Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 11/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 42/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024

Số hiệu 11/2020/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/04/2020
Ngày có hiệu lực 03/05/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ninh
Người ký Cao Tường Huy
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/2020/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 23 tháng 4 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 42/2019/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2019 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 44/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về giá đất; Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 quy định về khung giá đất của Chính phủ; Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 837/NQ-UBTVQH ngày 17/12/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, xã thuộc tỉnh Quảng Ninh;

Căn cứ Nghị quyết số 242/2020/NQ-HĐND ngày 31/3/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XIII - Kỳ họp thứ 16 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 225/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 297/TNMT-ĐKĐĐ ngày 17/4/2020; Thông báo số 913/TB-HĐTĐGĐ ngày 11/3/2020 của Hội đồng thẩm định bảng giá đất tỉnh; Thông báo Báo cáo thẩm định số 67/BCTĐ-STP ngày 14/4/2020 của Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung lại tên gọi, sắp xếp lại vị trí kết cấu bảng giá đất và hiệu chỉnh lại một số vị trí sai sót trong quá trình soạn thảo của các địa phương: Hạ Long, Uông Bí, Tiên Yên, Bình Liêu, Đầm Hà, Hải Hà theo đúng Nghị quyết số 837/NQ-UBTVQH ngày 17/12/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; xử lý mức giá đất tối thiểu theo Nghị định số 96/2019/NĐ-CP của Chính phủ, chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

2. Bãi bỏ số thứ tự thứ “5. Huyện Hoành Bồ”.

3. Bổ sung thêm nội dung tại Tiết b4), Điểm b, Khoản 1 và Điểm c, Khoản 2, Điều 1, Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 như sau:

“+ Không áp dụng việc tính chênh cốt cao (hoặc thấp hơn) đối với các thửa đất thuộc vị trí khu vực còn lại”.

4. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 03/5/2020.

Điều 3: Các ông, bà: Chánh văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp; Cục trưởng Cục thuế tỉnh Quảng Ninh; Trưởng ban Ban quản lý Khu kinh tế; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:

- CT, P21, P3;
- Như điều 3 (để t/h);
- V0, V3, TM3, QLĐĐ1-2;
- Lưu: VT, QLĐĐ1.
L05 bản QD133.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Cao Tường Huy

 

PHỤ LỤC

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN 31/12/2024)
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

1. THÀNH PHỐ HẠ LONG (ĐÔ THỊ LOẠI I)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

*

Đổi tên thị trấn trới thành phường Hoành Bồ thuộc thành phố Hạ Long (Mục XXI) và nhập toàn bộ các vị trí, cung đoạn của huyện Hoành Bồ vào thành phố Hạ Long

*

ĐIỀU CHỈNH MỨC GIÁ

 

 

 

XVI

PHƯỜNG HÀ TRUNG

 

 

 

8

Đường vào khu tập thể gia binh, trung đoàn 213 đoạn từ thửa đất số 7; 35 tờ BĐĐC 12 đến khu tập thể gia binh

 

 

 

-

Mặt đường chính

3.000.000

2.400.000

1.800.000

-

Đường nhánh từ 3m trở lên

2.200.000

1.760.000

1.320.000

-

Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

1.100.000

880.000

660.000

-

Đường nhánh nhỏ hơn 2m

800.000

640.000

480.000

-

Khu còn lại

600.000

480.000

360.000

XXI

PHƯỜNG HOÀNH BỒ

 

 

 

-

Vị trí còn lại thuộc các Mục 1.1, 1.4, 1.6, 1.7, 3.5, 3.6, 3.7, 4.1, 4.2, 4.3, 4.4, 4.5, 4.6, 4.7, 4.8, 4.9, 4.10, 5.6

220.000

176.000

132.000

*

ĐIỀU CHỈNH TÊN VỊ TRÍ GIÁ

 

 

 

II

PHƯỜNG BẠCH ĐẰNG

 

 

 

1.2

Đoạn từ cột đồng hồ đến ngã 5 Kênh Liêm (trừ mục 21)

 

 

 

-

Mặt đường chính

84.500.000

67.600.000

50.700.000

-

Đường nhánh từ 3m trở lên

24.500.000

19.600.000

14.700.000

-

Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

12.300.000

9.840.000

7.380.000

-

Đường nhánh nhỏ hơn 2m

4.500.000

3.600.000

2.700.000

-

Khu còn lại

1.800.000

1.440.000

1.080.000

XVI

PHƯỜNG HÀ TRUNG

 

 

 

1.1

Đoạn từ giáp Hà Lầm đến đường vào Lán 14 (bên trái tuyến hết thửa 79 tờ BĐĐC 20)

 

 

 

-

Mặt đường chính

9.900.000

7.920.000

5.940.000

-

Đường nhánh từ 3m trở lên

3.600.000

2.880.000

2.160.000

-

Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

1.400.000

1.120.000

840.000

-

Đường nhánh nhỏ hơn 2m

1.000.000

800.000

600.000

-

Khu còn lại

700.000

560.000

420.000

XXI

PHƯỜNG HOÀNH BỒ

 

 

 

3.5

Kế tiếp từ lối rẽ vào đường Vân Phong đến hết địa phận thị trấn Trới đường Nguyễn Trãi (TL326) đi xã Thống Nhất, tính cho cả 02 bên đường

 

 

 

-

Mặt đường chính

3.000.000

2.400.000

1.800.000

-

Đường nhánh rộng từ 3m trở lên

1.600.000

1.280.000

960.000

-

Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m

750.000

600.000

450.000

-

Đường nhánh rộng dưới 2m

350.000

280.000

210.000

-

Vị trí còn lại

220.000

176.000

132.000

*

ĐIỀU CHỈNH BỎ VỊ TRÍ GIÁ

 

 

 

XV

PHƯỜNG TUẦN CHÂU

 

 

 

4

Khu quy hoạch cảng tàu Ngọc Châu

 

 

 

II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN - ĐÔ THỊ LOẠI I

MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

*

ĐIỀU CHỈNH MỨC GIÁ

 

 

 

VIII

XÃ VŨ OAI

 

 

 

1.4

Các hộ có đất ở trong mặt bằng quy hoạch tái định cư tập trung thôn Đồng Sang

 

 

 

-

Mặt đường chính

1.200.000

960.000

720.000

-

Đường nhánh rộng từ 3m trở lên

1.150.000

920.000

690.000

[...]