MỤC
GIÁ ĐẤT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
(Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
(Đ/M2)
|
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG
PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT
|
III
|
PHƯỜNG HỒNG HẢI
|
|
|
|
15
|
Khu đô thị đồi Ngân hàng
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ
vào đến khu biệt thự
|
19.200
.000
|
15.360.000
|
11.520.000
|
17
|
Khu đô thị Mon Bay
|
|
|
|
|
- Dãy bám mặt đường Trần Quốc
Nghiễn
|
52.000.000
|
41.600.000
|
31.200.000
|
|
- Dãy bám mặt đường đôi trước
Trường THPT chuyên Hạ Long và Trường THCS Hồng Hải
|
32.000.000
|
25.600.000
|
19.200.000
|
|
- Dãy bám khu đô thị phía Nam
đường Nguyễn Văn Cừ
|
32.000.000
|
25.600.000
|
19.200.000
|
|
- Các vị trí còn lại
|
28.000.000
|
22.400.000
|
16.800.000
|
4
|
Khu đô thị bãi biển phía Nam
đường Nguyễn Văn Cừ (Trừ dãy bám đường Trần Quốc Nghiễn)
|
|
|
|
4.2
|
Khu đô thị bãi biển phía Nam
đường Nguyễn Văn Cừ (Bao gồm các khu tự xây, khu tái định cư Hồng Hải) đoạn
từ ngã 5 Kênh Liêm đến đường trước Tổng Công ty than Đông Bắc
|
|
|
|
|
- Đường đôi trước Trường THPT
chuyên Hạ Long đoạn từ đường Kênh Liêm đến đường Trần Quốc Nghiễn (Hải Long)
và Tuyến đường Phan Đăng Lưu đoạn từ đường giao với phố Đông Hồ đến đường
Kênh Liêm.
|
45.000.000
|
36.000.000
|
27.000.000
|
VIII
|
PHƯỜNG CAO XANH
|
|
|
|
7
|
Đường quanh đảo Sa tô đoạn từ
thửa 55, thửa 56 tờ BĐĐC 31 đến hết thửa 43, thửa 44 tờ BĐĐC 38
|
|
|
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
2.200.000
|
1.760.000
|
1.320.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới
3m
|
1.800.000
|
1.440.000
|
1.080.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
|
- Khu còn lại
|
1.300.000
|
1.040.000
|
780.000
|
28
|
Đường ngõ 13 đường Cao Xanh:
Đoạn từ thửa đất 273 TBĐ 62 (trái tuyến) và thửa đất 296 TBĐ 62 (phải tuyến)
đến hết thửa đất 39 TBĐ 72 (phải tuyến) và thửa đất 36 TBĐ 72 (trái tuyến)
|
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
7.200.000
|
5.760.000
|
4.320.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở
lên
|
2.900.000
|
2.320.000
|
1.740.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến
dưới 3m
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.800.000
|
1.440.000
|
1.080.000
|
|
- Khu còn lại
|
1.300.000
|
1.040.000
|
780.000
|
IX
|
PHƯỜNG GIẾNG ĐÁY
|
|
|
|
19
|
Các vị trí bám mặt đường gom
Tuyến đường nối Khu công nghiệp Cái Lân qua Khu công nghiệp Việt Hưng
|
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
16.200.000
|
12.960.000
|
9.720.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
7.200.000
|
5.760.000
|
4.320.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới
3m
|
4.900.000
|
3.920.000
|
2.940.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.800.000
|
1.440.000
|
1.080.000
|
|
- Khu còn lại
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
XI
|
PHƯỜNG HÀ KHẨU
|
|
|
|
14
|
Các vị trí bám mặt đường gom
Tuyến đường nối Khu công nghiệp Cái Lân qua Khu công nghiệp Việt Hưng
|
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
14.600.000
|
11.680.000
|
8.760.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
6.200.000
|
4.960.000
|
3.720.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới
3m
|
4.500.000
|
3.600.000
|
2.700.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.700.000
|
1.360.000
|
1.020.000
|
|
- Khu còn lại
|
900.000
|
720.000
|
540.000
|
15
|
Khu biệt thự xanh (Trừ dãy bám
QL18A)
|
8.000.000
|
4.800.000
|
4.000.000
|
16
|
Đường kết nối Quốc lộ 279 với
đường Trới - Vũ Oai qua khu công nghiệp Việt Hưng đoạn từ ngã 3 giao với
đường 279 đến cầu Bút xê 2
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
XII
|
PHƯỜNG HÙNG THẮNG
|
|
|
|
9
|
Tuyến đường nối từ đường EC ra
QL18A thuộc tổ 12 khu 4B (Xóm Mít)
|
|
|
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
3.200.000
|
2.560.000
|
1.920.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới
3m
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
|
- Khu còn lại
|
800.000
|
640.000
|
480.000
|
XIV
|
PHƯỜNG HÀ LẦM
|
|
|
|
15
|
Các thửa đất bám mặt đường mới
dự án xử lý ngập lụt khu 5 Hà Lầm (đoạn từ thửa 237 đến thửa 334 tờ bản đồ 11
theo quy hoạch BĐĐC Hà Lầm năm 1999)
|
|
|
|
|
- Các ô đất bám đường đôi
|
4.000.000
|
3.200.000
|
2.400.000
|
|
- Các vị trí còn lại
|
2.400.000
|
1.920.000
|
1.440.000
|
XVII
|
PHƯỜNG HÀ KHÁNH
|
|
|
|
20
|
Các thửa đất bám đường (sau
cắt trừ GPMB, hoặc không GPMB nhưng tiếp giáp đường to mới đi qua mặt thửa
đất) dự án KĐT Lideco Cao Thắng - Hà Khánh - Hà Lầm tại Khu 1, khu 2 Hà Khánh
từ thửa 10 TBĐ 69 đến qua thửa 141 TBĐ 64 và đoạn từ thửa 116 đến thửa 134
TBĐ 69 qua các thửa đất thuộc tờ BĐĐC số 65, 70 bản đồ địa chính Hà Khánh
1998
|
4.000.000
|
3.200.000
|
2.400.000
|
XIX
|
PHƯỜNG VIỆT HƯNG
|
|
|
|
5
|
Đường kết nối Quốc lộ 279 với
đường Trới - Vũ Oai qua khu công nghiệp Việt Hưng đoạn từ cầu Bút xê 2 đến
ngã tư Vạn Yên
|
2.500.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
XXI
|
PHƯỜNG HOÀNH BỒ
|
|
|
|
9
|
Khu dân cư Thạch Bích
|
|
|
|
|
- Các ô đất bám phố Lê Lai
|
3.200.000
|
2.560.000
|
1.920.000
|
|
- Các ô đất còn lại và các hộ
bám đường dự án
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
10
|
Tuyến đường cạnh trường THCS
Trới, đấu nối với TL 326
|
12.000.000
|
9.600.000
|
7.200.000
|
B. SỬA ĐỔI TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ,
KHU DÂN CƯ (GIỮ NGUYÊN MỨC GIÁ)
|
V
|
PHƯỜNG HÀ TU
|
|
|
|
1
|
Đường 18A
|
|
|
|
1.1
|
Đường 18A đoạn từ Cầu trắng
đến ngã 3 lối rẽ đường 18 cũ (Bên trái tuyến hết thửa 216, TBĐ 22 - BĐĐC năm
2017)
|
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
15.300.000
|
12.240.000
|
9.180.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
4.800.000
|
3.840.000
|
2.880.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới
3m
|
2.500.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.100.000
|
880.000
|
660.000
|
|
- Khu còn lại
|
800.000
|
640.000
|
480.000
|
2
|
Đường vận tải mỏ đoạn từ cổng
nhà sàng đến TĐ 8 TBĐ 19 (BĐĐC 2017)
|
|
|
|
2.3
|
Đoạn từ hết cổng Xẹc Lồ (TĐ 9
TBĐ 34 - BĐĐC năm 2017) đến TĐ 8 TBĐ 19 (BĐĐC 2017)
|
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.800.000
|
1.440.000
|
1.080.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.400.000
|
1.120.000
|
840.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới
3m
|
1.100.000
|
880.000
|
660.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
|
- Khu còn lại
|
800.000
|
640.000
|
480.000
|
5
|
Đường Minh Hà
|
|
|
|
5.2
|
Đường Minh Hà đoạn từ hết
đường lên trường Vũ Văn Hiếu đến hết khu Tập thể viện Thiết kế cũ (Bên phải tuyến
hết TĐ10 TBĐ 55, bên trái tuyến hết TĐ 111 TBĐ 42 - BĐĐC năm 2017)
|
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
5.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới
3m
|
1.100.000
|
880.000
|
660.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
|
- Khu còn lại
|
800.000
|
640.000
|
480.000
|
9
|
Tuyến đường tàu cũ đoạn từ
đường vào nhà sàng đến cuối đường (Đến hết TĐ 54 TBĐ 69 - BĐĐC năm 2017)
|
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
3.600.000
|
2.880.000
|
2.160.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.300.000
|
1.040.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới
3m
|
1.100.000
|
880.000
|
660.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
|
- Khu còn lại
|
800.000
|
640.000
|
480.000
|
VII
|
PHƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO
|
|
|
|
7
|
Khu tự xây vườn rau Yết Kiêu
(bao gồm cả khu dân cư bám đường dự án và trừ các thửa đất bám đường Tô Hiến
Thành)
|
|
|
|
7.1
|
Khu A
|
36.000.000
|
28.800.000
|
21.600.000
|
7.2
|
Khu C, D
|
31.500.000
|
25.200.000
|
18.900.000
|
VIII
|
PHƯỜNG CAO XANH
|
|
|
|
16
|
Khu phía sau cống Cầu Đổ
|
|
|
|
16.1
|
Đoạn từ đường Trần Phú (TL337)
đến nhà sinh hoạt cộng đồng khu 5 (TĐ 23 TBĐ 32), bên phải tuyến đến hết TĐ
18 TBĐ 32 (BĐĐC năm 2017)
|
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
6.100.000
|
4.880.000
|
3.660.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
2.400.000
|
1.920.000
|
1.440.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới
3m
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.400.000
|
1.120.000
|
840.000
|
|
- Khu còn lại
|
1.200.000
|
960.000
|
720.000
|
16.2
|
Đoạn từ TĐ 187 TBĐ 24 (bên
trái tuyến), TĐ 33 TBĐ 32 (bên phải tuyến) đến TĐ 43, 46 TBĐ 64 (BĐĐC năm 2017)
|
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
3.600.000
|
2.880.000
|
2.160.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới
3m
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.400.000
|
1.120.000
|
840.000
|
|
- Khu còn lại
|
1.200.000
|
960.000
|
720.000
|
26
|
Khu vực giáp tuyến kè bên
ngoài tuyến đường bao biển Khu đô thị Cao Xanh - Hà Khánh A, B, C, D và Nhóm
nhà ở phía Tây Bắc đường Trần Thái Tông (Công ty CP Tập đoàn đầu tư xây dựng
phát triển Đông Đô - BQP)
|
|
|
|
|
- Dãy bám mặt đường Trần Thái
Tông
|
15.800.000
|
12.640.000
|
9.480.000
|
|
- Dãy bám đường ven biển
|
14.900.000
|
11.920.000
|
8.940.000
|
|
- Các vị trí còn lại
|
6.300.000
|
5.040.000
|
3.780.000
|
27
|
Khu đô thị mới Vựng Đâng mở
rộng và Khu dân cư Nam Sa Tô
|
8.100.000
|
6.480.000
|
4.860.000
|
IX
|
PHƯỜNG GIẾNG ĐÁY
|
|
|
|
14
|
Phố Ngô Gia Tự đoạn từ đường
Hạ Long đến QL18A mới (Trừ những ô thuộc Khu đô thị mới phía Đông ga Hạ Long)
|
6.800.000
|
5.440.000
|
4.080.000
|
15
|
Phố Lương Văn Can đoạn từ
đường Hạ Long đến đường Giếng Đáy
|
6.500.000
|
5.200.000
|
3.900.000
|
XI
|
PHƯỜNG HÀ KHẨU
|
|
|
|
3
|
Đường 279
|
|
|
|
3.1
|
Đoạn từ giáp Giếng Đáy đến hết
đường vào nhà văn hóa khu 4 (hết TĐ 88 TBĐ 80); Bên trái tuyến đến hết TĐ 162
TBĐ 80 (BĐĐC năm 2017)
|
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
10.800.000
|
8.640.000
|
6.480.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
5.200.000
|
4.160.000
|
3.120.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới
3m
|
2.100.000
|
1.680.000
|
1.260.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.300.000
|
1.040.000
|
780.000
|
|
- Khu còn lại
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
3.2
|
Đoạn từ TĐ 92 TBĐ 80 (phải
tuyến); TĐ 163 TBĐ 80 (trái tuyến) đến hết UBND phường Hà Khẩu (TĐ 176 TBĐ
77), bên trái tuyến đến hết TĐ 193 TBĐ 77 (BĐĐC năm 2017)
|
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
12.600.000
|
10.080.000
|
7.560.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
5.600.000
|
4.480.000
|
3.360.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới
3m
|
2.200.000
|
1.760.000
|
1.320.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.400.000
|
1.120.000
|
840.000
|
|
- Khu còn lại
|
1.100.000
|
880.000
|
660.000
|
3.3
|
Đoạn từ hết UBND phường Hà
Khẩu (TĐ 176 TBĐ 77), bên trái tuyến đến hết TĐ 193 TBĐ 77 (BĐĐC năm 2017)
đến hết Công ty Viglacera Hạ Long
|
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
8.600.000
|
6.880.000
|
5.160.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
4.000.000
|
3.200.000
|
2.400.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới
3m
|
2.100.000
|
1.680.000
|
1.260.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.300.000
|
1.040.000
|
780.000
|
|
- Khu còn lại
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
3.4
|
Đoạn từ hết Công ty Viglacera
Hạ Long đến ngã ba giao với đường mới vào Hoành Bồ
|
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
7.000.000
|
5.600.000
|
4.200.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới
3m
|
1.700.000
|
1.360.000
|
1.020.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.100.000
|
880.000
|
660.000
|
|
- Khu còn lại
|
900.000
|
720.000
|
540.000
|
11
|
Khu tái định cư tự xây phía
Tây TP Hạ Long tại khu 3 Hà Khẩu (Gần Xí nghiệp Giếng Đáy 2) và các hộ bám
đường quy hoạch khu tái định cư
|
3.600.000
|
2.880.000
|
2.160.000
|
XIII
|
PHƯỜNG CAO THẮNG
|
|
|
|
3.3
|
Đoạn từ hết Khu đô thị Bãi
Muối (do Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Quảng Ninh quản lý đầu
tư) đến giáp khu đô thị do Công Ty TNHH 1 Thành Viên Đầu Tư và Xây Dựng Đức
Hoàng quản lý đầu tư
|
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
11.700.000
|
9.360.000
|
7.020.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
3.600.000
|
2.880.000
|
2.160.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới
3m
|
1.600.000
|
1.280.000
|
960.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.300.000
|
1.040.000
|
780.000
|
|
- Khu còn lại
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
18
|
Khu đô thị Bãi Muối (do Công
ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Quảng Ninh quản lý đầu tư)
|
12.600.000
|
10.080.000
|
7.560.000
|
20
|
Đường dọc mương đoạn từ giáp
Cao Xanh đến hết khu tái định cư Bãi Muối
|
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
5.400.000
|
4.320.000
|
3.240.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.800.000
|
1.440.000
|
1.080.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới
3m
|
1.400.000
|
1.120.000
|
840.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.100.000
|
880.000
|
660.000
|
|
- Khu còn lại
|
700.000
|
560.000
|
420.000
|
21
|
Khu dân cư đô thị phường Cao
Thắng (Trừ dãy bám đường Bãi Muối) do Công Ty TNHH 1 Thành Viên Đầu Tư và Xây
Dựng Đức Hoàng quản lý đầu tư
|
5.400.000
|
4.320.000
|
3.240.000
|
24
|
Khu đô thị tại các phường Cao
Thắng, Hà Lầm
|
|
|
|
|
- Đường đôi trong khu đô thị
|
10.400.000
|
8.320.000
|
6.240.000
|
|
- Các vị trí còn lại
|
7.200.000
|
5.760.000
|
4.320.000
|
26
|
Khu dân cư đồi Ngân Hàng và
các thửa đất xung quanh được hưởng HTKT của dự án
|
|
|
|
|
- Dãy biệt thự
|
10.800.000
|
8.640.000
|
6.480.000
|
|
- Dãy liền kề
|
12.600.000
|
10.080.000
|
7.560.000
|
XIV
|
PHƯỜNG HÀ LẦM
|
|
|
|
14
|
Đường dự án dọc mương nước
đoạn cầu nước mặn phường Hà Lầm tới cầu Trắng K67 phường Hà Khánh (giai đoạn
2: đoạn từ KĐT Cienco 5 đến phường Hà Lầm)
|
3.800.000
|
3.040.000
|
2.280.000
|
XV
|
PHƯỜNG TUẦN CHÂU
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư trên đảo
|
|
|
|
1.2
|
Đường sang văn phòng Công ty
Âu Lạc đoạn từ bên phải tuyến thửa số 50 tờ BĐĐC 16 và bên trái tuyến thửa số
16 tờ BĐĐC 18 đến hết thửa 08 tờ BĐĐC 33
|
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
3.500.000
|
2.800.000
|
2.100.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.700.000
|
1.360.000
|
1.020.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới
3m
|
1.400.000
|
1.120.000
|
840.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.300.000
|
1.040.000
|
780.000
|
|
- Khu còn lại
|
900.000
|
720.000
|
540.000
|
1.3
|
Đường vào đồn biên phòng từ
đoạn từ thửa số 06 tờ BĐĐC 50 đến hết thửa 32 TBĐ 58 (Phải tuyến) và thửa 57
TBĐ 58 (BĐĐC năm 2017)
|
|
|
|
|
- Bám đường
|
5.400.000
|
4.320.000
|
3.240.000
|
|
- Dãy 2
|
4.200.000
|
3.360.000
|
2.520.000
|
XVI
|
PHƯỜNG HÀ TRUNG
|
|
|
|
3.2
|
Đoạn Cổng Lán 14 đến trạm bơm
A282 (Bên trái tuyến đến hết thửa 77 tờ BĐĐC 29 - BĐĐC năm 2017)
|
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
3.600.000
|
2.880.000
|
2.160.000
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.400.000
|
1.120.000
|
840.000
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới
3m
|
900.000
|
720.000
|
540.000
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
800.000
|
640.000
|
480.000
|
- Khu còn lại
|
700.000
|
560.000
|
420.000
|
6
|
Đường Xẹc lồ đoạn từ hết TĐ
156 TBĐ 33 (BĐĐC năm 2017) đến hết địa phận phường
|
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.700.000
|
2.160.000
|
1.620.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.100.000
|
880.000
|
660.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới
3m
|
900.000
|
720.000
|
540.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
800.000
|
640.000
|
480.000
|
|
- Khu còn lại
|
700.000
|
560.000
|
420.000
|
XVII
|
PHƯỜNG HÀ KHÁNH
|
|
|
|
17
|
Khu dân cư đô thị Hà Khánh thuộc
tổ 19A khu 3 và các hộ bám đường dự án
|
5.900.000
|
4.720.000
|
3.540.000
|
XXI
|
PHƯỜNG HOÀNH BỒ
|
|
|
|
1.4
|
Từ số nhà 341 (bên trái), số
nhà 348 (bên phải) đến hết đất khu quy hoạch dân cư tự xây - Khu 2
|
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
4.500.000
|
3.600.000
|
2.700.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
2.400.000
|
1.920.000
|
1.440.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới
3m
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
400.000
|
320.000
|
240.000
|
|
- Khu còn lại
|
200.000
|
160.000
|
120.000
|
6
|
Các ô đất ở thuộc dự án Khu
nhà ở cán bộ công nhân viên cụm công nghiệp Hoành Bồ của Công ty TNHH Bảo
Long
|
|
|
|
6.1
|
Các ô đất ở thuộc dự án Khu
nhà ở cán bộ công nhân viên cụm công nghiệp Hoành Bồ của Công ty TNHH Bảo
Long và các thửa đất xung quanh được hưởng HTKT của dự án
|
2.900.000
|
2.320.000
|
1.740.000
|
6.2
|
Các ô đất còn lại và các hộ
bám đường dự án
|
2.700.000
|
2.160.000
|
1.620.000
|
C. BỎ TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ,
KHU DÂN CƯ
|
II
|
PHƯỜNG BẠCH ĐẰNG
|
|
|
|
28
|
Khu đô thị Mon Bay
|
|
|
|
|
- Dãy bám mặt đường Trần Quốc
Nghiễn
|
|
|
|
|
- Dãy bám mặt đường đôi trước
Trường THPT chuyên Hạ Long và Trường THCS Hồng Hải
|
|
|
|
|
- Dãy bám khu đô thị phía Nam
đường Nguyễn Văn Cừ
|
|
|
|
|
- Các vị trí còn lại
|
|
|
|
V
|
PHƯỜNG HÀ TU
|
|
|
|
6.1
|
Đoạn từ bến xe mỏ đến đường
tàu
|
|
|
|
IX
|
PHƯỜNG GIẾNG ĐÁY
|
|
|
|
16
|
Phố Lý Tự Trọng đoạn từ phố Ba
Lan đến hết đường
|
|
|
|
18
|
Khu dân cư đồi Tên Lửa (Từ hết
thửa 26 tờ BĐĐC 30 đến hết thửa 58 tờ BĐĐC 21)
|
|
|
|
XI
|
PHƯỜNG HÀ KHẨU
|
|
|
|
4
|
Đường vào Xí nghiệp Giếng Đáy
2
|
|
|
|
XXI
|
PHƯỜNG HOÀNH BỒ
|
|
|
|
1.5
|
Kế tiếp sau nhà ông Trần Ngọc
Tuyến số nhà 453 (bên trái) đến hết đất khu quy hoạch dân cư tự xây - Khu 2
|
|
|
|