HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 03/NQ-HĐND
|
Tuyên Quang, ngày
03 tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2022, TỈNH TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số
68/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt Kế hoạch
đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Tuyên
Quang;
Căn cứ Nghị quyết số
72/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt
Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Nghị quyết số
06/NQ-HĐND ngày 14 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bổ sung
danh mục dự án vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai
đoạn 2021 - 2025 và Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh
Tuyên Quang;
Xét Tờ trình số 54/TTr-UBND ngày
29 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết điều
chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 -
2025 và điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh
Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 189 /BC-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Ban
Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều
chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 -
2025 và điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh
Tuyên Quang như sau:
1. Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư
công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025
1.1. Bổ sung danh mục dự án
a) Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn
2016 - 2020, dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2021 - 2025:
- Cầu bê tông cốt thép từ khu
tái định cư Phai Khằn đi Nà Mù, thôn Phai Khằn, xã Đà Vị, huyện Na Hang.
- Xây dựng trường Phổ thông Dân
tộc bán trú THCS Sinh Long và các hạng mục phụ trợ, huyện Na Hang.
- Tu bổ, nâng cấp Nghĩa trang
liệt sĩ tỉnh Tuyên Quang.
b) Bổ sung danh mục dự án khởi
công mới, giai đoạn 2021 - 2025:
- Phục hồi, bảo tồn, tôn tạo di
tích cách mạng Khuổi Kịch, xã Tân Trào và di tích sân bay Lũng Cò, xã Minh
Thanh, huyện Sơn Dương.
- Tôn tạo, sửa chữa đường nội bộ;
làm mới bia ghi dấu sự kiện tại cụm di tích Nà Nưa; sửa chữa cầu, đường đi vào
cụm di tích Nà Nưa; làm đường dạo quanh hồ Nà Nưa, xã Tân Trào, huyện Sơn
Dương.
- Xây dựng nhà ở, làm việc của
cán bộ, viên chức, người lao động; nhà bếp, nhà vệ sinh tại Bảo tàng Tân Trào,
xã Tân Trào, huyện Sơn Dương.
- Ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan đảng tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021 - 2025.
- Đầu tư xây dựng mới khối nhà
làm việc đảm bảo cơ sở vật chất làm việc cho cán bộ, công chức, viên chức của Sở
Tài nguyên và Môi trường.
1.2. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch
vốn
Bổ sung tăng vốn đầu tư công
giai đoạn 2021 - 2025: 29.000 triệu đồng, từ nguồn vốn ngân sách tỉnh năm 2022
và phân bổ cho các dự án, cụ thể:
- Cải tạo, nâng cấp nhà khách
Kim Bình, Văn phòng Tỉnh ủy: 10.000 triệu đồng.
- Cầu bê tông cốt thép từ khu
tái định cư Phai Khằn đi Nà Mù, thôn Phai Khằn, xã Đà Vị, huyện Na Hang: 5.500
triệu đồng.
- Xây dựng trường Phổ thông Dân
tộc bán trú THCS Sinh Long và các hạng mục phụ trợ, huyện Na Hang: 4.500 triệu
đồng.
- Lập quy hoạch chi tiết xây dựng
đô thị thuộc khu vực có ý nghĩa quan trọng trong các đô thị trên địa bàn tỉnh:
9.000 triệu đồng.
(Chi
tiết theo Biểu số 01)
2. Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư
công vốn ngân sách địa phương năm 2022
2.1. Bổ sung danh mục dự án năm
2022
a) Dự án hoàn thành chờ phê duyệt
quyết toán:
- Xây dựng trường Phổ thông Dân
tộc bán trú THCS Sinh Long và các hạng mục phụ trợ, huyện Na Hang.
b) Dự án chuyển tiếp, dự kiến
hoàn thành năm 2022:
- Cầu bê tông cốt thép từ khu
tái định cư Phai Khằn đi Nà Mù, thôn Phai Khằn, xã Đà Vị, huyện Na Hang.
- Tu bổ, nâng cấp Nghĩa trang
liệt sĩ tỉnh Tuyên Quang.
c) Dự án dự kiến khởi công mới năm
2022:
- Phục hồi, bảo tồn, tôn tạo di
tích cách mạng Khuổi Kịch, xã Tân Trào và di tích sân bay Lũng Cò, xã Minh
Thanh, huyện Sơn Dương.
- Tôn tạo, sửa chữa đường nội bộ;
làm mới bia ghi dấu sự kiện tại cụm di tích Nà Nưa; sửa chữa cầu, đường đi vào
cụm di tích Nà Nưa; làm đường dạo quanh hồ Nà Nưa, xã Tân Trào, huyện Sơn
Dương.
- Xây dựng nhà ở, làm việc của
cán bộ, viên chức, người lao động; nhà bếp, nhà vệ sinh tại Bảo tàng Tân Trào,
xã Tân Trào, huyện Sơn Dương.
d) Dự án chuẩn bị đầu tư
- Ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan đảng tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021 - 2025.
- Đầu tư xây dựng mới khối nhà
làm việc đảm bảo cơ sở vật chất làm việc cho cán bộ, công chức, viên chức của Sở
Tài nguyên và Môi trường.
2.2. Bổ sung tăng nguồn vốn đầu
tư năm 2022: 29.000 triệu đồng, từ nguồn vốn ngân sách tỉnh năm 2022 và phân bổ
cho các dự án, cụ thể:
- Xây dựng trường Phổ thông Dân
tộc bán trú THCS Sinh Long và các hạng mục phụ trợ, huyện Na Hang: 4.500 triệu
đồng.
- Cải tạo, nâng cấp nhà khách
Kim Bình, Văn phòng Tỉnh ủy: 10.000 triệu đồng.
- Cầu bê tông cốt thép từ khu
tái định cư Phai Khằn đi Nà Mù, thôn Phai Khằn, xã Đà Vị, huyện Na Hang: 5.500
triệu đồng.
- Lập quy hoạch chi tiết xây dựng
đô thị thuộc khu vực có ý nghĩa quan trọng trong các đô thị trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang: 9.000 triệu đồng.
(Chi
tiết theo Biểu số 02 )
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực từ
khi Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 03
tháng 7 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh, Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Tuyên Quang, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh, Công báo Tuyên Quang;
- Trang thông tin điện tử Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT,(Kh).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Thị Minh Xuân
|
Biểu số 01
BIỂU ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG
HẠN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 03/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị : Triệu đồng
STT
|
TÊN CÔNG TRÌNH
|
Thời gian KC-HT
|
Giá trị dự án được duyệt
|
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021- 2025 (QĐ số 855/QĐ- UBND
ngày 30/12/2021)
|
Bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn,
giai đoạn 2021-2025
|
CHỦ ĐẦU TƯ
|
GHI CHÚ
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
TỔNG SỐ (1+2)
|
|
|
-
|
29.000,00
|
|
|
|
Nguồn vốn ngân sách tỉnh
năm 2022
|
|
|
-
|
29.000,00
|
|
|
1
|
Công trình chuyển tiếp,
dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025
|
|
78.129,679
|
-
|
10.000,000
|
|
|
1
|
Xây dựng trường PTDT bán trú
THCS Sinh Long và các hạng mục phục trợ, huyện Na Hang
|
2019-2021
|
12.776,056
|
|
4.500,00
|
UBND huyện Na Hang
|
Bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025
|
2
|
Cầu bê tông cốt thép từ khu
tái định cư Phai Khằn đi Nà Mù, thôn Phai Khằn, xã Đà Vị, huyện Na Hang
|
2019-2020
|
14.904,000
|
|
5.500,00
|
UBND huyện Na Hang
|
Bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025
|
3
|
Tu bổ, nâng cấp Nghĩa trang
liệt sĩ tỉnh Tuyên Quang
|
2019-2022
|
50.449,623
|
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Bổ sung danh mục công trình giai đoạn 2021-2025
|
2
|
Công trình khởi công mới
giai đoạn 2021-2025
|
|
-
|
-
|
19.000,000
|
|
|
1
|
Phục hồi, bảo tồn, tôn tạo di
tích cách mạng Khuổi Kịch, xã Tân Trào và di tích sân bay Lũng Cò, xã Minh
Thanh, huyện Sơn Dương
|
|
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Bổ sung danh mục công trình giai đoạn 2021-2025
|
2
|
Tôn tạo, sửa chữa đường nội
bộ; làm mới bia ghi dấu sự kiện tại cụm di tích Nà Nưa; sửa chữa cầu, đường
đi vào cụm di tích Nà Nưa; làm đường dạo quanh hồ Nà Nưa, xã Tân Trào, huyện
Sơn Dương
|
|
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Bổ sung danh mục công trình giai đoạn 2021-2025
|
3
|
Xây dựng nhà ở, làm việc của
cán bộ, viên chức, người lao động; nhà bếp, nhà vệ sinh tại Bảo tàng Tân
Trào, xã Tân Trào, huyện Sơn Dương
|
|
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Bổ sung danh mục công trình giai đoạn 2021-2025
|
4
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan đảng tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
Bổ sung danh mục công trình giai đoạn 2021-2025
|
5
|
Đầu tư xây dựng mới khối nhà
làm việc đảm bảo cơ sở vật chất làm việc cho cán bộ, công chức, viên chức của
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bổ sung danh mục công trình giai đoạn 2021-2025
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp nhà khách
Kim Bình, VP Tỉnh ủy
|
|
|
|
10.000,00
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
Bổ sung kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025
|
7
|
Lập quy hoạch chi tiết xây dựng
đô thị thuộc khu vực có ý nghĩa quan trọng trong các đô thị trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
|
|
|
9.000
|
Sở Xây dựng
|
Bổ sung kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025
|
7.1
|
Khu đô thị Tân Quang City1
|
2022-2023
|
1.647,453
|
|
600
|
|
|
7.2
|
Khu đô thị thương mại dịch vụ
Trung Việt
|
2022-2023
|
1.511,369
|
|
600
|
|
|
7.3
|
Khu đô thị LUXYRY PARK VIEWS
|
2022-2023
|
1.562,490
|
|
500
|
|
|
7.4
|
Khu đô thị Tân Trào
|
|
|
|
500
|
|
|
7.5
|
Chỉnh trang đô thị tổ 9 phường
Ỷ La (Khu dân cư Quán Hùng)
|
2022-2023
|
920,625
|
|
500
|
|
|
7.6
|
Khu Nhà ở Phường Ỷ La
|
|
|
|
500
|
|
|
7.7
|
Khu Dân cư Tân Trào
|
2022-2023
|
725,262
|
|
500
|
|
|
7.8
|
Chỉnh trang đô thị tổ 6 phường
Nông Tiến
|
2022-2023
|
517,547
|
|
500
|
|
|
7.9
|
Chỉnh trang đô thị tổ dân phố
Tân Yên, thị trấn Tân Yên
|
2022-2023
|
725,262
|
|
500
|
|
|
7.10
|
Khu đô thị An Phú
|
2022-2023
|
1.123,659
|
|
600
|
|
|
7.11
|
Khu dân cư mới tại xã Trung
Môn
|
2022-2023
|
717,874
|
|
500
|
|
|
7.12
|
Khu đô thị Mimosa
|
|
|
|
500
|
|
|
7.13
|
Khu đô thị Trung Môn
|
|
|
|
600
|
|
|
7.14
|
Khu đô thị sinh thái Sơn
Dương, thị trấn Sơn Dương
|
|
|
|
600
|
|
|
7.15
|
Khu dân cư xã Trung Môn
|
|
|
|
500
|
|
|
7.16
|
Quy hoạch chung khu phức hợp
đô thị nghỉ dưỡng, và dự án Sân gofl hồ ngòi Là tại các xã Chân Sơn, Trung
Môn huyện Yên Sơn, xã Kim phú thành phố Tuyên Quang
|
|
|
|
500
|
|
|
7.17
|
Khu đô thị mới Ỷ La
|
2022-2023
|
1.234,998
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 02
BIỂU ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH VÀ KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022, NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 03/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị : Triệu đồng
STT
|
TÊN CÔNG TRÌNH
|
Thời gian KC-HT
|
Giá trị dự án được duyệt
|
Vốn đã bố trí lũy kế đến hết năm 2021
|
Bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022
|
CHỦ ĐẦU TƯ
|
GHI CHÚ
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
40.850,00
|
29.000,00
|
|
|
|
Nguồn vốn ngân sách tỉnh
năm 2022
|
|
|
40.850,00
|
29.000,00
|
|
|
(1)
|
Công trình hoàn thành chờ
phê duyệt quyết toán
|
|
12.776,056
|
6.450,00
|
4.500,00
|
|
|
1
|
Xây dựng trường PTDT bán trú
THCS Sinh Long và các hạng mục phục trợ, huyện Na Hang
|
2019-2021
|
12.776,056
|
6.450,00
|
4.500,00
|
UBND huyện Na Hang
|
Bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn năm 2022
|
(2)
|
Công trình chuyển tiếp dự
kiến hoàn thành năm 2022
|
|
65.353,623
|
34.400,000
|
5.500,000
|
|
|
1
|
Cầu bê tông cốt thép từ khu
tái định cư Phai Khằn đi Nà Mù, thôn Phai Khằn, xã Đà Vị, huyện Na Hang
|
2019-2020
|
14.904,000
|
8.700,00
|
5.500,00
|
UBND huyện Na Hang
|
Bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn năm 2022
|
2
|
Tu bổ, nâng cấp Nghĩa trang
liệt sĩ tỉnh Tuyên Quang
|
2019-2022
|
50.449,623
|
25.700,00
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Bổ sung danh mục công trình năm 2022
|
(3)
|
Công trình khởi công mới
năm 2022
|
|
119.750,000
|
-
|
19.000,000
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp nhà khách
Kim Bình, VP Tỉnh ủy
|
2022-2023
|
44.750,000
|
|
10.000,00
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
Bổ sung kế hoạch vốn năm 2022
|
2
|
Phục hồi, bảo tồn, tôn tạo di
tích cách mạng Khuổi Kịch, xã Tân Trào và di tích sân bay Lũng Cò, xã Minh
Thanh, huyện Sơn Dương
|
2022-2023
|
75.000,000
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Bổ sung danh mục công trình năm 2022
|
3
|
Tôn tạo, sửa chữa đường nội
bộ; làm mới bia ghi dấu sự kiện tại cụm di tích Nà Nưa; sửa chữa cầu, đường
đi vào cụm di tích Nà Nưa; làm đường dạo quanh hồ Nà Nưa, xã Tân Trào, huyện
Sơn Dương
|
2022-2023
|
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Bổ sung danh mục công trình năm 2022
|
4
|
Xây dựng nhà ở, làm việc của
cán bộ, viên chức, người lao động; nhà bếp, nhà vệ sinh tại Bảo tàng Tân
Trào, xã Tân Trào, huyện Sơn Dương
|
2022-2023
|
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Bổ sung danh mục công trình năm 2022
|
5
|
Lập quy hoạch chi tiết xây dựng
đô thị thuộc khu vực có ý nghĩa quan trọng trong các đô thị trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang (năm 2022, dự kiến thực hiện 19 dự án quy hoạch)
|
2022-2023
|
|
|
9.000,00
|
Sở Xây dựng
|
Bổ sung kế hoạch vốn năm 2022
|
5.1
|
Khu đô thị Tân Quang City1
|
2022-2023
|
1.647,453
|
|
600,00
|
|
|
5.2
|
Khu đô thị thương mại dịch vụ
Trung Việt
|
2022-2023
|
1.511,369
|
|
600,00
|
|
|
5.3
|
Khu đô thị LUXYRY PARK VIEWS
|
2022-2023
|
1.562,490
|
|
500,00
|
|
|
5.4
|
Khu đô thị Tân Trào
|
|
|
|
500,00
|
|
|
5.5
|
Chỉnh trang đô thị tổ 9 phường
Ỷ La (Khu dân cư Quán Hùng)
|
2022-2023
|
920,625
|
|
500,00
|
|
|
5.6
|
Khu Nhà ở Phường Ỷ La
|
|
|
|
500,00
|
|
|
5.7
|
Khu Dân cư Tân Trào
|
2022-2023
|
725,262
|
|
500,00
|
|
|
5.8
|
Chỉnh trang đô thị tổ 6 phường
Nông Tiến
|
2022-2023
|
517,547
|
|
500,00
|
|
|
5.9
|
Chỉnh trang đô thị tổ dân phố
Tân Yên, thị trấn Tân Yên
|
2022-2023
|
725,262
|
|
500,00
|
|
|
5.10
|
Khu đô thị An Phú
|
2022-2023
|
1.123,659
|
|
600,00
|
|
|
5.11
|
Khu dân cư mới tại xã Trung
Môn
|
2022-2023
|
717,874
|
|
500,00
|
|
|
5.12
|
Khu đô thị Mimosa
|
|
|
|
500,00
|
|
|
5.13
|
Khu đô thị Trung Môn
|
|
|
|
600,00
|
|
|
5.14
|
Khu đô thị sinh thái Sơn
Dương, thị trấn Sơn Dương
|
|
|
|
600,00
|
|
|
5.15
|
Khu dân cư xã Trung Môn
|
|
|
|
500,00
|
|
|
5.16
|
Quy hoạch chung khu phức hợp
đô thị nghỉ dưỡng, và dự án Sân gofl hồ ngòi Là tại các xã Chân Sơn, Trung
Môn huyện Yên Sơn, xã Kim phú thành phố Tuyên Quang
|
|
|
|
500,00
|
|
|
5.17
|
Khu đô thị mới Ỷ La
|
2022-2023
|
1.234,998
|
|
500,00
|
|
|
(4)
|
Công trình chuẩn bị đầu tư
năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan đảng tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025
|
2022-2025
|
|
|
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
Bổ sung danh mục công trình năm 2022
|
2
|
Đầu tư xây dựng mới khối nhà
làm việc đảm bảo cơ sở vật chất làm việc cho cán bộ, công chức, viên chức của
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2022-2023
|
|
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bổ sung danh mục công trình năm 2022
|