Quyết định 11/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 42/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024

Số hiệu 11/2022/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/03/2022
Ngày có hiệu lực 30/03/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ninh
Người ký Phạm Văn Thành
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/2022/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 15 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 42/2019/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2019 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương 2019;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm năm 2020;

Căn cứ Luật đất đai 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp xác định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 225/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc Thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024;

Căn cứ Công văn số 78/HĐND ngày 28/02/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;

Theo đề nghị của: Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 748/TTr-TNMT ngày 12/11/2021 và số 87/TTr-TNMT ngày 08/3/2022; Hội đồng Thẩm định Bảng giá đất tỉnh tại Thông báo thẩm định số 6078/TB-HĐTĐBGĐ ngày 19/10/2021 và số 6409/TB HĐTĐBGĐ ngày 03/11/2021; Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 307/BC-STP ngày 08/11/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Bổ sung Điều 1 Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 như sau:

1. Bổ sung điểm d khoản 1 Điều 1 như sau: “d) Trường hợp thửa đất bám từ 2 mặt đường trở lên thì giá đất được xác định theo mặt đường có mức giá cao hơn”.

2. Bổ sung điểm h khoản 2 Điều 1 như sau: “h) Trường hợp thửa đất bám từ 2 mặt đường trở lên thì giá đất được xác định theo mặt đường có mức giá cao hơn”.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30/3/2022.

Điều 4: Các ông, bà: Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh; Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Đồn; Cục trưởng Cục thuế tỉnh Quảng Ninh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- CT, P1, P4 - UBND tỉnh;
- Như điều 4;
- V0, V1 QLĐĐ1-2-3;
- Lưu: VT, QLĐĐ2.
Đ10bản,QĐ08.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Văn Thành

 

PHỤ LỤC

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN 31/12/2024 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 42/2019/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND  ngày 15/3/2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

1. THÀNH PHỐ HẠ LONG (ĐÔ THỊ LOẠI I)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

MỤC GIÁ ĐẤT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

 GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)

 GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
 (Đ/M2)

 GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
 (Đ/M2)

A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT

III

PHƯỜNG HỒNG HẢI

 

 

 

15

Khu đô thị đồi Ngân hàng

 

 

 

 

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ vào đến khu biệt thự

19.200 .000

15.360.000

11.520.000

17

Khu đô thị Mon Bay

 

 

 

 

- Dãy bám mặt đường Trần Quốc Nghiễn

52.000.000

41.600.000

31.200.000

 

- Dãy bám mặt đường đôi trước Trường THPT chuyên Hạ Long và Trường THCS Hồng Hải

32.000.000

25.600.000

19.200.000

 

- Dãy bám khu đô thị phía Nam đường Nguyễn Văn Cừ

32.000.000

25.600.000

19.200.000

 

- Các vị trí còn lại

28.000.000

22.400.000

16.800.000

4

Khu đô thị bãi biển phía Nam đường Nguyễn Văn Cừ (Trừ dãy bám đường Trần Quốc Nghiễn)

 

 

 

4.2

Khu đô thị bãi biển phía Nam đường Nguyễn Văn Cừ (Bao gồm các khu tự xây, khu tái định cư Hồng Hải) đoạn từ ngã 5 Kênh Liêm đến đường trước Tổng Công ty than Đông Bắc

 

 

 

 

- Đường đôi trước Trường THPT chuyên Hạ Long đoạn từ đường Kênh Liêm đến đường Trần Quốc Nghiễn (Hải Long) và Tuyến đường Phan Đăng Lưu đoạn từ đường giao với phố Đông Hồ đến đường Kênh Liêm.

45.000.000

36.000.000

27.000.000

VIII

PHƯỜNG CAO XANH

 

 

 

7

Đường quanh đảo Sa tô đoạn từ thửa 55, thửa 56 tờ BĐĐC 31 đến hết thửa 43, thửa 44 tờ BĐĐC 38

 

 

 

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

2.200.000

1.760.000

1.320.000

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

1.800.000

1.440.000

1.080.000

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

1.500.000

1.200.000

900.000

 

- Khu còn lại

1.300.000

1.040.000

780.000

28

Đường ngõ 13 đường Cao Xanh: Đoạn từ thửa đất 273 TBĐ 62 (trái tuyến) và thửa đất 296 TBĐ 62 (phải tuyến) đến hết thửa đất 39 TBĐ 72 (phải tuyến) và thửa đất 36 TBĐ 72 (trái tuyến)

 

 

 

 

- Mặt đường chính

7.200.000

5.760.000

4.320.000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

2.900.000

2.320.000

1.740.000

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

2.000.000

1.600.000

1.200.000

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

1.800.000

1.440.000

1.080.000

 

- Khu còn lại

1.300.000

1.040.000

780.000

IX

PHƯỜNG GIẾNG ĐÁY

 

 

 

19

Các vị trí bám mặt đường gom Tuyến đường nối Khu công nghiệp Cái Lân qua Khu công nghiệp Việt Hưng

 

 

 

 

- Mặt đường chính

16.200.000

12.960.000

9.720.000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

7.200.000

5.760.000

4.320.000

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

4.900.000

3.920.000

2.940.000

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

1.800.000

1.440.000

1.080.000

 

- Khu còn lại

1.000.000

800.000

600.000

XI

PHƯỜNG HÀ KHẨU

 

 

 

14

Các vị trí bám mặt đường gom Tuyến đường nối Khu công nghiệp Cái Lân qua Khu công nghiệp Việt Hưng

 

 

 

 

- Mặt đường chính

14.600.000

11.680.000

8.760.000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

6.200.000

4.960.000

3.720.000

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

4.500.000

3.600.000

2.700.000

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

1.700.000

1.360.000

1.020.000

 

- Khu còn lại

900.000

720.000

540.000

15

Khu biệt thự xanh (Trừ dãy bám QL18A)

8.000.000

4.800.000

4.000.000

16

Đường kết nối Quốc lộ 279 với đường Trới - Vũ Oai qua khu công nghiệp Việt Hưng đoạn từ ngã 3 giao với đường 279 đến cầu Bút xê 2

3.000.000

1.800.000

1.500.000

XII

PHƯỜNG HÙNG THẮNG

 

 

 

9

Tuyến đường nối từ đường EC ra QL18A thuộc tổ 12 khu 4B (Xóm Mít)

 

 

 

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

3.200.000

2.560.000

1.920.000

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

1.500.000

1.200.000

900.000

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

1.000.000

800.000

600.000

 

- Khu còn lại

800.000

640.000

480.000

XIV

PHƯỜNG HÀ LẦM

 

 

 

15

Các thửa đất bám mặt đường mới dự án xử lý ngập lụt khu 5 Hà Lầm (đoạn từ thửa 237 đến thửa 334 tờ bản đồ 11 theo quy hoạch BĐĐC Hà Lầm năm 1999)

 

 

 

 

- Các ô đất bám đường đôi

4.000.000

3.200.000

2.400.000

 

- Các vị trí còn lại

2.400.000

1.920.000

1.440.000

XVII

PHƯỜNG HÀ KHÁNH

 

 

 

20

Các thửa đất bám đường (sau cắt trừ GPMB, hoặc không GPMB nhưng tiếp giáp đường to mới đi qua mặt thửa đất) dự án KĐT Lideco Cao Thắng - Hà Khánh - Hà Lầm tại Khu 1, khu 2 Hà Khánh từ thửa 10 TBĐ 69 đến qua thửa 141 TBĐ 64 và đoạn từ thửa 116 đến thửa 134 TBĐ 69 qua các thửa đất thuộc tờ BĐĐC số 65, 70 bản đồ địa chính Hà Khánh 1998

4.000.000

3.200.000

2.400.000

XIX

PHƯỜNG VIỆT HƯNG

 

 

 

5

Đường kết nối Quốc lộ 279 với đường Trới - Vũ Oai qua khu công nghiệp Việt Hưng đoạn từ cầu Bút xê 2 đến ngã tư Vạn Yên

2.500.000

2.000.000

1.500.000

XXI

PHƯỜNG HOÀNH BỒ

 

 

 

9

Khu dân cư Thạch Bích

 

 

 

 

- Các ô đất bám phố Lê Lai

3.200.000

2.560.000

1.920.000

 

- Các ô đất còn lại và các hộ bám đường dự án

3.000.000

2.400.000

1.800.000

10

Tuyến đường cạnh trường THCS Trới, đấu nối với TL 326

12.000.000

9.600.000

7.200.000

B. SỬA ĐỔI TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ (GIỮ NGUYÊN MỨC GIÁ)

V

PHƯỜNG HÀ TU

 

 

 

1

Đường 18A

 

 

 

1.1

Đường 18A đoạn từ Cầu trắng đến ngã 3 lối rẽ đường 18 cũ (Bên trái tuyến hết thửa 216, TBĐ 22 - BĐĐC năm 2017)

 

 

 

 

- Mặt đường chính

15.300.000

12.240.000

9.180.000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

4.800.000

3.840.000

2.880.000

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

2.500.000

2.000.000

1.500.000

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

1.100.000

880.000

660.000

 

- Khu còn lại

800.000

640.000

480.000

2

Đường vận tải mỏ đoạn từ cổng nhà sàng đến TĐ 8 TBĐ 19 (BĐĐC 2017)

 

 

 

2.3

Đoạn từ hết cổng Xẹc Lồ (TĐ 9 TBĐ 34 - BĐĐC năm 2017) đến TĐ 8 TBĐ 19 (BĐĐC 2017)

 

 

 

 

- Mặt đường chính

1.800.000

1.440.000

1.080.000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

1.400.000

1.120.000

840.000

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

1.100.000

880.000

660.000

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

1.000.000

800.000

600.000

 

- Khu còn lại

800.000

640.000

480.000

5

Đường Minh Hà

 

 

 

5.2

Đường Minh Hà đoạn từ hết đường lên trường Vũ Văn Hiếu đến hết khu Tập thể viện Thiết kế cũ (Bên phải tuyến hết TĐ10 TBĐ 55, bên trái tuyến hết TĐ 111 TBĐ 42 - BĐĐC năm 2017)

 

 

 

 

- Mặt đường chính

5.000.000

4.000.000

3.000.000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

2.000.000

1.600.000

1.200.000

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

1.100.000

880.000

660.000

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

1.000.000

800.000

600.000

 

- Khu còn lại

800.000

640.000

480.000

9

Tuyến đường tàu cũ đoạn từ đường vào nhà sàng đến cuối đường (Đến hết TĐ 54 TBĐ 69 - BĐĐC năm 2017)

 

 

 

 

- Mặt đường chính

3.600.000

2.880.000

2.160.000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

1.300.000

1.040.000

780.000

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

1.100.000

880.000

660.000

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

1.000.000

800.000

600.000

 

- Khu còn lại

800.000

640.000

480.000

VII

PHƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO

 

 

 

7

Khu tự xây vườn rau Yết Kiêu (bao gồm cả khu dân cư bám đường dự án và trừ các thửa đất bám đường Tô Hiến Thành)

 

 

 

7.1

Khu A

36.000.000

28.800.000

21.600.000

7.2

Khu C, D

31.500.000

25.200.000

18.900.000

VIII

PHƯỜNG CAO XANH

 

 

 

16

Khu phía sau cống Cầu Đổ

 

 

 

16.1

Đoạn từ đường Trần Phú (TL337) đến nhà sinh hoạt cộng đồng khu 5 (TĐ 23 TBĐ 32), bên phải tuyến đến hết TĐ 18 TBĐ 32 (BĐĐC năm 2017)

 

 

 

 

- Mặt đường chính

6.100.000

4.880.000

3.660.000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

2.400.000

1.920.000

1.440.000

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

1.500.000

1.200.000

900.000

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

1.400.000

1.120.000

840.000

 

- Khu còn lại

1.200.000

960.000

720.000

16.2

Đoạn từ TĐ 187 TBĐ 24 (bên trái tuyến), TĐ 33 TBĐ 32 (bên phải tuyến) đến TĐ 43, 46 TBĐ 64 (BĐĐC năm 2017)

 

 

 

 

- Mặt đường chính

3.600.000

2.880.000

2.160.000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

2.000.000

1.600.000

1.200.000

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

1.500.000

1.200.000

900.000

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

1.400.000

1.120.000

840.000

 

- Khu còn lại

1.200.000

960.000

720.000

26

Khu vực giáp tuyến kè bên ngoài tuyến đường bao biển Khu đô thị Cao Xanh - Hà Khánh A, B, C, D và Nhóm nhà ở phía Tây Bắc đường Trần Thái Tông (Công ty CP Tập đoàn đầu tư xây dựng phát triển Đông Đô - BQP)

 

 

 

 

- Dãy bám mặt đường Trần Thái Tông

15.800.000

12.640.000

9.480.000

 

- Dãy bám đường ven biển

14.900.000

11.920.000

8.940.000

 

- Các vị trí còn lại

6.300.000

5.040.000

3.780.000

27

Khu đô thị mới Vựng Đâng mở rộng và Khu dân cư Nam Sa Tô

8.100.000

6.480.000

4.860.000

IX

PHƯỜNG GIẾNG ĐÁY

 

 

 

14

Phố Ngô Gia Tự đoạn từ đường Hạ Long đến QL18A mới (Trừ những ô thuộc Khu đô thị mới phía Đông ga Hạ Long)

6.800.000

5.440.000

4.080.000

15

Phố Lương Văn Can đoạn từ đường Hạ Long đến đường Giếng Đáy

6.500.000

5.200.000

3.900.000

XI

PHƯỜNG HÀ KHẨU

 

 

 

3

Đường 279

 

 

 

3.1

Đoạn từ giáp Giếng Đáy đến hết đường vào nhà văn hóa khu 4 (hết TĐ 88 TBĐ 80); Bên trái tuyến đến hết TĐ 162 TBĐ 80 (BĐĐC năm 2017)

 

 

 

 

- Mặt đường chính

10.800.000

8.640.000

6.480.000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

5.200.000

4.160.000

3.120.000

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

2.100.000

1.680.000

1.260.000

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

1.300.000

1.040.000

780.000

 

- Khu còn lại

1.000.000

800.000

600.000

3.2

Đoạn từ TĐ 92 TBĐ 80 (phải tuyến); TĐ 163 TBĐ 80 (trái tuyến) đến hết UBND phường Hà Khẩu (TĐ 176 TBĐ 77), bên trái tuyến đến hết TĐ 193 TBĐ 77 (BĐĐC năm 2017)

 

 

 

 

- Mặt đường chính

12.600.000

10.080.000

7.560.000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

5.600.000

4.480.000

3.360.000

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

2.200.000

1.760.000

1.320.000

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

1.400.000

1.120.000

840.000

 

- Khu còn lại

1.100.000

880.000

660.000

3.3

Đoạn từ hết UBND phường Hà Khẩu (TĐ 176 TBĐ 77), bên trái tuyến đến hết TĐ 193 TBĐ 77 (BĐĐC năm 2017) đến hết Công ty Viglacera Hạ Long

 

 

 

 

- Mặt đường chính

8.600.000

6.880.000

5.160.000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

4.000.000

3.200.000

2.400.000

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

2.100.000

1.680.000

1.260.000

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

1.300.000

1.040.000

780.000

 

- Khu còn lại

1.000.000

800.000

600.000

3.4

Đoạn từ hết Công ty Viglacera Hạ Long đến ngã ba giao với đường mới vào Hoành Bồ

 

 

 

 

- Mặt đường chính

7.000.000

5.600.000

4.200.000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

3.000.000

2.400.000

1.800.000

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

1.700.000

1.360.000

1.020.000

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

1.100.000

880.000

660.000

 

- Khu còn lại

900.000

720.000

540.000

11

Khu tái định cư tự xây phía Tây TP Hạ Long tại khu 3 Hà Khẩu (Gần Xí nghiệp Giếng Đáy 2) và các hộ bám đường quy hoạch khu tái định cư

3.600.000

2.880.000

2.160.000

XIII

PHƯỜNG CAO THẮNG

 

 

 

3.3

Đoạn từ hết Khu đô thị Bãi Muối (do Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Quảng Ninh quản lý đầu tư) đến giáp khu đô thị do Công Ty TNHH 1 Thành Viên Đầu Tư và Xây Dựng Đức Hoàng quản lý đầu tư

 

 

 

 

- Mặt đường chính

11.700.000

9.360.000

7.020.000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

3.600.000

2.880.000

2.160.000

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

1.600.000

1.280.000

960.000

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

1.300.000

1.040.000

780.000

 

- Khu còn lại

1.000.000

800.000

600.000

18

Khu đô thị Bãi Muối (do Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Quảng Ninh quản lý đầu tư)

12.600.000

10.080.000

7.560.000

20

Đường dọc mương đoạn từ giáp Cao Xanh đến hết khu tái định cư Bãi Muối

 

 

 

 

- Mặt đường chính

5.400.000

4.320.000

3.240.000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

1.800.000

1.440.000

1.080.000

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

1.400.000

1.120.000

840.000

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

1.100.000

880.000

660.000

 

- Khu còn lại

700.000

560.000

420.000

21

Khu dân cư đô thị phường Cao Thắng (Trừ dãy bám đường Bãi Muối) do Công Ty TNHH 1 Thành Viên Đầu Tư và Xây Dựng Đức Hoàng quản lý đầu tư

5.400.000

4.320.000

3.240.000

24

Khu đô thị tại các phường Cao Thắng, Hà Lầm

 

 

 

 

- Đường đôi trong khu đô thị

10.400.000

8.320.000

6.240.000

 

- Các vị trí còn lại

7.200.000

5.760.000

4.320.000

26

Khu dân cư đồi Ngân Hàng và các thửa đất xung quanh được hưởng HTKT của dự án

 

 

 

 

- Dãy biệt thự

10.800.000

8.640.000

6.480.000

 

- Dãy liền kề

12.600.000

10.080.000

7.560.000

XIV

PHƯỜNG HÀ LẦM

 

 

 

14

Đường dự án dọc mương nước đoạn cầu nước mặn phường Hà Lầm tới cầu Trắng K67 phường Hà Khánh (giai đoạn 2: đoạn từ KĐT Cienco 5 đến phường Hà Lầm)

3.800.000

3.040.000

2.280.000

XV

PHƯỜNG TUẦN CHÂU

 

 

 

1

Khu dân cư trên đảo

 

 

 

1.2

Đường sang văn phòng Công ty Âu Lạc đoạn từ bên phải tuyến thửa số 50 tờ BĐĐC 16 và bên trái tuyến thửa số 16 tờ BĐĐC 18 đến hết thửa 08 tờ BĐĐC 33

 

 

 

 

- Mặt đường chính

3.500.000

2.800.000

2.100.000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

1.700.000

1.360.000

1.020.000

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

1.400.000

1.120.000

840.000

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

1.300.000

1.040.000

780.000

 

- Khu còn lại

900.000

720.000

540.000

1.3

Đường vào đồn biên phòng từ đoạn từ thửa số 06 tờ BĐĐC 50 đến hết thửa 32 TBĐ 58 (Phải tuyến) và thửa 57 TBĐ 58 (BĐĐC năm 2017)

 

 

 

 

- Bám đường

5.400.000

4.320.000

3.240.000

 

- Dãy 2

4.200.000

3.360.000

2.520.000

XVI

PHƯỜNG HÀ TRUNG

 

 

 

3.2

Đoạn Cổng Lán 14 đến trạm bơm A282 (Bên trái tuyến đến hết thửa 77 tờ BĐĐC 29 - BĐĐC năm 2017)

 

 

 

 

- Mặt đường chính

3.600.000

2.880.000

2.160.000

- Đường nhánh từ 3m trở lên

1.400.000

1.120.000

840.000

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

900.000

720.000

540.000

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

800.000

640.000

480.000

- Khu còn lại

700.000

560.000

420.000

6

Đường Xẹc lồ đoạn từ hết TĐ 156 TBĐ 33 (BĐĐC năm 2017) đến hết địa phận phường

 

 

 

 

- Mặt đường chính

2.700.000

2.160.000

1.620.000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

1.100.000

880.000

660.000

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

900.000

720.000

540.000

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

800.000

640.000

480.000

 

- Khu còn lại

700.000

560.000

420.000

XVII

PHƯỜNG HÀ KHÁNH

 

 

 

17

Khu dân cư đô thị Hà Khánh thuộc tổ 19A khu 3 và các hộ bám đường dự án

5.900.000

4.720.000

3.540.000

XXI

PHƯỜNG HOÀNH BỒ

 

 

 

1.4

Từ số nhà 341 (bên trái), số nhà 348 (bên phải) đến hết đất khu quy hoạch dân cư tự xây - Khu 2

 

 

 

 

- Mặt đường chính

4.500.000

3.600.000

2.700.000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

2.400.000

1.920.000

1.440.000

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

1.000.000

800.000

600.000

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

400.000

320.000

240.000

 

- Khu còn lại

200.000

160.000

120.000

6

Các ô đất ở thuộc dự án Khu nhà ở cán bộ công nhân viên cụm công nghiệp Hoành Bồ của Công ty TNHH Bảo Long

 

 

 

6.1

Các ô đất ở thuộc dự án Khu nhà ở cán bộ công nhân viên cụm công nghiệp Hoành Bồ của Công ty TNHH Bảo Long và các thửa đất xung quanh được hưởng HTKT của dự án

2.900.000

2.320.000

1.740.000

6.2

Các ô đất còn lại và các hộ bám đường dự án

2.700.000

2.160.000

1.620.000

C. BỎ TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

II

PHƯỜNG BẠCH ĐẰNG

 

 

 

28

Khu đô thị Mon Bay

 

 

 

 

- Dãy bám mặt đường Trần Quốc Nghiễn

 

 

 

 

- Dãy bám mặt đường đôi trước Trường THPT chuyên Hạ Long và Trường THCS Hồng Hải

 

 

 

 

- Dãy bám khu đô thị phía Nam đường Nguyễn Văn Cừ

 

 

 

 

- Các vị trí còn lại

 

 

 

V

PHƯỜNG HÀ TU

 

 

 

6.1

Đoạn từ bến xe mỏ đến đường tàu

 

 

 

IX

PHƯỜNG GIẾNG ĐÁY

 

 

 

16

Phố Lý Tự Trọng đoạn từ phố Ba Lan đến hết đường

 

 

 

18

Khu dân cư đồi Tên Lửa (Từ hết thửa 26 tờ BĐĐC 30 đến hết thửa 58 tờ BĐĐC 21)

 

 

 

XI

PHƯỜNG HÀ KHẨU

 

 

 

4

Đường vào Xí nghiệp Giếng Đáy 2

 

 

 

XXI

PHƯỜNG HOÀNH BỒ

 

 

 

1.5

Kế tiếp sau nhà ông Trần Ngọc Tuyến số nhà 453 (bên trái) đến hết đất khu quy hoạch dân cư tự xây - Khu 2

 

 

 

 

II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

[...]