HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
19/NQ-HĐND
|
Tiền
Giang, ngày 08 tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TỈNH TIỀN GIANG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP
ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua kế hoạch đầu tư
công tỉnh Tiền Giang năm 2022;
Xét Tờ trình số 184/TTr-UBND ngày
07 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân
tỉnh ban hành Nghị quyết về bổ sung kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2022
và Tờ trình số 227/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh bổ
sung Tờ trình số 184/TTr-UBND; Báo cáo thẩm tra số 27/BC-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung kế
hoạch đầu tư công năm 2022
1. Bổ sung 1.185,582 tỷ đồng vào tổng
vốn đầu tư công từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh, cụ thể:
a) Vốn ngân sách địa phương: 249,281
tỷ đồng từ vốn tăng thu xổ số kiến thiết và tiền thu sử dụng
đất.
b) Vốn ngân sách Trung ương: 936,301
tỷ đồng, trong đó:
- Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia:
158,056 tỷ đồng, gồm: Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững 1,106
tỷ đồng, Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới 156,950 tỷ đồng;
- Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực:
598,245 tỷ đồng;
- Vốn Chương trình phục hồi và phát
triển kinh tế - xã hội là 180,000 tỷ đồng.
2. Bổ sung danh mục dự án trong Nghị
quyết số 45/NQ-HĐND.
(Đính
kèm Phụ lục I, II, II.a, II.b)
3. Để tổ chức thực hiện và giải ngân
tốt kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thuộc 02
Chương trình mục tiêu quốc gia, giao Ủy ban nhân dân tỉnh chủ động quản lý, điều
hành, bố trí danh mục công trình cho cơ quan, đơn vị, cấp trực thuộc trong tổng
số vốn được giao trong Nghị quyết và báo cáo kết quả việc bố trí sử dụng hoặc
điều chuyển (nếu có) với Hội đồng nhân dân tỉnh vào cuối kỳ kế hoạch đầu tư
công hàng năm.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Tiền Giang Khoá X, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 7 năm 2022 và
có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UB. Thường vụ Quốc hội;
- VP. Quốc hội, VP. Chính phủ;
- HĐDT và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Vụ Công tác đại biểu (VPQH);
- Cục Hành chính - Quản trị II (VPCP);
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- Các đ/c UVBTV Tỉnh ủy;
- UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể tỉnh;
- ĐB. Quốc hội đơn vị tỉnh Tiền Giang;
- ĐB. HĐND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- TT. HĐND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Võ Văn Bình
|
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 (BỔ SUNG)
(VỐN NGÂN SÁCH TỈNH NGUỒN TĂNG THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT, TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT BÙ HỤT
THU NGÂN SÁCH NĂM 2021)
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Địa điểm XD
|
Thời
gian KC-HT
|
Tổng
mức đầu tư
|
Kế
hoạch đầu tư công năm 2022 (bổ sung)
|
Ghi chú
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
1.064.734
|
249.281
|
|
I
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
150.097
|
29.411
|
|
*
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
150.097
|
29.411
|
|
1
|
Trường TH và THCS Hậu Mỹ Phú - huyện
Cái Bè
|
H.CB
|
H.CB
|
2020-2021
|
60.605
|
10.000
|
|
2
|
Trường THPT Phạm Thành Trung
|
S.GDĐT
|
H.CB
|
2019-2021
|
29.740
|
9.928
|
|
3
|
Trường THCS Mỹ Lợi A
|
H.CB
|
H.CB
|
2019-2021
|
29.763
|
4.483
|
|
4
|
Trường tiểu học Hậu Thành
|
H.CB
|
H.CB
|
2019-2021
|
29.989
|
5.000
|
|
II
|
Y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
296.361
|
31.874
|
|
*
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
296.361
|
31.874
|
|
1
|
Cải tạo, mở rộng Bệnh viện Đa khoa
khu vực Cai Lậy
|
S.YT
|
TX.CL
|
2020-2023
|
151.385
|
6.500
|
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng Trung
tâm Y tế huyện Châu Thành
|
S.YT
|
H.CT
|
2019-2021
|
29.976
|
9.500
|
|
3
|
Sửa chữa, cải tạo Bệnh viện Y học cổ
truyền thành Trung tâm Hồi sức bệnh nhân Covid - 19
|
BQL
DDCN
|
TP.MT
|
2021
|
115.000
|
15.874
|
|
III
|
Văn hóa, thông tin
|
|
|
|
120.285
|
65.882
|
|
*
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
120.285
|
65.882
|
|
1
|
Đài Phát thanh - Truyền hình huyện
Cai Lậy
|
H.CL
|
H.CL
|
2020-2021
|
14.500
|
3.682
|
|
2
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
BQL
DDCN
|
TP.MT
|
2020-2023
|
87.951
|
52.200
|
|
3
|
Nâng cấp, bổ sung thiết bị phát thanh
- truyền hình theo lộ trình số hóa
|
Đài
PTTH
|
TP.MT
|
2020-2022
|
17.834
|
10.000
|
|
IV
|
Thể dục, thể thao
|
|
|
|
91.179
|
32.500
|
|
*
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
91.179
|
32.500
|
|
1
|
Khu thể thao dưới nước tỉnh Tiền
Giang
|
S.VHTTDL
|
TP.MT
|
2020-2021
|
70.239
|
22.000
|
|
2
|
Nhà luyện tập thể thao
|
H.CG
|
H.CG
|
2020-2021
|
20.940
|
10.500
|
|
V
|
Giao thông
|
|
|
|
188.398
|
17.478
|
|
*
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
188.398
|
17.478
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng Đường B2 (đoạn từ
đường tỉnh 868 đến đường số 3)
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2020-2022
|
79.550
|
6.500
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường Đông kênh
17 (ĐT.865 đến kênh Trương Văn Sanh)
|
H.TP
|
H.TP
|
2020-2021
|
54.383
|
2.978
|
|
3
|
Đường Nam Trương Văn Sanh ĐH.42 (ĐT
867 đến kênh Chín Hấn) - giai đoạn 1
|
H.TP
|
H.TP
|
2020-2023
|
54.465
|
8.000
|
|
VI
|
Xã hội
|
|
|
|
218.414
|
72.136
|
|
*
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
218.414
|
72.136
|
|
1
|
Mở rộng Cơ sở cai nghiện ma tuý tỉnh
Tiền Giang (giai đoạn 2)
|
BQL
DDCN
|
H.CT
|
2020-2023
|
218.414
|
72.136
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 (BỔ SUNG)
(VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG)
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm XD
|
Thời
gian KC-HT
|
Tổng
mức đầu tư
|
Kế
hoạch đầu tư công năm 2022 (bổ sung)
|
Ghi
chú
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
4.892.988
|
936.301
|
|
A
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
158.056
|
158.056
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
S.LĐTBXH
|
H.TPĐ
|
2021-2025
|
1.106
|
1.106
|
Chi
tiết theo phụ lục II.a
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới
|
S.NNPTNT
|
Cả tỉnh
|
2021-2025
|
156.950
|
156.950
|
Chi
tiết theo phụ lục II.b
|
B
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
|
|
|
4.227.723
|
598.245
|
|
I
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
1.566.360
|
168.310
|
|
a)
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1.366.360
|
134.310
|
|
1
|
Kè chống sạt lở Cồn Ngang
|
BQL
DA Nông nghiệp
|
H.TPĐ
|
2021-2024
|
250.000
|
15.000
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng hệ thống cống ngăn
mặn tại đầu các kênh rạch ra sông Tiền trên Đường tỉnh 864 (giai đoạn 1)
|
BQL
DA Nông nghiệp
|
Toàn
tỉnh
|
2021-2024
|
846.360
|
57.310
|
|
3
|
Xử lý sạt lở khu vực xã Đông Hòa Hiệp,
huyện Cái Bè
|
H.CB
|
H.CB
|
2021-2024
|
150.000
|
47.000
|
|
4
|
Bờ kè sông Ba Rài
|
BQL
DA Nông nghiệp
|
TXCL
|
2021-2024
|
120.000
|
15.000
|
|
b)
|
Công trình khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
200.000
|
34.000
|
|
1
|
Nâng cấp đê biển Gò Công (giai đoạn
2)
|
BQL
DA Nông nghiệp
|
H.GCĐ
|
2021-2024
|
200.000
|
34.000
|
|
II
|
Giao thông
|
|
|
|
2.661.363
|
429.935
|
|
a)
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
661.363
|
129.935
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 879B từ
cầu Gò Cát đến ranh Long An
|
Ban
QLDA Giao thông
|
TP.MT,
H.CG
|
2021-2024
|
260.000
|
80.000
|
|
2
|
Đường tỉnh 873 từ cầu Bình xuân đến
Quốc lộ 50
|
Ban
QLDA Giao thông
|
TX.GC
|
2021-2024
|
152.000
|
9.735
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng các Đường tỉnh
861, 863, 869 (kết nối tỉnh Tiền Giang và tỉnh Đồng Tháp)
|
Ban
QLDA Giao thông
|
H.CB
|
2021-2024
|
249.363
|
40.200
|
|
b)
|
Công trình khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
2.000.000
|
300.000
|
|
1
|
Đường giao thông hai bên bờ sông Bảo
Định
|
BQL
DA DD&CN
|
TP.MT
|
2022-2027
|
2.000.000
|
300.000
|
|
C
|
Chương trình phục hồi và phát
triển kinh tế - xã hội
|
|
|
|
507.209
|
180.000
|
|
I
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi
và thủy sản
|
|
|
|
122.060
|
40.000
|
|
1
|
Xử lý sạt lở bờ sông Tiền cù lao
Tân Phong (đoạn 3), xã Tân Phong, huyện Cai Lậy
|
BQL
DA Nông nghiệp
|
H.CL
|
2022-2024
|
122.060
|
40.000
|
|
II
|
Y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
385.149
|
140.000
|
|
1
|
Trụ sở làm việc các Trung tâm kiểm
nghiệm, kiểm soát bệnh tật tỉnh Tiền Giang
|
BQL
DDCN
|
Tp.MT
|
2021-2024
|
173.037
|
60.000
|
|
2
|
Trung tâm Y tế huyện Gò Công Tây
|
BQL
DDCN
|
H.GCT
|
2022-2024
|
44.487
|
30.000
|
|
3
|
Trung tâm Y tế huyện Chợ Gạo
|
BQL
DDCN
|
H.CG
|
2022-2024
|
40.125
|
30.000
|
|
4
|
Trung tâm Y tế thị xã Cai Lậy
|
Tx.CL
|
TX.CL
|
2022-2024
|
127.500
|
20.000
|
|
PHỤ LỤC II.a
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
NĂM 2022 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Danh
mục chương trình, đơn vị
|
Kế
hoạch vốn năm 2022
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG CỘNG
|
1.106
|
|
I
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
1.106
|
|
1
|
Dự án Đầu tư cơ sở hạ tầng, trang
thiết bị công nghệ thông tin để hiện đại hóa hệ thống thông tin thị trường
lao động, hình thành sàn giao dịch việc làm trực tuyến và xây dựng các cơ sở
dữ liệu
|
1.106
|
|
PHỤ LỤC II.b
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG
THÔN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Danh
mục chương trình, đơn vị
|
Kế
hoạch vốn năm 2022
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG CỘNG
|
156.950
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
xây dựng nông thôn mới
|
156.950
|
Bổ sung mục tiêu về huyện
|
1
|
Huyện Cái Bè
|
26.089
|
|
2
|
Huyện Cai Lậy
|
14.917
|
|
3
|
Huyện Tân Phước
|
15.568
|
|
4
|
Huyện Châu Thành
|
24.840
|
|
5
|
Huyện Chợ Gạo
|
17.901
|
|
6
|
Huyện Gò Công Tây
|
11.934
|
|
7
|
Huyện Gò Công Đông
|
10.939
|
|
8
|
Huyện Tân Phú Đông
|
11.889
|
|
9
|
Thị xã Gò Công
|
6.961
|
|
10
|
Thị xã Cai Lậy
|
9.945
|
|
11
|
Thành phố Mỹ Tho
|
5.967
|
|