Quyết định 16/2023/QĐ-UBND sửa đổi vị trí trong Bảng giá đất kèm theo Quyết định 42/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
Số hiệu | 16/2023/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/05/2023 |
Ngày có hiệu lực | 15/05/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Vũ Văn Diện |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2023/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 04 tháng 5 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương 2019; Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm năm 2020; Luật đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 96/2014/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định về Khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp xác định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 30/3/2023 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 225/2019/NQ-HĐND ngày 7/12/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 1/1/2020 đến ngày 31/12/2024;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 94/TTr-TNMT ngày 15/03/2023, số 146/TTr-TNMT ngày 20/4/2023; Hội đồng thẩm định Bảng giá đất tỉnh tại Thông báo thẩm định số 1026/TB-HĐTĐGĐ ngày 09/3/2023; Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 47/BC-STP ngày 13/3/2023, số 83/BC-STP ngày 18/4/2023 và ý kiến của Thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số vị trí trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, UBND các huyện thị xã, thành phố (Vân Đồn, Đầm Hà, Uông Bí, Quảng Yên, Cẩm Phả, Móng Cái, Hạ Long, Bình Liêu) chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, trước Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh trong quá trình xây dựng, sửa đổi, bổ sung, quản lý, sử dụng bảng giá đất nêu trên; không để xảy ra tham nhũng, tiêu cực, thất thoát ngân sách nhà nước.
Trong quá trình thực hiện Bảng giá đất, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và các cơ quan, tổ chức, đơn vị liên quan thường xuyên rà soát báo cáo UBND tỉnh, Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh bảng giá các loại đất tại một số vị trí đất cho phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương theo quy định.
Điều 2. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/4/2020, Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 19/12/2020, Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 15/3/2022, Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 09/1/2023 của UBND tỉnh.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15/5/2023.
Các ông, bà: Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng ban Quản lý khu kinh tế Quảng Ninh; Trưởng Ban Quảng khu kinh tế Vân Đồn; Cục trưởng Cục thuế tỉnh Quảng Ninh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHƯƠNG ÁN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN 31/12/2024 BAN HÀNH KÈM
THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 42/2019/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2019 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 của UBND tỉnh)
1. THÀNH PHỐ HẠ LONG (ĐÔ THỊ LOẠI I)
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ |
TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ |
GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) |
GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/ M2) |
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/ M2) |
A |
BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT |
|
|
|
VI |
PHƯỜNG HÀ PHONG |
|
|
|
11 |
Khu nghỉ dưỡng kết hợp thương mại dịch vụ và nhà ở phường Hà Phong |
|
|
|
- |
Các ô đất liền kề |
|
|
|
|
Đường quy hoạch 7m (phía gần núi) |
12.680.000 |
10.140.000 |
7.610.000 |
|
Đường QH 7m QH phía Tây tuyến đường mặt cắt 4-4 |
13.060.000 |
10.540.000 |
7.840.000 |
|
Đường quy hoạch 7,5m |
13.980.000 |
11.180.000 |
8.390.000 |
|
Đường quy hoạch 7,5m x 2 làn |
17.150.000 |
13.720.000 |
10.290.000 |
- |
Các ô đất biệt thự |
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 7m |
12.590.000 |
10.070.000 |
7.550.000 |
VIII |
PHƯỜNG CAO XANH |
|
|
|
30 |
Khu tái định cư thuộc Quy hoạch nhóm nhà ở phía Đông Nam Nhà văn hóa khu 6, phường Cao Xanh |
|
|
|
- |
Các ô đất bám 1 mặt đường rộng 5,5m |
30.770.000 |
|
|
- |
Các ô đất bám 1 mặt đường rộng 7,5m |
32.840.000 |
|
|
- |
Các ô đất bám 1 mặt đường Dọc mương (đường liên phường) |
41.520.000 |
|
|
XVII |
PHƯỜNG HÀ KHÁNH |
|
|
|
21 |
Khu tái định cư trong dự án Khu đô thị ngành than tại phường Hà Khánh (Khu tái định cư) |
|
|
|
- |
Các ô đất bám đường 7,5m |
12.690.000 |
|
|
XX |
PHƯỜNG ĐẠI YÊN |
|
|
|
4 |
Khu Tái định cư cho các dự án phía Tây Thành phố tại phường Đại Yên (Khu tái định cư) |
|
|
|
|
- Các ô đất bám 1 mặt đường rộng 7,5m |
7.500.000 |
|
|
|
- Các ô đất bám 1 mặt đường rộng 5,5m |
7.000.000 |
|
|
5 |
Các hộ bám đường sắt (song song với đường 18 A) đoạn từ đường vào Cái Mắm thừa 5 tờ BĐĐC131(thửa 20 tờ 91 BĐ ĐC năm 2017) đến thửa 2 tờ 128 (thửa 9 tờ 87 BĐ ĐC năm 2017) |
|
|
|
- |
Mặt đường chính |
3.600.000 |
2.880.000 |
2.160.000 |
- |
Đường nhánh từ 3m trở lên |
2.900.000 |
2.320.000 |
1.740.000 |
- |
Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m |
1.300.000 |
1.040.000 |
780.000 |
- |
Khu còn lại |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
XXI |
PHƯỜNG HOÀNH BỒ |
|
|
|
11 |
Khu tái định cư thuộc Quy hoạch Khu dân cư khu 5, phường Hoành Bồ (tại lô đất trụ sở làm việc công an thị trấn Trới (cũ) |
|
|
|
- |
Ô đất bám phố Lê Lai |
13.440.000 |
|
|
- |
Các ô đất còn lại |
11.390.000 |
|
|
MỤC GIÁ ĐẤT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ |
GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) |
GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
A |
BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT |
|
|
|
II |
XÃ THỐNG NHẤT (XÃ TRUNG DU) |
|
|
|
6 |
Khu dân cư thôn Chợ |
|
|
|
6.1 |
Các ô đất liền kề |
|
|
|
|
- Các ô đất bám 01 mặt đường dẫn cầu Cửa Lục 3 |
7.620.000 |
6.100.000 |
4.570.000 |
|
- Các ô đất bám 01 mặt đường 7,5m, mặt tiền hướng dải cây xanh tiếp giáp đường Trói - Vũ Oai, bám 01 mặt đường 7m x 2 làn và 10,5m x 2 làn |
7.030.000 |
5.620.000 |
4.220.000 |
|
- Các ô bám 01 mặt đường nội khu còn lại |
6.080.000 |
4.860.000 |
3.650.000 |
6.2 |
Các ô đất biệt thự |
|
|
|
|
- Các ô đất bám 01 mặt đường rộng 10,5m-14m |
7.620.000 |
6.100.000 |
4.570.000 |
|
- Các ô đất bám 01 mặt đường còn lại |
5.780.000 |
4.620.000 |
3.470.000 |