HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
17/2021/NQ-HĐND
|
Bình Dương, ngày
10 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP, CẤP
LẠI, ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH
DƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm
2020;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí
ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường
ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số
120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Thông tư số 02/2017/TT-BTC
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý kinh phí sự
nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính về hướng dẫn về phí
và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số
5837/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi
trường thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy
ban nhân dân cấp huyện theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 trên địa
bàn tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 73/BC-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2021 của
Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ
họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Quy định về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường thuộc thẩm quyền cấp giấy
phép môi trường của UBND tỉnh và UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Dương, cụ
thể như sau:
1. Đối tượng nộp phí
Các tổ chức, cá nhân là chủ dự
án đầu tư, cơ sở nộp hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường
của các dự án, cơ sở thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của Ủy ban nhân
dân tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
2. Mức thu
phí
Mức thu phí cấp, cấp lại, điều
chỉnh giấy phép môi trường được tính theo lần thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh
giấy phép môi trường được quy định tại Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Nghị
quyết này.
3. Cơ quan thu phí
Sở Tài nguyên và Môi trường,
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bình Dương và Ủy ban nhân dân cấp huyện.
4. Quản lý và sử dụng phí
- Cơ quan trực tiếp thu phí phải
nộp 100% số tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước theo chương, loại, khoản,
mục, tiểu mục tương ứng của mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.
- Nguyên tắc quản lý, sử dụng
phí thực hiện theo quy định tại Luật Phí và lệ phí và các văn bản pháp luật
khác có liên quan.
Điều 2.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ
chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân
dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển
khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 08 tháng 12 năm
2021 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu UBTVQH;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy; Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- TT Công báo, Website, Báo, Đài PT-TH Bình Dương;
- Cơ sở Dữ liệu Quốc gia về pháp luật - Sở Tư pháp;
- Các phòng thuộc Văn phòng ĐĐBQH và HĐND tỉnh, App;
- Lưu: VT, Tuấn.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Văn Chánh
|
BIỂU MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP, CẤP LẠI, ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP
MÔI TRƯỜNG
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Dương)
1. Mức thu phí
cho các hoạt động thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy phép môi trường như
sau:
Đối tượng 1: Dự án đầu
tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường phải có Giấy
phép môi trường, quy định tại các điểm a và b khoản 4; khoản 5 Điều 28 Luật Bảo
vệ môi trường
Đơn
vị tính: triệu đồng
Tổng lưu lượng các nguồn thải
|
Tổng lưu lượng nước thải dưới 20m3/ngày
|
Tổng lưu lượng nước thải từ 20m3/ngày
đến dưới 50m3/ngày
|
Tổng lưu lượng nước thải từ 50m3/ngày
đến dưới 500m3/ngày
|
Tổng lưu lượng nước thải từ 500m3/ngày
trở lên
|
|
Tổng lưu lượng khí thải dưới 5.000 m3/giờ
|
Tổng lưu lượng khí thải từ 5.000m3
/giờ đến dưới 10.000 m3/giờ
|
Tổng lưu lượng khí thải từ 10.000m3
/giờ đến dưới 20.000m3 /giờ
|
Tổng lưu lượng khí thải từ 20.000 m3/giờ
trở lên
|
Tổng lưu lượng khí thải dưới 5.000m3
/giờ
|
Tổng lưu lượng khí thải từ 5.000m3
/giờ đến dưới 10.000 m3/giờ
|
Tổng lưu lượng khí thải từ 10.000 m3/giờ
đến dưới 20.000 m3/giờ
|
Tổng lưu lượng khí thải từ 20.000 m3/giờ
trở lên
|
Tổng lưu lượng khí thải dưới 5.000m3
/giờ
|
Tổng lưu lượng khí thải từ 5.000m3
/giờ đến dưới 10.000 m3/giờ
|
Tổng lưu lượng khí thải từ 10.000 m3/giờ
đến dưới 20.000 m3/giờ
|
Tổng lưu lượng khí thải từ 20.000 m3/giờ
trở lên
|
Tổng lưu lượng khí thải dưới 5.000m3
/giờ
|
Tổng lưu lượng khí thải từ 5.000m3/
giờ đến dưới 10.000m3 /giờ
|
Tổng lưu lượng khí thải từ 10.000 m3/giờ
đến dưới 20.000 m3/giờ
|
Tổng lưu lượng khí thải từ 20.000 m3/giờ
trở lên
|
|
Số lượng nguồn thải
|
|
Số lượng nguồn nước thải và khí thải từ 0
đến 2
|
|
18,35
|
20,19
|
22,02
|
23,86
|
20,19
|
22,02
|
23,86
|
25,69
|
22,02
|
23,86
|
25,69
|
27,53
|
23,86
|
25,69
|
27,53
|
29,36
|
|
Số lượng nguồn nước thải và khí thải từ 3
đến 5
|
20,19
|
22,02
|
23,86
|
25,69
|
22,02
|
23,86
|
25,69
|
27,53
|
23,86
|
25,69
|
27,53
|
29,36
|
25,69
|
27,53
|
29,36
|
31,20
|
|
Số lượng nguồn nước thải và khí thải từ 6
đến 10
|
22,02
|
23,86
|
25,69
|
27,53
|
23,86
|
25,69
|
27,53
|
29,36
|
25,69
|
27,53
|
29,36
|
31,20
|
27,53
|
29,36
|
31,20
|
33,03
|
|
Số lượng nguồn nước thải và khí thải từ
11 trở lên
|
23,86
|
25,69
|
27,53
|
29,36
|
25,69
|
27,53
|
29,36
|
31,20
|
27,53
|
29,36
|
31,20
|
33,03
|
29,36
|
31,20
|
33,03
|
34,87
|
|
Đối tượng 2: Dự án đầu
tư, cơ sở đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường hoặc của cơ sở thuộc đối tượng phải có Giấy phép môi trường (các dự
án đầu tư, cơ sở quy định tại khoản 2 Điều 39 Luật Bảo vệ môi trường đã đi vào
hoạt động chính thức trước khi Luật Bảo vệ môi trường 2020 có hiệu lực hoặc
đã/đang vận hành thử nghiệm các công trình bảo vệ môi trường trước khi Luật Bảo
vệ môi trường 2020 có hiệu lực).
Đơn
vị tính: triệu đồng
Tổng lưu lượng các nguồn thải Số lượng
nguồn thải
|
Tổng lưu lượng nước thải dưới 20m3/ngày
|
Tổng lưu lượng nước thải từ 20m3/ngày
đến dưới 50m3/ngày
|
Tổng lưu lượng nước thải từ 50m3/ngày
đến dưới 500m3/ngày
|
Tổng lưu lượng nước thải từ 500m3/ngày
trở lên
|
Tổng lưu lượng khí thải dưới 5.000 m3/giờ
|
Tổng lưu lượng khí thải từ 5.000m3
/giờ đến dưới 10.000 m3/giờ
|
Tổng lưu lượng khí thải từ 10.000 m3/giờ
đến dưới 20.000 m3/giờ
|
Tổng lưu lượng khí thải từ 20.000 m3/giờ
trở lên
|
Tổng lưu lượng khí thải dưới 5.000m3
/giờ
|
Tổng lưu lượng khí thải từ 5.000m3
/giờ đến dưới 10.000 m3/giờ
|
Tổng lưu lượng khí thải từ 10.000 m3/giờ
đến dưới 20.000 m3/giờ
|
Tổng lưu lượng khí thải từ 20.000 m3/giờ
trở lên
|
Tổng lưu lượng khí thải dưới 5.000m3
/giờ
|
Tổng lưu lượng khí thải từ 5.000m3
/giờ đến dưới 10.000 m3/giờ
|
Tổng lưu lượng khí thải từ 10.000 m3/giờ
đến dưới 20.000 m3/giờ
|
Tổng lưu lượng khí thải từ 20.000 m3/giờ
trở lên
|
Tổng lưu lượng khí thải dưới 5.000m3
/giờ
|
Tổng lưu lượng khí thải từ 5.000m3
/giờ đến dưới 10.000 m3/giờ
|
Tổng lưu lượng khí thải từ 10.000 m3/giờ
đến dưới 20.000 m3/giờ
|
Tổng lưu lượng khí thải từ 20.000 m3/giờ
trở lên
|
Số lượng nguồn nước thải và khí thải từ 0
đến 2
|
11,90
|
13,09
|
14,28
|
15,47
|
13,09
|
14,28
|
15,47
|
16,66
|
14,28
|
15,47
|
16,66
|
17,85
|
15,47
|
16,66
|
17,85
|
19,04
|
Số lượng nguồn nước thải và khí thải từ 3
đến 5
|
13,09
|
14,28
|
15,47
|
16,66
|
14,28
|
15,47
|
16,66
|
17,85
|
15,47
|
16,66
|
17,85
|
19,04
|
16,66
|
17,85
|
19,04
|
20,23
|
Số lượng nguồn nước thải và khí thải từ 6
đến 10
|
14,28
|
15,47
|
16,66
|
17,85
|
15,47
|
16,66
|
17,85
|
19,04
|
16,66
|
17,85
|
19,04
|
20,23
|
17,85
|
19,04
|
20,23
|
21,42
|
Số lượng nguồn nước thải và khí thải từ
11 trở lên
|
15,47
|
16,66
|
17,85
|
19,04
|
16,66
|
17,85
|
19,04
|
20,23
|
17,85
|
19,04
|
20,23
|
21,42
|
19,04
|
20,23
|
21,42
|
22,61
|
2. Số lượng
nguồn khí thải và tổng lưu lượng khí thải được tính trên các nguồn điểm của dự
án/cơ sở.
3. Mức phí
nêu trên tính theo lần thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy phép môi trường.
4. Mức phí không
bao gồm chi phí lấy mẫu, phân tích chất thải theo quy định (chi phí phân tích lấy
mẫu, phân tích chất thải do tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép môi trường
chi trả theo quy định của pháp luật).