HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
17/NQ-HĐND
|
Tiền Giang, ngày 08 tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỈNH TIỀN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP
ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 27/NQ-HĐND
ngày 17 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
về kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Tiền Giang;
Xét Tờ trình số 182/TTr-UBND ngày
07 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về bổ sung kế hoạch đầu tư công
giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Tiền Giang và Tờ trình số 226/TTr-UBND ngày 30 tháng
6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung Tờ trình số 182/TTr-UBND; Báo cáo
thẩm tra số 28/BC- HĐND
ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý
kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung kế
hoạch đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025
1. Bổ sung 1.357,577 tỷ đồng vào tổng
vốn đầu tư công từ nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025, cụ thể:
- Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách
địa phương từ nguồn tăng thu xổ số kiến thiết và tiền thu sử dụng đất: 359,281
tỷ đồng;
- Vốn ngân sách Trung ương: 998,296 tỷ
đồng, trong đó:
+ Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
(phần vốn dành cho đầu tư phát triển): 578,296 tỷ đồng, gồm: Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững 12,756 tỷ đồng, Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới 565,540 tỷ đồng;
+ Vốn Chương trình phục hồi và phát
triển kinh tế - xã hội là 270,000 tỷ đồng;
+ Vốn dự phòng ngân sách Trung ương
là 150,000 tỷ đồng.
2. Bổ sung danh mục dự án trong Nghị
quyết số 27/NQ-HĐND
(Đính kèm Phụ lục I, II, II.a, II.b)
3. Để tổ chức thực hiện và giải ngân
tốt kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 -
2025 thuộc 02 Chương trình mục tiêu quốc gia, giao Ủy ban nhân dân tỉnh chủ động
quản lý, điều hành, bố trí danh mục công trình cho cơ quan, đơn vị, cấp trực
thuộc trong tổng số vốn được giao trong Nghị quyết và báo cáo kết quả việc bố
trí sử dụng hoặc điều chuyển (nếu có) với Hội đồng nhân
dân tỉnh vào cuối kỳ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 và
hàng năm.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Tiền Giang Khóa X, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08
tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UB.Thường vụ Quốc hội;
- VP. Quốc hội, VP. Chính phủ;
- HĐDT và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và
Đầu tư;
- Vụ Công tác đại biểu (VPQH);
- Cục Hành chính - Quản trị II
(VPCP);
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- Các đ/c UVBTV Tỉnh
ủy;
- UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể tỉnh;
- ĐB. Quốc hội đơn vị tỉnh Tiền
Giang;
- ĐB. HĐND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện,
thành, thị;
- TT. HĐND các xã, phường, thị
trấn;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Võ Văn Bình
|
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025 (BỔ SUNG)
(Vốn ngân sách tỉnh nguồn tăng
thu xổ số kiến thiết, tiền thu sử dụng đất)
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm XD
|
Thời
gian KC-HT
|
Tổng
mức đầu tư
|
Kế
hoạch trung hạn 2021-2025
|
Ghi chú
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
1.184.734
|
359.281
|
|
A
|
Bù hụt thu ngân sách năm 2021
|
|
|
|
1.064.734
|
249.281
|
|
I
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
150.097
|
29.411
|
|
1
|
Trường TH và THCS Hậu Mỹ Phú - huyện
Cái Bè
|
H.CB
|
H.CB
|
2020-2021
|
60.605
|
10.000
|
|
2
|
Trường THPT Phạm Thành Trung
|
S.GDĐT
|
H.CB
|
2019-2021
|
29.740
|
9.928
|
|
3
|
Trường THCS Mỹ Lợi A
|
H.CB
|
H.CB
|
2019-2021
|
29.763
|
4.483
|
|
4
|
Trường tiểu học Hậu Thành
|
H.CB
|
H.CB
|
2019-2021
|
29.989
|
5.000
|
|
II
|
Y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
296.361
|
31.874
|
|
1
|
Cải tạo, mở rộng Bệnh viện Đa khoa
khu vực Cai Lậy
|
S.YT
|
Tx.CL
|
2020-2023
|
151.385
|
6.500
|
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng Trung
tâm Y tế huyện Châu Thành
|
S.YT
|
H.CT
|
2019-2021
|
29.976
|
9.500
|
|
3
|
Sửa chữa, cải tạo Bệnh viện Y học cổ
truyền thành Trung tâm Hồi sức bệnh nhân Covid - 19
|
BQL
DDCN
|
Tp.MT
|
2021
|
115.000
|
15.874
|
|
III
|
Văn hóa, thông tin
|
|
|
|
120.285
|
65.882
|
|
1
|
Đài Phát thanh - Truyền hình huyện
Cai Lậy
|
H.CL
|
H.CL
|
2020-2021
|
14.500
|
3.682
|
|
2
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
BQL
DDCN
|
Tp.MT
|
2020-2023
|
87.951
|
52.200
|
|
3
|
Nâng cấp, bổ sung thiết bị phát
thanh - truyền hình theo lộ trình số hóa
|
Đài
PTTH
|
Tp.MT
|
2020-2022
|
17.834
|
10.000
|
|
IV
|
Thể dục, thể thao
|
|
|
|
91.179
|
32.500
|
|
1
|
Khu thể thao dưới nước tỉnh Tiền
Giang
|
S.VHTTDL
|
Tp.MT
|
2020-2021
|
70.239
|
22.000
|
|
2
|
Nhà luyện tập thể thao
|
H.CG
|
H.CG
|
2020-2021
|
20.940
|
10.500
|
|
V
|
Giao thông
|
|
|
|
188.398
|
17.478
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng Đường B2 (đoạn từ
đường tỉnh 868 đến đường số 3)
|
Tx.CL
|
Tx.CL
|
2020-2022
|
79.550
|
6.500
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường Đông kênh
17 (ĐT.865 đến kênh Trương Văn Sanh)
|
H.TP
|
H.TP
|
2020-2021
|
54.383
|
2.978
|
|
3
|
Đường Nam Trương Văn Sanh ĐH.42 (ĐT
867 đến kênh Chín Hấn) - giai đoạn 1
|
H.TP
|
H.TP
|
2020-2023
|
54.465
|
8.000
|
|
VI
|
Xã hội
|
|
|
|
218.414
|
72.136
|
|
1
|
Mở rộng Cơ sở cai nghiện ma tuý tỉnh
Tiền Giang (giai đoạn 2)
|
BQL
DDCN
|
H.CT
|
2020-2023
|
218.414
|
72.136
|
|
B
|
Bổ sung kế hoạch đầu tư công
trung hạn 2021-2025
|
|
|
|
120.000
|
110.000
|
|
I
|
Y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
120.000
|
110.000
|
|
1
|
Hệ thống xạ trị gia tốc tuyến tính
|
BQL
DDCN
|
Tp.MT
|
2023-2025
|
120.000
|
110.000
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025 (BỔ SUNG)
(Nguồn vốn ngân sách Trung ương)
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm XD
|
Thời
gian KC-HT
|
Tổng
mức đầu tư
|
Kế
hoạch trung hạn 2021-2025
|
Ghi
chú
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
1.282.891
|
998.296
|
|
A
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
578.296
|
578.296
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
S.LĐTBXH
|
H.TPĐ
|
2021-2025
|
12.756
|
12.756
|
Chi tiết theo phụ lục II.a
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới
|
S.NN&PTN
T và các huyện
|
Cả tỉnh
|
2021-2025
|
565.540
|
565.540
|
Chi tiết theo phụ lục II.b
|
B
|
Chương trình phục hồi và phát
triển kinh tế - xã hội
|
|
|
|
507.209
|
270.000
|
|
I
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi
và thủy sản
|
|
|
|
122.060
|
100.000
|
|
1
|
Xử lý sạt lở bờ sông Tiền cù lao
Tân Phong (đoạn 3), xã Tân Phong, huyện Cai Lậy
|
BQL
DA Nông nghiệp
|
H.CL
|
2022-2024
|
122.060
|
100.000
|
|
II
|
Y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
385.149
|
170.000
|
|
1
|
Trụ sở làm việc các Trung tâm kiểm nghiệm,
kiểm soát bệnh tật tỉnh Tiền Giang
|
BQL
DDCN
|
Tp.MT
|
2021-2024
|
173.037
|
60.000
|
|
2
|
Trung tâm Y tế huyện Gò Công Tây
|
BQL
DDCN
|
H.GCT
|
2022-2024
|
44.487
|
30.000
|
|
3
|
Trung tâm Y tế huyện Chợ Gạo
|
BQL
DDCN
|
H.CG
|
2022-2024
|
40.125
|
30.000
|
|
4
|
Trung tâm Y tế thị xã Cai Lậy
|
Tx.CL
|
TX.CL
|
2022-2024
|
127.500
|
50.000
|
|
C
|
VỐN DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG
|
|
|
|
197.386
|
150.000
|
|
1
|
Nạo vét các kênh, rạch để trữ nước
ngọt phục vụ phòng chống hạn mặn
|
S.NNPTNT
|
Các
huyện
|
2021
|
41.989
|
27.500
|
|
2
|
Xử lý xói lở bờ biển Gò Công Đông
(đoạn từ cống Tân Thành đến khu du lịch Tân Thành)
|
S.NNPTNT
|
H.GCĐ
|
2021
|
42.334
|
37.000
|
|
3
|
Xử lý sạt lở kênh 28 (sông Cái Bè)
|
S.NNPTNT
|
H.CB
|
2021
|
40.999
|
36.500
|
|
4
|
Xử lý sạt lở Trạm kiểm soát Biên
phòng Vàm Láng
|
BCH.
BP
|
H.GCĐ
|
2021
|
21.811
|
9.000
|
|
5
|
Xử lý sạt lở đê ven sông Tiền tại 03 xã Hòa Hưng, An Hữu, Tân Thanh - huyện Cái Bè (giai đoạn
2)
|
H.CB
|
H.CB
|
2021
|
50.253
|
40.000
|
|
PHỤ LỤC II.a
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN
VỮNG
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Danh
mục chương trình, đơn vị
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2021-2025
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG CỘNG
|
12.756
|
|
I
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
12.756
|
|
1
|
Dự án Đầu tư cơ sở hạ tầng, trang thiết
bị công nghệ thông tin để hiện đại hóa hệ thống thông tin thị trường lao động,
hình thành sàn giao dịch việc làm trực tuyến và xây dựng các cơ sở dữ liệu
|
12.756
|
|
PHỤ LỤC II.b
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG
THÔN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Danh
mục chương trình, đơn vị
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2021- 2025
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG CỘNG
|
565.540
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
xây dựng nông thôn mới
|
565.540
|
Bổ
sung mục tiêu về huyện
|
1
|
Huyện Cái Bè
|
92.706
|
|
2
|
Huyện Cai Lậy
|
48.226
|
|
3
|
Huyện Tân Phước
|
66.642
|
|
4
|
Huyện Châu Thành
|
91.458
|
|
5
|
Huyện Chợ Gạo
|
57.872
|
|
6
|
Huyện Gò Công Tây
|
38.581
|
|
7
|
Huyện Gò Công Đông
|
35.366
|
|
8
|
Huyện Tân Phú Đông
|
60.742
|
|
9
|
Thị xã Cai Lậy
|
32.151
|
|
10
|
Thị xã Gò Công
|
22.505
|
|
11
|
Thành phố Mỹ Tho
|
19.291
|
|