụ trợ phân hiệu Cường Đạt, trường Mầm non Tân Long, huyện Yên Sơn |
1.600,000 |
|
1.600,000 |
|
|
|
|
1.499,000 |
101,000 |
|
101,000 |
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
7 |
Xây dựng khối phòng hành chính quản trị, khối phòng hỗ trợ học tập trường Tiểu học và Trung học cơ sở Phú Thịnh, huyện Yên Sơn |
2.659,000 |
|
2.659,000 |
|
|
|
|
1.474,000 |
1.185,000 |
|
1.185,000 |
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
8 |
Công trình khắc phục sự cố hư hỏng cầu treo thôn Đồng trang, xã Hùng Lợi |
300,000 |
|
300,000 |
|
|
|
|
282,144 |
17,856 |
|
17,856 |
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
9 |
Xây dựng nghĩa trang thực hiện tiêu trí nông thôn mới xã Tân Tiến |
200,000 |
|
|
200,000 |
|
|
|
181,000 |
18,588 |
|
|
18,588 |
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
10 |
Công trình đền bù giải phóng mặt bằng tuyến đường D2 từ trung tâm huyện nối với đường DH17 tại thôn Nghĩa Trung, xã Thắng Quân |
2.004,500 |
2.004,500 |
|
|
|
|
|
2.004,042 |
0,458 |
0,458 |
|
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
11 |
công trình: Cổng trào khu trung tâm huyện Yên Sơn |
611,307 |
611,307 |
|
|
|
|
|
585,513 |
25,794 |
25,794 |
|
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
12 |
công trình: Cổng trào trên tuyến đường D2 và đường I-D2 trung tâm huyện Yên Sơn. |
828,849 |
828,849 |
|
|
|
|
|
794,904 |
33,945 |
33,945 |
|
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
13 |
công trình: Điều chỉnh quy hoạch khu trung tâm xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn |
300,000 |
300,000 |
|
|
|
|
|
211,599 |
88,401 |
88,401 |
|
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
14 |
Công trình: Quy hoạch chi tiết xây dựng trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND và UBND xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn (Ban QL) |
257,845 |
257,845 |
|
|
|
|
|
196,478 |
61,367 |
61,367 |
|
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
15 |
Công trình: Quy hoạch chi tiết xây dựng trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND và UBND xã Quý Quân, huyện Yên Sơn (Ban QL) |
277,739 |
277,739 |
|
|
|
|
|
224,288 |
53,451 |
53,451 |
|
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
16 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 5, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (giai đoạn 1) |
3.000,000 |
3.000,000 |
|
|
|
|
|
2.950,000 |
50,000 |
50,000 |
|
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
17 |
Quy hoạch chi tiết Xây dựng Khu dân cư tại xã Đội Bình, huyện Yên Sơn |
170,000 |
170,000 |
|
|
|
|
|
148,084 |
21,916 |
21,916 |
|
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
18 |
Đền bù giải phóng mặt bằng khu dân cư thôn 14, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn. |
7.507,623 |
7.507,623 |
|
|
|
|
|
7.452,162 |
55,461 |
55,461 |
|
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
19 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng Sân thể thao, Nhà văn hóa, Trường Tiểu học, Trường Mầm non, khu dân cư thôn Hưng Quốc, xã Đội Bình,huyện Yên Sơn |
250,000 |
250,000 |
|
|
|
|
|
205,496 |
44,504 |
44,504 |
|
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
20 |
Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng xây cửa hàng kinh doanh tổng hợp và khu dân cư xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
550,000 |
550,000 |
|
|
|
|
|
378,297 |
171,703 |
171,703 |
|
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
21 |
Xây dựng tuyến đường trục chính D2 từ Ban chỉ huy quân sự huyện đi khu tái định cư Đồng Chằm, huyện Yên Sơn |
500,000 |
500,000 |
|
|
|
|
|
- |
500,000 |
500,000 |
|
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
22 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư tại xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
250,000 |
250,000 |
|
|
|
|
|
216,600 |
33,400 |
33,400 |
|
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
23 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư và Trung tâm thương mại xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
250,000 |
250,000 |
|
|
|
|
|
215,277 |
34,723 |
34,723 |
|
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
24 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng công trình trụ sở, trạm y tế sân thể thao và khu dân cư xã Thái Bình, huyện Yên Sơn |
66,537 |
66,537 |
|
|
|
|
|
- |
66,537 |
66,537 |
|
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
25 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng công trình Trung tâm thị trấn huyện lỵ Yên Sơn |
501,649 |
501,649 |
|
|
|
|
|
465,469 |
36,180 |
36,180 |
|
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
26 |
Trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND và UBND xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
153,491 |
153,491 |
|
|
|
|
|
- |
153,491 |
153,491 |
|
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
27 |
Nhà vệ sinh trường THCS Chiêu Yên, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
1,570 |
1,570 |
|
|
|
|
|
- |
1,570 |
1,570 |
|
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
28 |
Cải tạo, sửa chữa cổng, hàng rào, nhà ăn và xây dựng nhà để xe trung tâm hành chính huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
300,000 |
300,000 |
|
|
|
|
|
227,000 |
73,000 |
73,000 |
|
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
29 |
Đường giao thông tuyến N-O khu trung tâm huyện lỵ Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. |
350,000 |
350,000 |
|
|
|
|
|
- |
350,000 |
350,000 |
|
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
30 |
Cấp kinh phí cho BQL công trình Xây dựng đường giao thông tuyến E-F khu trung tâm huyện lỵ Yên Sơn |
518,394 |
518,394 |
|
|
|
|
|
518,294 |
0,100 |
0,100 |
|
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
31 |
Đường giao thông từ thôn Đèo Trám, xã Tiến Bộ đi thôn Lương Cải, xã Công Đa, huyện Yên Sơn |
350,000 |
350,000 |
|
|
|
|
|
300,000 |
50,000 |
50,000 |
|
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
32 |
Nhà bếp ăn trường THCS Công Đa, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
45,015 |
|
|
|
|
|
45,015 |
38,811 |
6,204 |
|
|
|
|
|
6,204 |
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
33 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng Trường Mầm non xã Lang Quán, huyện Yên Sơn |
250,000 |
|
|
|
|
250,000 |
|
193,537 |
56,463 |
|
|
|
|
56,463 |
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
34 |
Xây dựng tuyến đường trục chính D2 từ trung tâm huyện nối với đường ĐH 17 tại thôn Nghĩa Trung, xã Thắng Quân, huyện Yên Sơn |
3.696,192 |
|
|
|
3.696,192 |
|
|
3.090,599 |
262,593 |
|
|
|
262,593 |
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
35 |
công trình: Đường giao thông ĐT.188 đi qua khu quy hoạch trung tâm xã Quý Quân, huyện Yên Sơn |
5.000,000 |
|
|
|
5.000,000 |
|
|
4.996,910 |
3,090 |
|
|
|
3,090 |
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
36 |
công trình: Trồng cây xanh trên vỉa hè và dải phân cách tuyến đường D2, khu trung tâm huyện Yên Sơn. |
700,000 |
|
|
|
700,000 |
|
|
668,000 |
32,000 |
|
|
|
32,000 |
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
37 |
Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng công trình Chợ Văn hóa Nà Ho, xã Trung Sơn |
150,000 |
|
|
|
150,000 |
|
|
138,655 |
11,345 |
|
|
|
11,345 |
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
38 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường ĐH 02, Thái Bình - Công Đa (Đoạn từ km 7+00 đến km 12+280), Huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (Giai đoạn 2) |
5.300,000 |
|
|
|
5.300,000 |
|
|
5.116,000 |
184,000 |
|
|
|
184,000 |
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
39 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 5, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn |
3.361,885 |
|
|
|
3.361,885 |
|
|
3.104,465 |
257,420 |
|
|
|
257,420 |
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
40 |
Công trình sửa chữa, cải tạo phòng họp tầng 5 trụ sở huyện ủy Yên Sơn (Văn phòng huyện) PTKTXH |
600,000 |
|
|
|
600,000 |
|
|
- |
600,000 |
|
|
|
600,000 |
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
41 |
San nền và đường giao thông khu quy hoạch dân cư nhà máy Z113 |
389,996 |
|
|
|
389,996 |
|
|
143,739 |
246,257 |
|
|
|
246,257 |
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
42 |
Xây dựng tuyến đường trục chính D2 từ khu trung tâm huyện nối với đường ĐH 17 tại tổ dân phố Nghĩa Trung, thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn (giai đoạn 4) |
300,000 |
|
|
|
300,000 |
|
|
- |
300,000 |
|
|
|
300,000 |
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
43 |
Xây dựng tuyến đường trục chính D2 từ khu trung tâm huyện nối với đường ĐH 17 tại tổ dân phố Nghĩa Trung, thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn (giai đoạn 5) |
300,000 |
|
|
|
300,000 |
|
|
- |
300,000 |
|
|
|
300,000 |
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|
44 |
Xây dựng đường giao thông từ Km 145+500 QL2 nối đến đường Quang Trung kéo dài thuộc tổ dân phố Nghĩa Trung, thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn |
300,000 |
|
|
|
300,000 |
|
|
- |
300,000 |
|
|
|
300,000 |
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ |
|