1. Kế hoạch đầu tư công cấp Thành phố năm 2024:
Phân bổ 450.000 triệu đồng cho 18 dự án, gồm:
- 30.000 triệu đồng cho 01 dự án chuyển tiếp.
- 420.000 triệu đồng cho 17 dự án khởi công mới.
2. Cập nhật phân bổ Kế hoạch đầu tư công trung hạn
593.000 triệu đồng cho 18 dự án tại Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết này.
3. Nguồn vốn phân bổ Kế hoạch đầu tư công cấp Thành
phố năm 2024 và cập nhật phân bổ Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021
- 2025 cho 18 dự án nêu trên từ điều chỉnh giảm nguồn vốn bồi thường, tái định
cư khi Nhà nước thu hồi đất nguồn giải phóng mặt bằng linh hoạt và từ nguồn
2.000 tỷ đồng đã được cân đối tại Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của
HĐND Thành phố.
1. Giao UBND Thành phố:
- Tổ chức thực hiện Nghị quyết đảm bảo theo đúng
quy định. Giao kế hoạch vốn điều chỉnh năm 2024 cho các đơn vị và chỉ đạo việc
thực hiện, thanh quyết toán đảm bảo đúng quy định; chịu trách nhiệm về tính
chính xác của hồ sơ, căn cứ pháp lý của các dự án đảm bảo theo đúng quy định của
pháp luật.
- Thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp đã được HĐND
Thành phố quyết nghị tại Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của HĐND Thành
phố.
- Chỉ đạo các huyện đảm bảo cân đối đủ phần vốn còn
lại để hoàn thành dứt điểm các dự án góp phần thực hiện hoàn thành chỉ tiêu xã
đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu và huyện nông thôn mới
nâng cao theo đúng cam kết.
- Chỉ đạo tiếp tục rà soát tổng thể nhu cầu đầu tư
cấp thiết thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới trên địa
bàn các huyện, các xã, xác định trọng tâm ưu tiên hỗ trợ của Thành phố đảm bảo
tập trung, tránh dàn trải nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn đầu tư, sớm hoàn
thành và hoàn thành vượt mức các chỉ tiêu Chương trình đã đề ra.
3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của
Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
4. Đề nghị Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam các cấp,
Thường trực Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân các quận, huyện, thị
xã tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân thành phố Hà
Nội khóa XVI, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 15 tháng 5 năm 2024 và có hiệu lực kể
từ ngày ký./.
TT
|
Danh mục dự án
|
Nhóm dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian thực
hiện dự án
|
Quyết định dự
án được duyệt
|
Lũy kế vốn đã bố
trí
|
Kế hoạch năm
2024
|
Công trình hoàn
thành 2024-2025
|
Kế hoạch trung
hạn 2021-2025
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
B
|
C
|
Số, ngày QĐ
|
TMĐT
|
|
DA Chuyển tiếp
|
Dự án KC mới
|
Tổng số
|
Trong đó: giai
đoạn 2024-2025
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
10
|
8
|
|
|
|
1.179.775
|
90.000
|
30.000
|
420.000
|
12
|
683.000
|
593.000
|
|
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
|
1
|
|
|
|
|
131.335
|
90.000
|
30.000
|
|
|
120.000
|
30.000
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường trục giao thông liên xã
Phùng Xá - Phù Lưu Tế (điểm đầu từ đường trục xã Phùng Xá, điểm cuối nối với
đường trục xã Phù Lưu Tế), huyện Mỹ Đức, Hà Nội
|
1
|
|
Phùng Xá - Phù Lưu
Tế
|
2023-2025
|
3264/QĐ-UBND ngày
26/8/2022; 4635/QĐ-UBND ngày 27/12/2023
|
131.335
|
90.000
|
30.000
|
|
|
120.000
|
30.000
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
Dự án chuyển tiếp,
xã Phù Lưu Tế là xã phấn đấu đạt NTM KM năm 2024, được UBND TP ghi nhận và
giao nhiệm vụ tại quyết định 1718/QĐ-UBND ngày 02/4/2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Xã NTM nâng cao và
kiểu mẫu năm 2024
|
2
|
3
|
|
|
|
377.915
|
|
|
143.000
|
4
|
203.000
|
203.000
|
|
|
|
1
|
Xây dựng tuyến đường từ dốc Cái Cao thôn Cổ Liễn
đi TL418 xã Cổ Đông
|
1
|
|
Xã Cổ Đông
|
2024-2026
|
196/QĐ-UBND ngày
22/02/2024
|
147.490
|
|
|
45.000
|
|
45.000
|
45.000
|
UBND thị xã Sơn
Tây
|
Xã Cổ Đông dự kiến
NTM NC năm 2024, NSTP cân đối 100 tỷ đồng, phần còn lại ns thị xã Sơn Tây
|
|
2
|
Đường nối tỉnh lộ 414 (điểm ngã ba Vỵ thủy) đi tỉnh
lộ 416
|
1
|
|
Xã Thanh Mỹ, xã
Kim Sơn
|
2023-2026
|
1138/QĐ-UBND ngày
27/10/2022
|
112.193
|
|
|
40.000
|
1
|
55.000
|
55.000
|
UBND thị xã Sơn
Tây
|
Xã Thanh Mỹ dự kiến
NTM KM năm 2024, củng cố chỉ tiêu xã NTM NC (xã Thanh Mỹ); phần còn lại ngân
sách thị xã
|
|
3
|
Xây dựng hệ thống chiếu sáng các tuyến trục huyện
trên địa bàn huyện Mỹ Đức
|
|
1
|
Thượng Lâm, Hợp
Thanh, Hợp Tiến, An Mỹ, Lê Thanh, Hương Sơn
|
2022-2025
|
3255/QĐ-UBND ngày
26/8/2022
|
42.300
|
|
|
20.000
|
1
|
38.000
|
38.000
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
Các xã: Thượng
Lâm, Hợp Thanh, Hợp Tiến dự kiến xã NTM NC năm 2024, phục vụ phát triển khu
du lịch chùa Hương
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tưới trên địa bàn
các xã Quang Tiến, Hiển Ninh, Minh Phú
|
|
1
|
Quang Tiến, Hiền
Ninh, Minh Phú
|
2023-2025
|
4350/QĐ-UBND ngày
06/7/2023
|
37.972
|
|
|
20.000
|
1
|
32.000
|
32.000
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
Xã Quang Tiến dự kiến
NTM KM năm 2024, củng cố chỉ tiêu xã NTM nâng cao năm 2023
|
|
5
|
Kênh mương nội đồng xã Duyên Thái
|
|
1
|
Xã Duyên Thái
|
2023-2025
|
3834/QĐ-UBND ngày
26/3/2023
|
37.960
|
|
|
18.000
|
1
|
33.000
|
33.000
|
UBND huyện Thường
Tín
|
Xã Duyên Thái dự kiến
xã NTM KM năm 2024, củng cố chỉ tiêu xã NTM NC năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Huyện NTM nâng cao
|
4
|
4
|
|
|
|
481.094
|
|
|
206.000
|
6
|
248.000
|
248.000
|
|
|
|
III.1
|
Huyện chưa đạt tiêu chí huyện NTM nâng cao
|
1
|
2
|
|
|
|
119.900
|
|
|
69.000
|
2
|
69.000
|
69.000
|
|
|
|
1
|
Đường Thanh Văn - Trục phát triển phía Nam đi huyện
Thường Tín, trên địa bàn huyện Thanh Oai
|
1
|
|
Thanh Văn
|
2023-2025
|
3097/QĐ-UBND ngày
04/5/2023
|
79.900
|
|
|
37.000
|
|
37.000
|
37.000
|
UBND huyện Thanh
Oai
|
Huyện NTM nâng
cao; củng cố chỉ tiêu xã NTM NC năm 2021
|
|
2
|
Sửa chữa cải tạo đường giao thông liên thôn Mã Kiều
đi thôn Tân Tiên, thôn Tân Dân 1, thôn Tân Dân 2 xã Phương Trung
|
|
1
|
Xã Phương Trung
|
2023-2024
|
1105/QĐ-UBND ngày
01/3/2023
|
20.000
|
|
|
16.000
|
1
|
16.000
|
16.000
|
UBND huyện Thanh
Oai
|
Huyện NTM nâng
cao; củng cố chỉ tiêu xã NTM NC năm 2023
|
|
3
|
Sửa chữa cải tạo nâng cấp đường giao thông liên
thôn từ thôn Tây Sơn đi thôn Chung Chính, thôn Quang Trung, thôn Liên Tân, xã
Phương Trung
|
|
1
|
Xã Phương Trung
|
2023-2024
|
1104/QĐ-UBND ngày
01/3/2023
|
20.000
|
|
|
16.000
|
1
|
16.000
|
16.000
|
UBND huyện Thanh
Oai
|
Huyện NTM nâng
cao; củng cố chỉ tiêu xã NTM NC năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.2
|
Huyện đạt tiêu chí huyện NTM nâng cao, khuyến
khích các huyện, nâng cao tiêu chí huyện NTM nâng cao
|
3
|
2
|
|
|
|
361.194
|
|
|
137.000
|
4
|
179.000
|
179.000
|
|
|
|
1
|
Chỉnh trang đường trục kinh tế Miền Đông đoạn từ
quốc lộ 3 (Lý Nhân, Dục Tú) qua UBND xã Dục Tú điểm cuối đường Nam Hà
|
1
|
|
Dục Tú
|
2024-2025
|
10085/QĐ-UBND ngày
12/8/2022
|
76.500
|
|
|
36.000
|
1
|
36.000
|
36.000
|
UBND huyện Đông
Anh
|
Huyện NTM nâng
cao; củng cố chỉ tiêu xã NTM NC năm 2022, phần còn lại ns huyện
|
|
2
|
Cải tạo, chỉnh trang tuyến đường liên thôn từ
thôn Xuân Dục đến thôn Lại Hoàng và từ thôn Lại Hoàng đến thôn Đình Vỹ, xã
Yên Thường, huyện Gia Lâm
|
|
1
|
Xã Yên Thường
|
2024-2025
|
4117/QĐ-UBND ngày
06/10/2023
|
32.475
|
|
|
16.000
|
1
|
30.000
|
30.000
|
UBND huyện Gia Lâm
|
Huyện NTM nâng
cao, củng cố chỉ tiêu xã NTM NC năm 2023, phần còn lại ngân sách huyện
|
|
3
|
Cải tạo, chỉnh trang các tuyến đường giao thông
trục chính các thôn trên địa bàn xã Yên Thường, huyện Gia Lâm (giai đoạn 3)
|
|
1
|
Yên Thường
|
2024-2025
|
4490/QĐ-UBND ngày
27/10/2023
|
20.950
|
|
|
10.000
|
1
|
18.000
|
18.000
|
UBND huyện Gia Lâm
|
Huyện NTM nâng
cao, củng cố chỉ tiêu xã NTM NC năm 2023 phần còn lại ngân sách huyện
|
|
4
|
Cải tạo, kè ao số 5 xã Yên Mỹ, huyện Thanh Trì
|
1
|
|
Xã Yên Mỹ
|
2023-2024
|
4426/QĐ-UBND ngày
06/9/2023
|
40.678
|
|
|
25.000
|
1
|
35.000
|
35.000
|
UBND huyện Thanh
Trì
|
Huyện NTM nâng
cao, củng cố chỉ tiêu xã NTM NC năm 2022
|
|
5
|
Xây dựng đường từ TL417 đi N12, huyện Đan Phượng
|
1
|
|
Thị trấn Phùng, xã
Đan Phượng
|
2024-2026
|
4583/QĐ-UBND ngày
09/6/2022
|
190.591
|
|
|
50.000
|
|
60.000
|
60.000
|
UBND huyện Đan Phượng
|
Huyện NTM nâng cao,
củng cố tiêu chí thị trấn văn minh đô thị, xã NTM NC năm 2018; ngân sách TP
100 tỷ đồng, phần còn lại ns Huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Củng cố chỉ tiêu xã
NTM nâng cao và hỗ trợ phát triển sản xuất
|
3
|
1
|
|
|
|
189.431
|
|
|
71.000
|
2
|
112.000
|
112.000
|
|
|
|
1
|
Kiên cố hóa 08 kênh tưới nội đồng thôn Phù Lưu Hạ
- xã Phù Lưu, huyện Ứng Hòa
|
|
1
|
Xã Phù Lưu
|
2023-2025
|
4015/QĐ-UBND ngày
17/7/2023
|
25.000
|
|
|
15.000
|
1
|
22.000
|
22.000
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
Củng cố chỉ tiêu
xã NTM NC năm 2023 và hỗ trợ huyện khó khăn
|
|
2
|
Đường trục thủy sản xã Đồng Tân, huyện Ứng Hòa
|
1
|
|
Xã Đồng Tân
|
2024-2025
|
2615/QĐ UBND ngày
17/5/2023
|
60.500
|
|
|
20.000
|
|
30.000
|
30.000
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
Củng cố chỉ tiêu
xã NTM NC năm 2023 và hỗ trợ huyện khó khăn
|
|
3
|
Đường trục giao thông, kết hợp cứng hóa kênh
mương xã Nam Triều
|
1
|
|
Nam Triều
|
2024-2025
|
1278/QĐ UBND ngày
21/4/2023
|
73.899
|
|
|
20.000
|
|
36 000
|
36.000
|
UBND huyện Phú
xuyên
|
Củng cố chỉ tiêu
xã NTM NC năm 2023 và hỗ trợ huyện khó khăn
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tưới, tiêu Vũng Lang
và hệ thống kênh xã Trường Yên
|
1
|
|
Trường Yên
|
2023-2025
|
1404/QĐ-UBND ngày
15/3/2023
|
30.032
|
|
|
16.000
|
1
|
24.000
|
24.000
|
UBND huyện Chương
Mỹ
|
Củng cố chỉ tiêu
NTM nâng cao năm 2023, Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|