Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2022 về dự kiến kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2023
Số hiệu | 22/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/07/2022 |
Ngày có hiệu lực | 08/07/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký | Võ Văn Bình |
Lĩnh vực | Đầu tư |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/NQ-HĐND |
Tiền Giang, ngày 08 tháng 7 năm 2022 |
VỀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TỈNH TIỀN GIANG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 185/TTr-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 27/BC-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2023
1. Tổng vốn đầu tư công từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2023 của tỉnh dự kiến là 4.406,8 tỷ đồng, bao gồm:
a) Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: 3.034,6 tỷ đồng, trong đó:
- Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 684,6 tỷ đồng;
- Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 700,0 tỷ đồng;
- Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.650,0 tỷ đồng.
b) Vốn ngân sách Trung ương: 1.372,2 tỷ đồng, trong đó:
- Vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia: 140,1 tỷ đồng;
- Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực: 1.142,1 tỷ đồng;
- Vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội: 90,0 tỷ đồng.
2. Phân bổ dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023 cho các ngành, lĩnh vực như sau:
a) Phân cấp cho huyện, thành phố, thị xã: 606,5 tỷ đồng.
b) Giao thông: 1.306,6 tỷ đồng, để bố trí cho các công trình hạ tầng giao thông quan trọng kết nối cấp vùng, phục vụ tiêu chí huyện nông thôn mới và cấp thiết trên địa bàn tỉnh. Trong đó: các công trình cầu yếu trên các tuyến đường tỉnh và huyện, an toàn giao thông, sửa chữa các công trình giao thông.
c) Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp: 563,0 tỷ đồng, để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giáo dục và phục vụ tiêu chí giáo dục xã, huyện nông thôn mới.
d) Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản và xây dựng nông thôn mới 770,7 tỷ đồng, để thực hiện các công trình đê biển, nạo vét kênh mương, đê, cống thủy lợi... phòng chống sạt lở bờ sông và bờ biển, hạn mặn và biến đổi khí hậu và xây dựng nông thôn mới.
e) Y tế, dân số và gia đình: 465,0 tỷ đồng, để đầu tư xây dựng hoàn thiện cơ sở vật chất, đáp ứng điều kiện chăm sóc sức khỏe cho người dân từ tuyến tỉnh đến xã và phục vụ tiêu chí y tế xã, huyện nông thôn mới.
g) Hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước: 102,0 tỷ đồng, để đầu tư xây dựng trụ sở các sở, ngành và cải tạo, nâng cấp thay thế các trụ sở làm việc đã xuống cấp, bảo đảm hoạt động của các cơ quan, đơn vị. Trong đó: hỗ trợ đầu tư xây dựng một số trụ sở Ủy ban nhân dân xã, phường và sửa chữa trụ sở cơ quan.
h) Thể dục, thể thao: 42,0 tỷ đồng, để đầu tư hạ tầng thể dục - thể thao và phục vụ tiêu chí thể dục - thể thao huyện nông thôn mới.
i) Văn hóa, thông tin: 84,0 tỷ đồng, để thực hiện các công trình bảo vệ, bảo tồn giá trị di sản văn hóa và phục vụ tiêu chí văn hóa huyện nông thôn mới.
k) Cấp nước, thoát nước: 96,0 tỷ đồng, để đầu tư, nâng cấp mạng lưới cấp, thoát nước.
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/NQ-HĐND |
Tiền Giang, ngày 08 tháng 7 năm 2022 |
VỀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TỈNH TIỀN GIANG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 185/TTr-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 27/BC-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2023
1. Tổng vốn đầu tư công từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2023 của tỉnh dự kiến là 4.406,8 tỷ đồng, bao gồm:
a) Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: 3.034,6 tỷ đồng, trong đó:
- Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 684,6 tỷ đồng;
- Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 700,0 tỷ đồng;
- Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.650,0 tỷ đồng.
b) Vốn ngân sách Trung ương: 1.372,2 tỷ đồng, trong đó:
- Vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia: 140,1 tỷ đồng;
- Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực: 1.142,1 tỷ đồng;
- Vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội: 90,0 tỷ đồng.
2. Phân bổ dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023 cho các ngành, lĩnh vực như sau:
a) Phân cấp cho huyện, thành phố, thị xã: 606,5 tỷ đồng.
b) Giao thông: 1.306,6 tỷ đồng, để bố trí cho các công trình hạ tầng giao thông quan trọng kết nối cấp vùng, phục vụ tiêu chí huyện nông thôn mới và cấp thiết trên địa bàn tỉnh. Trong đó: các công trình cầu yếu trên các tuyến đường tỉnh và huyện, an toàn giao thông, sửa chữa các công trình giao thông.
c) Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp: 563,0 tỷ đồng, để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giáo dục và phục vụ tiêu chí giáo dục xã, huyện nông thôn mới.
d) Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản và xây dựng nông thôn mới 770,7 tỷ đồng, để thực hiện các công trình đê biển, nạo vét kênh mương, đê, cống thủy lợi... phòng chống sạt lở bờ sông và bờ biển, hạn mặn và biến đổi khí hậu và xây dựng nông thôn mới.
e) Y tế, dân số và gia đình: 465,0 tỷ đồng, để đầu tư xây dựng hoàn thiện cơ sở vật chất, đáp ứng điều kiện chăm sóc sức khỏe cho người dân từ tuyến tỉnh đến xã và phục vụ tiêu chí y tế xã, huyện nông thôn mới.
g) Hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước: 102,0 tỷ đồng, để đầu tư xây dựng trụ sở các sở, ngành và cải tạo, nâng cấp thay thế các trụ sở làm việc đã xuống cấp, bảo đảm hoạt động của các cơ quan, đơn vị. Trong đó: hỗ trợ đầu tư xây dựng một số trụ sở Ủy ban nhân dân xã, phường và sửa chữa trụ sở cơ quan.
h) Thể dục, thể thao: 42,0 tỷ đồng, để đầu tư hạ tầng thể dục - thể thao và phục vụ tiêu chí thể dục - thể thao huyện nông thôn mới.
i) Văn hóa, thông tin: 84,0 tỷ đồng, để thực hiện các công trình bảo vệ, bảo tồn giá trị di sản văn hóa và phục vụ tiêu chí văn hóa huyện nông thôn mới.
k) Cấp nước, thoát nước: 96,0 tỷ đồng, để đầu tư, nâng cấp mạng lưới cấp, thoát nước.
l) Quốc phòng - An ninh: 77,5 tỷ đồng, để tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ huấn luyện chiến đấu và các hoạt động bảo đảm quốc phòng, an ninh.
m) Xã hội: 22,0 tỷ đồng, để đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp các công trình ghi công liệt sĩ; cơ sở cai nghiện và trợ giúp xã hội khác.
n) Du lịch: 32,0 tỷ đồng, nhằm phát triển du lịch bền vững tại các khu, điểm, địa bàn du lịch và phục vụ tiêu chí thể dục - thể thao huyện nông thôn mới.
o) Công nghệ thông tin: 48,0 tỷ đồng, để hiện đại hóa công nghệ thông tin trong các cơ quan Đảng và Nhà nước; ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin, an toàn, an ninh mạng.
p) Thương mại: 23,0 tỷ đồng, để đầu tư cải tạo, nâng cấp phát triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh.
q) Khoa học, công nghệ: 20,0 tỷ đồng, để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ mục tiêu phát triển khoa học, công nghệ.
r) Khu, cụm công nghiệp: 11,0 tỷ đồng, để đầu tư hạ tầng các khu, cụm công nghiệp.
s) Bảo vệ môi trường: 8,0 tỷ đồng, để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất, trang thiết bị quan trắc, cảnh báo môi trường, bảo vệ tài nguyên, khắc phục ô nhiễm môi trường, xử lý chất thải, nước thải, tăng trưởng xanh, ứng phó với biến đổi khí hậu.
t) Công trình công cộng tại các đô thị: 5,0 tỷ đồng.
u) Chi khác (vốn hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; vốn hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; vốn hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã; vốn đối ứng các dự án ODA, NGO; vốn đối ứng các dự án, các chương trình mục tiêu, Chương trình mục tiêu quốc gia, ngân sách Trung ương; vốn thực hiện công tác quy hoạch, chuẩn bị đầu tư; trích 10% từ nguồn thu sử dụng đất, tiền thuê đất theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 và cấp bổ sung Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa): 124,6 tỷ đồng.
(Danh mục chi tiết theo các Phụ lục I, II, III đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khoá X, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
(THEO CƠ CẤU NGUỒN VỐN)
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
4.406.810 |
|
A |
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
3.034.576 |
|
1 |
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước |
684.576 |
|
2 |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
700.000 |
|
3 |
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.650.000 |
|
4 |
Đầu tư từ bội chi ngân sách địa phương |
|
|
B |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
1.372.234 |
|
1 |
Vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia |
140.080 |
|
a) |
Vốn CTMTQG giảm nghèo bền vững |
3.883 |
|
b) |
Vốn CTMTQG xây dựng nông thôn mới |
136.197 |
|
2 |
Vốn đầu tư theo ngành lĩnh vực |
1.142.154 |
|
3 |
Vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
90.000 |
|
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
(THEO CƠ CẤU LĨNH VỰC)
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
LĨNH VỰC |
Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023 |
Tỷ lệ % |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Vốn cân đối NSĐP |
Vốn ngân sách Trung ương |
||||
|
TỔNG CỘNG |
4.406.810 |
3.034.576 |
1372.234 |
|
|
1 |
Phân cấp |
606.501 |
606.501 |
|
13,8% |
|
2 |
Giao thông |
1.306.570 |
518.850 |
787.720 |
29,6% |
|
3 |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
563.000 |
563.000 |
|
12,8% |
|
4 |
Nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới |
770.664 |
216.150 |
554.514 |
17,5% |
|
5 |
Y tế, dân số và gia đình |
465.000 |
435.000 |
30.000 |
10,6% |
|
6 |
Hoạt động của cơ quan quản lý Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội |
102.000 |
102.000 |
|
2,3% |
|
7 |
Thể dục, thể thao |
42.000 |
42.000 |
|
1,0% |
|
8 |
Văn hóa, Thông tin |
84.000 |
84.000 |
|
1,9% |
|
9 |
Cấp nước, thoát nước |
96.000 |
96.000 |
|
2,2% |
|
10 |
An ninh - Quốc phòng |
77.500 |
77.500 |
|
1,8% |
|
11 |
Xã hội |
22.000 |
22.000 |
|
0,5% |
|
12 |
Du lịch |
32.000 |
32.000 |
|
0,7% |
|
13 |
Công nghệ thông tin |
48.000 |
48.000 |
|
1,1% |
|
15 |
Thương mại |
23.000 |
23.000 |
|
0,5% |
|
16 |
Khoa học - Công nghệ |
20.000 |
20.000 |
|
0,5% |
|
17 |
Khu Công nghiệp |
11.000 |
11.000 |
|
0,2% |
|
18 |
Bảo vệ môi trường |
8.000 |
8.000 |
- |
0,2% |
|
19 |
Công trình công cộng tại đô thị |
5.000 |
5.000 |
|
0,1% |
|
20 |
Chi khác |
124.575 |
124.575 |
|
2,8% |
|
21 |
Bội chi ngân sách địa phương |
0 |
0 |
|
0,0% |
|
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm XD |
Thời gian KC-HT |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn bố trí đến năm 2022 |
Dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2023 |
Ghi chú |
|||
Tổng số |
Trong đó: nguồn vốn |
||||||||||
Chi XDCB vốn tập trung |
Vốn từ nguồn thu sử dụng đất |
Vốn Xổ số kiến thiết |
|||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
23.475.986 |
7.948.193 |
4.406.810 |
684.576 |
700.000 |
1.650.000 |
|
|
|
|
16.971.566 |
5.961.670 |
3.034.576 |
684.576 |
700.000 |
1.650.000 |
|
||
|
|
|
- |
1.389.728 |
606.501 |
116.501 |
490.000 |
- |
|
||
1 |
Thành phố Mỹ Tho |
TP.MT |
TP.MT |
|
|
740.269 |
316.076 |
28.576 |
287.500 |
- |
|
2 |
Thị xã Gò Công |
TX.GC |
TX.GC |
|
|
111.374 |
48.064 |
8.064 |
40.000 |
- |
|
3 |
Thị xã Cai Lậy |
TX.CL |
TX.CL |
|
|
92.502 |
35.001 |
7.501 |
27.500 |
- |
|
4 |
Huyện Cái Bè |
H.CB |
H.CB |
|
|
68.594 |
30.297 |
12.297 |
18.000 |
- |
|
5 |
Huyện Cai Lậy |
H.CL |
H.CL |
|
|
47.922 |
20.544 |
7.544 |
13.000 |
- |
|
6 |
Huyện Châu Thành |
H.CT |
H.CT |
|
|
91.193 |
37.715 |
10.715 |
27.000 |
- |
|
7 |
Huyện Chợ Gạo |
H.CG |
H.CG |
|
|
66.562 |
28.781 |
8.781 |
20.000 |
- |
|
8 |
Huyện Gò Công Tây |
H.GCT |
H.GCT |
|
|
47.672 |
26.336 |
7.336 |
19.000 |
- |
|
9 |
Huyện Gò Công Đông |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
|
|
54.246 |
22.873 |
6.373 |
16.500 |
- |
|
10 |
Huyện Tân Phước |
H.TP |
H.TP |
|
|
45.675 |
23.814 |
4.814 |
19.000 |
- |
|
11 |
Huyện Tân Phú Đông |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
|
|
13.128 |
6.409 |
3.909 |
2.500 |
- |
|
|
|
|
193.792 |
49.500 |
77.500 |
41.500 |
36.000 |
- |
|
||
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
169.792 |
49.500 |
62.000 |
31.000 |
31.000 |
- |
|
1 |
Nhà Trung đội Vệ binh |
BCH QS |
TP.MT |
2021-2023 |
14.500 |
8.000 |
4.000 |
4.000 |
- |
- |
|
2 |
Nhà ở Đội công tác Cồn Ngang |
BCH BP |
H.TPĐ |
2021-2023 |
11.319 |
7.500 |
3.000 |
3.000 |
- |
- |
|
3 |
Cải tạo, sửa chữa các trụ sở làm việc công an tỉnh |
CA tỉnh |
TP.MT |
2021-2023 |
14.800 |
7.000 |
4.000 |
4.000 |
- |
- |
|
4 |
Nhà điều hành và trú quân khu công nghiệp Tân Hương |
CA tỉnh |
H.CT |
2021-2023 |
4.800 |
3.500 |
1.000 |
1.000 |
- |
- |
|
5 |
Đại đội trinh sát |
BCH QS |
TP.MT |
2022-2025 |
80.000 |
8.000 |
19.000 |
4.000 |
15.000 |
- |
|
6 |
Xây dựng Sở Chỉ huy diễn tập |
BCH QS |
H.CL |
2022-2025 |
30.000 |
10.000 |
10.000 |
5.000 |
5.000 |
- |
|
7 |
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Kho K1 - Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Tiền Giang |
BCH QS |
H.CL |
2021-2023 |
14.373 |
5.500 |
5.000 |
2.000 |
3.000 |
- |
|
8 |
Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn giai đoạn 2021-2025 |
BCH QS |
các huyện |
2021-2025 |
- |
- |
8.000 |
4.000 |
4.000 |
- |
|
9 |
Trụ sở làm việc Công an xã, phường và thị trấn giai đoạn 2021-2025 |
CA tỉnh |
Các huyện |
2021-2023 |
- |
- |
8.000 |
4.000 |
4.000 |
- |
|
b) |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
24.000 |
- |
9.500 |
9.500 |
- |
- |
|
1 |
Doanh trại Hải đội 2 |
BCH BP |
H.GCĐ |
2023-2025 |
20.000 |
- |
7.500 |
7.500 |
- |
- |
Đối ứng dự án TW |
2 |
Mở rộng nhà làm việc phòng Hồ sơ Công an tỉnh Tiền Giang |
CA tỉnh |
TP.MT |
2023-2025 |
4.000 |
|
2.000 |
2.000 |
- |
- |
|
c) |
Thanh toán khối lượng hoàn thành và các công trình cấp thiết khác |
|
|
|
- |
- |
6.000 |
1.000 |
5.000 |
- |
|
|
|
|
2.066.878 |
710.528 |
563.000 |
- |
- |
563.000 |
|
||
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
2.002.680 |
650.528 |
464.500 |
- |
- |
464.500 |
|
a.1 |
Các công trình Đại học, Cao đẳng |
|
|
|
- |
10.000 |
5.000 |
- |
- |
5.000 |
|
1 |
Các trường, trung tâm dạy nghề, nghề trọng điểm |
|
các huyện |
2022-2025 |
|
10.000 |
5.000 |
- |
- |
5.000 |
|
a.2 |
Các công trình Trung học phổ thông |
|
|
|
128.049 |
20.105 |
30.500 |
- |
- |
30.500 |
|
1 |
Trường Trung học phổ thông Lưu Tấn Phát |
BQL DA DD&CN |
H.CL |
2021-2023 |
14.879 |
2.500 |
5.000 |
- |
- |
5.000 |
Huyện NTM |
2 |
Trường Trung học phổ thông Huỳnh Văn Sâm |
H.CB |
H.CB |
2021-2023 |
53.670 |
10.000 |
8.500 |
- |
- |
8.500 |
|
3 |
Trường Trung học phổ thông Bình Đông |
BQL DA DD&CN |
TX.GC |
2021-2023 |
29.500 |
4.500 |
8.500 |
- |
- |
8.500 |
|
4 |
Trường Trung học phổ thông Tứ Kiệt |
BQLDA DD&CN |
TX.CL |
2021-2023 |
30.000 |
3.105 |
8.500 |
- |
- |
8.500 |
|
a.3 |
Các công trình Trung học cơ sở |
|
|
|
871.730 |
264.613 |
185.500 |
- |
- |
185.500 |
|
1 |
Trường TH và THCS Phú Tân (giai đoạn 2) |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2021-2024 |
59.476 |
10.000 |
8.500 |
- |
- |
8.500 |
Xã NTM |
2 |
Trường Trung học cơ sở Võ Văn Dánh (giai đoạn 2) |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2021-2023 |
20.000 |
5.500 |
5.000 |
- |
- |
5.000 |
|
3 |
Trường Trung học cơ sở Dưỡng Điềm |
H.CT |
H.CT |
2021-2024 |
65.000 |
13.000 |
10.000 |
- |
- |
10.000 |
|
4 |
Trường THCS Nguyễn Văn Thiều huyện Gò Công Tây (Trường THCS Vĩnh Bình) |
H.GCT |
H.GCT |
2021-2023 |
30.657 |
13.000 |
8.500 |
- |
- |
8.500 |
Huyện NTM |
5 |
Trường THCS Nguyễn Thị Bảy huyện Gò Công Tây (Trường THCS Vĩnh Hựu) |
H.GCT |
H.GCT |
2021-2023 |
47.996 |
16.000 |
10.000 |
- |
- |
10.000 |
|
6 |
Trường THCS Nguyễn Thanh Sơn huyện Gò Công Tây (Trường THCS Thạnh Trị) |
H.GCT |
H.GCT |
2021-2023 |
14.157 |
7.000 |
4.000 |
- |
- |
4.000 |
Huyện NTM |
7 |
Trường Trung học cơ sở Thạnh Lộc (GĐ2) Ấp 2 Thạnh Lộc |
H.CL |
H.CL |
2021-2023 |
37.599 |
14.000 |
8.500 |
- |
- |
8.500 |
|
8 |
Trường Trung học cơ sở Ngũ Hiệp: Ấp Hoà Hão, Ngũ Hiệp |
H.CL |
H.CL |
2021-2024 |
49.226 |
15.000 |
8.500 |
- |
- |
8.500 |
|
9 |
Trường THCS Phú Cường |
H.CL |
H.CL |
2021-2023 |
22.629 |
12.000 |
8.000 |
- |
- |
8.000 |
|
10 |
Trường THCS Mỹ Thành Bắc |
H.CL |
H.CL |
2021-2023 |
14.733 |
8.000 |
5.000 |
- |
- |
5.000 |
|
11 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở An Thái Trung |
H.CB |
H.CB |
2021-2024 |
99.295 |
24.000 |
15.000 |
- |
- |
15.000 |
Xã NTM |
12 |
Trường THCS Thiện Trung |
H.CB |
H.CB |
2021-2024 |
30.000 |
9.500 |
8.500 |
- |
- |
8.500 |
Xã NTM |
13 |
Trường Tiểu học & THCS An Thái Đông |
H.CB |
H.CB |
2021-2024 |
61.273 |
21.000 |
13.500 |
- |
- |
13.500 |
Xã NTM |
14 |
Trường Trung học cơ sở Hậu Mỹ Bắc A |
H.CB |
H.CB |
2021-2024 |
79.622 |
17.600 |
14.500 |
- |
- |
14.500 |
Xã NTM |
15 |
Trường Trung học cơ sở Thạnh Mỹ (khối phòng học, khu hành chính, các hạng mục phụ) |
H.TP |
H.TP |
2021-2024 |
41.159 |
11.223 |
8.500 |
- |
- |
8.500 |
Xã NTM |
16 |
Trường Trung học cơ sở Thị trấn Mỹ Phước (khối phòng học) |
H.TP |
H.TP |
2021-2023 |
14.495 |
6.790 |
4.000 |
- |
- |
4.000 |
Xã NTM |
17 |
Trường Trung học cơ sở Gia Thuận |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2021-2024 |
51.299 |
20.000 |
10.500 |
- |
- |
10.500 |
|
18 |
Trường Trung học cơ sở Phùng Thanh Vân |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2021-2024 |
34.447 |
9.000 |
8.500 |
- |
- |
8.500 |
|
19 |
Trường Trung học cơ sở Huỳnh Xuân Việt (THCS Bình Tân) |
H.GCT |
H.GCT |
2021-2023 |
28.478 |
14.000 |
8.000 |
- |
- |
8.000 |
|
20 |
Trường THCS Hòa Khánh |
H.CB |
H.CB |
2022-2024 |
35.000 |
10.000 |
8.500 |
- |
- |
8.500 |
Xã NTM |
21 |
Trường THCS Phan Văn Ba |
H.CB |
H.CB |
2022-2024 |
6.400 |
1.000 |
3.000 |
- |
- |
3.000 |
|
22 |
Trường THCS Mỹ Lợi A (giai đoạn 2), huyện Cái Bè |
H.CB |
H.CB |
2022-2024 |
28.789 |
7.000 |
7.000 |
- |
- |
7.000 |
|
a.4 |
Các công trình Tiểu học |
|
|
|
524.743 |
174.500 |
129.000 |
- |
- |
129.000 |
|
1 |
Trường Tiểu học Long Hòa |
TX.GC |
TX.GC |
2021-2023 |
14.608 |
4.500 |
4.000 |
|
- |
4.000 |
|
2 |
Trường Tiểu học Tân Hòa |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2021-2023 |
47.432 |
15.000 |
12.500 |
|
- |
12.500 |
|
3 |
Trường Tiểu học Phước Trung |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2021-2023 |
14.889 |
5.000 |
5.000 |
|
- |
5.000 |
|
4 |
Trường Tiểu học Bàn Long |
H.CT |
H.CT |
2021-2023 |
23.035 |
9.500 |
6.000 |
|
- |
6.000 |
Xã NTM |
5 |
Trường Tiểu học Bình Phan |
H.CG |
H.CG |
2021-2023 |
23.029 |
6.000 |
6.000 |
|
- |
6.000 |
|
6 |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trừ |
H.GCT |
H.GCT |
2021-2023 |
20.776 |
12.000 |
6.000 |
|
- |
6.000 |
|
7 |
Trường Tiểu học Đặng Văn Bê |
TX.CL |
TX.CL |
2021-2023 |
43.970 |
14.000 |
9.000 |
|
- |
9.000 |
|
8 |
Trường Tiểu học Long Định |
H.CT |
H.CT |
2021-2023 |
79.500 |
18.000 |
15.500 |
|
- |
15.500 |
Xã NTM |
9 |
Trường Tiểu học Song Thuận |
H.CT |
H.CT |
2021-2023 |
25.586 |
13.000 |
7.000 |
- |
- |
7.000 |
Xã NTM |
10 |
Trường Tiểu học Tân Bình |
TX.CL |
TX.CL |
2021-2023 |
38.450 |
11.000 |
8.500 |
- |
- |
8.500 |
|
11 |
Trường tiểu học Tân Hòa Tây (khối phòng học, khu hành chính) |
H.TP |
H.TP |
2021-2023 |
14.476 |
7.000 |
5.000 |
- |
- |
5.000 |
Xã NTM |
12 |
Trưởng Tiểu học Thạnh Mỹ (khối phòng học, khu hành chính, hàng rào) |
H.TP |
H.TP |
2021-2023 |
14.496 |
11.000 |
3.000 |
- |
- |
3.000 |
Xã NTM |
13 |
Trường Tiểu học Âu Dương Lân |
TP.MT |
TP.MT |
2021-2023 |
11.603 |
7.000 |
3.000 |
- |
- |
3.000 |
|
14 |
Trường Tiểu học Mỹ Thành Bắc |
H.CL |
H.CL |
2021-2023 |
11.893 |
6.000 |
4.000 |
- |
- |
4.000 |
Xã NTM |
15 |
Trường Tiểu học Điềm Hy, huyện Châu Thành |
H.CT |
HCT |
2022-2025 |
51.000 |
12.500 |
10.500 |
- |
- |
10.500 |
Xã NTM, NS huyện đối ứng |
16 |
Trường Tiểu học Bình Đức, huyện Châu Thành |
H.CT |
HCT |
2022-2025 |
62.000 |
14.000 |
13.500 |
- |
- |
13.500 |
Xã NTM, NS huyện đối ứng |
17 |
Trường Tiểu học Tân Hòa Đông, huyện Tân Phước |
H.TP |
H.TP |
2022-2024 |
10.000 |
3.500 |
5.000 |
- |
- |
5.000 |
Xã NTM |
18 |
Trường Tiểu học Phú Đông, huyện Tân Phú Đông |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2022-2024 |
18.000 |
5.500 |
5.500 |
- |
- |
5.500 |
Xã NTM |
a.5 |
Các trường Mẫu giáo, Mầm non |
|
|
|
478.158 |
181.310 |
114.500 |
- |
- |
114.500 |
|
1 |
Trường Mầm non Long Định |
H.CT |
H.CT |
2020-2022 |
29.897 |
11.151 |
8.500 |
- |
- |
8.500 |
BSMT, xã NTM |
2 |
Trường mầm non thị trấn Cái Bè |
H.CB |
H.CB |
2020-2022 |
29.845 |
23.000 |
4.000 |
- |
- |
4.000 |
BSMT, xã NTM |
3 |
Trường Mầm non Sao Mai - Phường 8, thành phố Mỹ Tho |
TP.MT |
TP.MT |
2020-2022 |
46.219 |
23.803 |
8.500 |
- |
- |
8.500 |
BSMT, xã NTM |
4 |
Trường Mầm non Song Thuận |
H.CT |
H.CT |
2020-2022 |
27.184 |
15.256 |
8.000 |
- |
- |
8.000 |
BSMT, xã NTM |
5 |
Trường Mầm non Bàn Long |
H.CT |
H.CT |
2021-2023 |
27.921 |
12.000 |
8.000 |
- |
- |
8.000 |
Xã NTM |
6 |
Trường Mầm non Đăng Hưng Phước |
H.CG |
H.CG |
2021-2023 |
41.404 |
1.000 |
13.500 |
- |
- |
13.500 |
NS huyện đối ứng |
7 |
Trường Mầm non Hòa Định |
H.CG |
H.CG |
2021-2023 |
33.890 |
10.000 |
8.500 |
- |
- |
8.500 |
|
8 |
Trường Mầm non Mỹ Thành Nam (điểm Ấp 6, Mỹ Thành Nam) |
H.CL |
H.CL |
2021-2023 |
23.000 |
12.000 |
8.000 |
- |
- |
8.000 |
Xã NTM |
9 |
Trường Mầm non Hướng Dương |
TX.GC |
TX.GC |
2021-2023 |
29.798 |
9.000 |
8.000 |
- |
- |
8.000 |
|
10 |
Trường mầm non Tuổi Xanh |
TP.MT |
TP.MT |
2021-2023 |
11.366 |
7.500 |
2.000 |
- |
- |
2.000 |
|
11 |
Trường Mầm non Rạng Đông |
TP.MT |
TP.MT |
2021-2023 |
15.000 |
4.000 |
4.000 |
- |
- |
4.000 |
|
12 |
Trường Mầm non Tân Phú |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2021-2023 |
14.552 |
7.500 |
3.000 |
- |
- |
3.000 |
Xã NTM |
13 |
Trường Mầm non Phú Thạnh |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2021-2023 |
14.586 |
7.600 |
4.000 |
- |
- |
4.000 |
Xã NTM |
14 |
Trường Mầm non Điềm Hy, huyện Châu Thành |
H.CT |
HCT |
2022-2025 |
44.496 |
11.500 |
1.000 |
|
- |
1.000 |
xã NTM, NS huyện đối ứng |
15 |
Trường Mầm non Bình Đức, huyện Châu Thành |
H.CT |
HCT |
2022-2025 |
50.000 |
12.500 |
10.500 |
|
- |
10.500 |
xã NTM, NS huyện đối ứng |
16 |
Trường Mầm non Tân Hòa Đông, huyện Tân Phước |
H.TP |
H.TP |
2022-2024 |
10.000 |
3.500 |
5.000 |
- |
- |
5.000 |
Xã NTM |
17 |
Trường mầm non Phước Lập, huyện Tân Phước |
H.TP |
H.TP |
2022-2024 |
14.500 |
5.000 |
5.000 |
|
- |
5.000 |
Xã NTM |
18 |
Trường mầm non Tân Lập 1, huyện Tân Phước |
H.TP |
H.TP |
2022-2024 |
14.500 |
5.000 |
5.000 |
|
- |
5.000 |
Xã NTM |
b) |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
64.198 |
10.000 |
21.500 |
|
- |
21.500 |
|
b.1 |
Các công trình Trung học cơ sở |
|
|
|
40.555 |
- |
12.500 |
|
- |
12.500 |
|
1 |
Trường Tiểu học - Trung học cơ sở Phú Quý |
TX.CL |
TX.CL |
2023-2025 |
40.555 |
|
12.500 |
- |
- |
12.500 |
|
b.2 |
Các công trình Tiểu học |
|
|
|
9.000 |
- |
4.500 |
|
- |
4.500 |
|
1 |
Trường Tiểu học Phú Thạnh, huyện Tân Phú Đông |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2023-2025 |
9.000 |
|
4.500 |
|
- |
4.500 |
Xã NTM |
b.3 |
Các trường Mẫu giáo, Mầm non |
|
|
|
14.643 |
- |
4.500 |
|
- |
4.500 |
|
1 |
Trường Mầm non Phú Tân, huyện Tân Phú Đông |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2023-2025 |
14.643 |
|
4.500 |
|
- |
4.500 |
Xã NTM |
c) |
Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu phục vụ Chương trình giáo dục phổ thông (Quyết định số 1436/QĐ-TTg ngày 29/10/2018) |
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
- |
50.000 |
|
d) |
Sửa chữa, nâng cấp và các trường học cấp thiết |
|
|
|
|
|
15.000 |
|
- |
15.000 |
|
đ) |
Thanh toán khối lượng hoàn thành và các công trình giáo dục cấp thiết khác |
|
|
|
|
|
12.000 |
|
- |
12.000 |
|
|
|
|
2.891.423 |
2.133.073 |
435.000 |
- |
- |
435.000 |
|
||
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
2.771.423 |
2.133.073 |
350.000 |
- |
- |
350.000 |
|
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Tiền Giang |
BQL DDCN |
TP.MT |
2017-2021 |
2.350.000 |
2.050.000 |
280.000 |
- |
- |
280.000 |
|
2 |
Cải tạo, mở rộng Bệnh viện Đa khoa khu vực Cai Lậy |
S.YT |
TX.CL |
2020-2023 |
151.385 |
51.321 |
30.000 |
- |
- |
30.000 |
|
3 |
Trụ sở làm việc các Trung tâm kiểm nghiệm, kiểm soát bệnh tật tỉnh Tiền Giang |
BQL DA DD&CN |
TP.MT |
2021-2024 |
173.038 |
3.752 |
20.000 |
- |
- |
20.000 |
Đối ứng NSTW |
4 |
Hạ tầng kỹ thuật xung quanh Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
BQL DA DD&CN |
TP.MT |
2021-2024 |
97.000 |
28.000 |
20.000 |
- |
- |
20.000 |
|
b) |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
120.000 |
- |
30.000 |
- |
- |
30.000 |
|
1 |
Hệ thống xạ trị gia tốc tuyến tính |
S.YT |
H.CT |
2023-2025 |
120.000 |
- |
30.000 |
- |
- |
30.000 |
|
c) |
Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng Trung tâm Y tế các huyện |
|
các huyện |
2021-2025 |
- |
- |
20.000 |
- |
- |
20.000 |
Đối ứng NSTW |
d) |
Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng các Phòng khám đa khoa |
|
các huyện |
2021-2025 |
- |
- |
5.000 |
- |
- |
5.000 |
|
đ) |
Trạm y tế, xã, phường, thị trấn |
|
các huyện |
2021-2025 |
|
|
20.000 |
- |
- |
20.000 |
Xã NTM |
e) |
Thanh toán khối lượng hoàn thành, các công trình phòng chống dịch Covid-19 và các công trình y tế cấp thiết khác |
|
|
|
- |
- |
10.000 |
- |
- |
10.000 |
|
|
|
|
103.450 |
67.300 |
20.000 |
9.000 |
- |
11.000 |
|
||
* |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
103.450 |
58.400 |
20.000 |
9.000 |
- |
11.000 |
|
1 |
Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng và Dịch vụ khoa học công nghệ tỉnh Tiền Giang |
S.KHCN |
TP.MT |
2020-2023 |
73.700 |
48.400 |
12.000 |
6.000 |
- |
6.000 |
|
2 |
Nâng cao năng lực của Trung tâm kỹ thuật và công nghệ sinh học (giai đoạn 2) |
S.KHCN |
TP.MT |
2021-2024 |
29.750 |
10.000 |
8.000 |
3.000 |
- |
5.000 |
* |
|
|
|
325.014 |
51.000 |
84.000 |
31.000 |
25.000 |
28.000 |
|
||
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
299.014 |
51.000 |
79.000 |
28.000 |
24.000 |
27.000 |
|
1 |
Mở rộng đền thờ Anh hùng dân tộc Trương Định (khu vực II) giai đoạn 2 |
BQL DA DD&CN |
H.GCĐ |
2021-2022 |
103.277 |
10.000 |
30.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
Ứng Quỹ PT Đất GPMB |
2 |
Thư viện, nhà truyền thống và hội trường đa năng. Trung tâm văn hóa - Thể thao huyện Cai Lậy. |
H.CL |
H.CL |
2021-2025 |
15.237 |
5.000 |
6.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
Huyện NTM |
3 |
Hội trường Trung tâm văn hóa- Thể thao và Truyền thanh huyện Châu Thành |
H.CT |
HCT |
2022-2024 |
12.500 |
4.000 |
6.000 |
3.000 |
- |
3.000 |
Huyện NTM |
4 |
Trụ sở làm việc Trung tâm Văn hóa - thể thao và Truyền thanh huyện Tân Phú Đông |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2022-2024 |
18.000 |
6.000 |
7.000 |
3.000 |
2.000 |
2.000 |
Huyện NTM |
5 |
Trung tâm Văn hóa - Nghệ thuật và Hội chợ - Triển lãm tỉnh |
BQL DA DD&CN |
TP.MT |
2022-2025 |
150.000 |
26.000 |
30.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
b) |
Tu bổ các khu di tích lịch sử - văn hóa giai đoạn 2021- 2025 |
S.VH, các huyện |
các huyện |
2021-2025 |
- |
- |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
1.000 |
|
c) |
Thanh toán khối lượng hoàn thành và các công trình văn hóa - thông tin cấp thiết khác |
S.VH, các huyện |
các huyện |
2021-2025 |
- |
- |
1.000 |
1.000 |
- |
- |
|
|
|
|
152.986 |
75.000 |
42.000 |
15.000 |
11.000 |
16.000 |
|
||
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
132.986 |
75.000 |
31.000 |
12.000 |
7.000 |
12.000 |
|
1 |
Khu thể thao dưới nước tỉnh Tiền Giang |
S.VHTTDL |
TP.MT |
2020-2023 |
70.239 |
53.000 |
10.000 |
4.000 |
2.000 |
4.000 |
|
2 |
Nhà tập luyện thể thao - huyện Châu Thành |
H.CT |
H.CT |
2022-2024 |
27.747 |
10.000 |
8.000 |
3.000 |
2.000 |
3.000 |
Huyện NTM |
3 |
Sân vận động huyện Tân Phước |
H.TP |
H.TP |
2022-2024 |
14.000 |
5.000 |
5.000 |
2.000 |
1.000 |
2.000 |
Huyện NTM |
4 |
Nhà tập luyện thể thao, huyện Cái Bè |
H.CB |
H.CB |
2022-2024 |
21.000 |
7.000 |
8.000 |
3.000 |
2.000 |
3.000 |
Huyện NTM |
b) |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
20.000 |
- |
6.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
1 |
Hồ bơi, huyện Cái Bè |
H.CB |
H.CB |
2023-2025 |
20.000 |
|
6.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
Huyện NTM |
c) |
Thanh toán khối lượng hoàn thành và các công trình cấp thiết khác |
S.VH, các huyện |
các huyện |
2021-2025 |
- |
- |
5.000 |
1.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
- |
- |
8.000 |
- |
- |
8.000 |
|
||
* |
Các công trình Bảo vệ môi trường cấp thiết khác |
|
|
|
- |
- |
8.000 |
- |
- |
8.000 |
|
|
|
|
1.979.936 |
246.370 |
131.000 |
68.000 |
8.000 |
55.000 |
|
||
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1.812.936 |
246.370 |
71.000 |
36.000 |
3.000 |
32.000 |
|
1 |
Đê Bờ Tây kênh Nguyễn Tấn Thành |
H.CT |
H.CT |
2020-2024 |
114.549 |
14.485 |
10.000 |
2.000 |
3.000 |
5.000 |
Ứng Quỹ PT Đất GPMB |
2 |
Các công trình phục vụ đề án phát triển cây Thanh Long |
H.CG |
H.CG |
2019-2022 |
54.892 |
37.885 |
6.000 |
2.000 |
- |
4.000 |
|
3 |
Kè phía Tây sông Long Uông (đoạn cầu Tân Hòa đến cầu Nguyễn Văn Côn) |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2021-2023 |
54.000 |
8.000 |
8.000 |
2.000 |
- |
6.000 |
Ứng Quỹ PT Đất GPMB |
5 |
Kè chống sạt lở cồn Ngang |
BQL DA Nông nghiệp |
H.TPĐ |
2021-2024 |
250.000 |
30.000 |
8.000 |
2.000 |
- |
6.000 |
|
6 |
Xử lý sạt lở khu vực xã Đông Hòa Hiệp, huyện Cái Bè |
H.CB |
H.CB |
2021-2024 |
150.000 |
23.000 |
8.000 |
7.000 |
- |
1.000 |
Đối ứng NSTW |
7 |
Bờ kè sông Ba Rài |
BQL DA Nông nghiệp |
TX.CL |
2021-2024 |
120.000 |
25.000 |
7.000 |
6.000 |
- |
1.000 |
Đối ứng NSTW |
8 |
Đầu tư xây dựng cống ngăn mặn tại đầu các kênh rạch ra sông Tiền trên Đường tỉnh 864 (giai đoạn 1) |
BQL DA Nông nghiệp |
H.CT, H.CL |
2021-2024 |
846.360 |
100.000 |
8.000 |
7.000 |
- |
1.000 |
Đối ứng NSTW |
9 |
Nâng cấp đê biển Gò Công (giai đoạn 2) |
BQL DA Nông nghiệp |
H.GCĐ |
2021-2024 |
200.000 |
- |
8.000 |
6.000 |
- |
2.000 |
Đối ứng NSTW |
10 |
Bờ kè Bắc kênh Salicette |
TX.GC |
TX.GC |
2022-2024 |
23.135 |
8.000 |
8.000 |
2.000 |
- |
6.000 |
|
b) |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
167.000 |
- |
20.000 |
12.000 |
- |
8.000 |
|
1 |
Cảng cá Tiền Giang |
BQL DA Nông nghiệp |
H.CG |
2023-2026 |
167.000 |
- |
20.000 |
12.000 |
- |
8.000 |
Ứng Quỹ PT Đất GPMB |
c) |
Các công trình phòng chống hạn mặn, trữ ngọt |
|
|
|
- |
- |
20.000 |
10.000 |
- |
10.000 |
|
d) |
Các công trình nông nghiệp - thủy lợi cấp thiết khác |
|
|
|
- |
- |
20.000 |
10.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
7.727.993 |
686.945 |
518.850 |
137.000 |
53.000 |
328.850 |
|
||
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
7.317.993 |
686.945 |
372.000 |
100.000 |
34.500 |
237.500 |
|
a.1 |
Các Đường tỉnh |
|
|
|
6.026.054 |
282.301 |
149.000 |
40.000 |
- |
109.000 |
|
1 |
Nâng cấp mở rộng đường tỉnh 874 |
Ban QLDA Giao thông |
H.CL, H.CT |
2020-2023 |
175.903 |
19.067 |
17.000 |
2.000 |
- |
15.000 |
|
2 |
Đường Lộ Dây Thép (ĐT.880B) |
Ban QLDA Giao thông |
H,CT |
2020-2023 |
92.423 |
61.827 |
8.000 |
2.000 |
- |
6.000 |
|
3 |
Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 877B từ Bình Ninh đến Tân Long |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2021-2024 |
58.930 |
17.509 |
8.000 |
2.000 |
- |
6.000 |
Ứng Quỹ PT Đất GPMB |
4 |
Cầu Vàm Cái Thia |
S.GT |
H.CB |
2021-2024 |
172.191 |
22.000 |
27.000 |
5.000 |
- |
22.000 |
Ứng Quỹ PT Đất GPMB |
5 |
Cầu qua sông Mỹ Đức Tây |
H.CB |
H.CB |
2021-2023 |
55.548 |
15.500 |
20.000 |
2.000 |
- |
18.000 |
Ứng Quỹ PT Đất GPMB |
6 |
Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 879B từ cầu Gò Cát đến ranh Long An |
Ban QLDA Giao thông |
TP.MT, H.CG |
2021-2024 |
314.751 |
45.000 |
8.000 |
2.000 |
- |
6.000 |
Đối ứng NSTW |
7 |
Đường tỉnh 873 từ cầu Bình Xuân đến Quốc lộ 50 |
Ban QLDA Giao thông |
TX.GC |
2021-2024 |
181.480 |
34.000 |
8.000 |
2.000 |
- |
6.000 |
Đối ứng NSTW |
8 |
Nâng cấp, mở rộng các Đường tỉnh 861, 863, 869 (kết nối tỉnh Tiền Giang và tỉnh Đồng Tháp) |
Ban QLDA Giao thông |
H.CB |
2021-2024 |
249.363 |
20.000 |
8.000 |
2.000 |
- |
6.000 |
Đối ứng NSTW |
9 |
Đường tỉnh 864 (đường dọc sông Tiền) |
Ban QLDA Giao thông |
Toàn tỉnh |
2022-2027 |
2.000.000 |
11.500 |
9.000 |
4.000 |
- |
5.000 |
Đối ứng NSTW |
10 |
Đường giao thông hai bên bờ sông Bảo Định |
BQL DA DD&CN |
TP.MT |
2022-2027 |
2.000.000 |
16.956 |
9.000 |
4.000 |
- |
5.000 |
Đối ứng NSTW |
11 |
Đường phát triển vùng Đồng Tháp Mười (giai đoạn 1) |
Ban QLDA Giao thông |
H.TP |
2024-2027 |
650.000 |
|
9.000 |
4.000 |
- |
5.000 |
Đối ứng NSTW |
12 |
Đường tỉnh 879C |
Ban QLDA Giao thông |
H.CG |
2022-2024 |
40.000 |
6.942 |
10.000 |
5.000 |
- |
5.000 |
|
13 |
Đường tỉnh 862 (đoạn qua thị xã Gò Công) |
TX.GC |
TX.GC |
2022-2024 |
35.465 |
12.000 |
8.000 |
4.000 |
- |
4.000 |
|
a.2 |
Các đường huyện |
|
|
|
1.252.939 |
394.644 |
213.000 |
55.000 |
34.500 |
123.500 |
|
1 |
Nâng cấp mở rộng Đường B2 (đoạn từ đường tỉnh 868 đến đường số 3) |
TX.CL |
TX.CL |
2020-2023 |
69.997 |
29.118 |
9.000 |
1.000 |
- |
8.000 |
* |
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường Đông kênh 17 (ĐT.865 đến kênh Trương Văn Sanh). |
H.TP |
H.TP |
2020-2023 |
54.383 |
34.000 |
9.000 |
1.000 |
- |
8.000 |
|
3 |
Đường tránh thị trấn Vĩnh Bình huyện Gò Công Tây (Giai đoạn 1) |
H.GCT |
H.GCT |
2020-2022 |
79.140 |
17.000 |
16.000 |
2.000 |
- |
14.000 |
|
4 |
Mở rộng đường trung tâm xã Tân Thạnh huyện Tân Phú Đông (ĐH83C) |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2019-2021 |
38.278 |
20.318 |
7.000 |
2.000 |
- |
5.000 |
|
5 |
Đường Đoàn Thị Nghiệp (đoạn từ Nguyễn Thị Thập đến ĐT.870B) |
TP.MT |
TP.MT |
2020-2022 |
69.983 |
13.884 |
14.000 |
2.000 |
- |
12.000 |
Ứng Quỹ PT Đất GPMB |
6 |
Đường Nam Trương Văn Sanh ĐH.42 (ĐT 867 đến kênh Chín Hấn) - giai đoạn 1 |
H.TP |
H.TP |
2020-2023 |
54.465 |
41.000 |
6.000 |
1.000 |
- |
5.000 |
|
7 |
Nâng cấp mở rộng đường huyện 18 huyện GCT (Đoạn QL50 đến Chợ Dinh) |
H.GCT |
H.GCT |
2020-2022 |
90.698 |
21.000 |
15.000 |
2.000 |
- |
13.000 |
|
8 |
Đường vành đai Đông - Tây Ấp Bắc |
H.CT |
H.CT |
2021-2023 |
23.406 |
6.950 |
6.000 |
1.000 |
- |
5.000 |
|
9 |
Đường Thủ Khoa Huân nối dài |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2020-2022 |
31.966 |
8.046 |
8.000 |
3.000 |
- |
5.000 |
|
10 |
Đường huyện 36 huyện Châu Thành |
H.CT |
H.CT |
2020-2022 |
54.499 |
14.398 |
7.000 |
1.000 |
- |
6.000 |
|
11 |
Cầu chợ Mỹ Long trên ĐT 874B, huyện Cai Lậy |
H.CL |
H.CL |
2020-2022 |
40.000 |
30.000 |
4.500 |
1.000 |
- |
3.500 |
* |
12 |
Đường liên 6 xã (Đoạn từ ĐT 868 - sông Ba Rài), huyện Cai Lậy |
H.CL |
H.CL |
2020-2022 |
57.925 |
23.330 |
8.000 |
2.000 |
- |
6.000 |
|
13 |
Đường giao thông phục vụ phát triển công nghiệp phía Đông |
Ban QLDA Giao thông |
TX.GC |
2020-2023 |
194.000 |
24.000 |
15.000 |
12.000 |
2.000 |
1.000 |
Ứng Quỹ PT Đất GPMB |
14 |
Nâng cấp đường huyện 05 - huyện Gò Công Đông |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2021-2023 |
34.683 |
11.000 |
8.000 |
7.000 |
- |
1.000 |
|
15 |
Đường huyện 69 (Đường 1/5), xã Mỹ Thành Bắc, huyện Cai Lậy |
H.CL |
H.CL |
2022-2024 |
23.000 |
7.000 |
9.000 |
5.000 |
3.000 |
1.000 |
Huyện NTM |
16 |
Đường huyện 65B (Đường Đông Kênh Chà Là), xã Phú Nhuận - Thạnh Lộc, huyện Cai Lậy |
H.CL |
H.CL |
2022-2024 |
50.000 |
15.000 |
11.000 |
1.000 |
8.000 |
2.000 |
Huyện NTM |
17 |
Đường huyện 59B (Đường Nam Nguyễn Văn Tiếp), xã Phú Cường - Thạnh Lộc - Mỹ Thành Bắc, huyện Cai Lậy. |
H.CL |
H.CL |
2022-2025 |
50.000 |
14.000 |
11.000 |
1.000 |
8.000 |
2.000 |
Huyện NTM |
18 |
Đường huyện 67 (Đường Phú An) + các cầu, xã Phú An - Hiệp Đức, huyện Cai Lậy. |
H.CL |
H.CL |
2022-2024 |
33.300 |
11.000 |
8.000 |
1.000 |
6.000 |
1.000 |
Huyện NTM |
19 |
Đường huyện 70B (đường liên ấp Ngũ Hiệp), xã Ngũ Hiệp, huyện Cai Lậy |
H.CL |
H.CL |
2021-2023 |
45.871 |
11.500 |
10.000 |
5.000 |
2.000 |
3.000 |
Huyện NTM |
20 |
Nâng cấp Đường huyện 32 - huyện Châu Thành |
H.CT |
H.CT |
2022-2024 |
36.000 |
12.000 |
9.500 |
2.000 |
2.500 |
5.000 |
Huyện NTM |
21 |
Mở rộng đường tâm xã Tân Thạnh (ĐH.83C) đoạn còn lại |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2022-2025 |
45.000 |
15.100 |
10.000 |
1.000 |
2.000 |
7.000 |
Huyện NTM |
22 |
Nâng cấp mở rộng đường huyện 77 |
H.CB |
H.CB |
2022-2025 |
76.345 |
15.000 |
12.000 |
1.000 |
1.000 |
10.000 |
Huyện NTM |
a.3 |
Các đường phát triển đô thị |
|
|
|
39.000 |
10.000 |
10.000 |
5.000 |
- |
5.000 |
|
1 |
Chỉnh trang đường Hùng Vương (giai đoạn 2) |
BQL DA DD&CN |
TP.MT |
2021-2023 |
39.000 |
2.000 |
10.000 |
5.000 |
- |
5.000 |
|
b) |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
410.000 |
- |
95.000 |
12.500 |
11.500 |
71.000 |
|
b.1 |
Các Đường tỉnh |
|
|
|
160.000 |
- |
20.000 |
3.000 |
- |
17.000 |
|
1 |
Cầu Tân Phong, huyện Cai Lậy |
BQL GT |
H.CL |
2024-2026 |
160.000 |
|
20.000 |
3.000 |
- |
17.000 |
Ứng Quỹ PT Đất GPMB |
b.2 |
Các đường huyện |
|
|
|
250.000 |
- |
75.000 |
9.500 |
11.500 |
54.000 |
|
1 |
Nâng cấp mở rộng đường huyện 71 và các cầu trên tuyến |
H.CB |
H.CB |
2023-2025 |
50.000 |
|
14.000 |
2.000 |
2.000 |
10.000 |
Huyện NTM |
2 |
Nâng cấp mở rộng đường huyện 72 và 2 cầu trên tuyến |
H.CB |
H.CB |
2023-2025 |
40.000 |
|
11.000 |
1.000 |
2.000 |
8.000 |
Huyện NTM |
3 |
Nâng cấp mở rộng đường huyện 74 và 2 cầu trên tuyến |
H.CB |
H.CB |
2023-2025 |
25.000 |
|
8.000 |
1.000 |
1.000 |
6.000 |
Huyện NTM |
4 |
Nâng cấp mở rộng đường huyện 75 |
H.CB |
H.CB |
2023-2025 |
30.000 |
|
10.000 |
1.500 |
1.500 |
7.000 |
Huyện NTM |
5 |
Nâng cấp mở rộng Đường huyện 34 - huyện Châu Thành |
H.CT |
H.CT |
2023-2025 |
40.000 |
|
12.000 |
1.000 |
2.000 |
9.000 |
Huyện NTM |
6 |
Nâng cấp Đường huyện 35 - huyện Châu Thành |
H.CT |
H.CT |
2023-2025 |
40.000 |
|
12.000 |
2.000 |
2.000 |
8.000 |
Huyện NTM |
7 |
Xây dựng cầu Kênh Năng trên Đường huyện 33 |
H.CT |
H.CT |
2023-2025 |
25.000 |
|
8.000 |
1.000 |
1.000 |
6.000 |
Huyện NTM |
c) |
Các cầu yếu trên các tuyến đường tỉnh và huyện |
|
|
|
- |
- |
10.000 |
7.500 |
- |
2.500 |
|
d) |
Đảm bảo an toàn giao thông |
|
|
|
- |
- |
15.000 |
7.500 |
- |
7.500 |
|
đ) |
Sửa chữa các công trình giao thông |
|
|
|
- |
- |
21.000 |
8.500 |
5.000 |
7.500 |
|
e) |
Thanh toán khối lượng hoàn thành, đối ứng các dự án ODA, NSTW và các công trình giao thông cấp thiết khác |
|
|
|
- |
- |
5.850 |
1.000 |
2.000 |
2.850 |
|
|
|
|
29.297 |
10.000 |
11.000 |
6.000 |
- |
5.000 |
|
||
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
29.297 |
10.000 |
10.000 |
5.000 |
- |
5.000 |
|
1 |
Nâng cấp đường nội bộ số 01, 04, 07 và hệ thống thoát nước mưa, vỉa hè Khu công nghiệp Mỹ Tho |
Cty PTHT KCN |
TP.MT |
2021-2022 |
14.500 |
5.500 |
5.000 |
2.500 |
- |
2.500 |
|
2 |
Sửa chữa mặt đường và hệ thống thoát nước - Cụm công nghiệp An Thạnh |
Cty PTHT KCN |
TP.MT |
2022-2023 |
14.797 |
4.500 |
5.000 |
2.500 |
- |
2.500 |
|
b) |
Thanh toán khối lượng hoàn thành và các công trình cấp thiết khác |
|
|
|
|
- |
1.000 |
1.000 |
- |
- |
|
|
|
|
37.418 |
13.500 |
23.000 |
22.000 |
- |
1.000 |
|
||
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
37.418 |
13.500 |
17.000 |
17.000 |
- |
- |
|
1 |
Chợ An Hữu |
H.CB |
H.CB |
2023-2024 |
8.500 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
- |
- |
|
2 |
Chợ Bắc Đông |
H.TP |
H.TP |
2022-2023 |
6.000 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
- |
- |
|
3 |
Chợ Điền Mỹ |
H.CG |
H.CG |
2021-2023 |
3.000 |
1.500 |
1.000 |
1.000 |
- |
- |
|
4 |
Chợ Long Hưng, huyện Châu Thành |
H.CT |
H.CT |
2021-2023 |
4.000 |
1.500 |
2.000 |
2.000 |
- |
- |
|
5 |
Chợ đầu mối Vàm Láng |
H.GCĐ |
HGCĐ |
2021-2022 |
9.250 |
3.000 |
5.000 |
5.000 |
- |
- |
|
6 |
Chợ Cầu Kênh 14 |
H.GCT |
H.GCT |
2021-2023 |
3.668 |
1.000 |
2.000 |
2.000 |
- |
- |
|
7 |
Chợ xã Long Chánh |
TX.GC |
TX.GC |
2022-2024 |
3.000 |
1.000 |
1.500 |
1.500 |
- |
- |
|
b) |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
- |
- |
4.000 |
4.000 |
- |
- |
|
1 |
Chợ Thiên Hộ |
H.CB |
H.CB |
2023-2024 |
6.500 |
|
2.500 |
2.500 |
- |
- |
|
2 |
Chợ xã Bình Xuân |
TX.GC |
TX.GC |
2023 |
4.000 |
|
1.500 |
1.500 |
- |
- |
|
c) |
Các công trình thương mại cấp thiết khác |
|
|
|
- |
- |
2.000 |
1.000 |
- |
1.000 |
|
|
|
|
278.000 |
74.420 |
96.000 |
53.000 |
- |
43.000 |
|
||
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
278.000 |
74.420 |
94.000 |
52.000 |
- |
42.000 |
|
1 |
Mạng lưới đường ống cấp nước phía Đông và Trạm bơm tăng áp Gò Công |
S.XD |
TX.GC, H.GCĐ |
2020-2023 |
270.000 |
71.420 |
90.000 |
50.000 |
- |
40.000 |
|
2 |
Trạm cấp nước sạch nông thôn ấp Tân Hưng Tây xã Tân Hòa Tây (phục vụ cho hơn 130 hộ) |
H.TP |
H.TP |
2022-2023 |
8.000 |
3.000 |
4.000 |
2.000 |
- |
2.000 |
Huyện NTM |
b) |
Các công trình cấp nước - thoát nước cấp thiết khác |
|
|
|
- |
- |
2.000 |
1.000 |
- |
1.000 |
|
|
|
|
262.000 |
41.000 |
32.000 |
26.000 |
- |
6.000 |
|
||
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
262.000 |
41.000 |
30.000 |
25.000 |
- |
5.000 |
|
1 |
Công viên trái cây |
H.CB |
H.CB |
2021-2024 |
262.000 |
41.000 |
30.000 |
25.000 |
- |
5.000 |
Ứng Quỹ PT Đất GPMB |
b) |
Các công trình hạ tầng du lịch và làng nghề cấp thiết khác |
|
|
|
|
- |
2.000 |
1.000 |
- |
1.000 |
|
|
|
|
295.000 |
48.811 |
48.000 |
21.000 |
1.000 |
26.000 |
|
||
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
295.000 |
48.811 |
45.000 |
20.000 |
- |
25.000 |
|
1 |
Các dự án thí điểm xây dựng Chính quyền số tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2021-2025 |
|
toàn tỉnh |
2021-2024 |
250.000 |
15.000 |
35.000 |
15.000 |
- |
20.000 |
|
2 |
Chương trình ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của Tỉnh ủy Tiền Giang giai đoạn 2021-2025 |
VP.TU |
toàn tỉnh |
2021-2024 |
45.000 |
10.000 |
10.000 |
5.000 |
- |
5.000 |
|
b) |
Các công trình Công nghệ thông tin cấp thiết khác |
|
|
|
- |
- |
3.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
- |
- |
5.000 |
2.000 |
1.000 |
2.000 |
|
||
- |
Các công trình Công trình công cộng tại đô thị cấp thiết khác |
|
|
|
- |
- |
5.000 |
2.000 |
1.000 |
2.000 |
|
|
|
|
299.965 |
36.590 |
102.000 |
102.000 |
- |
- |
|
||
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
149.965 |
36.590 |
37.000 |
37.000 |
- |
- |
|
1 |
Trụ sở làm việc 2 sở ngành |
BQL DA DD&CN |
TP.MT |
2021-2024 |
80.016 |
5.590 |
20.000 |
20.000 |
- |
- |
|
2 |
Sửa chữa Trụ sở UBND huyện Gò Công Đông |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2021-2023 |
13.500 |
5.500 |
5.000 |
5.000 |
- |
- |
|
3 |
Trụ sở UBND huyện Gò Công Tây và nhà tiếp dân huyện |
H.GCT |
H.GCT |
2021-2023 |
14.015 |
8.500 |
4.000 |
4.000 |
- |
- |
|
4 |
Trụ sở Thành Ủy Mỹ Tho |
TP.MT |
TP.MT |
2021-2023 |
42.434 |
17.000 |
8.000 |
8.000 |
- |
- |
NS tỉnh hỗ trợ 30 tỷ đồng |
b) |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
150.000 |
- |
25.000 |
25.000 |
- |
- |
|
1 |
Trụ sở làm việc UBND huyện Chợ Gạo và các phòng chức năng và hội trường |
H.CG |
H.CG |
2023-2025 |
150.000 |
|
25.000 |
25.000 |
|
|
Ứng Quỹ PT Đất GPMB |
c) |
Hỗ trợ đầu tư trụ sở UBND và Hội trường cấp huyện, xã cấp thiết |
|
|
|
- |
- |
30.000 |
30.000 |
- |
- |
|
d) |
Sửa chữa trụ sở cơ quan |
|
|
|
- |
- |
10.000 |
10.000 |
- |
- |
|
|
|
|
268.414 |
161.000 |
22.000 |
12.000 |
5.000 |
5.000 |
|
||
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
268.414 |
161.000 |
20.000 |
10.000 |
5.000 |
5.000 |
|
1 |
Mở rộng Cơ sở cai nghiện ma tuý tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 2) |
BQLDA DD&CN |
H.CT |
2020-2023 |
218.414 |
148.000 |
10.000 |
5.000 |
- |
5.000 |
|
2 |
Mở rộng Cơ sở cai nghiện ma tuý tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 3) |
BQL DA DD&CN |
H.CT |
2023-2026 |
50.000 |
13.000 |
10.000 |
5.000 |
5.000 |
- |
|
b) |
Các công trình xã hội cấp thiết khác |
|
|
|
|
- |
2.000 |
2.000 |
- |
- |
|
|
|
|
- |
67.650 |
85.150 |
- |
- |
85.150 |
|
||
1 |
Chi hỗ trợ các xã phấn đấu xây dựng nông thôn mới nâng cao, kiểu mẫu (10 xã) |
|
|
|
- |
25.000 |
50.000 |
- |
- |
50.000 |
BSMT |
2 |
Thưởng công trình phúc lợi cho các huyện, xã đạt chuẩn |
|
|
|
- |
32.500 |
25.000 |
- |
- |
25.000 |
BSMT |
3 |
Chi hỗ trợ phường, Thị trấn 350 triệu đồng/đơn vị |
|
|
|
|
10.150 |
10.150 |
- |
- |
10.150 |
BSMT |
|
|
|
|
99.255 |
124.575 |
22.575 |
70.000 |
32.000 |
|
||
1 |
Quy hoạch, chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
30.000 |
20.000 |
5.000 |
- |
15.000 |
|
2 |
Trích 10% từ nguồn thu sử dụng đất, tiền thuê đất theo chỉ thị 1474/CT-TTg ngày 24/8/2021 |
|
|
|
|
|
70.000 |
- |
70.000 |
- |
|
3 |
Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
3.000 |
- |
2.000 |
|
4 |
Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
3.000 |
- |
2.000 |
|
5 |
Hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã |
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
3.000 |
- |
2.000 |
|
6 |
Đối ứng các dự án ODA, NGO |
|
|
|
|
31.928 |
10.000 |
5.000 |
- |
5.000 |
|
7 |
Đối ứng các dự án, các chương trình mục tiêu, Chương trình mục tiêu quốc gia, NSTW và công trình cấp thiết khác |
|
|
|
|
15.000 |
5.000 |
2.000 |
- |
3.000 |
|
8 |
Thanh toán tạm ứng, khối lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư (bao gồm cả chi trả nợ gốc, nợ lãi các khoản ngân sách địa phương vay) |
|
|
|
|
7.327 |
4.575 |
1.575 |
- |
3.000 |
|
|
|
|
6.504.420 |
1.986.523 |
1.372.234 |
- |
- |
- |
|
||
B.1 |
Vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia |
|
|
|
- |
- |
140.080 |
- |
- |
- |
|
1 |
Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
3.883 |
|
|
|
|
2 |
Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
136.197 |
|
|
|
Xã NTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.2 |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
6.272.360 |
1.926.523 |
1.142.154 |
- |
- |
- |
|
I |
Nông nghiệp |
|
|
|
1.416.360 |
628.500 |
354.434 |
- |
- |
- |
|
* |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1.416.360 |
628.500 |
354.434 |
- |
- |
- |
|
1 |
Kè chống sạt lở Cồn Ngang |
BQL DA Nông nghiệp |
H.TPĐ |
2021-2024 |
250.000 |
105.000 |
70.000 |
- |
- |
- |
|
2 |
Đầu tư xây dựng hệ thống cống ngăn mặn tại đầu các kênh rạch ra sông Tiền trên Đường tỉnh 864 (giai đoạn 1) |
BQL DA Nông nghiệp |
Toàn tỉnh |
2021-2024 |
846.360 |
339.000 |
188.434 |
- |
- |
- |
|
3 |
Bờ kè sông Ba Rài |
BQL DA Nông nghiệp |
TXCL |
2021-2024 |
120.000 |
30.500 |
30.000 |
- |
- |
- |
|
4 |
Nâng cấp đê biển Gò Công (giai đoạn 2) |
BQLDA Nông nghiệp |
H.GCĐ |
2021-2024 |
200.000 |
54.000 |
66.000 |
- |
- |
- |
|
II |
Giao thông |
|
|
|
4.856.000 |
1.298.023 |
787.720 |
- |
- |
- |
|
* |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
4.856.000 |
1.298.023 |
787.720 |
- |
- |
- |
|
1 |
Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 879B từ cầu Gò Cát đến ranh Long An |
Ban QLDA Giao thông |
TP.MT, H.CG |
2021-2024 |
260.000 |
142.280 |
37.720 |
- |
- |
- |
|
2 |
Đường giao thông hai bên bờ sông Bảo Định |
BQL DA DD&CN |
TP.MT |
2022-2027 |
2.000.000 |
505.088 |
300.000 |
|
|
|
|
3 |
Đường phát triển vùng Đồng Tháp Mười (giai đoạn 1) |
Ban QLDA Giao thông |
H.CT; H.TP |
2023-2026 |
596.000 |
100.655 |
100.000 |
|
|
|
|
4 |
Dự án trọng điểm, dự án có tính chất liên kết vùng |
|
|
|
2.000.000 |
300.000 |
350.000 |
- |
- |
- |
|
- |
Đường tỉnh 864 (Đường dọc sông Tiền) |
Ban QLDA Giao thông |
Toàn tỉnh |
2022-2027 |
2.000.000 |
300.000 |
350.000 |
|
|
|
|
B.3 |
Vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
|
|
|
232.060 |
60.000 |
90.000 |
- |
- |
- |
|
I |
Nông nghiệp |
|
|
|
122.060 |
40.000 |
60.000 |
- |
- |
- |
|
* |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
122.060 |
40.000 |
60.000 |
- |
- |
- |
|
1 |
Xử lý sạt lở bờ sông Tiền cù lao Tân Phong (đoạn 3), xã Tân Phong, huyện Cai Lậy |
BQL DA Nông nghiệp |
H.CL |
2022-2024 |
122.060 |
40.000 |
60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Y tế |
|
|
|
110.000 |
20.000 |
30.000 |
- |
- |
- |
|
* |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
110.000 |
20.000 |
30.000 |
- |
- |
- |
|
1 |
Trung tâm Y tế thị xã Cai Lậy |
TX.CL |
TX.CL |
2022-2025 |
110.000 |
20.000 |
30.000 |
|
|
|
|