Nghị quyết 08/NQ-HĐND cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 sang năm 2023, điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2023 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Số hiệu | 08/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 30/03/2023 |
Ngày có hiệu lực | 30/03/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Trần Mạnh Dũng |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/NQ-HĐND |
Khánh Hòa, ngày 30 tháng 3 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 1792/TTr-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo cáo thẩm tra số 11/BC-BKTNS ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; tiếp thu, giải trình của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Văn bản số 2966/UBND-KT ngày 30 tháng 3 năm 2023 và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VII, nhiệm kỳ 2021-2026, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 30 tháng 3 năm 2023./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2022 CHO PHÉP KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN SANG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án, ngành, lĩnh vực |
Chủ đầu tư |
Dự kiến thời gian KC- HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2023 |
Ghi chú |
|||||
Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Vốn XDCB tập trung |
Vốn XSKT |
||||||||
Vốn NS tỉnh |
Vốn NSTW, ODA tỉnh |
||||||||||
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
101.856 |
94.343 |
7.513 |
|
A |
Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
1.253 |
1.253 |
|
|
1 |
Hồ điều hòa phía Bắc thành phố Nha Trang |
BQLDA Phát triển tỉnh |
|
124/QĐ-BQL ngày 06/12/2021 |
1.576 |
1.576 |
|
174 |
174 |
|
|
2 |
Đường liên vùng kết nối Khánh Hòa, Ninh Thuận và Lâm Đồng, từ YangBay - Tà Gụ kết nối với Quốc lộ 27C (đường từ thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa đi thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) và đường tỉnh ĐT.707, xã Phước Bình, huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận |
Sở GTVT |
|
843/QĐ-UBND ngày 30/3/2022 |
1.683 |
1.683 |
|
600 |
600 |
|
|
3 |
Kè và đường dọc bờ Nam sông Cái, đoạn qua xã Diên An, huyện Diên Khánh |
UBND huyện Diên Khánh |
|
1533/QĐ-UBND ngày 26/6/2020; 116/QĐ-UBND ngày 23/5/2022 |
2.016 |
2.016 |
|
276 |
276 |
|
|
4 |
Hệ thống kênh đập dâng Chị Trừ (Kênh Văn Định đoạn thượng lưu) |
BQL DAĐT XD các CT NN&PTNT |
|
615/QĐ-BQLNN ngày 12/10/2022 |
540 |
540 |
|
203 |
203 |
|
|
B |
Vốn thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
|
|
100.603 |
93.090 |
7.513 |
|
I |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
80 |
80 |
|
|
1 |
Trường Tiểu học Vĩnh Thạnh - Hạng mục xây dựng mới nhà đa năng, khối phòng học chức năng |
Phòng GD&ĐT Nha Trang |
2021- 2022 |
3108/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 |
9.059 |
6.340 |
|
80 |
80 |
|
|
II |
Khoa học, công nghệ |
|
|
|
|
|
|
693 |
693 |
|
|
1 |
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KHCN Khánh Hòa |
Sở KH&CN |
2016- 2024 |
3126A/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 3217/QĐ-UBND ngày 30/11/2020; 848/QĐ-UBND ngày 30/3/2022 |
137.215 |
137.215 |
|
329 |
329 |
|
|
2 |
Trạm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Sở KH&CN |
2019- 2024 |
3323/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 3257/QĐ-UBND ngày 07/12/2020; 1261/QĐ-UBND ngày 09/5/2022 |
97.586 |
97.586 |
|
364 |
364 |
|
|
III |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
64.788 |
57.275 |
7.513 |
|
1 |
Bệnh viện Ung bướu |
Sở Y tế |
2016- 2023 |
3123/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 3306/QĐ-UBND ngày 11/12/2020; 2287/QĐ-UBND ngày 17/8/2022; 3355/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 |
560.862 |
224.862 |
336.000 |
54.535 |
51.900 |
2.635 |
|
2 |
Bệnh viện Đa khoa Nha Trang |
Sở Y tế |
2019- 2023 |
812/QĐ-UBND ngày 30/3/2016; 1189/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 |
355.296 |
355.296 |
|
4.941 |
4.681 |
260 |
|
3 |
Trung tâm Y tế Cam Ranh |
Sở Y tế |
2021- 2024 |
622/QĐ-UBND ngày 01/3/2022; 1143/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 |
61.702 |
61.702 |
|
694 |
694 |
|
|
4 |
Bệnh viện Đa khoa Khu vực Ninh Hòa (mở rộng 50 giường) |
Sở Y tế |
2021- 2024 |
1646/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 |
87.726 |
87.726 |
|
4.618 |
|
4.618 |
|
IV |
Văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
2.168 |
2.168 |
|
|
I.1 |
Cấp tỉnh quản lý |
|
|
|
|
|
|
168 |
168 |
|
|
1 |
Sửa chữa, cải tạo trụ sở Đoàn Ca múa nhạc Hải Đăng |
BQLDA Phát triển tỉnh |
2021- 2022 |
217/QĐ-UBND ngày 19/01/2022; 3122/QĐ-UBND ngày 21/11/2022 |
7.990 |
7.990 |
|
168 |
168 |
|
|
I.2 |
Hỗ trợ cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
1 |
Nhà thiếu nhi huyện Khánh Sơn |
Ban QLDA các CTXD Khánh Sơn |
2020- 2023 |
2416/QĐ-UBND ngày 24/9/2021; 2531/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 |
25.000 |
20.000 |
|
2.000 |
2.000 |
|
|
V |
Bảo vệ môi trường (trong đó có bảo vệ tài nguyên, khắc phục ô nhiễm môi trường, xử lý chất thải, tăng trưởng xanh, ứng phó với biến đổi khí hậu và phát triển bền vững) |
|
|
|
|
|
|
2.852 |
2.852 |
|
|
1 |
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) |
Sở TNMT |
2017- 2023 |
2941/QĐ-UBND ngày 03/10/2016; 4954/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 |
52.460 |
10.049 |
42.411 |
2.852 |
2.852 |
|
|
VI |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
10.423 |
10.423 |
|
|
I.1 |
Cấp tỉnh quản lý |
|
|
|
|
|
|
6.155 |
6.155 |
|
|
1 |
Hồ chứa nước Đắc Lộc |
Sở NN&PTNT |
2014- 2023 |
2733/QĐ-UBND ngày 31/10/2012; 2423/QĐ-UBND ngày 16/8/2017; 186/QĐ-UBND ngày 21/01/2020; 673/QĐ-UBND ngày 18/3/2021; 3285/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 |
207.363 |
155.363 |
52.000 |
2.860 |
2.860 |
|
|
2 |
Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng khu vực Bắc Khánh Vĩnh giai đoạn 2021-2025 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Trầm Hương |
2021- 2025 |
4779/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 |
9.000 |
9.000 |
|
935 |
935 |
|
|
3 |
Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng khu vực Vạn Ninh, Ninh Hòa giai đoạn 2021-2025 |
BQL Rừng phòng hộ Bắc Khánh Hòa |
2021- 2025 |
307/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 |
5.880 |
5.880 |
|
108 |
108 |
|
|
4 |
Bảo vệ và phát triển rừng Khu bảo tồn thiên nhiên Hòn Bà giai đoạn 2021-2025 |
BQL Khu bảo tồn thiên nhiên Hòn Bà |
2021- 2025 |
4953/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 |
1.659 |
1.659 |
|
228 |
228 |
|
|
5 |
Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng khu vực Cam Lâm - Cam Ranh - Khánh Sơn giai đoạn 2021-2025 |
BQL Rừng phòng hộ Nam Khánh Hòa |
2021- 2025 |
308/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 |
10.350 |
10.350 |
|
2.024 |
2.024 |
|
|
I.2 |
Hỗ trợ cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
4.268 |
4.268 |
|
|
(1) |
Thị xã Ninh Hòa |
|
|
|
|
|
|
197 |
197 |
|
|
1 |
Hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất thị xã Ninh Hòa giai đoạn 2021-2025 |
Ban QLDA hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất thị xã Ninh Hòa |
2022- 2024 |
1170/QĐ-UBND ngày 27/5/2022 |
500 |
500 |
|
197 |
197 |
|
|
(2) |
Huyện Vạn Ninh |
|
|
|
|
|
|
238 |
238 |
|
|
1 |
Kè, đường từ đường Sắt đến cầu Huyện |
UBND huyện Vạn Ninh |
2019- 2022 |
2059/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2069/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 |
25.477 |
12.000 |
|
238 |
238 |
|
|
(3) |
Huyện Diên Khánh |
|
|
|
|
|
|
432 |
432 |
|
|
1 |
Kè và đường dọc sông nhánh nối sông Cái Nha Trang và sông Đồng Đen, huyện Diên Khánh |
Ban QLDA các CTXD huyện Diên Khánh |
2018- 2022 |
551/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 217/QĐ-UBND ngày 14/9/2020; 8024/QĐ-UBND ngày 16/7/2021; 87/QĐ-UBND ngày 12/4/2022 |
80.117 |
24.500 |
45.000 |
432 |
432 |
|
|
(4) |
Huyện Khánh Sơn |
|
|
|
|
|
|
3.401 |
3.401 |
|
|
1 |
Hồ chứa nước đầu làng Ka Tơ |
Ban QLDA các CTXD Khánh Sơn |
2021- 2022 |
1455/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
20.000 |
16.000 |
|
3.401 |
3.401 |
|
|
VII |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
10.727 |
10.727 |
|
|
I.1 |
Cấp tỉnh quản lý |
|
|
|
|
|
|
10.161 |
10.161 |
|
|
(1) |
Sở GTVT |
|
|
|
|
|
|
9.000 |
9.000 |
|
|
1 |
Đường Tỉnh lộ 2 (ĐT.635), đoạn từ cầu Hà Dừa đến cầu Đôi |
Sở GTVT |
2019- 2023 |
3262/QĐ-UBND ngày 29/10/2018; 3180/QĐ-UBND ngày 26/11/2020; 2344/QĐ-UBND ngày 13/8/2021; 245/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 |
317.005 |
317.005 |
|
9.000 |
9.000 |
|
|
(2) |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
|
|
|
|
|
1.161 |
1.161 |
0 |
|
1 |
Hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên tuyến đường mở rộng Quốc lộ 1, đoạn qua huyện Cam Lâm (phần 01 bên đường còn lại đối với các đoạn qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc) |
UBND huyện Cam Lâm |
2017- 2022 |
2812/QĐ-UBND ngày 22/9/2016; 2644/QĐ-UBND ngày 30/9/2020; 1798/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 |
13.762 |
13.762 |
|
632 |
632 |
|
|
2 |
Hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên tuyến đường mở rộng Quốc lộ 1, đoạn qua TP Cam Ranh (phần 01 bên đường còn lại đối với các đoạn qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc) |
UBND TP Cam Ranh |
2020- 2022 |
1222/QĐ-UBND ngày 11/5/2021; 1576/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 |
26.206 |
26.206 |
|
529 |
529 |
|
|
I.2 |
Hỗ trợ cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
566 |
566 |
0 |
|
1 |
Đường Lê Lợi (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường ray xe lửa) |
Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh |
2018- 2022 |
1943/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2068/QĐ-UBND ngày 24/12/2020; 1483/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 |
36.200 |
23.892 |
|
259 |
259 |
|
|
2 |
Đường Nguyễn Trãi nối dài giáp đường tránh QL1A |
Ban QLDA các CTXD huyện Diên Khánh |
2018- 2022 |
549/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 229/QĐ-UBND ngày 14/9/2020; 89/QĐ-UBND ngày 12/4/2022 |
59.823 |
40.000 |
|
307 |
307 |
|
|
VIII |
Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
|
193 |
193 |
0 |
|
1 |
Trụ sở làm việc Hạt kiểm lâm Khánh Sơn |
Chi cục Kiểm lâm Khánh Hòa |
2021- 2023 |
4558/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 |
4.999 |
4.999 |
|
153 |
153 |
|
|
2 |
Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Hội Nông dân tỉnh Khánh Hòa |
Hội Nông dân tỉnh Khánh Hòa |
|
1123/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 |
639 |
639 |
|
40 |
40 |
|
|
IX |
Quốc phòng, an ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
|
4.779 |
4.779 |
0 |
|
1 |
Hội trường Cơ quan Bộ CHQS tỉnh |
BCHQS tỉnh |
2021- 2023 |
1608/QĐ-UBND ngày 10/6/2021; 3576/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 |
14.864 |
14.864 |
|
756 |
756 |
|
|
2 |
Nhà làm việc Ban CHQS xã, phường, thị trấn (giai đoạn 3) |
BCHQS tỉnh |
2021- 2022 |
1644/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 |
4.497 |
4.497 |
|
201 |
201 |
|
|
3 |
Nhà ăn bếp Đại đội Trinh sát 21 |
BCHQS tỉnh |
2023- 2024 |
1757/QĐ-UBND ngày 29/6/2021; 2581/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 |
2.311 |
2.311 |
|
319 |
319 |
|
|
4 |
Nhà làm việc Đại đội 74 |
BCHQS tỉnh |
2021- 2022 |
1609/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 |
9.437 |
9.437 |
|
651 |
651 |
|
|
5 |
Sở chỉ huy Đại đội công binh 19 |
BCHQS tỉnh |
2021- 2022 |
1607/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 |
10.999 |
10.999 |
|
352 |
352 |
|
|
6 |
Nhà giáo dục tâm lý và Nhà làm việc Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Stung Treng/Campuchia |
BCHQS tỉnh |
2021- 2023 |
2783/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 |
14.921 |
14.921 |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
X |
Lập quy hoạch tỉnh, các chính sách đầu tư công khác theo quy định |
|
|
|
|
|
|
1.593 |
1.593 |
0 |
|
1 |
Điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Nha Trang đến năm 2040 |
Sở Xây dựng |
|
1456/QĐ-TTg ngày 25/9/2020; 300/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 |
9.795 |
9.795 |
|
1.593 |
1.593 |
|
|
XI |
Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
|
|
|
|
2.307 |
2.307 |
0 |
|
1 |
Đường BTXM nối thôn Tà Lương với thôn Dốc Gạo, thị trấn Tô Hạp |
UBND TT Tô Hạp |
2022 |
2046/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 |
1.999 |
1.999 |
|
1.847 |
1.847 |
|
|
2 |
Trường Phổ thông DTNT Khánh Vĩnh (hạng mục nâng cấp, sửa chữa phòng học và phòng bộ môn; nâng cấp, sửa chữa nhà công vụ giáo viên; nâng cấp, sửa chữa công trình vệ sinh, nước sạch) |
Phòng Giáo dục và Đào tạo Khánh Vĩnh |
2022- 2024 |
739/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 |
6.186 |
|
|
460 |
460 |
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN VỐN QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT TỈNH NĂM
2022 KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN SANG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2023 |
Ghi chú |
1 |
Nguồn vốn Quỹ phát triển đất tỉnh |
10.990 |
|