Nghị quyết 177/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2024
Số hiệu | 177/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 08/12/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Nguyễn Xuân Ký |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 177/NQ-HĐND |
Quảng Ninh, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC THÔNG QUA QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIV - KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao; Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ và Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Thông tư số 10/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT- BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ và Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Thông tư số 11/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Thông tư số 89/2017/TT-BTC ngày 23 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong khu kinh tế, khu công nghệ cao;
Xét Tờ trình số 3274/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023, Báo cáo số 323/BC-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 178/BC-HĐND ngày 28 tháng 11 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận, biểu quyết thống nhất của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại phụ lục kèm theo Nghị quyết này.
2. Hệ số điều chỉnh giá đất nông nghiệp và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp giữ nguyên hệ số 1,0.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm ban hành quy định về hệ số điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2024 theo thẩm quyền và tổ chức triển khai thực hiện theo quy định.
2. UBND tỉnh, các sở, ngành chuyên môn và UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm toàn diện trước Hội đồng nhân dân tỉnh và pháp luật về tính hợp lý, hợp lệ, hợp pháp, đầy đủ, chính xác về số liệu và thành phần hồ sơ xây dựng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh năm 2024 trình Hội đồng nhân dân tỉnh; chỉ đạo các địa phương, sở, ngành tiếp tục rà soát các thông tin, số liệu xây dựng hệ số điều chỉnh giá đất trước khi quyết định ban hành đảm bảo phù hợp với giá đất phổ biến trên thị trường và điều kiện phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương, không để xảy ra tình trạng tham nhũng, tiêu cực, lợi ích nhóm, tiềm ẩn vi phạm, sai phạm, gây thất thoát cho ngân sách nhà nước.
3. Thường trực, các ban, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở
(Kèm theo Nghị quyết số 177/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ - ĐÔ THỊ LOẠI I
STT |
CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024 |
HỆ SỐ (LẦN) |
I |
PHƯỜNG HỒNG GAI |
|
1 |
Mục (mặt đường chính): 2 |
1,7 |
2 |
Mục (mặt đường chính): 1.2 |
1,6 |
3 |
Các mục: 14.1; 14.2; 14.3 |
1,5 |
4 |
- Mục 15 - Mục (cả mục): 1.1 - Các mục (mặt đường chính): 3; 4; 5 - Mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 3 |
1,4 |
5 |
- Mục 16 - Mục (đường nhánh nhỏ hơn 2m): 4 |
1,3 |
6 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,2 |
II |
PHƯỜNG BẠCH ĐẰNG |
|
1 |
Mục 16 |
1,9 |
2 |
Các mục (mặt đường chính): 1.1; 1.2; 2 |
1,6 |
3 |
- Các mục: 12; 24 - Mục (mặt đường chính): 3.1 |
1,4 |
4 |
- Các mục: 13; 19 - Mục (mặt đường chính): 20.1 - Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 2; 3.2; 3.3; 20.1 - Mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3): 3.3 - Các mục (đường nhánh nhỏ hơn 2m): 1.3; 3.1; 3.3 - Mục (các vị trí còn lại): 25 |
1,3 |
5 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,2 |
III |
PHƯỜNG HỒNG HẢI |
|
1 |
- Mục (mặt đường chính): 2.1 - Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên, đường nhánh từ 2m đến dưới 3m, đường nhánh nhỏ hơn 2m): 2.3 - Mục (khu còn lại): 4.2 |
1,5 |
2 |
- Mục (Đường đôi trước Trường THPT chuyên Hạ Long đoạn từ đường Kênh Liêm đến đường Trần Quốc Nghiễn (Hải Long) và Tuyến đường Phan Đăng Lưu đoạn từ đường giao với phố Đông Hồ đến đường Kênh Liêm. Dãy bám mặt đường khu đô thị Mon Bay (Phan Đăng Lưu); Đoạn từ hết phố Đông Hồ đến Tổng Công ty than Đông Bắc; Các Đường đôi dọc mương từ đường Kênh Liêm đến đường Trần Quốc Nghiễn): 4.2 - Các mục: 3.1; 3.2; 5 - Mục (cả mục): 4.3 - Các mục (mặt đường chính): 1; 2.2; 2.3; 6.1 - Mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 2.2 |
1,4 |
3 |
Mục 18 |
1,0 |
4 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,3 |
IV |
PHƯỜNG HỒNG HÀ |
|
1 |
- Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 1.1 ; 1.3 - Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m, đường nhánh nhỏ hơn 2m): 1.1; 1.3; 1.4 |
1,6 |
2 |
Mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 1.4 |
1,5 |
3 |
- Các mục: 2.3; 2.4; 3.2 - Mục (cả mục): 2.2 - Các mục (mặt đường chính): 1.1; 1.3; 9.2 - Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 1.2; 8; 9.2 - Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 1.2; 9.2- 10.3 - Các mục (đường nhánh nhỏ hơn 2m): 1.2; 8; 10,3 - Các mục (khu còn lại): 1.1; 1.2; 1.3; 1.4 - Mục (Đường Nguyễn Thượng Hiền đoạn từ đường Vĩnh Huy đến Hải đội 2 Biên phòng; Khu còn lại): 2.1 - Mục (Khu đô thị đồi T5 (bao gồm cả khu dân cư bám đường dự án)): |
1,4 |
4 |
- Các mục (mặt đường chính): 1.4 - Các mục (mặt đường chính, đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 8 |
1,3 |
5 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,2 |
V |
PHƯỜNG HÀ TU |
|
1 |
- Mục 4.1 - Mục (các vị trí còn lại): 4.2 |
1,5 |
2 |
- Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 1.1, 2.2, 2.3; 3 - Mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 1.1 - Các mục (đường nhánh nhỏ hơn 2m): 1.1; 8 |
1,4 |
3 |
- Mục (Lô A): 4.2 - Mục (mặt đường chính): 5.2 - Mục (đường nhánh từ 3m trở lên, đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 8 - Mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 9 |
1,3 |
4 |
- Mục (mặt đường chính): 14 |
1,1 |
5 |
Mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m, đường nhánh nhỏ hơn 2m, khu còn lại): 14 |
1,0 |
6 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,2 |
VI |
PHƯỜNG HÀ PHONG |
|
1 |
Mục (cả mục): 7 |
1,9 |
2 |
Các mục (mặt đường chính): 2.2; 3.1; 4.2 |
1,5 |
3 |
- Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 1.1; 2.2; 3.1; 3.3; 3.4; 5; 6 - Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 1.1; 2.2; 4.1; 5; 6 - Mục (đường nhánh nhỏ hơn 2m): 6 |
1,4 |
4 |
- Các mục (mặt đường chính): 1.1; 1.2; 2.1; 3.2; 3.3; 3.4; 4.1; 5; 6 - Mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 3.1 |
1,3 |
5 |
- Mục (mặt đường chính, đường nhánh rộng từ 2 đến 3m, đường nhánh nhỏ hơn 2m, khu còn lại): 9 - Các mục (cả mục): 8; 11 |
1,0 |
6 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,2 |
VII |
PHƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO |
|
1 |
Mục 1 |
1,6 |
2 |
- Các mục 2; 5.1; 7.1; 7.2; 13; 16 - Các mục (mặt đường chính): 3; 4.1; 4.2; 4.3; 5.2; 6.1; 6.2; 9; 10.1; 10.2; 11; 12; 14 - Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 4.1; 4.2; 15 |
1,3 |
3 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,2 |
VIII |
PHƯỜNG CAO XANH |
|
1 |
- Các mục (mặt đường chính): 1.3; 1.4; 1.5; 6.2 - Các mục (đường nhánh từ 3rn trở lên): 12; 23 - Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 1.3; 12; 23 - Các mục (đường nhánh nhỏ hơn 2m): 1.3; 1.4; 9; 11; 12 |
1,6 |
2 |
- Các mục (mặt đường chính): 1.2; 6.1; 9; 11; 12; 22 - Mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 11 - Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 4.1; 9; 11 - Các mục (đường nhánh nhỏ hơn 2m): 4.2; 6.2 |
1,5 |
3 |
- Các mục: 5; 24; 25; 27 - Mục (dãy bám mặt đường Trần Thái Tông): 26 - Các mục (mặt đường chính): 1.1; 4.2; 10.2; 15.2; 16.2; 28 - Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 1.1; 1.3; 1.4; 1.5; 4.1; 9; 10.2; 16.2 - Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 1.1; 1.4; 4.2; 6.2; 18 - Các mục (đường nhánh nhỏ hơn 2m): 1.1; 4.1; 10.1; 10.2 - Các mục (Đường Trần Thái Tông, các vị trí còn lại): 13; 14 |
1,4 |
4 |
- Các mục: 8; 17; 19; 20 - Các mục (mặt đường chính): 2; 3.1; 3.2; 4.1; 7; 10.1; 15.1; 16.1; 18; - Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 6.1; 7: 10.1; 16.1 - Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 1.5; 2; 6.1; 10.1; 10.2; 22 - Các mục (đường nhánh nhỏ hơn 2m): 1.2; 22; 23 - Các mục (Các ô đất bám 1 mặt đường rộng 7,5m; Các ô đất bám 1 mặt đường rộng 10,5m): 21 - Mục (đường rộng từ 10,5m trở lên); 13 |
1,3 |
5 |
Mục (đường nhánh từ 3m trở lên, đường nhánh từ 2m đến dưới 3m, đường nhánh nhỏ hơn 2m): 28 |
1.1 |
6 |
- Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m, đường nhánh nhỏ hơn 2m, khu còn lại): 7 - Mục (khu còn lại): 28 - Mục: 29 - Mục (cả mục): 30 |
1,0 |
7 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,2 |
IX |
PHƯỜNG GIẾNG ĐÁY |
|
1 |
- Mục (mặt đường chính): 2 - Mục 11 |
1,6 |
2 |
- Các mục (mặt đường chính): 3.1; 4; 9.2 - Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 4; 8.2 |
1,5 |
|
- Các mục: 12; 13; 17 - Các mục (mặt đường chính): 5; 8.1 - Mục (đường nhánh từ 3rn trở lên): 5 - Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 3.1; 3.2; 4; 8.1 |
1,4 |
4 |
- Các mục: 14; 15 - Các mục (mặt đường chính): 1.1; 1.2; 6; 8.2; 9.1 - Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 1.1; 1.2; 2; 3.1; 6; 8.1; 9.1; 9.2 - Mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 1.2 |
1,3 |
5 |
- Các mục (cả mục): 19; 20 |
1,0 |
6 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,2 |
X |
PHƯỜNG BÃI CHÁY |
|
1 |
Các mục (mặt đường chính): 2.2; 3.2 |
1,6 |
2 |
- Các mục (mặt đường chính): 1.2; 2.1; 2.3; 3.3; 4.3 - Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 1.1; 1.2; 2.1; 2.2; 2.3; 3.1; 3.2; 4.1 |
1,5 |
3 |
- Các mục: 21; 27; 35 - Các mục (mặt đường chính): 1.1; 3.1; 4.1; 4.2; 4.4; 5.1; 5.2 - Mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 3.3; 4.2; 4.4; 5.1; 6.1; 7.2; 7.3; 30 - Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 2.1; 4.1; 14.3 - Mục (khu C): 17 - Các mục (vị trí còn lại): 17; 20.1; 20.2; 23 - Mục (trục đường rộng từ 10,5m trở lên): 26 |
1,4 |
4 |
- Các mục: 18; 19; 25; 28; 39 - Mục (dãy phía sau dãy bám đường 18A): 15 - Các mục (mặt đường chính): 6.1; 6.2; 7.3; 7.4; 9.2; 9.3; 10.1; 10.2; 11.1; 11.2; 14.3 - Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 4.3; 5.2; 6.2; 7.1; 10.1; 11.2; 14.3 - Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 1.1; 1.2; 2.2; 2.3; 3.1; 4.2; 6.1; 7.2; 7.3; 10.2; 11.2; 13; 14.2 - Các mục (đường nhánh nhỏ hơn 2m): 3.1; 9.1 - Các mục (dãy bám đường ven biển; đường 2 làn rộng 7,5mx2 và 6mx2): 40 |
1,3 |
5 |
Mục 42 |
1,0 |
6 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,2 |
XI |
PHƯỜNG HÀ KHẨU |
|
1 |
Mục 11 |
1,6 |
2 |
Mục 12 |
1,5 |
3 |
- Mục (cả mục): 7 - Các mục: 8; 10.1 - Mục (mặt đường chính): 3.1 |
1,4 |
4 |
- Mục (mặt đường chính): 3.2 - Các mục (cả mục): 6; 9 - Các mục: 10.2; 13 - Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 3.1; 3.2; 3.3; 3.5 |
1,3 |
5 |
- Mục (cả mục): 14 - Các mục: 15; 16 |
1,0 |
6 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,2 |
XII |
PHƯỜNG HÙNG THẮNG |
|
1 |
Mục (các ô bám đường rộng từ 10,5m trở lên, các ô còn lại): 6 |
1,8 |
2 |
- Mục 3 - Các mục (mặt đường chính): 2; 4.1 - Mục (dãy bám đường Hoàng Quốc Việt): 6 - Các mục (các ô còn lại): 5; 8 |
1,7 |
3 |
- Mục (đoạn từ khu tự xây Đông Nam Hùng Thắng đến đường Hoàng Quốc Việt): 4.2 - Mục (mặt đường chính): 7 - Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên; đường nhánh từ 2m đến dưới 3m; đường nhánh nhỏ hơn 2m): 4.1 - Mục (các ô bám đường rộng từ 10,5m trở lên): 5 - Mục (các ô bám đường EC): 8 |
1,6 |
4 |
- Mục (các ô hướng quay đồi): 4.2 - Mục (đường nhánh từ 3m trở lên; đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 2 |
1,5 |
5 |
- Mục 10 - Các mục (mặt đường chính): 1.1; 1.2 - Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 7; 9 - Mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 7 - Mục (đường nhánh nhỏ hơn 2m): 2 - Mục (khu còn lại): 4.1 |
1,4 |
6 |
- Mục (mặt đường chính): 1.3 - Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 1.1; 1.2 - Mục (đường nhánh nhỏ hơn 2m): 7 - Mục (khu còn lại): 2 |
1,3 |
7 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,2 |
XIII |
PHƯỜNG CAO THẮNG |
|
1 |
Mục (đường đôi trong khu đô thị): 24 |
1,7 |
2 |
- Các mục (mặt đường chính): 1.3; 1.4 - Các mục: 18; 25 |
1,6 |
3 |
- Các mục: 16; 21; 23 - Mục (mặt đường chính): 5.2 - Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 3.1; 3.3 - Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 3.1; 3.3 - Các mục (đường nhánh nhỏ hơn 2m): 1.3; 3.1; 3.3 |
1,5 |
4 |
- Mục 4 - Các mục (mặt đường chính): 1.1; 1.2; 2; 3.1; 3.3; 5.1; 20 |
1,4 |
5 |
- Các mục (mặt đường chính): 3.2; 9; 12.1; 12.2; 14 - Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 1.1; 1.3; 1.4; 6; 10 - Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 1.3; 1.4; 6; 12.2; 19 - Các mục (đường nhánh nhỏ hơn 2m): 1.4; 6 - Mục 13 - Mục (các vị trí còn lại): 24 - Mục (vị trí Dãy biệt thự): 26 |
1,3 |
6 |
- Mục (cả mục): 28 - Mục 29 |
1,0 |
7 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,2 |
XIV |
PHƯỜNG HÀ LẦM |
|
1 |
Mục (mặt đường chính): 7 |
1,5 |
2 |
- Mục 13 - Các mục (mặt đường chính): 1.1; 1.2; 1.3; 6; 8 - Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 6; 7; 8 - Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 1.2; 4.2; 6; 7; 8; 9; 10 - Các mục (đường nhánh nhỏ hơn 2m): 1.3; 7 |
1,4 |
3 |
- Các mục: 2.3; 11; 12 - Các mục (mặt đường chính): 2.1; 2.2; 3.1; 3.2; 4.1; 4.2; 5; 9; 10 - Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 1.1; 1.2; 1.3; 10 - Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 1.1; 3.1; 5 - Các mục (đường nhánh nhỏ hơn 2m): 1.1; 1.2; 2.1; 4.1; 4.2; 5; 6; 8; 9; 10 |
1,3 |
4 |
- Các mục (cả mục): 15; 16 |
1,0 |
5 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,2 |
XV |
PHƯỜNG TUẦN CHÂU |
|
1 |
Mục (các vị trí còn lại): 3 |
1,5 |
2 |
- Mục (mặt đường chính): 1.1.2 - Mục (khu giao 98ha): 2 - Mục (khu bám mặt đường Âu tàu): 3 |
1,4 |
3 |
- Các mục (mặt đường chính): 1.1.1; 1.1.3; 1.1.4; 1.2 - Các mục (bám đường): 1.3; 1.4 - Mục (vị trí Khu Đông Nam đảo Khu biệt thự số 4,5, Khu Đông Nam đảo Khu biệt thự số 1,2,3): 2 - Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m, đường nhánh nhỏ hơn 2m): 1.1.3 - Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên, đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 1.1.4 |
1,3 |
4 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,2 |
XVI |
PHƯỜNG HÀ TRUNG |
|
1 |
- Các mục (mặt đường chính): 1.1; 1.2; 1.3 - Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên, đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 1.1 |
1,3 |
2 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,2 |
XVII |
PHƯỜNG HÀ KHÁNH |
|
1 |
Mục 19 |
1,6 |
2 |
Mục (mặt đường chính): 6.1 |
1,5 |
3 |
- Các mục: 13; 17; 18; 20 - Các mục (mặt đường chính): 1.2; 2.1; 2.3; 8; 10 - Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 1.2; 2.1; 5.1; 6.1; 6.2; 8; 10 - Mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 2.1 - Các mục (khu còn lại): 9 |
1,4 |
4 |
- Các mục: 1.1; 3; 12; 14 - Các mục (đường Trần Thái Tông): 9; 11 - Các mục (mặt đường chính): 1.3; 2.2; 4; 5.1; 5.2; 6.2; 7 - Mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 2.2 - Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 2.3; 5.1; 6.1; 6.2; 10 |
1,3 |
5 |
Mục (các ô đất bám đường 7,5m): 21 |
1,1 |
6 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,2 |
XVIII |
PHƯỜNG YẾT KIÊU |
|
1 |
- Các mục 3; 9.1; 9.2; 9.3; 18; 19; 23 - Các mục (cả mục): 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 13 - Các mục (thuộc vị trí Mặt đường chính): 14; 16; 17 |
1,4 |
2 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,3 |
3 |
- Các mục: 27; 28 - Các mục (các vị trí thuộc đường nhánh và khu vực còn lại): 1.1 |
1,0 |
XIX |
PHƯỜNG VIỆT HƯNG |
|
1 |
Mục (mặt đường chính): 1.3 |
1,6 |
2 |
Mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 1.2 |
1,5 |
3 |
- Các mục (mặt đường chính): 1.1; 1.2; 2.1; 2.2 - Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 1.3; 2.1; 2.2 - Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 1.2; 1.3 |
1,4 |
4 |
- Các mục (mặt đường chính): 3.1; 3.2 - Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 1.1; 3.1 - Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 1.1; 2.1; 2.2 |
1,3 |
5 |
Các mục. còn lại trên địa bàn phường |
1,2 |
XX |
PHƯỜNG ĐẠI YÊN |
|
1 |
- Mục (mặt đường chính): 1.2 - Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 1.2; 2 - Mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 1.2 |
1,6 |
2 |
Mục (mặt đường chính, đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 2 |
1,5 |
3 |
Mục (đường nhánh nhỏ hơn 2m): 1.2 |
1,4 |
4 |
Các mục (cả mục): 4; 5 |
1,0 |
5 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,3 |
XXI |
PHƯỜNG HOÀNH BỒ (theo các Quyết định: số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/4/2020; số 11/2022/QĐ-UBND ngày 15/3/2022; số 16/2023/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 của UBND tỉnh) |
|
1 |
- Mục (cả mục): 5.4 - Mục 7.3 - Mục (mặt đường chính, đường nhánh rộng từ 3m trở lên): 3.5 |
1,6 |
2 |
- Mục 6.2 - Các mục (mặt đường chính): 1.1; 1.4; 3.2; 3.4; 4.6; 5.1; 5.6 - Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 1.1; 1.3; 1.4; 3.4; 4.1 - Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 1.1, 3.2, 4.3, 4.4 |
1,4 |
3 |
- Các mục: 2; 5.5; 6.1; 7.1; 8; 10 - Mục (cả mục): 7.2 - Các mục (mặt đường chính): 1.2; 1.3; 1.6; 1.7; 3.1; 3.3; 3.6; 3.7; 4.1; 4.2; 4.3; 4.4; 4.5; 4.7; 4.8; 4.9; 4.10; 5.2; 5.3 - Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 1.2; 1.6; 1.7; 3.1; 3.2; 3.3; 3.6; 3.7; 4.2; 4.3; 4.4; 4.5; 4.6; 4.7; 4.8; 4.9; 4.10; 5.1; 5.2; 5.3; 5.6 - Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 1.2; 1.3; 1.4; 3.1; 3.3; 3.4; 3.5; 4.1; 4.2; 5.1; 5.2; 5.3 - Mục (các ô đất còn lại và các hộ bám đường dự án): 9 |
1,3 |
4 |
Mục (cả mục): 11 |
1,0 |
5 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,2 |
B. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
STT |
CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024 |
HỆ SỐ |
I |
XÃ LÊ LỢI (XÃ TRUNG DU) |
|
1 |
- Mục 2.7 - Mục (cả mục): 1.11 - Các mục (mặt đường chính): 1.4; 2.8 |
1,6 |
2 |
- Các mục (mặt đường chính): 1.1; 1.5; 2.1; 2.6.1; 2.6.2 - Các mục (đường nhánh rộng từ 3m trở lên): 1.5; 1.7; 1.10 - Mục (đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m): 1.4; 1.5; 3.1 |
1,5 |
3 |
- Các mục (mặt đường chính): 1.6; 1.8; 2.6.3; 2.11; 2.14; 2.16; 3.1 - Các mục (đường nhánh rộng từ 3m trở lên): 1.4; 2.6.1; 2.11 - Mục (đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m): 2.8 |
1,4 |
4 |
- Các mục (mặt đường chính): 1.2; 1.3; 1.7; 1.10; 2.2; 2.3; 2.4; 2.5 - Các mục (đường nhánh rộng từ 3m trở lên): 1.1; 1.2; 1.3; 1.6; 2.1; 2.6.2; 2.16 - Các mục (đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m): 1.1; 1.2; 1.3; 1.10; 2.4; 2.6.1; 2.10; 2.16 |
1,3 |
5 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,2 |
II |
XÃ THỐNG NHẤT (XÃ TRUNG DU) |
|
1 |
Các mục (mặt đường chính): 1.1; 1.3.1; 2.2; 2.4; 2.6.3 |
1,7 |
2 |
- Các mục: 2.6.1; 2.6.2; 5.3 - Các mục (mặt đường chính): 1.2; 1.3.3; 1.3.4; 1.4; 1.5.1; 1.6; 2.1; 2.3; 2.5; 3.1; 3.2; 3.3; 3.4; 3.5; 3.6; 3.7.1; 3.7.2; 3.8 - Các mục (đường nhánh rộng từ 3m trở lên): 1.3.1; 1.7; 2.5; 3.1 - Các mục (các hộ còn lại): 4.1 - Mục (Các ô bám mặt đường chính khu quy hoạch, bao gồm NV1 (ô 5, 6, 7); NV4 (từ ô 7 đến ô 12)): 5.4 |
1,6 |
3 |
- Mục (mặt đường chính): 1.5.2 - Các mục (đường nhánh rộng từ 3m trở lên): 1.1; 1.3.3; 1.4; 1.5.1; 1.6; 2.1; 2.2; 2.3; 2.4; 2.6.3; 3.2; 3.3; 3.4; 3.5; 3.6; 3.7.1; 3.7.2; 3.8 - Các mục (đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m): 1.3.1; 1.3.2; 1.5.1; 1.6; 1.7; 2.2; 2.4; 2.6.3; 3.3; 3.4; 3.5; 3.6; 3.7.1; 3.7.2; 3.8 - Các mục (vị trí còn lại): 1.3.1; 1.3.2; 1.3.3; 1.5.1; 1.6; 1.7; 2.2; 2.4; 3.3; 3.4; 3.5; 3.6; 3.7.1; 3.7.2; 3.8 - Mục (các hộ có đất ở bám trục đường thôn): 4.1 - Mục (các ô bám mặt đường chính khu quy hoạch): 5.1 - Các mục (các ô còn lại khu quy hoạch): 5.1; 5.4 |
1,5 |
4 |
- Các mục (mặt đường chính): 1.3.2; 1.5.3; 1.7 - Mục (đường nhánh rộng từ 3m trở lên): 1.3.4 |
1,4 |
5 |
Mục 6 |
1,0 |
6 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,3 |
III |
XÃ SƠN DƯƠNG (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
- Các mục (mặt đường chính): 1.2; 1.4; 2.3; 2.4; 2.5 - Mục (đường nhánh rộng từ 3m trở lên): 1.2 |
1,6 |
2 |
- Mục (mặt đường chính): 2.1 - Các mục (đường nhánh rộng từ 3m trở lên): 1.4; 2.3 - Mục (đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m): 2.4 |
1,5 |
3 |
- Các mục (thuộc vị trí Đường nhánh rộng từ 3m trở lên): 2.4; 2.5 - Các mục (thuộc vị trí Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m): 2.5 - Mục (cả mục): 3 |
1,4 |
4 |
- Các mục: 4; 5 - Các mục (mặt đường chính): 1.1; 1.3; 2.2 - Các mục (đường nhánh rộng từ 3m trở lên): 1.1; 2.1 - Các mục (đường nhánh rộng từ l,5m đến dưới 3m): 1.2 |
1,3 |
5 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,2 |
IV |
XÃ QUẢNG LA (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Mục (mặt đường chính): 1.2 |
1,6 |
2 |
- Mục (mặt đường chính): 1.3 - Mục (đường nhánh rộng từ 3m trở lên): 1.1; 2.2 |
1,4 |
3 |
- Mục 3.1 - Các mục (mặt đường chính): 1.1; 2.1; 2.2 |
1,3 |
4 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,2 |
V |
XÃ DÂN CHỦ (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
- Các mục: 2.1; 2.2 - Các mục (mặt đường chính, đường nhánh rộng từ 3m trở lên): 1.1; 1.2 |
1,5 |
2 |
- Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,2 |
VI |
XÃ BẰNG CẢ (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
- Các mục (mặt đường chính): 1.1; 2.1; 2.2 - Mục (các hộ có khuôn viên bám trục đường thôn, xóm): 3 |
1,3 |
2 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,2 |
VII |
XÃ TÂN DÂN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
- Các mục (mặt đường chính): 1.1; 1.2; 2.1 - Mục (đất ở có khuôn viên bám trục đường thôn Khe Cát - Đồng Mùng sau đất ở nhà ông Liên Anh đến hết ranh giới đất ở nhà thầy giáo Thuận): 3 |
1,3 |
2 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,2 |
VIII |
XÃ VŨ OAI (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Mục (đường nhánh rộng từ 3m trở lên): 1.4 |
1,4 |
2 |
- Các mục (cả mục): 3; 4 - Các mục (mặt đường chính) 1.1; 1.2; 1.4 |
1,3 |
3 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,2 |
IX |
XÃ HÒA BÌNH (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
- Mục (mặt đường chính): 1.1 - Mục (các hộ đất ở bám trục đường thôn, xóm: Lối rẽ từ cổng trường tiểu học đến cảng Cái Món): 2 |
1,3 |
2 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,2 |
X |
XÃ ĐỒNG LÂM (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
- Mục 3 - Các mục (mặt đường chính) 1.1; 1.2; 2.1; 2.2 |
1,3 |
2 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,2 |
XI |
XÃ ĐỒNG SƠN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Các mục trên địa bàn xã |
1,3 |
XII |
XÃ KỲ THƯỢNG (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Các mục trên địa bàn xã |
1,3 |