HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 65/NQ-HĐND
|
Sóc Trăng, ngày
24 tháng 6 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 ĐỢT 2 TỪ CÁC NGUỒN VỐN TĂNG THU NGÂN SÁCH
TỈNH NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 21 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13
đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 59/2020/QH14;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 đã được
sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 64/2020/QH14 và Luật số 03/2022/QH15;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư
công;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 22
tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định việc phân cấp nhiệm vụ
chi đầu tư phát triển và các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu
tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025, tỉnh Sóc Trăng;
Căn cứ Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 08
tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu ngân sách của các cấp
ngân sách thuộc chính quyền địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định
2022-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7
năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2021-2025 và năm 2023 đợt 1 từ các nguồn vốn tăng thu ngân sách tỉnh năm
2022;
Căn cứ Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 06 tháng 10
năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2021- 2025 và năm 2023 đợt 2 và phương án dự kiến phân bổ đợt tiếp theo từ
các nguồn vốn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11
năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025 các nguồn vốn thuộc ngân sách địa phương quản lý;
Căn cứ Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11
năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025 và năm 2023 đợt 3 từ các nguồn vốn tăng thu ngân sách tỉnh
năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 07 tháng
12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021- 2025 và năm 2023 đợt 4 từ các nguồn vốn tăng thu ngân sách tỉnh
năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 17 tháng 4
năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm
2024 đợt 1 từ các nguồn vốn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2022;
Xét Tờ trình số 79/TTr-UBND ngày 18 tháng 6 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công
năm 2024 đợt 2 từ các nguồn vốn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2022; Báo cáo thẩm
tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất phân bổ
kế hoạch đầu tư công năm 2024 đợt 2 từ các nguồn vốn tăng thu ngân sách tỉnh
năm 2022 với số vốn là 78.817 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục I, II đính kèm).
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng
nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm
vụ thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc
Trăng khóa X, kỳ họp thứ 21 (chuyên đề) thông qua ngày 24 tháng 6 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- TT. TU, TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh Sóc Trăng;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Hồ Thị Cẩm Đào
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VÀ HẰNG NĂM TỪ
NGUỒN VỐN TĂNG THU NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 24 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT
|
Nguồn vốn
|
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Kế hoạch năm 2023 đã giao
|
Dự kiến kết dư ngân sách tỉnh theo quy định
|
Kế hoạch năm 2024 đợt 1 tại Nghị quyết số 04/NQ- HĐND
ngày 17/4/2024
|
Kế hoạch năm 2024 đợt 2
|
Đã phân bổ kế hoạch trung hạn đợt 1 tại Nghị quyết số
46/NQ- HĐND ngày 11/7/2023
|
Đã phân bổ kế hoạch trung hạn đợt 2 tại Nghị quyết số
60/NQ- HĐND ngày 06/10/2023
|
Đã phân bổ kế hoạch trung hạn đợt 3 tại Nghị quyết số
98/NQ- HĐND ngày 13/11/2023
|
Đã phân bổ kế hoạch trung hạn đợt 4 tại Nghị quyết số
108/NQ- HĐND ngày 07/12/2023
|
Phân bổ kế hoạch trung hạn đợt cuối
|
Dự kiến kết dư ngân sách tỉnh theo quy định
|
Đã phân bổ kế hoạch năm 2023 đợt 1 tại Nghị quyết số
46/NQ- HĐND ngày 11/7/2023
|
Đã phân bổ kế hoạch năm 2023 đợt 2 tại Nghị quyết số
60/NQ- HĐND ngày 06/10/2023
|
Đã phân bố kế hoạch năm 2023 đợt 3 tại Nghị quyết số
98/NQ-HĐND ngày 13/11/2023
|
Đã phân bổ kế hoạch năm 2023 đợt 4 tại Nghị quyết số
108/NQ- HĐND ngày 07/12/2023
|
|
TỔNG SỐ
|
353.872
|
353.872
|
148.630
|
39.290
|
89.941
|
65.981
|
10.000
|
30
|
353.872
|
126.030
|
39.290
|
14.826
|
22.600
|
52
|
72.257
|
78.817
|
|
1
|
Nguồn vốn xổ số kiến
thiết
|
196.986
|
196.986
|
126.030
|
5.970
|
48.956
|
6.000
|
10.000
|
30
|
196.986
|
126.030
|
5.970
|
14.826
|
|
30
|
7.250
|
42.880
|
|
2
|
Nguồn vốn thu tiền
sử dụng đất do cấp huyện điều tiết về ngân sách tỉnh
|
17.470
|
17.470
|
17.470
|
|
|
|
|
|
17.470
|
|
|
|
17.470
|
|
|
|
|
3
|
Nguồn thu từ bán đấu
giá tài sản là nhà và đất theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP do tỉnh quản lý
|
46.115
|
46.115
|
5.130
|
|
40.985
|
|
|
|
46.115
|
|
|
|
5.130
|
22
|
5.026
|
35.937
|
|
4
|
Nguồn thu từ bán đấu
giá tài sản là nhà và đất theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP trên địa bàn cấp
huyện
|
93.301
|
93.301
|
|
33.320
|
|
59.981
|
|
|
93.301
|
|
33.320
|
|
|
|
59.981
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 ĐỢT 2 TỪ
NGUỒN VỐN TĂNG THU NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 24 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định chủ trương đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2023
|
Kế hoạch năm 2024 (đợt 2)
|
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NS tỉnh quản lý, hỗ trợ
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NS tỉnh quản lý, hỗ trợ
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NS tỉnh quản lý, hỗ trợ
|
Tổng số
|
Trong đó
|
|
Nguồn vốn xổ số kiến thiết
|
Nguồn thu từ bán đấu giá tài sản là nhà và đất theo Nghị
định số 167/2017/NĐ-CP do tỉnh quản lý
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78.817
|
42.880
|
35.937
|
|
A
|
NGÂN SÁCH TỈNH
QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
42.327
|
42.327
|
-
|
36.796
|
33.796
|
-
|
|
68.817
|
32.880
|
35.937
|
|
I
|
Công nghệ thông
tin
|
|
|
|
|
36.800
|
36.800
|
-
|
36.796
|
33.796
|
-
|
|
36.780
|
32.880
|
3.900
|
|
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
36.800
|
36.800
|
-
|
36.796
|
55.796
|
-
|
|
36.780
|
32.880
|
3.900
|
|
1
|
Dự án Đầu tư nâng cấp
Báo Sóc Trăng điện tử
|
TPST
|
Nâng cấp cơ sở vật chất, trang thiết bị, phần mềm
|
2023- 2024
|
61/NQ- HĐND, 06/10/2023
|
3.920
|
3.920
|
264/QĐ-UBND, 23/02/2024
|
3.916
|
3.916
|
|
|
3.900
|
|
3.900
|
|
2
|
Dự án hạ tầng thiết
bị thực hiện quy chuẩn 1.0 và triển khai Đề án 06/CP
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
Trang thiết bị công nghệ thông tin
|
2023- 2024
|
71/NQ- HĐND, 13/11/2023
|
10.880
|
10.880
|
679/QĐ-UBND, 09/4/2024
|
10.880
|
10.880
|
|
|
10.880
|
10.880
|
|
|
3
|
Dự án Chuyển đổi số
trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo theo Đề án 03/ĐA-UBND (Hạng mục: Xây dựng
Trung tâm IOC ngành giáo dục; Tuyển sinh đầu cấp THPT (39 trường))
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
Trang bị các thiết bị công nghệ thông tin
|
2023- 2024
|
72/NQ- HĐND, 13/11/2023
|
3.000
|
3.000
|
691/QĐ-UBND, 11/4/2024
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
4
|
Dự án Chuyển đổi số
trong lĩnh vực y tế theo Đề án 03/ĐA-UBND (Hạng mục: Các cơ sở khám, chữa bệnh
triển khai tư vấn khám, chữa bệnh từ xa)
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
Phần mềm, trang thiết bị, chuyển giao công nghệ
|
2024- 2025
|
104/NQ- HĐND, 07/12/2023
|
3.000
|
3.000
|
698/QĐ-UBND, 12/4/2024
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
5
|
Dự án ứng dụng công
nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Sóc Trăng giai đoạn
2021 - 2025 (Hạng mục: Nâng cấp trung tâm tích hợp dữ liệu Tỉnh ủy)
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
Trang thiết bị, phần mềm
|
2023- 2024
|
59/NQ- HĐND, 06/10/2023
|
10.000
|
10.000
|
773/QĐ-UBND, 23/4/2024
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
6
|
Dự án Chuyển đổi số
trong lĩnh vực nông nghiệp theo Đề án 03/ĐA-UBND
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
Phần mềm, trang thiết bị, chuyển giao công nghệ
|
2023- 2024
|
73/NQ- HĐND, 13/11/2023
|
3.000
|
3.000
|
819/QĐ-UBND, 26/4/2024
|
6.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
7
|
Dự án Chuyển đổi số
trong lĩnh vực giao thông vận tải theo Đề án 03/ĐA-UBND
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
Phần mềm quản lý hạ tầng giao thông;chuẩn hóa dữ liệu
đầu vào
|
2023- 2024
|
69/NQ- HĐND, 13/11/2023
|
3.000
|
3.000
|
940/QĐ-UBND, 15/5/2024
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
II
|
Hoạt động của
các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và
các tổ chức chính trị - xã hội
|
|
|
|
|
5.527
|
5.527
|
|
-
|
|
-
|
-
|
5.527
|
|
5.527
|
|
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
5.527
|
5.527
|
|
-
|
|
-
|
-
|
5.527
|
|
5.527
|
|
1
|
Xây dựng 06 trụ sở
Ban Chỉ huy Quân sự phường thuộc thị xã Ngã Năm và Vĩnh Châu
|
Vĩnh Châu, Ngã Năm
|
06 trụ sở
|
2023- 2024
|
66/NQ- HĐND, 06/10/2023
|
5.527
|
5.527
|
1167/QĐ-UBND, 06/6/2024
|
|
|
|
|
5.527
|
|
5.527
|
|
III
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.510
|
|
26.510
|
|
1
|
Đầu tư khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.510
|
|
26.510
|
Chi tiết theo văn bản riêng
|
B
|
NGÂN SÁCH TỈNH HỖ
TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
-
|
|
I
|
Các công trình ứng
phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu
tư của ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
1
|
Đường đấu nối Cống âu
Rạch Mọp, xã Nhơn Mỹ, huyện Kế Sách
|
Kế Sách
|
105m, 1 cây cầu
|
2024
|
366/QĐ- UBND, 03/5/2024
|
9.852
|
4.926
|
101/QĐ- UB(XDCB).24, 13/5/2024
|
9.852
|
4.926
|
|
|
4.926
|
4.926
|
|
|
2
|
Đường đấu nối Cống
âu Rạch Mọp, xã Song Phụng, huyện Long Phú
|
Long Phú
|
421,2m
|
2024- 2025
|
857/QĐ- UBND, 03/5/2024
|
12.166
|
7.166
|
982/QĐ-UBND, 13/5/2024
|
12.166
|
7.166
|
|
|
5.074
|
5.074
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Chủ đầu tư triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư
công đảm bảo đúng tiến độ, chất lượng, không để xảy ra nợ đọng xây dựng cơ bản.
(2) Vốn kế hoạch năm 2024 đợt 2 trên được chuyển
nguồn từ năm 2023 sang năm 2024 theo Điều 64 Luật Ngân sách nhà nước, Điều 43
Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ, do vậy thời gian thực
hiện và giải ngân vốn sẽ tính đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024. Các đơn vị phải
nỗ lực đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải ngân vốn từng dự án, đẩy nhanh công
tác lập, thẩm định, phê duyệt thiết kế - dự toán, đấu thầu, giải phóng mặt bằng.