Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 các nguồn vốn thuộc ngân sách địa phương quản lý do tỉnh Sóc Trăng ban hành
Số hiệu | 33/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 31/05/2024 |
Ngày có hiệu lực | 31/05/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký | Hồ Thị Cẩm Đào |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/NQ-HĐND |
Sóc Trăng, ngày 31 tháng 5 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 20 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công Ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng quy định việc phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư phát triển và các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025, tỉnh Sóc Trăng;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 các nguồn vốn thuộc ngân sách địa phương quản lý;
Xét Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 các nguồn vốn thuộc ngân sách địa phương quản lý; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Bổ sung các nguồn vốn thuộc ngân sách địa phương: 275.000 triệu đồng, trong đó:
- Bổ sung nguồn thu tiền sử dụng đất với tổng số vốn bổ sung là 90.000 triệu đồng.
- Bổ sung nguồn vốn xổ số kiến thiết với tổng số vốn bổ sung là 185.000 triệu đồng.
2. Điều chỉnh các nguồn vốn thuộc ngân sách địa phương: Điều chỉnh giảm và tăng mức vốn các dự án là 1.566.758 triệu đồng trong tổng số kế hoạch vốn đã giao.
(Chi tiết theo Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII đính kèm).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khóa X, kỳ họp thứ 20 (chuyên đề) thông qua ngày 31 tháng 5 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/NQ-HĐND |
Sóc Trăng, ngày 31 tháng 5 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 20 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công Ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng quy định việc phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư phát triển và các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025, tỉnh Sóc Trăng;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 các nguồn vốn thuộc ngân sách địa phương quản lý;
Xét Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 các nguồn vốn thuộc ngân sách địa phương quản lý; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Bổ sung các nguồn vốn thuộc ngân sách địa phương: 275.000 triệu đồng, trong đó:
- Bổ sung nguồn thu tiền sử dụng đất với tổng số vốn bổ sung là 90.000 triệu đồng.
- Bổ sung nguồn vốn xổ số kiến thiết với tổng số vốn bổ sung là 185.000 triệu đồng.
2. Điều chỉnh các nguồn vốn thuộc ngân sách địa phương: Điều chỉnh giảm và tăng mức vốn các dự án là 1.566.758 triệu đồng trong tổng số kế hoạch vốn đã giao.
(Chi tiết theo Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII đính kèm).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khóa X, kỳ họp thứ 20 (chuyên đề) thông qua ngày 31 tháng 5 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (vượt mức trung hạn) |
Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh, bổ sung |
Ghi chú |
||||
Bổ sung |
Điều chỉnh tăng (+), giảm (-) |
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Giảm |
Tăng |
Các dự án đang chuẩn bị thủ tục |
Dự phòng đầu tư kết cấu hạ tầng phát triển kinh tế - xã hội; khu, cụm công nghiệp; điều chỉnh TMĐT (nếu có),... |
||||||
|
TỔNG SỐ |
14.065.460 |
275.000 |
-1.566.758 |
1.566.758 |
14.340.460 |
1.032.341 |
116.662 |
|
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
14.065.460 |
275.000 |
-1.566.758 |
1.566.758 |
14.340.460 |
1.032.341 |
116.662 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước |
4.367.760 |
|
-310.693 |
310.693 |
4.367.760 |
227.031 |
34.262 |
|
- |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
1.500.000 |
90.000 |
-61.127 |
61.127 |
1.590.000 |
106.127 |
0 |
|
- |
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
7.983.000 |
185.000 |
-1.194.938 |
1.194.938 |
8.168.000 |
699.183 |
82.400 |
|
- |
Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
214.700 |
|
0 |
0 |
214.700 |
0 |
0 |
|
DANH MỤC BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN VỐN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2020 |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 -2025 |
Điều chỉnh tăng (+), giảm (-) |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 -2025 sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP (tỉnh quản lý, hỗ trợ) |
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP (tỉnh quản lý, hỗ trợ) |
Điều chỉnh giảm (-) |
Điều chỉnh tăng (+) |
||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
17.383.146 |
3.977.825 |
317.868 |
4.367.760 |
-310.693 |
310.693 |
4.367.760 |
|
A |
PHÂN CẤP NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
|
|
17.383.146 |
3.977.825 |
317.868 |
2.839.045 |
-310.693 |
310.693 |
2.839.045 |
|
A.1 |
NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
17.066.619 |
3.694.302 |
317.868 |
2.551.280 |
-310.693 |
310.693 |
2.551.280 |
|
I |
Quốc phòng |
|
|
|
|
75.377 |
75377 |
- |
184.255 |
- |
- |
184.255 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
75.377 |
75.377 |
. |
184.255 |
. |
. |
184.255 |
|
1 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp Ban Chỉ huy quân sự thị xã Vĩnh Châu, huyện Trần Đề, huyện Kế Sách, huyện Long Phú và thành phố Sóc Trăng |
91/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
11.000 |
11.000 |
4165/QĐ-UBND 30/12/2020 |
11.000 |
11.000 |
|
10.440 |
|
|
10.440 |
|
2 |
Cải tạo nâng cấp Đồn Biên phòng Vĩnh Châu (646) |
105/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
7.000 |
7.000 |
4166/QĐ-UBND 30/12/2020 |
7.000 |
7.000 |
|
6.990 |
|
|
6.990 |
|
3 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp Ban Chỉ huy quân sự thị xã Ngã Năm |
85/NQ-HĐND, 13/7/2021; 105/NQ-HĐND, 07/12/2023 |
14.200 |
14.200 |
3063/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
14.200 |
14.200 |
|
14.200 |
|
|
14.200 |
|
4 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp Ban Chỉ huy quân sự huyện Thạnh Trị |
84/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
14.200 |
14.200 |
3049/QĐ-UBND, 14/12/2022 |
14.200 |
14.200 |
|
14.200 |
|
|
14.200 |
|
5 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Sóc Trăng |
130/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
14.000 |
14.000 |
3064/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
12.479 |
12.479 |
|
12.475 |
|
|
12.475 |
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc phòng Tham mưu, Trinh sát và khu huấn luyện thể thao Quân sự/ Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Sóc Trăng |
106/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
8.000 |
8.000 |
2978/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
8.000 |
8.000 |
|
8.000 |
|
|
8.000 |
|
7 |
Cải tạo nâng cấp Trạm kiểm soát Biên phòng Mỹ Thanh/ Đồn Biên phòng Bãi giá (638) |
103/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
5.500 |
5.500 |
2979/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
|
|
|
5.500 |
|
|
5.500 |
|
8 |
Cải tạo, nâng cấp Trạm kiểm soát Biên phòng Định An/ Đồn Biên phòng An Thạnh Ba (634) |
101/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
5.500 |
5.500 |
2929/QĐ-UBND, 01/11/2022 |
5.500 |
5.500 |
|
5.500 |
|
|
5.500 |
|
9 |
Cải tạo, nâng cấp Đại đội huấn luyện-Cơ động (C19) |
109/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
4.000 |
|
|
4.000 |
|
10 |
Cải tạo, nâng cấp trạm kiểm soát Biên phòng Trần Đề/ Đồn Biên phòng Bãi giá (638) |
102/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
3.000 |
3.000 |
2928/QĐ-UBND, 01/11/2022 |
2.998 |
2.998 |
|
2.950 |
|
|
2.950 |
|
11 |
Đầu tư khác |
|
|
|
|
|
|
|
100.000 |
|
|
100.000 |
Đã phân bổ theo văn bản riêng |
II |
An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
66.022 |
66.022 |
- |
79.685 |
- |
- |
79.685 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
66.022 |
66.022 |
- |
79.685 |
- |
- |
79.685 |
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Công an huyện Kế Sách và thị xã Vĩnh Châu |
96/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
12.000 |
12.000 |
4167/QĐ-UBND 30/12/2020 |
12.000 |
12.000 |
|
11.320 |
|
|
11.320 |
|
2 |
Hỗ trợ đối ứng San lấp mặt bằng trụ sở Công an tỉnh Sóc Trăng |
93/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
25.000 |
25.000 |
3065/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
25.000 |
25.000 |
|
25.000 |
|
|
25.000 |
|
3 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Công an tỉnh và các đơn vị nghiệp vụ thuộc Công an tỉnh Sóc Trăng |
91/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
14.990 |
14.990 |
3066/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
14.923 |
14.923 |
|
14.920 |
|
|
14.920 |
|
4 |
San lấp mặt bằng Trụ sở và Doanh trại phòng Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy và Cứu hộ cứu nạn công an tỉnh Sóc Trăng |
92/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
14.953 |
14.953 |
3008/QĐ-UBND, 07/11/2022 |
14.099 |
14.099 |
|
14.090 |
|
|
14.090 |
|
5 |
Đầu tư khác |
|
|
|
|
|
|
|
14.355 |
|
|
14.355 |
Đã phân bổ theo văn bản riêng |
III |
Khoa học, công nghệ |
|
|
|
|
3.975 |
3.975 |
- |
3.835 |
- |
- |
3.835 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
3.975 |
3.975 |
- |
3.835 |
- |
- |
3.835 |
|
1 |
Đầu tư trang thiết bị đảm bảo hoạt động Trại thực nghiệm công nghệ sinh học; Nâng cấp, cải tạo và đầu tư thiết bị phòng thí nghiệm của Trung tâm ứng dụng Tiến bộ Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng |
92/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
4.000 |
4.000 |
4164/QĐ-UBND, 30/12/2020 |
3.975 |
3.975 |
|
3.835 |
|
|
3.835 |
|
IV |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
945.591 |
171.193 |
183.411 |
68.542 |
- |
- |
68.542 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
615.591 |
141.193 |
183.411 |
38.542 |
- |
- |
38.542 |
|
1 |
Dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (VnSAT) tỉnh Sóc Trăng |
|
|
|
4229/QĐ-BNN- KH, 26/10/2015 và 136/QĐ-UBND, 15/01/2016; 2470/QĐ-BNN- HTQT, 30/6/2020; 2631/QĐ-UBND, 06/10/2021 |
331.591 |
86.965 |
143.411 |
28.645 |
|
|
28.645 |
|
2 |
Dự án Nâng cấp, mở rộng cảng cá Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng |
1112/QĐ-BNN- KH, 31/3/2017 |
|
|
4355/QĐ-BNN- TCTS, 27/10/2017 |
174.000 |
54.228 |
40.000 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
3 |
Dự án Xử lý khẩn cấp sạt lở bờ sông đặc biệt nguy hiểm đoạn sông Hậu, đoạn sông Saintard (thị trấn Đại Ngãi) và đoạn Rạch Mọp (xã Song Phụng), huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng |
|
|
|
1168/QĐ-UBND, 28/4/2020; 1546/QĐ-UBND, 10/6/2020 |
110.000 |
|
|
8.897 |
|
|
8.897 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
330.000 |
30.000 |
- |
30.000 |
- |
- |
30.000 |
|
4 |
Dự án phòng chống xâm thực, xói lở bờ biển Vĩnh Châu, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng |
44/NQ-HĐND, 11/7/2023; 94/NQ-HĐND, 13/11/2023 |
330.000 |
30.000 |
3261/QĐ-UBND, 18/12/2023 |
330.000 |
30.000 |
|
30.000 |
|
|
30.000 |
|
V |
Giao thông |
|
|
|
|
15.254.267 |
2.656.348 |
77.500 |
1.169.722 |
-78.500 |
49.400 |
1.140.622 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
93.079 |
91.160 |
77.500 |
4.900 |
- |
- |
4.900 |
|
1 |
Đường từ kênh Tư đến cống Bãi Giá |
214/HĐND-VP, 24/10/2017 |
69.984 |
69.984 |
2642/QĐ-UBND, 09/10/2018 |
69.960 |
69.960 |
58.500 |
2.800 |
|
|
2.800 |
|
2 |
Đường huyện 42, thị xã Vĩnh Châu |
3033/QĐ-UBND, 13/11/2018 |
23.120 |
21.200 |
1849/QĐ-UBND, 04/7/2019 |
23.119 |
21.200 |
19.000 |
2.100 |
|
|
2.100 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
15.161.188 |
2.565.188 |
- |
1.164.822 |
-78.500 |
49.400 |
1.135.722 |
|
3 |
Đường Vành Đai I (đoạn từ ngã ba Lê Duẩn - Phạm Hùng, Phường 8 đến đường Trần Quốc Toản, Phường 6, thành phố Sóc Trăng) |
145/NQ-HĐND, 11/12/2020 |
580.176 |
580.176 |
3067/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
580.176 |
580.176 |
|
455.249 |
|
|
455.249 |
|
4 |
Đường Nguyễn Văn Linh (đoạn Quản lộ Phụng Hiệp - Quốc lộ 61B), thị xã Ngã Năm |
146/NQ-HĐND, 11/12/2020 |
67.014 |
67.014 |
1280/QĐ-UBND, 28/5/2021 |
67.012 |
67.012 |
|
65.250 |
|
|
65.250 |
|
5 |
Đường Nguyễn Trãi, Phường 1, thị xã Ngã Năm |
143/NQ-HĐND, 11/12/2020 |
75.000 |
75.000 |
1249/QĐ-UBND, 26/05/2021 |
75.000 |
75.000 |
|
72.750 |
-6.500 |
|
66.250 |
|
6 |
Nâng cấp đường A1 (đoạn 939 qua thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa), huyện Mỹ Tú |
109/NQ-HĐND, 23/10/2020; 83/NQ-HĐND, 13/11/2023 |
88.244 |
88.244 |
792/QĐ-UBND, 08/4/2021; 1045/QĐ-UBND, 28/4/2023 |
64.000 |
64.000 |
|
62.050 |
|
26.000 |
88.050 |
|
7 |
Dự án Tuyến đường trục phát triển kinh tế Đông Tây tỉnh Sóc Trăng |
134/NQ-HĐND, 09/12/2020; 95/NQ-HĐND, 13/11/2023 |
2.000.000 |
500.000 |
1967/QĐ-UBND, 02/8/2020 |
2.000.000 |
500.000 |
|
26.215 |
|
|
26.215 |
|
8 |
Dự án Đường D3, N1 đến D2, thị xã Ngã năm |
139/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
36.000 |
36.000 |
3070/QĐ-UBND, 03/11/2021; 3475/QĐ-UBND, 29/12/2023 |
36.000 |
36.000 |
|
32.400 |
|
3.600 |
36.000 |
|
9 |
Dự án Đường D2 (Lộ từ Đường 3/2 phường 1 đến Quản lộ Phụng Hiệp), thị xã Ngã Năm |
140/NQ-HĐND, 01/10/2021; 106/NQ-HĐND, 07/12/2023; 77/NQ-HĐND, 13/11/2023 |
48.000 |
48.000 |
3069/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
48.000 |
48.000 |
|
43.200 |
|
4.800 |
48.000 |
|
10 |
Đầu tư xây dựng Đường Thanh niên (nối dài), thị xã Vĩnh Châu |
65/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
80.000 |
80.000 |
|
|
|
|
72.000 |
-72.000 |
|
- |
Dự án dừng thực hiện theo kiến nghị của Thị xã Vĩnh Châu do gặp khó khăn vì tăng chi phí giải phóng mặt bằng; giá vật liệu xây dựng tăng cao so với giai đoạn lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư; người dân chưa đồng thuận cao trong việc thu hồi đất hai bên đường nên chưa triển khai được. Do vậy, xem xét cho dừng thực hiện và điều chuyển nguồn vốn 72 tỷ đồng để dành nguồn cân đối cho Trụ sở công an xã, thị trấn |
11 |
Dự án Đường từ cầu Chữ Y đến đường Hùng Vương, thành phố Sóc Trăng |
64/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
130.000 |
130.000 |
2974/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
130.000 |
130.000 |
|
130.000 |
|
|
130.000 |
|
12 |
Dự án thành phần 4 thuộc Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1 |
60/2022/QH15, 16/6/2022 |
44.691.000 |
1.000.000 |
113/QĐ-UBND, 16/01/2023 |
11.961.000 |
1.000.000 |
|
160.708 |
|
|
160.708 |
|
13 |
Đường Nguyễn Huệ, thị trấn Phú Lộc, huyện Thạnh Trị |
74/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
150.000 |
15.000 |
3005/QĐ-UBND, 07/11/2022 |
150.000 |
15.000 |
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
14 |
Dự án Nâng cấp đường Hùng Vương và các tuyến nhánh, thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng |
25/NQ-HĐND, 20/5/2022 |
50.000 |
50.000 |
3006/QĐ-UBND, 07/11/2022 |
50.000 |
50.000 |
|
45.000 |
|
|
45.000 |
|
VI |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
212.432 |
212.432 |
- |
197.875 |
6.387 |
- |
191.288 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
212.432 |
212.432 |
- |
197.875 |
6.587 |
|
191.288 |
|
1 |
Nâng cấp bổ sung nền tảng Chính phủ điện từ theo khung kiến trúc Chính phủ điện tử Việt Nam 2.0; Nâng cấp, tích hợp, xây dựng, kết nối cơ sở dữ liệu dùng chung phục vụ Chính quyền điện tử và Đô thị thông minh |
104/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
55.000 |
55.000 |
4169/QĐ-UBND, 30/12/2020 |
54.999 |
54.999 |
|
54.325 |
6.587 |
|
47.738 |
|
2 |
Dự án Xây dựng Kho cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Sóc Trăng; Cổng dịch vụ dữ liệu mở của Tỉnh; số hóa dữ liệu Xây dựng Chính quyền điện tử tỉnh Sóc Trăng |
70/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
65.000 |
65.000 |
2989/QĐ-UBND, 04/11/2022 |
64.000 |
64.000 |
|
58.500 |
|
|
58.500 |
|
3 |
Xây dựng phần mềm nền tảng, CSDL chuyên ngành của tỉnh kết nối, tích hợp, chia sẻ dữ liệu với trục liên thông tích hợp LGSP của tỉnh |
131/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
39.500 |
39.500 |
2990/QĐ-UBND, 04/11/2022 |
39.104 |
39.104 |
|
35.550 |
|
|
35.550 |
|
4 |
Dự án Xây dựng và duy trì hoạt động Trung tâm giám sát an toàn thông tin tỉnh Sóc Trăng (SOC) |
132/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
25.000 |
25.000 |
3575/QĐ-UBND, 30/12/2022 |
24.747 |
24.747 |
|
22.500 |
|
|
22.500 |
|
5 |
Dự án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa điện tử liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
133/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
30.000 |
30.000 |
3576/QĐ-UBND, 30/12/2022 |
29.582 |
29.582 |
|
27.000 |
|
|
27.000 |
|
VII |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
|
298.320 |
298.320 |
47.000 |
190.551 |
- |
- |
190.551 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
96.220 |
96.220 |
47.000 |
39.590 |
- |
- |
39.590 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp Trụ sở làm việc Văn phòng UBND tỉnh Sóc Trăng |
28/NQ-HĐND, 07/12/2018; 27/NQ-HĐND, 10/7/2019 |
96.220 |
96.220 |
3142/QĐ-UBND, 29/10/2019 |
96.220 |
96.220 |
47.000 |
39.590 |
|
|
39.590 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
202.100 |
202.100 |
|
202.100 |
202.100 |
|
150.961 |
- |
- |
150.961 |
|
2 |
Khu hành chính huyện Mỹ Xuyên |
111/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
200.000 |
200.000 |
2977/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
200.000 |
200.000 |
|
148.901 |
|
|
148.901 |
|
3 |
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
95/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
2.100 |
2.100 |
4168/QĐ-UBND, 30/12/2020 |
2.100 |
2.100 |
|
2.060 |
|
|
2.060 |
|
VIII |
Quy hoạch |
|
|
|
|
54.635 |
54.635 |
9.957 |
29.190 |
- |
- |
29.190 |
|
1 |
Quy hoạch tỉnh Sóc Trăng thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050 |
|
|
|
2496/QĐ-UBND, 11/9/2020 |
54.635 |
54.635 |
9.957 |
29.190 |
|
|
29.190 |
|
IX |
Khác |
|
|
|
|
156.000 |
156.000 |
- |
467.158 |
65.139 |
- |
402.019 |
|
1 |
Hoàn trả các khoản vốn vay của ngân sách địa phương để đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
128.000 |
|
|
128.000 |
|
2 |
Dự án đầu tư hạ tầng Khu tái định cư số 1 thành phố Sóc Trăng |
76/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
156.000 |
156.000 |
3068/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
156.000 |
156.000 |
|
140.000 |
|
|
140.000 |
|
3 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
60.000 |
-28.903 |
|
31.097 |
|
4 |
Thanh toán công tác quyết toán công trình, tất toán tài khoản các công trình đã được phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
67.405 |
-36.236 |
|
31.169 |
|
5 |
Chi hỗ trợ đầu tư theo Nghị định 57/2018/NĐ-CP |
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
|
|
40.000 |
|
6 |
Đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 |
24/2021/QH15, 28/7/2021 |
1.391 |
1.391 |
90/QĐ-TTg, 18/01/2022 |
|
|
|
1.390 |
|
|
1.390 |
|
7 |
Đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |
120/2020/QH14, 19/6/2020 |
|
|
1719/QĐ-TTg, 14/10/2021 |
|
|
|
30.363 |
|
|
30.363 |
|
X |
Chưa phân bổ các dự án đang chuẩn bị thủ tục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
227.031 |
227.031 |
|
XI |
Dự phòng đầu tư kết cấu hạ tầng phát triển kinh tế - xã hội; khu, cụm công nghiệp; điều chỉnh TMĐT (nếu có),... |
|
|
|
|
|
|
|
160.467 |
-160.467 |
34.262 |
34.262 |
|
A.2 |
NGÂN SÁCH TỈNH TRỢ CẤP CHO NS CÁC HUYỆN, TX, TP |
|
|
|
|
316.527 |
283.523 |
- |
287.765 |
- |
- |
287.765 |
|
I |
Giao thông |
|
|
|
|
136.956 |
133.523 |
- |
131.765 |
- |
- |
131.765 |
|
1 |
Cải tạo, nâng đường Trần Hưng Đạo hướng đến Trà Tim thành phố Sóc Trăng |
47/NQ-HĐND, 18/7/2021 |
14.950 |
14.950 |
1016/QĐ-UBND, 29/7/2021 |
14.950 |
14.950 |
|
14.610 |
|
|
14.610 |
|
2 |
Đường kênh Bình Hưng, thị xã Ngã Năm |
183/QĐXD- UBND, 11/6/2021 |
14.900 |
14.900 |
243/QĐXD- UBND, 15/7/2021 |
14.889 |
14.889 |
|
14.755 |
|
|
14.755 |
|
3 |
Mở rộng, nâng cấp đường huyện 79B, thị xã Ngã Năm |
182/QĐXD- UBND, 11/6/2021 |
14.900 |
14.900 |
226/QĐXD- UBND, 12/7/2021 |
14.896 |
14.896 |
|
14.850 |
|
|
14.850 |
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp Đường Đặng Quang Minh (Đoạn từ cầu Khoan Tang đến Ngã ba Chín Đô), huyện Long Phú |
260/NQ-HĐND, 23/6/2021 |
14.990 |
14.990 |
292/QĐXD- UBND, 16/7/2021 |
14.989 |
14.989 |
|
14.440 |
|
|
14.440 |
|
5 |
Đường Cầu chùa đi Trường Khánh, xã Phú Tâm, huyện Châu Thành |
543/QĐ-UBND, 07/7/2021 |
14.950 |
14.000 |
603/QĐ-UBND, 28/7/2021 |
14.780 |
14.000 |
|
14.000 |
|
|
14.000 |
|
6 |
Nâng cấp mở rộng Đường giao thông đến trung tâm xã Hưng Phú, huyện Mỹ Tú |
1787/QĐ-UBND, 05/7/2021 |
14.990 |
14.800 |
2051/QĐ-UBND, 31/7/2021 |
14.990 |
14.800 |
|
14.800 |
|
|
14.800 |
|
7 |
Đường xã Nông thôn mới xã Xuân Hòa nối Quốc lộ Nam Sông Hậu, huyện Kế Sách |
1019/QĐ-UBND, 16/7/2021 |
10.000 |
10.000 |
143/QĐ- UB(XDCB).21 30/7/2021 |
9.999 |
9.999 |
|
9.525 |
|
|
9.525 |
|
8 |
Dự án Đường Béc Tôn - Phú Mỹ, huyện Mỹ Tú |
1788/QĐ-UBND, 05/7/2021 |
8.730 |
7.000 |
2031/QĐ-UBND, 28/7/2021 |
8.486 |
7.000 |
|
7.000 |
|
|
7.000 |
|
9 |
Dự án Đường giao thông nông thôn xã Vĩnh Lợi, huyện Thạnh Trị |
21/NQ-HĐND, 29/6/2021 |
14.978 |
14.000 |
478/QĐ-UBND, 19/7/2021 |
14.977 |
14.000 |
|
14.000 |
|
|
14.000 |
|
10 |
Dự án Đường giao thông nông thôn các xã Hòa Tú 1, Hòa Tú 2, huyện Mỹ Xuyên |
2335/QĐ-UBND, 09/7/2021 |
14.000 |
14.000 |
2450/QĐ-UBND, 30/7/2021 |
14.000 |
14.000 |
|
13.785 |
|
|
13.785 |
|
II |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
|
179.571 |
150.000 |
- |
156.000 |
- |
- |
156.000 |
|
1 |
Trụ sở UBND xã Lạc Hòa, thị xã Vĩnh Châu |
26/NQ-HĐND, 08/10/2020 |
7.000 |
6.000 |
2581/QĐ-UBND, 30/10/2020 |
7.000 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
6.000 |
|
2 |
Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã An Thạnh Nam, huyện Cù Lao Dung |
28/NQ-HĐND, 30/6/2020 |
7.990 |
6.000 |
3562/QĐ-UBND, 07/10/2020 |
7.982 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
6.000 |
|
3 |
Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Đại Ân 1, huyện Cù Lao Dung |
29/NQ-HĐND, 30/6/2020 |
6.422 |
6.000 |
3563/QĐ-UBND, 07/10/2020 |
6.419 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
6.000 |
|
4 |
Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Kế Thành, huyện Kế Sách |
18/NQ-HĐND, 29/7/2020 |
7.900 |
6.000 |
364/QĐ- UB(XDCB).20, 20/10/2020 |
7.158 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
6.000 |
|
5 |
Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Trinh Phú, huyện Kế Sách |
19/NQ-HĐND, 29/7/2020 |
8.000 |
6.000 |
363/QĐ- UB(XDCB).20, 20/10/2020 |
8.000 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
6.000 |
|
6 |
Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã An Mỹ, huyện Kế Sách |
17/NQ-HĐND, 29/7/2020 |
8.200 |
6.000 |
365/QĐ- UB(XDCB).20, 20/10/2020 |
8.200 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
6.000 |
|
7 |
Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Tân Hưng, huyện Long Phú |
11/NQ-HĐND, 17/6/2020 |
6.803 |
6.000 |
319/QĐ-UBND, 24/7/2020 |
6.473 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
6.000 |
|
8 |
Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Song Phụng, huyện Long Phú |
10/NQ-HĐND, 17/6/2020 |
7.994 |
6.000 |
320/QĐ-UBND, 24/7/2020 |
7.988 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
6.000 |
|
9 |
Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Mỹ Hương, huyện Mỹ Tú |
76/NQ-HĐND, 10/7/2020 |
8.382 |
6.000 |
3510/QĐ-UBND, 28/10/2020 |
6.546 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
6.000 |
|
10 |
Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, huyện Mỹ Tú |
74/NQ-HĐND, 10/7/2020 |
6.305 |
6.000 |
3509/QĐ-UBND, 28/10/2020 |
6.304 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
6.000 |
|
11 |
Trụ sở UBND xã Thạnh Tân, huyện Thạnh Trị |
14/NQ-HĐND, 29/6/2020 |
6.272 |
6.000 |
752/QĐ-UBND, 30/10/2020 |
6.265 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
6.000 |
|
12 |
Trụ sở UBND xã Tuân Túc, huyện Thạnh Trị |
15/NQ-HĐND, 29/6/2020 |
6.368 |
6.000 |
755/QĐ-UBND, 30/10/2020 |
6.366 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
6.000 |
|
13 |
Trụ sở UBND xã Vĩnh Thành, huyện Thạnh Trị |
16/NQ-HĐND, 29/6/2020 |
6.344 |
6.000 |
751/QĐ-UBND, 30/10/2020 |
6.293 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
6.000 |
|
14 |
Trụ sở UBND xã Lâm Kiết, huyện Thạnh Trị |
17/NQ-HĐND, 29/6/2020 |
6.461 |
6.000 |
753/QĐ-UBND, 30/10/2020 |
6.454 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
6.000 |
|
15 |
Trụ sở Đảng ủy, UBND Thị trấn Phú Lộc, huyện ThạnhTrị |
18/NQ-HĐND, 29/6/2020 |
6.410 |
6.000 |
754/QĐ-UBND, 30/10/2020 |
6.407 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
6.000 |
|
16 |
Trụ sở Đảng ủy-HĐND - UBND xã Đại Hải |
1017/QĐ-UBND, 16/7/2021 |
7.700 |
6.000 |
145/QĐ- UB(XDCB).21 30/7/2021 |
7.485 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
6.000 |
|
17 |
Trụ sở Đảng ủy-HĐND - UBND xã Tân Thạnh |
331/QĐ-UBND, 21/7/2021 |
7.478 |
6.000 |
|
|
|
|
6.000 |
|
|
6.000 |
|
18 |
Trụ sở Đảng Ủy-HĐND - UBND thị trấn Đại Ngãi |
385/QĐ-UBND, 26/8/2021 |
7.350 |
6.000 |
501/QĐ-UBND, 21/10/2022 |
7.350 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
6.000 |
|
19 |
Trụ sở Đảng ủy-HĐND - UBND xã Mỹ Thuận |
1785/QĐ-UBND, 05/7/2021 |
7.045 |
6.000 |
2118/QĐ-UBND, 10/8/2021 |
7.045 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
6.000 |
|
20 |
Trụ sở Đảng ủy-HĐND - UBND xã An Thạnh 2 |
46/NQ-HĐND, 06/7/2021 |
9.500 |
6.000 |
2072/QĐ-UBND, 20/9/2021 |
7.852 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
6.000 |
|
21 |
Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Mỹ Phước |
1786/QĐ-UBND, 05/7/2021 |
7.370 |
6.000 |
2117/QĐ-UBND, 10/8/2021 |
7.370 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
6.000 |
|
22 |
Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Mỹ Tú |
1784/QĐ-UBND, 05/7/2021 |
7.485 |
6.000 |
2119/QĐ-UBND, 10/8/2021 |
7.485 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
6.000 |
|
23 |
Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Kế An |
1020/QĐ-UBND, 16/7/2021 |
8.200 |
6.000 |
144/QĐ- UB(XDCB).21 30/7/2021 |
7.895 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
6.000 |
|
24 |
Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã An Lạc Tây |
1016/QĐ-UBND, 16/7/2021 |
7.050 |
6.000 |
147/QĐ- UB(XDCB).21 30/7/2021 |
7.034 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
6.000 |
|
25 |
Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Thới An Hội |
1148/QĐ-UBND, 14/11/2022 |
8.000 |
6.000 |
263/QĐ- UB(XDCB).23, 15/8/2023 |
8.000 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
6.000 |
|
26 |
Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND thị trấn Kế Sách |
1149/QĐ-UBND, 14/11/2022 |
8.200 |
6.000 |
262/QĐ- UB(XDCB).23, 15/8/2023 |
8.200 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
6.000 |
|
B |
PHÂN CẤP NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
|
|
|
1.528.715 |
|
|
1.528.715 |
|
|
Vốn Cân đối ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
1.528.715 |
|
|
1.528.715 |
|
1 |
Thành phố Sóc Trăng |
|
|
|
|
|
|
|
183.137 |
|
|
183.137 |
|
2 |
Thị xã Vĩnh Châu |
|
|
|
|
|
|
|
176.473 |
|
|
176.473 |
|
3 |
Thị xã Ngã Năm |
|
|
|
|
|
|
|
113.912 |
|
|
113.912 |
|
4 |
Huyện Cù Lao Dung |
|
|
|
|
|
|
|
102.221 |
|
|
102.221 |
|
5 |
Huyện Kế Sách |
|
|
|
|
|
|
|
162.592 |
|
|
162.592 |
|
6 |
Huyện Long Phú |
|
|
|
|
|
|
|
130.409 |
|
|
130.409 |
|
7 |
Huyện Mỹ Tú |
|
|
|
|
|
|
|
127.396 |
|
|
127.396 |
|
8 |
Huyện Mỹ Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
151.217 |
|
|
151.217 |
|
9 |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
107.512 |
|
|
107.512 |
|
10 |
Huyện Thạnh Trị |
|
|
|
|
|
|
|
124.063 |
|
|
124.063 |
|
11 |
Huyện Trần Đề |
|
|
|
|
|
|
|
149.783 |
|
|
149.783 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Chủ đầu tư triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn đảm bảo đúng tiến độ, chất lượng, không để xảy ra nợ đọng xây dựng cơ bản.
(2) Thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ.
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG
HẠN NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2020 |
|
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (vượt mức trung hạn) |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 -2025 sau điều chỉnh, bổ sung |
Ghi chú |
||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP (tỉnh quản lý, hỗ trợ) |
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP (tỉnh quản lý, hỗ trợ) |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Bổ sung |
Điều chỉnh tăng (+), giảm (-) |
||||||
Điều chỉnh giảm (-) |
Điều chỉnh tăng (+) |
|||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
16.172.797 |
2.996.487 |
175.136 |
1.500.000 |
90.000 |
-61.127 |
61.127 |
1.590.000 |
|
A |
PHÂN CẤP NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
|
|
16.172.797 |
2.996.487 |
175.136 |
600.000 |
90.000 |
-61.127 |
61.127 |
690.000 |
|
A.1 |
NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
16.172.797 |
2.996.487 |
175.136 |
600.000 |
90.000 |
-61.127 |
61.127 |
690.000 |
|
I |
An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
405.000 |
100.000 |
- |
30.000 |
45.000 |
- |
- |
75.000 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
405.000 |
100.000 |
- |
30.000 |
45.000 |
- |
- |
75.000 |
|
1 |
Trụ sở làm việc Công an tỉnh Sóc Trăng |
8945/QĐ-BCA-H01, 03/11/2021 |
405.000 |
100.000 |
9845/QĐ-BCA-H02, 30/12/2022 |
405.000 |
100.000 |
|
30.000 |
45.000 |
|
|
75.000 |
|
II |
Giao thông |
|
|
|
|
14.591.176 |
2.130.176 |
- |
373.274 |
|
- |
- |
373.274 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
14.591.176 |
2.130.176 |
- |
373.274 |
|
- |
- |
373.274 |
|
1 |
Đường Vành Đai I (đoạn từ ngã ba Lê Duẩn - Phạm Hùng, Phường 8 đến đường Trần Quốc Toản, Phường 6, thành phố Sóc Trăng) |
145/NQ-HĐND, 11/12/2020 |
580.176 |
580.176 |
3067/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
580.176 |
580.176 |
|
84.051 |
|
|
|
84.051 |
|
2 |
Dự án Tuyến đường trục phát triển kinh tế Đông Tây tỉnh Sóc Trăng |
134/NQ-HĐND, 09/12/2020; 95/NQ-HĐND, 13/11/2023 |
2.000.000 |
500.000 |
1967/QĐ-UBND, 02/8/2020 |
2.000.000 |
500.000 |
|
82.830 |
|
|
|
82.830 |
|
3 |
Dự án thành phần 4 thuộc Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1 |
60/2022/QH15, 16/6/2022 |
44.691.000 |
1.000.000 |
113/QĐ-UBND, 16/01/2023 |
11.961.000 |
1.000.000 |
|
201.393 |
|
|
|
201.393 |
|
4 |
Dự án Nâng cấp đường Hùng Vương và các tuyến nhánh, thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng |
25/NQ-HĐND, 20/5/2022 |
50.000 |
50.000 |
3006/QĐ-UBND, 07/11/2022 |
50.000 |
50.000 |
|
5.000 |
|
|
|
5.000 |
|
III |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
|
200.000 |
200.000 |
|
31.099 |
|
|
- |
31.099 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
200.000 |
200.000 |
|
200.000 |
200.000 |
- |
31.099 |
|
- |
- |
31.099 |
|
1 |
Khu hành chính huyện Mỹ Xuyên |
111/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
200.000 |
200.000 |
2977/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
200.000 |
200.000 |
- |
31.099 |
|
- |
- |
31.099 |
|
IV |
Cấp vốn Quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách |
|
|
|
|
- |
- |
- |
60.000 |
|
- |
- |
60.000 |
|
1 |
Trích lập Quỹ Phát triển đất |
|
|
|
|
|
|
|
60.000 |
|
|
|
60.000 |
|
V |
Khác |
|
|
|
|
976.621 |
566.311 |
175.136 |
81.764 |
|
-37.264 |
- |
44.500 |
|
1 |
Dự án đầu tư hạ tầng Khu tái định cư số 1 thành phố Sóc Trăng |
76/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
156.000 |
156.000 |
3068/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
156.000 |
156.000 |
|
16.000 |
|
|
|
16.000 |
|
2 |
Dự án xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai giai đoạn năm 2008-2010, định hướng đến năm 2015, tỉnh Sóc Trăng |
|
|
|
Quyết định 1582/QĐHC- CTUBND, ngày 04/12/2008; Quyết định số 650/QĐHC- CTUBND ngày 15/7/2013; Quyết định số 1300/QĐ-UBND, ngày 15/5/2020 |
820.621 |
410.311 |
175.136 |
65.764 |
|
-37.264 |
|
28.500 |
|
VI |
Chưa phân bổ các dự án đang chuẩn bị thủ tục |
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000 |
|
61.127 |
106.127 |
|
VII |
Dự phòng đầu tư kết cấu hạ tầng phát triển kinh tế - xã hội; khu, cụm công nghiệp; điều chỉnh TMĐT (nếu có),... |
|
|
|
|
|
|
|
23.863 |
|
-23.863 |
|
- |
|
B |
PHÂN CẤP NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
|
|
|
900.000 |
|
|
- |
900.000 |
|
|
Vốn Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
900.000 |
|
|
|
900.000 |
|
1 |
Thành phố Sóc Trăng |
|
|
|
|
|
|
|
467.400 |
|
|
|
467.400 |
|
2 |
Thị xã Vĩnh Châu |
|
|
|
|
|
|
|
49.200 |
|
|
|
49 200 |
|
3 |
Thị xã Ngã Năm |
|
|
|
|
|
|
|
37.800 |
|
|
|
37.800 |
|
4 |
Huyện Cù Lao Dung |
|
|
|
|
|
|
|
28.800 |
|
|
|
28.800 |
|
5 |
Huyện Kế Sách |
|
|
|
|
|
|
|
30.600 |
|
|
|
30.600 |
|
6 |
Huyện Long Phú |
|
|
|
|
|
|
|
56.400 |
|
|
|
56.400 |
|
7 |
Huyện Mỹ Tú |
|
|
|
|
|
|
|
26.400 |
|
|
|
26.400 |
|
8 |
Huyện Mỹ Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
76.800 |
|
|
|
76.800 |
|
9 |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
31.200 |
|
|
|
31.200 |
|
10 |
Huyện Thạnh Trị |
|
|
|
|
|
|
|
17.400 |
|
|
|
17.400 |
|
11 |
Huyện Trần Đề |
|
|
|
|
|
|
|
78.000 |
|
|
|
78.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Chủ đầu tư triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn đảm bảo đúng tiến độ, chất lượng, không để xây ra nợ đọng xây dựng cơ bản.
(2) Thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ.
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG
HẠN NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2020 |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (vượt mức trung hạn) |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 -2025 sau điều chỉnh, bổ sung |
Ghi chú |
|
||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: XSKT (tỉnh quản lý, hỗ trợ) |
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: XSKT (tỉnh quản lý, hỗ trợ) |
|
|||||||||
Bổ sung |
Điều chỉnh tăng (+), giảm (-) |
|
|||||||||||||
Điều chỉnh giảm (-) |
Điều chỉnh tăng (+) |
|
|||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
7.983.000 |
185.000 |
-1.194.938 |
1.194.938 |
8.168.000 |
|
|
A |
PHÂN CẤP NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
7.983.000 |
185.000 |
-1.194.938 |
1.194.938 |
8.168.000 |
|
|
A.1 |
NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ |
|
57.008.923 |
6.652.813 |
|
22.884.368 |
6.176.264 |
336.929 |
6.124.153 |
185 000 |
-1.186.769 |
1.078.308 |
6.200.692 |
|
|
I |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
614.615 |
614.615 |
|
590.837 |
603.412 |
63225 |
529.915 |
|
-4.245 |
|
525.670 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
90.000 |
90.000 |
|
100.059 |
92.634 |
63.225 |
28.250 |
- |
|
- |
28.250 |
|
|
1 |
Dự án Giáo dục trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2 |
|
|
|
2718/QĐ-BGDĐT ngày 23/6/2014; 4047 và 4048/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 |
10.059 |
2.634 |
7.425 |
2.150 |
|
|
|
2.150 |
|
|
2 |
Đầu tư xây dựng hệ thống phòng cháy, chữa cháy các trường học thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
25/NQ-HĐND, 10/7/2019 |
44.000 |
44.000 |
3152/QĐ-UBND, 30/10/2019 |
44.000 |
44.000 |
31.900 |
7.700 |
|
|
|
7.700 |
|
|
|
Kết hợp lồng ghép xây dựng nông thôn mới |
|
46.000 |
46.000 |
- |
46.000 |
46.000 |
23.900 |
18.400 |
|
- |
- |
18.400 |
|
|
3 |
Trường THPT Mỹ Hương, huyện Mỹ Tú |
1785/QĐ-UBND, 25/6/2019 |
28.000 |
28.000 |
3153/QĐ-UBND, 30/10/2019 |
28.000 |
28.000 |
14.400 |
12.000 |
|
|
|
12.000 |
|
|
4 |
Trường THPT Ngọc Tố, huyện Mỹ Xuyên |
1781/QĐ-UBND, 25/6/2019 |
18.000 |
18.000 |
3128/QĐ-UBND, 28/10/2019 |
18.000 |
18.000 |
9.500 |
6.400 |
|
|
|
6.400 |
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
524.615 |
524.615 |
- |
490.778 |
510.778 |
- |
501.665 |
|
-4.245 |
- |
497.420 |
|
|
5 |
Trường THCS và THPT Dân tộc nội trú Vĩnh Châu |
113/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
4.532 |
4.532 |
4180/QĐ-UBND, 30/12/2020 |
4.310 |
4.310 |
|
4.200 |
|
|
|
4.200 |
|
|
6 |
Trường THPT Kế Sách |
90/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
20.000 |
20.000 |
4153/QĐ-UBND, 30/12/2020 |
20.000 |
20.000 |
|
18.270 |
|
|
|
18.270 |
|
|
7 |
Trường THPT Mỹ Xuyên |
94/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
20.000 |
20.000 |
4152/QĐ-UBND, 30/12/2020 |
20.000 |
20.000 |
|
19.295 |
|
|
|
19.295 |
|
|
8 |
Cải tạo, xây dựng Nhà vệ sinh cho các Trường THPT giai đoạn 2021-2025 |
86/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
20.000 |
20.000 |
4126/QĐ-UBND, 30/12/2020 |
20.000 |
20.000 |
|
18.000 |
|
|
|
18.000 |
|
|
9 |
Trường THPT Thuận Hòa |
142/NQ-HĐND, 11/12/2020 |
10.000 |
10.000 |
1271/QĐ-UBND, 28/5/2021 |
10.000 |
10.000 |
|
9.540 |
|
|
|
9.540 |
|
|
10 |
Trường THPT Lương Định Của |
144/NQ-HĐND, 11/12/2020 |
25.000 |
25.000 |
1272/QĐ-UBND, 28/5/2021 |
25.000 |
25.000 |
|
22.685 |
|
|
|
22.685 |
|
|
11 |
Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất và hang thiết bị Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Sóc Trăng |
69/NQ-HĐND, 13/7/2021; 19/NQ-HĐND, 17/4/2024 |
50.000 |
50.000 |
2969/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
50.000 |
50.000 |
|
45.000 |
|
|
|
45.000 |
|
|
12 |
Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất và trang thiết bị Trường Cao đẳng Nghề tỉnh Sóc Trăng |
127/NQ-HĐND, 01/10/2021; 07/NQ-HĐND, 17/4/2024 |
40.000 |
40.000 |
3071/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
40.000 |
40.000 |
|
40.000 |
|
|
|
40.000 |
|
|
13 |
Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất Trường THPT Dân tộc nội trú Huỳnh Cương |
128/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
20.000 |
20.000 |
2965/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
uh |
20.000 |
|
20.000 |
|
-1.200 |
|
18.800 |
|
|
14 |
Xây dựng mới Trường THCS và THPT Dân tộc nội trú Vĩnh Châu, thị xã Vĩnh Châu |
118/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
97.700 |
97.700 |
3072/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
97.700 |
97.700 |
|
97.700 |
|
|
|
97.700 |
|
|
15 |
Trường THPT An Thạnh 3, huyện Cù Lao Dung |
121/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
14.000 |
14.000 |
3073/QĐ-UBND, 03/11/2021; 1397/QĐ-UBND, 09/6/2023 |
14.000 |
14.000 |
|
14.000 |
|
-450 |
|
13.550 |
|
|
16 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai |
89/NQ-HĐND, 13/7/2021; 79/NQ-HĐND, 13/11/2023 |
20.000 |
20.000 |
2966/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
20.000 |
20.000 |
|
18.000 |
|
|
|
18.000 |
|
|
17 |
Trường THCS và THPT Dương Kỳ Hiệp, huyện Long Phú |
99/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
20.000 |
20.000 |
2970/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
20.000 |
20.000 |
|
20.000 |
|
-1.500 |
|
18.500 |
|
|
18 |
Trường THCS và THPT Long Hưng, huyện Mỹ Tú |
94/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
35.000 |
35.000 |
2968/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
35.000 |
35.000 |
|
31.500 |
|
-700 |
|
30.800 |
|
|
19 |
Trường THPT Thiều Văn Chỏi |
105/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
10.000 |
10.000 |
2987/QĐ-UBND, 04/11/2022 |
10.000 |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
10.000 |
|
|
20 |
Trường THCS và THPT Lê Văn Tám |
122/NQ-HĐND, 01/10/2021; 34/NQ-HĐND, 29/6/2022 |
5.000 |
5.000 |
3074/QĐ-UBND, 03/11/2021; 2006/QĐ-UBND, 02/8/2022 |
4.891 |
4.891 |
|
4.625 |
|
|
|
4.625 |
|
|
21 |
Trường THCS và THPT Tân Thạnh, huyện Long Phú |
112/NQ-HĐND, 13/7/2021; 12/NQ-HĐND, 17/4/2024 |
4.400 |
4.400 |
2927/QĐ-UBND, 01/11/2022 |
4.008 |
4.008 |
|
4.000 |
|
|
|
4.000 |
|
|
22 |
Trường THPT An Ninh |
123/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
10.000 |
10.000 |
2986/QĐ-UBND, 04/11/2022 |
9.938 |
9.938 |
|
9.900 |
|
-180 |
|
9.720 |
|
|
23 |
Trường THPT Phú Tâm |
124/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
10.000 |
10.000 |
2983/QĐ-UBND, 04/11/2022 |
8.690 |
8.690 |
|
8.640 |
|
|
|
8.640 |
|
|
24 |
Xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mua sắm thiết bị cho các trường THPT: Thạnh Tân, Ngã Năm, Huỳnh Hữu Nghĩa, Nguyễn Khuyến; THCS và THPT Khánh Hòa, tỉnh Sóc Trăng |
142/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
14.000 |
14.000 |
2950/QĐ-UBND, 03/11/2022 |
13.998 |
13.998 |
|
13.900 |
|
|
|
13.900 |
|
|
25 |
Trường THPT Vĩnh Hải |
125/NQ-HĐND, 01/10/2021; 77/NQ-HĐND, 09/12/2022 |
20.028 |
20.028 |
602/QĐ-UBND, 16/3/2023 |
20.028 |
20.028 |
|
20.000 |
|
|
|
20.000 |
|
|
26 |
Trường THCS và THPT Hưng Lợi, huyện Thạnh Trị |
100/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
5.000 |
5.000 |
2984/QĐ-UBND, 04/11/2022 |
5.000 |
5.000 |
|
5.000 |
|
-215 |
|
4.785 |
|
|
27 |
Cải tạo các khối cho các trường THPT (Lịch Hội Thượng; Lai Hòa; Hòa Tú; Đoàn Văn Tố; Trần Văn Bảy; Mai Thanh Thế; Hoàng Diệu; THCS và THPT Trần Đề; THCS&THPT Mỹ Thuận) trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
97/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
18.450 |
18.450 |
2988/QĐ-UBND, 04/11/2022 |
18.450 |
18.450 |
|
17.905 |
|
|
|
17.905 |
|
|
28 |
Cải tạo, nâng cấp Trường Chính trị tỉnh Sóc Trăng |
126/NQ-HĐND, 01/10/2021; 08/NQ-HĐND, 17/4/2024 |
20.000 |
20.000 |
2967/QĐ-UBND, 29/10/2021; 1413/QĐ-UBND, 13/6/2023 |
19.765 |
19.765 |
|
18.000 |
|
|
|
18.000 |
|
|
29 |
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 7, lớp 10, tỉnh Sóc Trăng |
70/NQ-HĐND, 14/11/2023 |
11.505 |
11.505 |
|
|
|
|
11.505 |
|
|
|
11.505 |
|
|
II |
Y tế, dân số và gia đình |
|
732.550 |
530.150 |
- |
729.050 |
526.650 |
1.400 |
512.255 |
|
-3.750 |
3.500 |
512.005 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
220.800 |
18.400 |
- |
220.800 |
18.400 |
1.400 |
17.000 |
|
- |
- |
17.000 |
|
|
1 |
Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn tỉnh Sóc Trăng |
1467/QĐ-TTg, 02/11/2018 |
220.800 |
18.400 |
3154/QĐ-UBND, 30/10/2019 |
220.800 |
18.400 |
1.400 |
17.000 |
|
|
|
17.000 |
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
511.750 |
511.750 |
- |
508.250 |
508.250 |
|
495.255 |
|
-3.750 |
3.500 |
495.005 |
|
|
2 |
Sửa chữa, nâng cấp, Bổ sung trang thiết bị y tế chuyên dùng và thay thế thiết bị hết hạn sử dụng Trung tâm y tế huyện Kế Sách |
111/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
30.000 |
30.000 |
3075/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
30.000 |
30.000 |
|
28.000 |
|
|
|
28.000 |
|
|
3 |
Sửa chữa, nâng cấp, bổ sung trang thiết bị y tế chuyên dùng và thay thế thiết bị hết hạn Sử dụng Trung tâm Y tế huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng |
119/NQ-HĐND, 01/10/2021; 09/NQ-HĐND, 17/4/2024 |
19.000 |
19.000 |
3076/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
19.000 |
19.000 |
|
19.000 |
|
|
|
19.000 |
|
|
4 |
Bổ sung trang thiết bị y tế chuyên dùng Trung tâm y tế huyện Châu Thành |
98/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
20.000 |
20.000 |
3077/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
20.000 |
20.000 |
|
15.000 |
|
-3.750 |
|
11.250 |
|
|
5 |
Sửa chữa, nâng cấp, bổ sung trang thiết bị y tế chuyên dùng và thay thế thiết bị hết hạn sử dụng Trung tâm y tế huyện Long Phú |
141/NQ-HĐND, 01/10/2021; 10/NQ-HĐND, 17/4/2024 |
40.000 |
40.000 |
3078/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
40.000 |
40.000 |
|
40.000 |
|
|
|
40.000 |
|
|
6 |
Sửa chữa, nâng cấp, bổ sung trang thiết bị y tế chuyên dùng và thay thế thiết bị hết hạn sử dụng Bệnh viện 30 tháng 4, tỉnh Sóc Trăng |
110/NQ-HĐND, 13/7/2021; 13/NQ-HĐND, 17/4/2024 |
40.000 |
40.000 |
2971/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
40.000 |
40.000 |
|
36.000 |
|
|
|
36.000 |
|
|
7 |
Bổ sung trang thiết bị y tế chuyên dùng Trung tâm Giám định Y Khoa, tỉnh Sóc Trăng |
96/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
5.000 |
5.000 |
3079/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
5.000 |
5.000 |
|
4.580 |
|
|
|
4.580 |
|
|
8 |
Xây dựng, nâng cấp và bổ sung trang thiết bị y tế chuyên dùng Trung tâm Pháp y, tỉnh Sóc Trăng |
120/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
5.000 |
5.000 |
3080/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
5.000 |
5.000 |
|
4.750 |
|
|
|
4.750 |
|
|
9 |
Xây dựng mới Trung tâm Y tế huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng |
63/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
150.000 |
150.000 |
3081/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
150.000 |
150.000 |
|
150.000 |
|
|
|
150.000 |
|
|
10 |
Cải tạo, nâng cấp và bổ sung thiết bị Trung tâm Y tế thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng |
78/NQ-HĐND, 13/7/2021; 17/NQ-HĐND, 17/4/2024 |
72.000 |
72.000 |
2973/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
72.000 |
72.000 |
|
72.000 |
|
|
|
72.000 |
|
|
11 |
Cải tạo, nâng cấp và bổ sung thiết bị Trung tâm Y tế thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng. |
62/NQ-HĐND, 13/7/2021; 80/NQ-HĐND, 13/11/2023 |
83.250 |
83.250 |
3082/QĐ-UBND, 03/11/2021; 885/QĐ-UBND, 09/5/2024 |
79.750 |
79.750 |
|
79.750 |
|
|
3.500 |
83.250 |
|
|
12 |
Hệ thống xử lý chất thải y tế của Bệnh viện chuyên khoa Sản Nhi, tỉnh Sóc Trăng. |
87/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
7.500 |
7.500 |
2972/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
7.500 |
7.500 |
|
6.175 |
|
|
|
6.175 |
|
|
13 |
Sửa chữa, nâng cấp, Bổ sung trang thiết bị y tế chuyên dùng và thay thế thiết bị hết hạn sử dụng Trung tâm y tế huyện Mỹ Tú |
175/NQ-HĐND; 08/12/2021 |
40.000 |
40.000 |
2985/QĐ-UBND, 04/11/2022 |
40.000 |
40.000 |
|
40.000 |
|
|
|
40.000 |
|
|
III |
Văn hóa, thông tin |
|
52.579 |
52.000 |
- |
68.944 |
68.365 |
13.800 |
41.035 |
|
- |
- |
41.035 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
22.000 |
22.000 |
- |
22.000 |
22.000 |
13.800 |
8.095 |
|
- |
- |
8.095 |
|
|
1 |
Khu vui chơi triển lãm và hội chợ tỉnh Sóc Trăng |
1786/QĐ-UBND, 25/6/2019 |
22.000 |
22.000 |
3150/QĐ-UBND, 30/10/2019 |
22.000 |
22.000 |
13.800 |
8.095 |
|
|
|
8.095 |
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
30.579 |
30.000 |
- |
46.944 |
46.365 |
- |
32.940 |
|
- |
- |
32.940 |
|
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng Đoàn Nghệ thuật Khmer, tỉnh Sóc Trăng |
112/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
10.000 |
10.000 |
4154/QĐ-UBND, 30/12/2020 |
9.765 |
9.765 |
|
9.300 |
|
|
|
9.300 |
|
|
3 |
Công viên trung tâm huyện Thạnh Trị |
100/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
20.579 |
20.000 |
4173/QĐ-UBND, 30/12/2020 |
20.579 |
20.000 |
|
19.680 |
|
|
|
19.680 |
|
|
4 |
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Văn hóa Hội nghị tỉnh Sóc Trăng |
169/NQ-HĐND, 08/12/2021 |
16.600 |
16.600 |
1244/QĐ-UBND, 10/5/2022 |
16.600 |
16.600 |
|
3.960 |
|
|
|
3.960 |
|
|
IV |
Thể dục, thể thao |
|
213.120 |
210.000 |
- |
213.120 |
210.000 |
37.835 |
172.165 |
|
-8.000 |
- |
164.165 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
130.000 |
130.000 |
- |
130.000 |
130.000 |
37.835 |
92.165 |
|
-8.000 |
- |
84.165 |
|
|
1 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao (Nhà thi đấu tổng hợp và một số hạng mục khác) |
26/NQ-HĐND, 10/7/2019 |
130.000 |
130.000 |
3151/QĐ-UBND, 30/10/2019; 1401/QĐ-UBND, 26/5/2020; 833/QĐ-UBND, 06/4/2023 |
130.000 |
130.000 |
37.835 |
92.165 |
|
-8.000 |
|
84.165 |
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
83.120 |
80.000 |
- |
83.120 |
80.000 |
|
80.000 |
|
- |
- |
80.000 |
|
|
2 |
Trung tâm Văn hóa - thể thao (Nhà nghỉ vận động viên và hạ tầng khu vực) |
87/NQ-HĐND, 23/10/2020; 11/NQ-HĐND, 17/4/2024 |
50.000 |
50.000 |
4151/QĐ-UBND, 30/12/2020 |
50.000 |
50.000 |
|
50.000 |
|
|
|
50.000 |
|
|
3 |
Trung tâm Văn hóa thị xã Vĩnh Châu |
103/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
33.120 |
30.000 |
4175/QĐ-UBND, 30/12/2020; 1317/QĐ-UBND, 02/6/2023 |
33.120 |
30.000 |
|
30.000 |
|
|
|
30.000 |
|
|
V |
Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
126.844 |
126.844 |
- |
29.891 |
29.891 |
- |
108.310 |
|
- |
- |
108.310 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
30.000 |
30.000 |
- |
29.891 |
29.891 |
- |
28.810 |
|
|
|
28.810 |
|
|
1 |
Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị truyền hình phục vụ Đại hội Đảng các cấp |
15/NQ-HĐND, 08/5/2020 |
30.000 |
30.000 |
1852/QĐ-UBND, 13/7/2020 |
29.891 |
29.891 |
|
28.810 |
|
|
|
28.810 |
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
96.844 |
96.844 |
- |
- |
- |
- |
79.500 |
|
- |
|
79.500 |
|
|
2 |
Đài phát thanh và truyền hình tỉnh Sóc Trăng |
162/NQ-HĐND; 08/12/2021; 81/NQ-HĐND; 13/11/2023 |
96.844 |
96.844 |
|
|
|
|
79.500 |
|
|
|
79.500 |
|
|
VI |
Xã hội |
|
37.000 |
37.000 |
- |
37.000 |
37.000 |
- |
36.530 |
|
|
- |
36.530 |
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
37.000 |
37.000 |
- |
37.000 |
37.000 |
- |
36.530 |
|
|
- |
36.530 |
|
|
1 |
Nâng cấp Cơ sở cai nghiện ma túy, tỉnh Sóc Trăng |
149/NQ-HĐND, 11/12/2020 |
12.000 |
12.000 |
1273/QĐ-UBND, 28/5/2021 |
12.000 |
12.000 |
|
11.530 |
|
|
|
11.530 |
|
|
2 |
Dự án Xây dựng nhà tang lễ và Câu lạc bộ hưu trí, tỉnh Sóc Trăng |
129/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
25.000 |
25.000 |
3083/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
25.000 |
25.000 |
|
25.000 |
|
|
|
25.000 |
|
|
VII |
Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của ngân sách địa phương (kết hợp lồng ghép, đối ứng đầu tư xây dựng tiêu chí huyện, thị xã nông thôn mới) |
|
1.702.949 |
1.702.899 |
- |
1.638.949 |
1.638.899 |
- |
1.521.770 |
|
-10.100 |
65.900 |
1.577.570 |
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
1.702.949 |
1.702.899 |
- |
1.638.949 |
1.638.899 |
- |
1.521.770 |
|
-10.100 |
65.900 |
1.577.570 |
|
|
1 |
Đường huyện 12A, 13,14,15 huyện Cù Lao Dung |
114/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
160.000 |
160.000 |
4155/QĐ-UBND, 30/12/2020 |
160.000 |
160.000 |
|
152.470 |
|
|
|
152.470 |
|
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng Đường huyện 11 (lộ trung tâm xã An Thạnh Đông), huyện Cù Lao Dung |
99/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
49.993 |
49.993 |
4176/QĐ-UBND, 30/12/2020; 2626/QĐ-UBND, 06/10/2022 |
49.993 |
49.993 |
|
49.990 |
|
|
|
49.990 |
|
|
3 |
Hệ thống giao thông Đường huyện 90, Đường huyện 92 và Đường huyện 93, huyện Châu Thành |
110/NQ-HĐND, 23/10/2020; 90/NQ-HĐND, 13/11/2023 |
82.105 |
82.105 |
4156/QĐ-UBND, 30/12/2020; 777/QĐ-UBND, 24/4/2024 |
58.100 |
58.100 |
|
54.390 |
|
|
22.000 |
76.390 |
|
|
4 |
Đường huyện 96, huyện Châu Thành |
106/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
52.150 |
52.150 |
4157/QĐ-UBND, 30/12/2020; |
52.150 |
52.150 |
|
48.120 |
|
-7.800 |
|
40.320 |
|
|
5 |
Đường huyện 3 (Tha La - Cái Trâm - Lầu Bà), huyện Kế Sách |
150/NQ-HĐND, 11/12/2020 |
152.000 |
152.000 |
1274/QĐ-UBND, 28/5/2021; 1313/QĐ-UBND, 02/6/2023 |
152.000 |
152.000 |
|
152.000 |
|
|
|
152.000 |
|
|
6 |
Đường huyện 25 + 26, xã Tân Hưng, huyện Long Phú |
118/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
50.227 |
50.177 |
4170/QĐ-UBND, 30/12/2020; 1861/QĐ-UBND, 15/7/2022 |
50.227 |
50.177 |
|
47.330 |
|
-100 |
|
47.230 |
|
|
7 |
Đường huyện 28 (Tân Thạnh - Tân Hưng - Long Phú), huyện Long Phú |
116/NQ-HĐND, 23/10/2020; 91/NQ-HĐND, 13/11/2023 |
95.550 |
95.550 |
4158/QĐ-UBND, 30/12/2020; 111/QĐ-UBND, 22/01/2024 |
95.550 |
95.550 |
|
79.550 |
|
|
16.000 |
95.550 |
|
|
8 |
Đường huyện 65, huyện Thạnh trị |
108/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
75.000 |
75.000 |
4159/QĐ-UBND, 30/12/2020; 2050/QĐ-UBND, 08/8/2022 |
75.000 |
75.000 |
|
75.000 |
|
-2.200 |
|
72.800 |
|
|
9 |
Đường huyện 67, huyện Thạnh Trị |
89/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
79.999 |
79.999 |
4172/QĐ-UBND, 30/12/2020; 2851/QĐ-UBND, 24/10/2022 |
79.999 |
79.999 |
|
74.000 |
|
|
|
74.000 |
|
|
10 |
Nâng cấp, mở rộng đường huyện 82 (kênh số 02 đến Long Tân), huyện Mỹ Tú |
93/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
26.000 |
26.000 |
4105/QĐ-UBND, 29/12/2020 |
26.000 |
26.000 |
|
23.600 |
|
|
|
23.600 |
|
|
11 |
Đường huyện 36, huyện Trần Đề |
107/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
160.000 |
160.000 |
4160/QĐ-UBND, 30/12/2020 |
160.000 |
160.000 |
|
149.370 |
|
|
|
149.370 |
|
|
12 |
Đường huyện 34, huyện Trần Đề |
98/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
22.000 |
22.000 |
4177/QĐ-UBND, 30/12/2020 |
22.000 |
22.000 |
|
20.800 |
|
|
|
20.800 |
|
|
13 |
Xây dựng mới cầu Khém Sâu, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng |
107/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
50.000 |
50.000 |
3084/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
50.000 |
50.000 |
|
45.000 |
|
|
|
45.000 |
|
|
14 |
Cầu Cồn Cát (nối xã An Thạnh 1 và xã An Thạnh Tây), huyện Cù Lao Dung |
108/NQ-HĐND, 13/7/2021; 76/NQ-HĐND, 13/11/2023 |
39.995 |
39.995 |
|
|
|
|
22.500 |
|
|
9.500 |
32.000 |
|
|
15 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng |
95/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
30.000 |
30.000 |
2976/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
30.000 |
30.000 |
|
27.000 |
|
|
|
27.000 |
|
|
16 |
Đường huyện 95, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng |
88/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
73.500 |
73.500 |
2980/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
73.500 |
73.500 |
|
66.150 |
|
|
|
66.150 |
|
|
17 |
Đường huyện 97, huyện Châu Thành |
137/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
79.000 |
79.000 |
3009/QĐ-UBND, 07/11/2022 |
79.000 |
79.000 |
|
71.000 |
|
|
|
71.000 |
|
|
18 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng |
138/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
44.900 |
44.900 |
2975/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
44.900 |
44.900 |
|
40.400 |
|
|
|
40.400 |
|
|
19 |
Nâng cấp, mở rộng đường huyện 7 đoạn Na tung- Mỏ Neo, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng |
134/NQ-HĐND, 01/10/2021; 92/NQ-HĐND, 13/11/2023 |
93.400 |
93.400 |
3085/QĐ-UBND, 03/11/2021; 3345/QĐ-UBND, 22/12/2023 |
93.400 |
93.400 |
|
75.000 |
|
|
18.400 |
93.400 |
|
|
20 |
Cầu Kênh Xáng Mỹ Phước, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng |
136/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
31.000 |
31.000 |
3086/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
31.000 |
31.000 |
|
30.600 |
|
|
|
30.600 |
|
|
21 |
Đường Huyện 31, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng |
90/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
66.000 |
66.000 |
2983/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
66.000 |
66.000 |
|
59.400 |
|
|
|
59.400 |
|
|
22 |
Đường huyện 80, huyện Mỹ Tú |
163/NQ-HĐND; 08/12/2021; 06/NQ-HĐND, 27/02/2023; 96/NQ-HĐND, 13/11/2023 |
160.130 |
160.130 |
2802/QĐ-UBND, 14/11/2023 |
160.130 |
160.130 |
|
128.100 |
|
|
0 |
128.100 |
|
|
23 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng |
05/NQ-HĐND; 27/02/2023 |
30.000 |
30.000 |
3474/QĐ-UBND, 29/12/2023 |
30.000 |
30.000 |
|
30.000 |
|
|
|
30.000 |
|
|
VIII |
Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của ngân sách địa phương |
|
53.529.266 |
3.379.305 |
- |
19.576.577 |
3.062.047 |
220.669 |
1.515.332 |
- |
-33.715 |
650.965 |
2.132.582 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
1.258.365 |
148.000 |
- |
1.136.573 |
148.000 |
220.669 |
36.415 |
|
- |
- |
36.415 |
|
|
1 |
Dự án Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án Thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng |
363/QĐ-TTg 23/3/2017; 66/NQ-HĐND, 14/10/2022 |
1.178.365 |
140.000 |
2756/QĐ-UBND, 27/10/2017 |
1.056.573 |
140.000 |
208.069 |
32.415 |
|
|
|
32.415 |
|
|
2 |
Đường liên xã Ngọc Tố - Ngọc Đông (Đường huyện 51,55) huyện Mỹ Xuyên |
30/NQ-HĐND, 04/10/2019; 09/NQ-HĐND; 28/02/2022 |
80.000 |
8.000 |
3096/QĐ-UBND, 25/10/2019; 729/QĐ-UBND, 17/3/2022 |
80.000 |
8.000 |
12.600 |
4.000 |
|
|
|
4.000 |
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
52.270.901 |
3.231.305 |
- |
18.440.004 |
2.914.047 |
- |
1.478.917 |
- |
-33.715 |
650.965 |
2.096.167 |
|
|
3 |
Dự án Tuyến đường trục phát triển kinh tế Đông Tây tỉnh Sóc Trăng |
134/NQ-HĐND, 09/12/2020; 95/NQ-HĐND, 13/11/2023 |
2.000.000 |
500.000 |
1967/QĐ-UBND, 02/8/2021 |
2.000.000 |
500.000 |
|
93.740 |
|
|
|
93.740 |
|
|
4 |
Xây dựng mới 3 cầu 30/4, Na Tung (ĐT.932); Sóc Dâu (ĐT.933) |
102/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
54.380 |
54.380 |
4161/QĐ-UBND, 30/12/2020 |
54.380 |
54.380 |
|
54.380 |
|
-4.000 |
|
50.380 |
|
|
5 |
Xây dựng mới cầu Mang Cá 1 và Mang Cá 2 (ĐT.932B); cầu Xả Chi (ĐT.933C) |
85/NQ-HĐND, 23/10/2020; 35/NQ-HĐND, 29/6/2022; 07/NQ-HĐND, 27/02/2023 |
98.767 |
98.767 |
4162/QĐ-UBND, 30/12/2020; 875/QĐ-UBND, 11/4/2023; 1299/QĐ-UBND, 31/5/2023 |
98.767 |
98.767 |
|
86.640 |
|
-12.000 |
|
74.640 |
|
|
6 |
Xây dựng mới 4 cầu Viên Bình, Trà Mơn, Lịch Hội Thượng, Hội Trung (ĐT.934) |
101/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
99.335 |
99.335 |
4138/QĐ-UBND, 30/12/2020 |
99.335 |
99.335 |
|
99.335 |
|
-10.000 |
|
89.335 |
|
|
7 |
Nâng cấp, mở rộng trục đường nối Quốc lộ Nam Sông Hậu, huyện Kế Sách |
88/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
31.233 |
31.233 |
4015/QĐ-UBND, 17/12/2020 |
31.233 |
31.233 |
|
29.300 |
|
|
|
29.300 |
|
|
8 |
Nâng cấp Đường huyện 12 (Quy hoạch ĐT 936), thị xã Vĩnh Châu |
97/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
22.416 |
20.000 |
4174/QĐ-UBND, 30/12/2020 |
22.416 |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
20.000 |
|
|
9 |
Đường huyện 56, huyện Mỹ Xuyên (giai đoạn 2) |
115/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
119.780 |
119.780 |
4163/QĐ-UBND, 30/12/2020; 1794/QĐ-UBND, 07/7/2022 |
119.780 |
119.780 |
|
111.615 |
|
-7.715 |
|
103.900 |
|
|
10 |
Đường huyện 57 (đoạn 2), huyện Mỹ Xuyên |
117/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
78.440 |
78.440 |
4171/QĐ-UBND, 30/12/2020 |
78.440 |
78.440 |
|
76.825 |
|
|
|
76.825 |
|
|
11 |
Đường Lâm Trường Phước Thọ đấu nối Quốc lộ Quản Lộ Phụng Hiệp (đoạn Kênh 8 Thước - Quản Lộ Phụng Hiệp), huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng |
104/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
49.610 |
49.610 |
2984/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
49.610 |
49.610 |
|
49.600 |
|
|
|
49.600 |
|
|
12 |
Đường huyện 47, thị xã Vĩnh Châu |
86/NQ-HĐND, 13/7/2021; 78/NQ-HĐND, 13/11/2023 |
52.530 |
52.530 |
2982/QĐ-UBND, 29/10/2021; 49/QĐ-UBND, 11/01/2024 |
52.530 |
52.530 |
|
47.277 |
|
|
|
47.277 |
|
|
13 |
Nâng cấp, mở rộng đường huyện 4 (đoạn Thới An Hội - An Lạc Tây - Nam Sông Hậu) |
135/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
30.000 |
30.000 |
2663/QĐ-UBND, 10/10/2022 |
30.000 |
30.000 |
|
30.000 |
|
|
|
30.000 |
|
|
14 |
Dự án thành phần 4 thuộc Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1 |
60/2022/QH15, 16/6/2022 |
44.691.000 |
1.000.000 |
113/QĐ-UBND, 16/01/2023 |
11.961.000 |
1.000.000 |
|
475.000 |
|
|
|
475.000 |
|
|
15 |
Dự án Hệ thống hạ tầng kỹ thuật Khu dịch vụ và cư xá công nhân Khu công nghiệp An Nghiệp, tỉnh Sóc Trăng |
24/NQ-HĐND, 20/5/2022 |
238.896 |
124.249 |
3007/QĐ-UBND, 07/11/2022 |
238.896 |
124.249 |
|
124.245 |
|
|
|
124.245 |
|
|
16 |
Mở rộng, nâng cấp đường huyện 75 (Mỹ Quới - Rọc Lá), thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng |
143/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
22.000 |
22.000 |
1610/QĐ-UBND, 15/6/2022 |
22.000 |
22.000 |
|
22.000 |
|
|
|
22.000 |
|
|
17 |
Dự án Phát triển thủy sản bền vững tỉnh Sóc Trăng |
61/NQ-HĐND, 30/8/2022 |
992.300 |
269.800 |
|
|
|
|
100.000 |
|
|
|
100.000 |
|
|
18 |
Đầu tư hạ tầng vùng sản xuất tôm lúa hữu cơ huyện Mỹ Xuyên |
72/NQ-HĐND, 13/7/2021; 09/NQ-HĐND, 28/02/2022; 93/NQ-HĐND, 13/11/2023 |
97.014 |
13.795 |
2981/QĐ-UBND, 29/10/2021; 729/QĐ-UBND, 17/3/2022; 3381/QĐ-UBND, 26/12/2023 |
97.014 |
13.795 |
|
|
|
|
13.795 |
13.795 |
|
|
19 |
Gia cố và di dời các hộ dân ven sông có nguy cơ sạt lở cao trên địa bàn huyện Kế Sách |
71/NQ-HĐND, 13/7/2021; ‘16/NQ-HĐND, 28/02/2022 |
89.000 |
9.000 |
3047/QĐ-UBND, 03/11/2021; 738/QĐ-UBND, 17/3/2022 |
89.000 |
9.000 |
|
|
|
|
9.000 |
9.000 |
|
|
20 |
Nâng cấp đê cửa sông Tả, Hữu Cù Lao Dung, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng |
79/NQ-HĐND, 13/7/2021; '16/NQ-HĐND, 28/02/2022 |
150.000 |
15.000 |
3046/QĐ-UBND, 03/11/2021; 738/QĐ-UBND, 17/3/2022 |
150.000 |
15.000 |
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
21 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 938 (đoạn từ Đường tỉnh 939 đến Đường tỉnh 940) |
132/NQ-HĐND, 09/12/2020; 16/NQ-HĐND, 28/02/2022; 38/NQ-HĐND, 29/6/2022 |
175.963 |
58.963 |
1277/QĐ-UBND, 28/05/2021; 738/QĐ-UBND, 17/3/2022; 2371/QĐ-UBND, 12/9/2022 |
175.963 |
58.963 |
|
58.960 |
|
|
|
58.960 |
|
|
22 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng mặt đường, thảm BTN đường tỉnh 938 (đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa đến giao ĐT.939); đường tỉnh 939 (từ cầu Bưng Cốc đến thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa) |
54/NQ-HĐND, 13/7/2021; 16/NQ-HĐND, 28/02/2022; 84/NQ-HĐND; 13/11/2023 |
301.995 |
110.365 |
3057/QĐ-UBND, 03/11/2021 738/QĐ-UBND, 17/3/2022; 29/QĐ-UBND, 08/01/2024 |
301.995 |
110.365 |
|
|
|
|
110.000 |
110.000 |
|
|
23 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp và thảm bê tông nhựa nóng Đường tỉnh 932 (đoạn từ giao Quốc lộ 1 đến thị trấn Kế Sách) |
131/NQ-HĐND, 09/12/2020; 16/NQ-HĐND, 28/02/2022; 85/NQ-HĐND, 13/11/2023 |
183.391 |
62.791 |
1276/QĐ-UBND, 28/05/2021; 738/QĐ-UBND, 17/3/2022; 3329/QĐ-UBND,21/12/2023 |
183.391 |
62.791 |
|
|
|
|
46.600 |
46.600 |
|
|
24 |
Dự án Hệ thống các tuyến đường trung tâm thị xã Ngã Năm kết nối Quốc lộ 61B (Đường số 4, Đường N11, Đường D14), thị xã Ngã Năm |
57/NQ-HĐND, 13/7/2021; 16/NQ-HĐND, 28/02/2022; 86/NQ-HĐND, 13/11/2023 |
98.232 |
26.232 |
3051/QĐ-UBND, 03/11/2021; 738/QĐ-UBND, 17/3/2022; 186/QĐ-UBND, 04/02/2024 |
98.232 |
26.232 |
|
|
|
|
26.000 |
26.000 |
|
|
25 |
Mở rộng Đường tỉnh 933B đoạn qua thị trấn Cù Lao Dung, huyện Cù Lao Dung |
68/NQ-HĐND, 13/7/2021; 16/NQ-HĐND, 28/02/2022; 87/NQ-HĐND, 13/11/2023 |
190.612 |
78.112 |
3060/QĐ-UBND, 03/11/2021; 738/QĐ-UBND, 17/3/2022; 187/QĐ-UBND, 01/02/2024 |
190.612 |
78.112 |
|
|
|
|
78.000 |
78.000 |
|
|
26 |
Nâng cấp, mở rộng Đường tỉnh 932B, huyện Kế Sách |
59/NQ-HĐND, 13/7/2021; 16/NQ-HĐND, 28/02/2022; 88/NQ-HĐND, 13/11/2023 |
438.597 |
138.597 |
3055/QĐ-UBND, 03/11/2021; 73 8/QĐ-UBND, 17/3/2022 |
330.000 |
30.000 |
|
|
|
|
138.000 |
138.000 |
|
|
27 |
Nâng cấp đường tỉnh 936 vả cầu trên tuyến, thị xã Vĩnh Châu |
53/NQ-HĐND, 13/7/2021; '16/NQ-HĐND, 28/02/2022; 89/NQ-HĐND, 13/11/2023 |
186.576 |
51.576 |
3052/QĐ-UBND, 03/11/2021; 738/QĐ-UBND, 17/3/2022; 3217/QĐ-UBND, 15/12/2023 |
186.576 |
51.576 |
|
|
|
|
42.000 |
42.000 |
|
|
28 |
Xây dựng mới 04 cầu: Lắc Bưng, So Đũa, Khánh Hòa, An Nô trên đường tỉnh 935 |
52/NQ-HĐND, 13/7/2021; 16/NQ-HĐND, 28/02/2022 |
225.184 |
22.519 |
3058/QĐ-UBND, 03/11/2021; 738/QĐ-UBND, 17/3/2022 |
225.184 |
22.519 |
|
|
|
|
22.000 |
22.000 |
|
|
29 |
Xây dựng mới 03 cầu: An Tập, Ba Rinh, Thuận Hòa trên đường tỉnh 939B; Xây dựng mới cầu Năm Lèn trên dường tỉnh 933B |
58/NQ-HĐND, 13/7/2021; 16/NQ-HĐND, 28/02/2022 |
147.561 |
14.761 |
3059/QĐ-UBND, 03/11/2021; 738/QĐ-UBND, 17/3/2022 |
147.561 |
14.761 |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
30 |
Dự án Đường 30/4 nối dài, thị xã Vĩnh Châu |
60/NQ-HĐND, 13/7/2021; 16/NQ-HĐND, 28/02/2022 |
115.000 |
11.500 |
3050/QĐ-UBND, 03/11/2021; 738/QĐ-UBND, 17/3/2022 |
115.000 |
11.500 |
|
|
|
|
11.500 |
11.500 |
|
|
31 |
Dự án đầu tư xây dựng mới Đường tinh 938, đoạn từ Đường tỉnh 940 đến Quốc lộ 61B và cầu trên tuyến |
55/NQ-HĐND, 13/7/2021; 16/NQ-HĐND, 28/02/2022 |
679.700 |
67.970 |
3053/QĐ-UBND, 03/11/2021; 738/QĐ-UBND, 17/3/2022 |
679.700 |
67.970 |
|
|
|
|
67.970 |
67.970 |
|
|
32 |
Đường Vành đai II, thành phố Sóc Trăng |
75/NQ-HĐND, 13/7/2021; 11/NQ-HĐND, 28/02/2022 |
611.389 |
|
3061/QĐ-UBND, 03/11/2021; 759/QĐ-UBND, 18/3/2022; 746/QĐ-UBND, 29/3/2023 |
611.389 |
61.139 |
|
|
|
|
61.100 |
61.100 |
|
|
IX |
Khác |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
330.830 |
|
-9.588 |
- |
321.242 |
|
|
1 |
Thanh toán công tác quyết toán công trình, tất toán tài khoản các công trình đã được phê duyệt quyết toán. |
|
|
|
|
|
|
|
46.475 |
|
-9.588 |
|
36.887 |
|
|
2 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
60.000 |
|
|
|
60.000 |
|
|
3 |
Đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 |
25/2021/QH15, 28/7/2021 |
|
|
263/QĐ-TTg, 22/02/2022 |
|
|
|
224.355 |
|
|
|
224.355 |
|
|
X |
Chưa phân bổ các dự án đang chuẩn bị thủ tục |
|
|
|
|
|
|
|
248.220 |
185.000 |
-9.580 |
275.543 |
699.183 |
Bao gồm một số danh mục chưa xong thủ tục tại Nghị quyết số 47/NQ-HĐND, ngày 11/7/2023 còn lại là 238.640 triệu đồng và danh mục tại Phụ lục V là 460.543 triệu đồng |
|
XI |
Dự phòng đầu tư kết cấu hạ tầng phát triển kinh tế - xã hội; khu, cụm công nghiệp; các dự án đang chuẩn bị thủ tục; điều chỉnh TMĐT (nếu có),... |
|
|
|
|
|
|
|
1.107.791 |
|
-1.107.791 |
82.400 |
82.400 |
|
|
A.2 |
NGÂN SÁCH TỈNH TRỢ CẤP MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
|
2.022.600 |
1.998.264 |
- |
1.745.804 |
1.723.921 |
|
1.858.847 |
|
-8.169 |
116.630 |
1.967.308 |
|
|
I |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
1.976.040 |
1.953.864 |
- |
1.701.868 |
1.681.535 |
|
1.815.607 |
|
-8.169 |
116.630 |
1.924.068 |
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
1.976.040 |
1.953.864 |
|
1.701.868 |
1.681.535 |
- |
1.815.607 |
|
-8.169 |
116.630 |
1.924.068 |
|
|
1 |
Xây dựng trường mẫu giáo Én Xuân thành phố Sóc Trăng |
141/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
14.900 |
14.900 |
1480/QĐ-UBND, 30/10/2020 |
14.900 |
14.900 |
|
14.540 |
|
|
|
14.540 |
|
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu học Phường 1 - thành phố Sóc Trăng |
131/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
14.975 |
14.975 |
1479/QĐ-UBND, 30/10/2020 |
14.975 |
14.975 |
|
14.425 |
|
|
|
14.425 |
|
|
3 |
Xây dựng trường tiểu học Phường 6 thành phố Sóc Trăng |
132/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
14.835 |
14.835 |
1478/QĐ-UBND, 30/10/2020 |
14.835 |
14.835 |
|
14.745 |
|
|
|
14.745 |
|
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng các điểm trường đạt chuẩn quốc gia xã An Thạnh 3, An Thạnh Nam, huyện Cù Lao Dung |
31/NQ-HĐND, 30/6/2020 |
14.375 |
14.100 |
3541/QĐ-UBND, 02/10/2020 |
14.375 |
14.100 |
|
14.100 |
|
|
|
14.100 |
|
|
5 |
Nâng cấp, sửa chữa trường học trên địa bàn huyện Cù Lao Dung |
30/NQ-HĐND, 30/6/2020 |
14.932 |
14.900 |
3540/QĐ-UBND, 02/10/2020 |
14.928 |
14.900 |
|
14.220 |
|
|
|
14.220 |
|
|
6 |
Nâng cấp trường THCS thị trấn Cù Lao Dung đạt chuẩn Quốc gia mức độ 2 |
32/NQ-HĐND, 30/6/2020 |
14.987 |
14.900 |
3572/QĐ-UBND, 08/10/2020 |
14.984 |
14.900 |
|
14.355 |
|
|
|
14.355 |
|
|
7 |
Trường tiểu học Thiện Mỹ A, xã Thiện Mỹ, huyện Châu Thành |
35/NQ-HĐND, 09/10/2020 |
14.000 |
14.000 |
1270/QĐ-UBND, 30/10/2020 |
13.999 |
13.999 |
|
13.930 |
|
|
|
13.930 |
|
|
8 |
Trường Mẫu giáo An Hiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành |
34/NQ-HĐND, 09/10/2020 |
14.990 |
14.990 |
1273/QĐ-UBND, 30/10/2020 |
14.989 |
14.989 |
|
14.510 |
|
|
|
14.510 |
|
|
9 |
Trường mầm non Hồ Đắc Kiện, xã Hồ Đắc Kiện, huyện Châu Thành |
37/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
8.140 |
7.500 |
1271/QĐ-UBND, 30/10/2020 |
8.140 |
7.500 |
|
7.500 |
|
|
|
7.500 |
|
|
10 |
Trường THCS An Hiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành |
39/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
14.320 |
14.000 |
1272/QĐ-UBND, 30/10/2020 |
14.319 |
14.000 |
|
13.990 |
|
|
|
13.990 |
|
|
11 |
Trường THCS Thiện Mỹ, xã Thiện Mỹ, huyện Châu Thành |
38/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
14.900 |
14.900 |
1269/QĐ-UBND, 30/10/2020 |
14.899 |
14.899 |
|
14.830 |
|
|
|
14.830 |
|
|
12 |
Trường THCS Kế An, xã Kế An, huyện Kế Sách |
22/NQ-HĐND, 29/7/2020 |
14.977 |
14.900 |
361/QĐ- UB(XDCB).20, 20/10/2020 |
14.977 |
14.900 |
|
14.865 |
|
|
|
14.865 |
|
|
13 |
Trường Tiểu học Kế An 1, xã Kế An, huyện Kế Sách |
21/NQ-HĐND, 29/7/2020 |
14.992 |
14.992 |
360/QĐ- UB(XDCB).20, 20/10/2020 |
14.992 |
14.992 |
|
14.940 |
|
|
|
14.940 |
|
|
14 |
Trường Phổ thông DTNT-Trung học cơ sở Kế Sách |
20/NQ-HĐND, 29/7/2020 |
14.990 |
14.900 |
362/QĐ- UB(XDCB).20, 20/10/2020 |
14.962 |
14.900 |
|
14.320 |
|
|
|
14.320 |
|
|
15 |
Trường Tiểu học Tân Hưng C, xã Tân Hưng, huyện Long Phú |
09/NQ-HĐND, 17/6/2020 |
14.988 |
14.500 |
318/QĐ-UBND, 24/7/2020 |
14.931 |
14.500 |
|
14.315 |
|
-115 |
|
14.200 |
|
|
16 |
Trường THCS Châu Khánh, xã Châu Khánh, huyện Long Phú |
08/NQ-HĐND, 17/6/2020 |
14.931 |
14.500 |
317/QĐ-UBND, 24/7/2020 |
14.596 |
14.500 |
|
10.700 |
|
|
|
10.700 |
|
|
17 |
Trường THCS Dân tộc nội trú huyện Long Phú |
07/NQ-HĐND, 17/6/2020 |
14.995 |
14.900 |
316/QĐ-UBND, 24/7/2020 |
14.899 |
14.899 |
|
14.200 |
|
|
|
14.200 |
|
|
18 |
Trường tiểu học Mỹ Thuận A, xã Mỹ Thuận, huyện Mỹ Tú |
77/NQ-HĐND, 10/7/2020 |
14.985 |
14.900 |
3506/QĐ-UBND, 28/10/2020 |
14.980 |
14.900 |
|
14.450 |
|
|
|
14.450 |
|
|
19 |
Trường tiểu học Mỹ Thuận B, xã Mỹ Thuận, huyện Mỹ Tú |
78/NQ-HĐND, 10/7/2020 |
14.982 |
14.900 |
3507/QĐ-UBND, 28/10/2020 |
14.940 |
14.900 |
|
14.260 |
|
|
|
14.260 |
|
|
20 |
Trường THCS dân tộc nội trú huyện Mỹ Tú |
79/NQ-HĐND, 10/7/2020 |
10.365 |
10.000 |
3508/QĐ-UBND, 28/10/2020 |
10.289 |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
10.000 |
|
|
21 |
Xây dựng các điểm Trường mầm non Sơn Ca - Trường Mầm non Ngọc Tố - Trường tiểu học Tham Đôn 2, huyện Mỹ Xuyên |
3234/QĐ-UBND, 14/8/2020 |
14.700 |
14.700 |
4038/QĐ-UBND, 27/10/2020 |
14.700 |
14.700 |
|
14.400 |
|
|
|
14.400 |
|
|
22 |
Xây dựng các điểm Trường tiểu học Ngọc Đông 1 - Trường tiểu học Gia Hòa 1A, huyện Mỹ Xuyên |
3236/QĐ-UBND, 14/8/2020 |
14.600 |
14.600 |
4040/QĐ-UBND, 27/10/2020 |
14.600 |
14.600 |
|
14.300 |
|
|
|
14.300 |
|
|
23 |
Xây dựng các điểm Trường tiểu học Mỹ Xuyên 1 - Trường tiểu học Tham Đôn 3 - Trường tiểu học Thạnh Phú 1, huyện Mỹ Xuyên |
3235/QĐ-UBND, 14/8/2020 |
14.500 |
14.500 |
4039/QĐ-UBND, 27/10/2020 |
14.500 |
14.500 |
|
14.000 |
|
|
|
14.000 |
|
|
24 |
Trường THCS Phường 2, thị xã Ngã Năm |
294/QĐXD-UBND, 14/7/2020 |
14.900 |
14.900 |
410/QĐXD- UBND, 27/10/2020 |
14.896 |
14.896 |
|
14.590 |
|
|
|
14.590 |
|
|
25 |
Trường TH Phường 2 (điểm Tân Quới A), thị xã Ngã Năm |
295/QĐXD-UBND, 14/7/2020 |
5.000 |
5.000 |
411/QĐXD- UBND, 27/10/2020 |
4.995 |
4.995 |
|
4.770 |
|
|
|
4.770 |
|
|
26 |
Trường THCS Phường 3, thị xã Ngã Năm |
293/QĐXD-UBND, 14/7/2020 |
9.900 |
9.900 |
412/QĐXD- UBND, 27/10/2020 |
9.822 |
9.822 |
|
9.360 |
|
|
|
9.360 |
|
|
27 |
Trường THCS Dân tộc nội trú huyện Thạnh Trị |
19/NQ-HĐND, 29/6/2020 |
14.997 |
14.997 |
749/QĐ-UBND, 30/10/2020 |
14.992 |
14.992 |
|
14.925 |
|
|
|
14.925 |
|
|
28 |
Xây dựng phòng học trường Mầm non Hưng Lợi, Phú Lộc, Châu Hưng, huyện Thạnh Trị |
20/NQ-HĐND, 29/6/2020 |
14.996 |
14.900 |
750/QĐ-UBND, 30/10/2020 |
14.585 |
14.585 |
|
13.895 |
|
|
|
13.895 |
|
|
29 |
Xây dựng phòng học Trường THCS Thạnh Trị, Phú Lộc, Thạnh Tân, huyện Thạnh Trị |
21/NQ-HĐND, 29/6/2020 |
14.995 |
14.900 |
748/QĐ-UBND, 30/10/2020 |
14.994 |
14.900 |
|
14.640 |
|
|
|
14.640 |
|
|
30 |
Trường tiểu học Thạnh Thới Thuận 1, xã Thạnh Thới Thuận, huyện Trần Đề |
42/NQ-HĐND, 31/7/2020 |
14.800 |
14.800 |
3246/QĐ-UBND, 27/10/2020 |
14.800 |
14.800 |
|
14.150 |
|
|
|
14.150 |
|
|
31 |
Trường tiểu học Trung Bình B, xã Trung Bình, huyện Trần Đề |
40/NQ-HĐND, 31/7/2020 |
14.900 |
14.900 |
3248/QĐ-UBND, 27/10/2020 |
14.900 |
14.900 |
|
14.650 |
|
|
|
14.650 |
|
|
32 |
Trường tiểu học Viên Bình 2, xã Viên Bình, huyện Trần Đề |
41/NQ-HĐND, 31/7/2020 |
14.800 |
14.800 |
3247/QĐ-UBND, 27/10/2020 |
14.800 |
14.800 |
|
14.560 |
|
|
|
14.560 |
|
|
33 |
Trường Mầm non Vĩnh Phước, phường Vĩnh Phước, thị xã Vĩnh Châu |
30/NQ-HĐND, 08/10/2020 |
14.948 |
14.730 |
2584/QĐ-UBND, 30/10/2020 |
14.948 |
14.730 |
|
14.730 |
|
|
|
14.730 |
|
|
34 |
Trường Mầm non Lai Hòa, xã Lai Hòa, thị xã Vĩnh Châu |
27/NQ-HĐND, 08/10/2020 |
14.993 |
14.050 |
2583/QĐ-UBND, 30/10/2020 |
14.992 |
14.050 |
|
14.050 |
|
|
|
14.050 |
|
|
35 |
Trường tiểu học Vĩnh Phước 1, phường Vĩnh Phước, thị xã Vĩnh Châu |
29/NQ-HĐND, 08/10/2020 |
14.978 |
14.500 |
2586/QĐ-UBND, 30/10/2020 |
14.978 |
14.500 |
|
14.500 |
|
|
|
14.500 |
|
|
36 |
Trường Tiểu học Đại Hải 5, huyện Kế Sách |
38/NQ-HĐND, 17/12/2020 |
14.990 |
14.900 |
511/QĐ- UB(XDCB).20, 22/12/2020 |
14.990 |
14.900 |
|
14.885 |
|
|
|
14.885 |
|
|
37 |
Trường Tiểu học Đại Hải 1, huyện Kế Sách |
37/NQ-HĐND, 17/12/2020 |
14.900 |
14.900 |
512/QĐ- UB(XDCB).20, 22/12/2020 |
14.894 |
14.894 |
|
14.865 |
|
|
|
14.865 |
|
|
38 |
Trường tiểu học Đại Hải, huyện Kể Sách |
36/NQ-HĐND, 17/12/2020 |
14.900 |
14.900 |
513/QĐ- UB(XDCB).20, 22/12/2020 |
14.875 |
14.875 |
|
14.300 |
|
|
|
14.300 |
|
|
39 |
Trường Tiểu học Kế Sách 2, huyện Kế Sách |
1253/NQ-UBND, 15/10/2021 |
14.977 |
14.900 |
307/QĐ- UB(XDCB).21; 29/10/2021 |
14.900 |
14.900 |
|
14.900 |
|
|
|
14.900 |
|
|
40 |
Trường Mẫu giáo Phong Nam, huyện Kế Sách |
1248/NQ-UBND, 15/10/2021 |
14.900 |
14.900 |
308/QĐ- UB(XDCB).21; 29/10/2021 |
14.900 |
14.900 |
|
14.900 |
|
|
|
14.900 |
|
|
41 |
Trường Mẫu giáo Hoa Mai, xã Kế Thành, huyện Kế Sách |
1248/NQ-UBND, 15/10/2021 |
14.900 |
14.900 |
308/QĐ- UB(XDCB).23, 19/10/2023 |
14.900 |
14.900 |
|
14.900 |
|
|
|
14.900 |
|
|
42 |
Trường Mẫu giáo An Mỹ, xã An Mỹ, huyện Kế Sách |
1251/NQ-UBND, 15/10/2021 |
14.900 |
14.900 |
298/QĐ- UB(XDCB).23,09/10/2023 |
14.900 |
14.900 |
|
14.900 |
|
|
|
14.900 |
|
|
43 |
Trường THCS Trinh Phú, huyện Kế Sách |
1255/NQ-UBND, 15/10/2021 |
14.982 |
14.820 |
442 /QĐ- UB(XDCB).22,28/10/2022 |
14.982 |
14.820 |
|
14.820 |
|
|
|
14.820 |
|
|
44 |
Trường Mẫu giáo thị trấn Kế Sách, huyện Kế Sách |
1249/NQ-UBND, 15/10/2021 |
14.900 |
14.900 |
299/QĐ- UB(XDCB).23,09/10/2023 |
14.900 |
14.900 |
|
14.900 |
|
|
|
14.900 |
|
|
45 |
Trường Tiểu học Trinh Phú 1, huyện Kế Sách |
1256/NQ-UBND, 15/10/2021 |
14.983 |
14.900 |
443 /QĐ- UB(XDCB).22,28/10/2022 |
14.983 |
14.900 |
|
14.900 |
|
|
|
14.900 |
|
|
46 |
Nâng cấp trường TH Trinh Phú 3 để đạt chuẩn quốc gia, huyện Kế Sách |
1252/NQ-UBND, 15/10/2021 |
14.995 |
12.000 |
444/QĐ- UB(XDCB).22,28/10/2022 |
14.995 |
12.000 |
|
12.000 |
|
|
|
12.000 |
|
|
47 |
Trường Mẫu giáo Hoa Hồng, xã Thới An Hội, huyện Kế Sách |
1250/NQ-UBND, 15/10/2021 |
14.900 |
14.900 |
297/QĐ- UB(XDCB).23,09/10/2023 |
14.900 |
14.900 |
|
14.900 |
|
|
|
14.900 |
|
|
48 |
Trường tiểu học Lạc Hòa 2, thị xã Vĩnh Châu |
39/NQ-HĐND, 18/12/2020 |
14.992 |
14.650 |
4087/QĐ-UBND, 30/12/2020 |
14.992 |
14.650 |
|
14.650 |
|
|
|
14.650 |
|
|
49 |
Trường tiểu học Vĩnh hải 2, thị xã Vĩnh Châu |
06/NQ-HĐND, 09/3/2021 |
14.996 |
14.200 |
881/QĐ-UBND, 01/4/2021 |
14.981 |
14.200 |
|
14.200 |
|
|
|
14.200 |
|
|
50 |
Trường THCS Lạc Hòa, thị xã Vĩnh Châu |
05/NQ-HĐND, 09/3/2021 |
10.135 |
9.200 |
873/QĐ-UBND, 31/3/2021 |
10.125 |
9.200 |
|
9.200 |
|
|
|
9.200 |
|
|
51 |
Trường tiểu học 2 Phường 2, thị xã Vĩnh Châu |
56/NQ-HĐND, 29/10/2021 |
14.998 |
14.730 |
2536/QĐ-UBND, 30/10/2023 |
14.998 |
14.730 |
|
14.730 |
|
|
|
14.730 |
|
|
52 |
Trường tiểu học 1 Phường 2, thị xã Vĩnh Châu |
55/NQ-HĐND, 129/10/2021 |
14.931 |
14.000 |
2535/QĐ-UBND, 30/10/2023 |
14.931 |
14.000 |
|
14.000 |
|
|
|
14.000 |
|
|
53 |
Trường THCS Vĩnh Hải (Giai đoạn 2), thị xã Vĩnh Châu |
58/NQ-HĐND, 29/10/2021 |
14.998 |
14.750 |
2343/QĐ-UBND, 05/10/2022 |
14.998 |
14.750 |
|
14.750 |
|
|
|
14.750 |
|
|
54 |
Trường Tiểu học 1 phường 1, thị xã Vĩnh Châu |
57/NQ-HĐND, 29/10/2021 |
14.900 |
14.900 |
2534/QĐ-UBND, 30/10/2023 |
14.900 |
14.900 |
|
14.900 |
|
|
|
14.900 |
|
|
55 |
Trường Tiểu học Vĩnh Hiệp 1, xã Vĩnh Hiệp, thị xã Vĩnh Châu |
53/NQ-HĐND, 29/10/2021 |
14.894 |
14.894 |
2406/QĐ-UBND; 02/11/2021 |
14.894 |
14.894 |
|
14.890 |
|
|
|
14.890 |
|
|
56 |
Trường tiểu học Lạc Hòa 1, xã Lạc Hòa, thị xã Vĩnh Châu |
54/NQ-HĐND, 29/10/2021 |
14.900 |
14.900 |
2407/QĐ-UBND; 02/11/2021 |
14.900 |
14.900 |
|
14.900 |
|
|
|
14.900 |
|
|
57 |
Trường THCS Phường 2, thị xã Vĩnh Châu |
60/NQ-HĐND, 29/10/2021 |
14.900 |
14.900 |
2344/QĐ-UBND, 05/10/2022 |
14.900 |
14.900 |
|
14.900 |
|
|
|
14.900 |
|
|
58 |
Trường THCS Vĩnh phước 1 (Giai đoạn 2), thị xã Vĩnh Châu |
59/NQ-HĐND, 29/10/2021 |
14.974 |
14.750 |
|
|
|
|
|
|
|
14.750 |
14.750 |
Dự án trước đây tạm đình hoãn nay có nhu cầu bố trí lại |
|
59 |
Xây dựng phòng học Trường Tiểu học Hưng Lợi, thị trấn Hưng Lợi |
20/NQ-HĐND, 29/6/2021 |
14.897 |
14.897 |
479/QĐ-UBND, 19/7/2021 |
14.897 |
14.897 |
|
14.897 |
|
|
|
14.897 |
|
|
60 |
Nâng cấp, sửa chữa Trường Tiểu học Phú Lộc 2, thị trấn Phú Lộc, huyện Thạnh Trị |
19/NQ-HĐND, 29/6/2021 |
13.980 |
13.980 |
477/QĐ-UBND, 19/7/2021 |
13.980 |
13.980 |
|
13.725 |
|
|
|
13.725 |
|
|
61 |
Xây dựng Trường Tiểu học Đại Ân 2A, huyện Trần Đề |
03/NQ-HĐND, 08/3/2021 |
14.900 |
14.900 |
1783/QĐ-UBND, 28/5/2021 |
14.900 |
14.900 |
|
14.560 |
|
|
|
14.560 |
|
|
62 |
Trường Tiểu học Tài Văn 1, huyện Trần Đề |
02/NQ-HĐND, 08/3/2021 |
14.800 |
14.800 |
1784/QĐ-UBND, 28/5/2021 |
14.800 |
14.800 |
|
14.700 |
|
|
|
14.700 |
|
|
63 |
Xây dựng các điểm Trường tiểu học Ngọc Tố 2 - Trường tiểu học Thạnh Quới 1, huyện Mỹ Xuyên |
1119/QĐ-UBND, 04/3/2021 |
14.800 |
14.800 |
1621/QĐ-UBND, 11/5/2021 |
14.800 |
14.800 |
|
13.750 |
|
|
|
13.750 |
|
|
64 |
Xây dựng các điểm Trường THCS Hòa Tú 2 - Trương THCS Gia Hòa 1, huyện Mỹ |
1120/QĐ-UBND, 04/3/2021 |
14.750 |
14.750 |
1620/QĐ-UBND, 11/5/2021 |
14.589 |
14.589 |
|
13.495 |
|
|
|
13.495 |
|
|
65 |
Xây dựng Trường Trung học cơ sở Tham Đôn, xã Tham Đôn; Trường tiểu học Hòa Tú 2B, xã Hòa Tú 2, huyện Mỳ Xuyên |
287l/QĐ-UBND, 07/10/2021 |
14.900 |
14.900 |
3022/QĐ-UBND, 27/10/2021 |
14.900 |
14.900 |
|
13.000 |
|
|
|
13.000 |
|
|
66 |
Xây dựng Trường Phổ thông dân tộc nội trú, THCS huyện Mỹ Xuyên; Trường THCS Ngọc Đông, huyện Mỹ Xuyên |
2872/QĐ-UBND, 07/10/2021 |
14.750 |
14.750 |
2975/QĐ-UBND, 26/10/2021 |
14.750 |
14.750 |
|
14.750 |
|
|
|
14.750 |
|
|
67 |
Xây dựng Trường Thực hành sư phạm, huyện Mỹ Xuyên |
2873/QĐ-UBND, 07/10/2021 |
14.600 |
14.600 |
2974/QĐ-UBND, 26/10/2021 |
14.600 |
14.600 |
|
13.830 |
|
|
|
13.830 |
|
|
68 |
Trường mầm non 02/9, xã Đại Tâm, huyện Mỹ Xuyên |
2870/QĐ-UBND, 07/10/2021 |
14.500 |
14.500 |
|
|
|
|
|
|
|
14.500 |
14.500 |
Dự án trước đây tạm đình hoãn nay có nhu cầu bố trí lại |
|
69 |
Trường THCS Mỹ Tú, huyện Mỹ Tú |
404/QĐ-UBND, 19/02/2021 |
14.950 |
14.500 |
1454/QĐ-UBND, 03/6/2021 |
14.950 |
14.500 |
|
14.500 |
|
|
|
14.500 |
|
|
70 |
Trường tiểu học Mỹ Tú A, huyện Mỹ Tú |
405/QĐ-UBND, 19/02/2021 |
14.994 |
14.900 |
1453/QĐ-UBND, 03/6/2021 |
14.994 |
14.900 |
|
14.750 |
|
|
|
14.750 |
|
|
71 |
Trường THCS Hậu Thạnh, huyện Long Phú |
02/QĐ-UBND, 20/01/2021 |
14.972 |
14.500 |
53/QĐ-UBND, 16/4/2021 |
14.972 |
14.500 |
|
14.500 |
|
|
|
14.500 |
|
|
72 |
Trường Tiểu học Châu Khánh, huyện Long Phú |
01/QĐ-UBND, 20/01/2021 |
12.113 |
11.000 |
52/QĐ-UBND, 16/4/2021 |
11.875 |
11.000 |
|
11.000 |
|
|
|
11.000 |
|
|
73 |
Nâng cấp mở rộng các điểm trường đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn huyện Cù Lao Dung |
11/NQ-HĐND, 25/6/2021 |
14.900 |
14.900 |
1642/QĐ-UBND, 21/7/2021 |
14.984 |
14.900 |
|
14.635 |
|
|
|
14.635 |
|
|
74 |
Nâng cấp mở rộng các điểm trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 trên địa bàn huyện Cù Lao Dung |
10/NQ-HĐND, 25/6/2021 |
14.916 |
14.900 |
1643/QĐ-UBND, 21/7/2021 |
14.916 |
14.900 |
|
14.790 |
|
|
|
14.790 |
|
|
75 |
Mở rộng 20 phòng học trường Tiểu học và Trung học cơ sở Lý Thường Kiệt, phường 1, thành phố Sóc Trăng |
159/NQ-HĐND, 10/3/2021 |
14.500 |
14.500 |
727/QĐ-UBND, 28/5/2021 |
14.500 |
14.500 |
|
14.485 |
|
|
|
14.485 |
|
|
76 |
Xây dựng khối hành chính quản trị Trường Trung học cơ sở Lê Quý Đôn, phường 4, thành phố Sóc Trăng |
158/NQ-HĐND, 10/3/2021 |
5.255 |
5.255 |
728/QĐ-UBND, 28/5/2021 |
5.255 |
5.255 |
|
5.180 |
|
|
|
5.180 |
|
|
77 |
Xây dựng 15 phòng học trường tiểu học phường 10 - thành phố Sóc Trăng |
60/NQ-HĐND, 07/9/2021 |
11.015 |
11.015 |
1458/QĐ-UBND, 11/7/2023 |
11.015 |
11.015 |
|
11.015 |
|
|
|
11.015 |
|
|
78 |
Trường mẫu giáo 1/6 thành phố Sóc Trăng |
54/NQ-HĐND, 07/9/2021 |
13.000 |
13.000 |
1370/QĐ-UBND, 28/10/2021 |
13.000 |
13.000 |
|
13.000 |
|
|
|
13.000 |
|
|
79 |
Nâng cấp, mở rộng trường Tiểu học Phú Lợi, phường 2 thành phố Sóc Trăng |
56/NQ-HĐND, 07/9/2021 |
14.975 |
14.975 |
1323/QĐ-UBND, 13/10/2021 |
14.975 |
14.975 |
|
14.975 |
|
|
|
14.975 |
|
|
80 |
Cải tạo trường Trung học cơ sở Dương Kỳ Hiệp, phường 2 thành phố Sóc Trăng |
57/NQ-HĐND, 07/9/2021 |
9.700 |
9.700 |
1357/QĐ-UBND, 26/10/2021 |
9.700 |
9.700 |
|
9.580 |
|
|
|
9.580 |
|
|
81 |
Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu học Lâm Thành Hưng, phường 7 thành phố Sóc Trăng |
59/NQ-HĐND, 07/9/2021 |
14.950 |
14.950 |
1965/QĐ-UBND; 21/9/2023 |
14.950 |
14.950 |
|
14.950 |
|
|
|
14.950 |
|
|
82 |
Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu học Lê Hồng Phong, phường 3 thành phố Sóc Trăng |
58/NQ-HĐND, 07/9/2021 |
8.500 |
8.500 |
2170/QĐ-UBND; 18/10/2023 |
8.500 |
8.500 |
|
8.500 |
|
|
|
8.500 |
|
|
83 |
Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai, phường 3 thành phố Sóc Trăng |
55/NQ-HĐND, 07/9/2021 |
10.940 |
10.940 |
511/QĐ-UBND, 09/3/2022 |
10.940 |
10.940 |
|
10.940 |
|
|
|
10.940 |
|
|
84 |
Nâng cấp mở rộng các điểm trường đạt chuẩn Quốc gia xã An Thạnh 1, An Thạnh Tây, thị trấn Cù Lao Dung |
47/NQ-HĐND, 06/7/2021 |
14.900 |
14.900 |
2065/QĐ-UBND, 15/9/2021 |
14.900 |
14.900 |
|
14.900 |
|
|
|
14.900 |
|
|
85 |
Nâng cấp, mở rộng các điểm trường đạt chuẩn Quốc gia xã An Thạnh Đông, An Thạnh 2, Đại Ân 1 |
48/NQ-HĐND, 06/7/2021 |
14.900 |
14.900 |
1847/QĐ-UBND, 27/8/2021 |
14.900 |
14.900 |
|
14.900 |
|
|
|
14.900 |
|
|
86 |
Trường mầm non Phú Tân |
705/NQ-UBND, 08/9/2021 |
14.900 |
14.900 |
303/QĐ-UBND, 26/10/2023 |
14.900 |
14.900 |
|
14.900 |
|
|
|
14.900 |
|
|
87 |
Trường tiểu học Phú Tâm A |
708/NQ-UBND, 08/9/2021 |
14.900 |
14.900 |
302/QĐ-UBND, 26/10/2023 |
14.900 |
14.900 |
|
14.900 |
|
|
|
14.900 |
|
|
88 |
Trường tiểu học thị trấn Châu Thành A, huyện Châu Thành |
709/NQ-UBND, 08/9/2021 |
14.900 |
14.900 |
792/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
14.900 |
14.900 |
|
14.900 |
|
|
|
14.900 |
|
|
89 |
Trường tiểu học An Hiệp A |
707/NQ-UBND, 08/9/2021 |
14.900 |
14.900 |
462/QĐ-UBND, 25/10/2022 |
14.900 |
14.900 |
|
14.900 |
|
|
|
14.900 |
|
|
90 |
Trường tiểu học An Ninh B |
703/NQ-UBND, 08/9/2021 |
14.900 |
14.900 |
463/QĐ-UBND, 25/10/2022 |
14.900 |
14.900 |
|
14.900 |
|
|
|
14.900 |
|
|
91 |
Trường mầm non thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành |
706/NQ-UBND, 08/9/2021 |
14.900 |
14.900 |
793/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
14.900 |
14.900 |
|
14.900 |
|
|
|
14.900 |
|
|
92 |
Trường tiểu học An Ninh A |
702/NQ-UBND, 08/9/2021 |
14.900 |
14.900 |
|
|
|
|
|
|
|
14.900 |
14.900 |
Dự án trước đây tạm đình hoãn nay có nhu cầu bố trí lại |
|
93 |
Trường mầm non Hướng Dương |
704/NQ-UBND, 08/9/2021 |
14.900 |
14.900 |
|
|
|
|
|
|
|
14.900 |
14.900 |
Dự án trước đây tạm đình hoãn nay có nhu cầu bố trí lại |
|
94 |
Trường Tiểu học Long Phú C |
328/QĐ-UBND, 21/7/2021 |
12.890 |
12.000 |
330/QĐ-UBND, 25/8/2022 |
12.890 |
12.000 |
|
12.000 |
|
|
|
12.000 |
|
|
95 |
Trường Tiểu học Hậu Thạnh, huyện Long Phú |
329/QĐ-UBND, 21/7/2021 |
11.531 |
11.000 |
424/QĐ-UBND, 17/9/2021 |
11.461 |
11.000 |
|
10.890 |
|
|
|
10.890 |
|
|
96 |
Nâng cấp, sửa chữa trường THCS Tán Hưng, Tân Thạnh, thị trấn Long Phú, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng |
323/QĐ-UBND, 21/7/2021 |
14.968 |
14.000 |
346/QĐ-UBND, 02/8/2021 |
14.968 |
14.000 |
|
14.000 |
|
|
|
14.000 |
|
|
97 |
Trường Mầm non thị trấn Đại Ngãi và Trường Tiểu học thị trấn Đại Ngãi, huyện Long Phú |
327/QĐ-UBND, 21/7/2021 |
14.955 |
14.000 |
423/QĐ-UBND, 17/9/2021 |
14.955 |
14.000 |
|
14.000 |
|
|
|
14.000 |
|
|
98 |
Trường Mẫu giáo Trường Khánh, Tân Thạnh, Châu Khánh, huyện Long Phú |
322/QĐ-UBND, 21/7/2021 |
14.984 |
14.500 |
360/QĐ-UBND, 06/8/2021 |
14.980 |
14.500 |
|
14.500 |
|
|
|
14.500 |
|
|
99 |
Trường Tiểu học Tân Thạnh B, Trường Khánh B |
330/QĐ-UBND, 21/7/2021 |
12.059 |
11.500 |
331/QĐ-UBND, 25/8/2022 |
12.059 |
11.500 |
|
11.500 |
|
-54 |
|
11.446 |
|
|
100 |
Trường Tiểu học Trường khánh A |
333/QĐ-UBND, 21/7/2021 |
11.070 |
10.000 |
306/QĐ-UBND, 02/8/2023 |
11.070 |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
10.000 |
|
|
101 |
Trường Tiểu học Tân Thạnh A |
334/QĐ-UBND, 21/7/2021 |
10.557 |
10.000 |
305/QĐ-UBND, 02/8/2023 |
10.557 |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
10.000 |
|
|
102 |
Trường THCS thị trấn Đại Ngãi, huyện Long Phú |
384/QĐ-UBND, 26/8/2021 |
11.833 |
11.000 |
304/QĐ-UBND, 02/8/2023 |
11.833 |
11.000 |
|
11.000 |
|
|
|
11.000 |
|
|
103 |
Trường tiểu học Thuận Hưng A, huyện Mỹ Tú |
1995/QĐ-UBND, 24/7/2021 |
14.979 |
14.900 |
3060/QĐ-UBND; 29/10/2021 |
14.979 |
14.900 |
|
14.900 |
|
|
|
14.900 |
|
|
104 |
Trường tiểu học Phú Mỹ C, huyện Mỹ Tú |
2001/QĐ-UBND, 24/7/2021 |
14.982 |
14.900 |
3059/QĐ-UBND; 29/10/2021 |
14.982 |
14.900 |
|
14.900 |
|
|
|
14.900 |
|
|
105 |
Trường THCS Mỹ Phước |
2183/QĐ-UBND, 20/8/2021 |
14.700 |
14.450 |
4873/QĐ-UBND, 26/10/2023 |
14.700 |
14.450 |
|
14.450 |
|
|
|
14.450 |
|
|
106 |
Trường THCS Thuận Hưng |
2003/QĐ-UBND, 24/7/2021 |
14.554 |
14.500 |
4496/QĐ-UBND, 27/10/2022 |
14.554 |
14.500 |
|
14.500 |
|
|
|
14.500 |
|
|
107 |
Trường tiểu học A Huỳnh Hữu Nghĩa |
1999/QĐ-UBND, 24/7/2021 |
8.300 |
8.000 |
|
|
|
|
8.000 |
|
-8.000 |
|
0 |
Dừng thực hiện dự án theo kiến nghị của huyện Mỹ Tú do sắp xếp lại trường lớp học |
|
108 |
Trường THCS Hưng Phú |
1997/QĐ-UBND, 24/7/2021 |
7.550 |
7.550 |
4870/QĐ-UBND, 26/10/2023 |
7.550 |
7.550 |
|
7.550 |
|
|
|
7.550 |
|
|
109 |
Trường tiểu học Mỹ Phước E |
2002/QĐ-UBND, 24/7/2021 |
14.979 |
14.900 |
4872/QĐ-UBND, 26/10/2023 |
14.979 |
14.900 |
|
14.900 |
|
|
|
14.900 |
|
|
110 |
Trường tiểu học Mỹ Phước D |
1998/QĐ-UBND, 24/7/2021 |
14.998 |
14.950 |
4871/QĐ-UBND, 26/10/2023 |
14.997 |
14.950 |
|
14.950 |
|
|
|
14.950 |
|
|
111 |
Trường tiểu học Mỹ Tú B |
2000/QĐ-UBND, 24/7/2021 |
8.244 |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
8.000 |
Dự án trước đây tạm đình hoãn nay có nhu cầu bố trí lại |
|
112 |
Trường TH và THCS Long Bình, thị xã Ngã Năm |
278/QĐXD-UBND, 11/8/2021 |
10.000 |
10.000 |
373/QĐXD- UBND, 27/10/2021 |
9.992 |
9.992 |
|
9.980 |
|
|
|
9.980 |
|
|
113 |
Dự án Trường Tiểu học Phường 1, thị xã Ngã Năm |
279/QĐXD-UBND, 11/8/2021 |
12.500 |
12.500 |
374/QĐXD- UBND, 27/10/2021 |
12.492 |
12.492 |
|
12.485 |
|
|
|
12.485 |
|
|
114 |
Dự án Trường Tiểu học Lê Quý Đôn, Phường 1 |
275/QĐXD-UBND, 11/8/2021 |
12.400 |
12.400 |
376/QĐXD- UBND, 27/10/2021 |
12.399 |
12.399 |
|
12.395 |
|
|
|
12.395 |
|
|
115 |
Dự án Trường THCS Tân Long |
276/QĐXD-UBND, 11/8/2021 |
13.500 |
13.500 |
377/QĐXD- UBND, 28/10/2021 |
13.481 |
13.481 |
|
13.480 |
|
|
|
13.480 |
|
|
116 |
Xây dựng phòng học Trường Mầm non Vĩnh Lợi, xã Vĩnh Lợi |
03/QĐ-UBND, 01/9/2021; 19/4/2024 898/QĐ-UBND, |
14.900 |
14.900 |
2793/QĐ-UBND, 31/10/2023; 906/QĐ-UBND, 23/4/2024 |
14.900 |
14.900 |
|
14.900 |
|
|
|
14.900 |
Điều chỉnh danh mục dự án Xây dựng phòng học Trường Mầm non Vĩnh Lợi, Lâm Tân thành danh mục dự án Xây dựng phòng học Trường Mầm non Vĩnh Lợi, xã Vĩnh Lợi theo hồ sơ của huyện đề xuất |
|
117 |
Trường Tiểu học Thạnh Tân 2, Thạnh Trị 1, Lâm Kiết, huyện Thạnh Trị |
06/QĐ-UBND, 01/9/2021 |
13.000 |
13.000 |
668/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
12.995 |
12.995 |
|
12.800 |
|
|
|
12.800 |
|
|
118 |
Trường Tiểu học Thạnh Tân 1, xã Thạnh Tân, huyện Thạnh Trị |
07/QĐ-UBND, 01/9/2021 |
14.000 |
14.000 |
670/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
13.994 |
13.994 |
|
13.970 |
|
|
|
13.970 |
|
|
119 |
Xây dựng phòng học Trường Tiểu học Vĩnh Lợi, Tuân Tức 1 |
02/QĐ-UBND, 01/9/2021 |
9.000 |
9.000 |
470/QĐ-UBND, 31/10/2022 |
8.991 |
8.991 |
|
8.990 |
|
|
|
8.990 |
|
|
120 |
Trường Tiểu học Châu Hung 1, xã Châu Hưng |
04/QĐ-UBND, 01/9/2021 |
14.900 |
14.900 |
471/QĐ-UBND, 31/10/2022 |
14.886 |
14.886 |
|
14.850 |
|
|
|
14.850 |
|
|
121 |
Trường Tiểu học Vĩnh Thành, THCS Vĩnh Thành, Lâm Tân |
05/QĐ-UBND, 01/9/2021 |
14.000 |
14.000 |
472/QĐ-UBND, 31/10/2022 |
13.878 |
13.878 |
|
13.850 |
|
|
|
13.850 |
|
|
122 |
Trường Tiểu học Phú Lộc 1 |
01/QĐ-UBND, 01/9/2021 |
14.000 |
14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
14.000 |
14.000 |
Dự án trước đây tạm đình hoãn nay có nhu cầu bố trí lại |
|
123 |
Trường tiểu học Tài Văn 2 |
57/NQ-HĐND, 30/7/2021 |
12.000 |
12.000 |
3744/QĐ-UBND, 24/10/2022 |
12.000 |
12.000 |
|
12.000 |
|
|
|
12.000 |
|
|
124 |
Nâng cấp, xây dựng trường THCS Tài Văn |
58/NQ-HĐND, 30/7/2021 |
13.000 |
13.000 |
5073/QĐ-UBND, 30/10/2023 |
13.000 |
13.000 |
|
13.000 |
|
|
|
13.000 |
|
|
125 |
Trường mẫu giáo Thạnh Thới An |
60/NQ-HĐND, 30/7/2021 |
14.900 |
14.900 |
3743/QĐ-UBND, 24/10/2022 |
14.900 |
14.900 |
|
14.900 |
|
|
|
14.900 |
|
|
126 |
Nâng cấp, xây dựng Trường tiểu học thị trấn Lịch Hội Thượng A |
52/NQ-HĐND, 30/7/2021 |
14.900 |
14.900 |
5072/QĐ-UBND, 30/10/2023 |
14.900 |
14.900 |
|
14.900 |
|
|
|
14.900 |
|
|
127 |
Nâng cấp, xây dựng Trường tiểu học thị trấn Lịch Hội Thượng B |
53/NQ-HĐND, 30/7/2021 |
13.000 |
13.000 |
3742/QĐ-UBND, 24/10/2022 |
13.000 |
13.000 |
|
13.000 |
|
|
|
13.000 |
|
|
128 |
Nâng cấp, xây dựng Trường THCS Trung Bình |
55/NQ-HĐND, 30/7/2021 |
14.000 |
14.000 |
3501/QĐ-UBND; 28/10/2021 |
14.000 |
14.000 |
|
14.000 |
|
|
|
14.000 |
|
|
129 |
Trường mẫu giáo Liêu Tú, huyện Trần Đề |
50/NQ-HĐND, 30/7/2021 |
14.900 |
14.900 |
3500/QĐ-UBND; 28/10/2021 |
14.900 |
14.900 |
|
14.900 |
|
|
|
14.900 |
|
|
130 |
Nâng cấp, xây dựng trường THCS Thạnh Thới An |
59/NQ-HĐND, 30/7/2021 |
8.555 |
8.555 |
5074/QĐ-UBND, 30/10/2023 |
8.555 |
8.555 |
|
8.555 |
|
|
|
8.555 |
|
|
131 |
Nâng cấp, xây dựng Trường THCS thị trấn Lịch Hội Thượng |
54/NQ-HĐND, 30/7/2021 |
13.000 |
13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
13.000 |
13.000 |
Dự án trước đây tạm đình hoãn nay có nhu cầu bố trí lại |
|
132 |
Nâng cấp, xây dựng trường THCS Viên An |
56/NQ-HĐND, 30/7/2021 |
13.000 |
13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
13.000 |
13.000 |
Dự án trước đây tạm đình hoãn nay có nhu cầu bố trí lại |
|
133 |
Cải tạo, nâng cấp trường TH Mạc Đĩnh Chi, trường TH Hùng Vương và trường TH Bạch Đằng thành phố Sóc Trăng |
109/NQ-HĐND, 06/9/2022 |
13.800 |
13.800 |
|
|
|
|
13.800 |
|
|
|
13.800 |
|
|
134 |
Cải tạo trường THCS Tôn Đức Thắng thành phố Sóc Trăng |
108/NQ-HĐND, 06/9/2022 |
10.300 |
10.300 |
|
|
|
|
10.300 |
|
|
|
10.300 |
|
|
135 |
Xây dựng trường Tiểu học Kim Đồng, phường 5, thành phố Sóc Trăng |
124/NQ-HĐND, 21/10/2022 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
10.000 |
|
|
136 |
Xây dựng trường THCS phường 6 thành phố Sóc Trăng |
125/NQ-HĐND, 21/10/2022 |
14.965 |
14.965 |
|
|
|
|
14.965 |
|
|
|
14.965 |
|
|
137 |
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 3, lớp 7, thị xã Vĩnh Châu |
2492/QĐ-UBND; 20/10/2023 |
10.387 |
10.387 |
|
|
|
|
10.387 |
|
|
|
10.387 |
|
|
138 |
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 3, lớp 7, huyện Kế Sách |
1636/QĐ-UBND; 16/10/2023 |
9.504 |
9.504 |
|
|
|
|
9.504 |
|
|
|
9.504 |
|
|
139 |
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 3, lớp 7, huyện Long Phú |
457/QĐ-UBND; 24/10/2023 |
9.852 |
9.852 |
|
|
|
|
9.852 |
|
|
|
9.852 |
|
|
140 |
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 3, lớp 7, huyện Mỹ Tú |
4899/QĐ-UBND, 30/10/2023 |
10.012 |
10.012 |
|
|
|
|
10.012 |
|
|
|
10.012 |
|
|
141 |
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 3, lớp 7, huyện Thạnh Trị |
2719/QĐ-UBND; 20/10/2023 |
9.389 |
9.389 |
|
|
|
|
9.389 |
|
|
|
9.389 |
|
|
142 |
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 3, lớp 7, huyện Châu Thành |
296/QĐ-UBND; 17/10/2023 |
9.972 |
9.972 |
|
|
|
|
9.972 |
|
|
|
9.972 |
|
|
143 |
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 3, lớp 7, huyện Trần Đề |
5077/QĐ-UBND, 30/10/2023 |
10.006 |
10.006 |
|
|
|
|
10.006 |
|
|
|
10.006 |
|
|
144 |
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 3, lớp 7, huyện Mỹ Xuyên |
4503/QĐ-UBND, 30/10/2023 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
10.000 |
|
|
145 |
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 3, lớp 7, huyện Cù Lao Dung |
23/NQ-HĐND, 31/10/2023 |
8.952 |
8.952 |
|
|
|
|
8.952 |
|
|
|
8.952 |
|
|
146 |
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 3, lớp 7, thị xã Ngã Năm |
15/NQ-HĐND, 26/10/2023 |
9.761 |
9.761 |
|
|
|
|
9.761 |
|
|
|
9.761 |
|
|
147 |
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi món sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 3, lớp 7, thành phố Sóc Trăng |
31/NQ-HĐND, 14/11/2023 |
9.584 |
9.584 |
|
|
|
|
|
|
|
9.580 |
9.580 |
|
|
II |
Y tế, dân số và gia đình |
|
5.000 |
5.000 |
- |
5.000 |
5.000 |
- |
5.000 |
|
- |
- |
5.000 |
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
5.000 |
5.000 |
- |
5.000 |
5.000 |
- |
5.000 |
|
- |
- |
5.000 |
|
|
1 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Liêu Tú |
51/NQ-HĐND, 30/7/2021 |
5.000 |
5.000 |
3499/QĐ-UBND; 28/10/2021 |
5.000 |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
5.000 |
|
|
III |
Văn hóa, thông tin |
|
9.000 |
7.000 |
- |
6.410 |
5.000 |
|
6.785 |
|
- |
- |
6.785 |
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
9.000 |
7.000 |
- |
6.410 |
5.000 |
|
6.785 |
|
- |
- |
6.785 |
|
|
1 |
Sửa chữa Bia lưu niệm Đoàn tù chính trị từ Côn Đảo trở về tại xã Đại Ngãi |
332/QĐ-UBND; 21/07/2021 |
7.000 |
5.000 |
560/QĐ-UBND; 22/10/2021 |
6.410 |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
5.000 |
|
|
2 |
Di tích chiến tranh Mỹ ngụy thảm sát thường dân ở Vàm Cái Cau (ấp An Ninh, xã An Lạc Thôn, huyện Kế Sách) |
1257/NQ-UBND, 15/10/2021 |
2.000 |
2.000 |
310/QĐ- UB(XDCB).21; 29/10/2021 |
1.994 |
1.994 |
|
1.785 |
|
|
|
1.785 |
|
|
IV |
Thể dục, thể thao |
|
14.900 |
14.900 |
- |
14.886 |
14.886 |
- |
14.885 |
|
- |
|
14.885 |
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
14.900 |
14.900 |
- |
14.886 |
14.886 |
- |
14.885 |
|
- |
- |
14.885 |
|
|
1 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao thị xã Ngã Năm (giai đoạn 2) |
277/QĐXD-UBND, 11/8/2021 |
14.900 |
14.900 |
375/QĐXD- UBND, 27/10/2021 |
14.886 |
14.886 |
|
14.885 |
|
|
|
14.885 |
|
|
V |
Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của ngân sách địa phương (kết hợp lồng ghép, đối ứng đầu tư xây dựng tiêu chí huyện, thị xã nông thôn mới) |
|
17.660 |
17.500 |
- |
17.640 |
17.500 |
|
16.570 |
|
- |
- |
16.570 |
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
17.660 |
17.500 |
- |
17.640 |
17.500 |
- |
16.570 |
|
- |
- |
16.570 |
|
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa đường huyện 1 (đoạn từ Quốc lộ Nam Sông Hậu đến UBND xã Phong Nam) |
1018/QĐ-UBND, 16/7/2021 |
10.000 |
10.000 |
146/QĐ- UB(XDCB).21 30/7/2021 |
10.000 |
10.000 |
|
9.070 |
|
|
|
9.070 |
|
|
2 |
Cải tạo Khu văn hóa huyện Mỹ Tú |
2004/QĐ-UBND, 2477/2021 |
7.660 |
7.500 |
3061/QĐ-UBND; 29/10/2021 |
7.640 |
7.500 |
|
7.500 |
|
|
|
7.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Chủ đầu tư triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn đảm bảo đúng tiến độ, chất lượng, không để xảy ra nợ đọng xây dựng cơ bản.
(2) Thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ.
BÁO CÁO DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐANG CHUẨN BỊ THỦ TỤC
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Thời gian KC-HT |
Quyết định chủ trương đầu tư |
Dự kiến Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 |
Ghi chú |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: tỉnh quản lý, hỗ trợ |
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Nguồn bổ sung |
Nguồn điều chỉnh |
|||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
793.701 |
230.000 |
563.701 |
|
A |
NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
584.690 |
338.280 |
227.031 |
|
227.031 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc, nhà ở doanh trại của Công an xã, thị Trấn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
2024-2025 |
|
492.818 |
246.408 |
190.795 |
|
190.795 |
|
2 |
Dự án Xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia, hệ thống bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000 và tỷ lệ 1:5.000 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
2024-2025 |
|
91.872 |
91.872 |
36.236 |
|
36.236 |
Dự án dự kiến triển khai trong 02 giai đoạn của kế hoạch đầu tư công trung hạn, trong đó giai đoạn 2021-2025 khoảng 73,5 tỷ đồng; giai đoạn 2026-2030 khoảng 18,3 tỷ đồng. |
B |
NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
597.940 |
351.530 |
106.127 |
45.000 |
61.127 |
|
1 |
Cải tạo trụ sở Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng |
|
2024-2025 |
|
13.250 |
13.250 |
13.250 |
|
13.250 |
|
2 |
Đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc, nhà ở doanh trại của Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
2024-2025 |
|
492.818 |
246.408 |
55.613 |
45.000 |
10.613 |
|
3 |
Dự án Xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia, hệ thống bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000 và tỷ lệ 1:5.000 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
2024-2025 |
|
91.872 |
91.872 |
37.264 |
|
37.264 |
Dự án dự kiến triển khai trong 02 giai đoạn của kế hoạch đầu tư công trung hạn, trong đó giai đoạn 2021-2025 khoảng 73,5 tỷ đồng; giai đoạn 2026-2030 khoảng 18,3 tỷ đồng. |
C |
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
968.292 |
564.428 |
460.543 |
185.000 |
275.543 |
|
I |
Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu về các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của ngân sách địa phương |
|
|
|
412.397 |
407.397 |
327.712 |
185.000 |
142.712 |
|
1 |
Khắc phục sạt lở bờ sông tại thị trấn Kế Sách, huyện Kế Sách |
Kế Sách |
2024-2026 |
|
35.276 |
35.276 |
28.220 |
|
28.220 |
Dự án dự kiến triển khai trong 02 giai đoạn của kế hoạch đầu tư công trung hạn, trong đó giai đoạn 2021-2025 khoảng 28,22 tỷ đồng; giai đoạn 2026-2030 khoảng 7 tỷ đồng. |
2 |
Nâng cấp mở rộng mặt đường, đường huyện 4 (đoạn Thới An Hội - Nam sông Hậu) |
Kế Sách |
2024-2025 |
|
30.500 |
30.500 |
24.400 |
|
24.400 |
Dự án dự kiến triển khai trong 02 giai đoạn của kế hoạch đầu tư công trung hạn, trong đó giai đoạn 2021-2025 khoảng 24,4 tỷ đồng; giai đoạn 2026-2030 khoảng 6,1 tỷ đồng. |
3 |
Đường đấu nối Cống âu Rạch Mợp, xã Song Phụng, huyện Long Phú |
Long Phú |
2024-2025 |
|
12.166 |
7.166 |
2.092 |
|
2.092 |
|
4 |
Tuyến Đường Lăng Ông, huyện Trần Đề |
Trần Đề |
2024-2027 |
|
208.255 |
208.255 |
167.000 |
167.000 |
|
Nhằm thực hiện mục tiêu đưa thị trấn Trần Đề được công nhận đô thị loại IV theo Nghị quyết Đảng bộ tỉnh (dự án dự kiến triển khai trong 02 giai đoạn của kế hoạch đầu tư công trung hạn, trong đó giai đoạn 2021-2025 khoảng 167 tỷ đồng; giai đoạn 2026-2030 khoảng 41,2 tỷ đồng). |
5 |
Dự án Nâng cấp, cải tạo Đường huyện 47C (Đường Prey Chóp) |
TXVC |
2024-2026 |
|
80.000 |
80.000 |
64.000 |
18.000 |
46.000 |
Dự án dự kiến triển khai trong 02 giai đoạn của kế hoạch đầu tư công trung hạn, trong đó giai đoạn 2021-2025 khoảng 64 tỷ đồng; giai đoạn 2026-2030 khoảng 16 tỷ đồng. |
6 |
Chuyển đổi số trong lĩnh vực y tế theo Đề án 03/ĐA-UBND (Hạng mục: Thí điểm triển khai bệnh án điện tử cho các Trung tâm Y tế cấp huyện) |
Tỉnh Sóc Trăng |
2025-2026 |
|
21.000 |
21.000 |
16.800 |
|
16.800 |
- Thực hiện Đề án chuyển đổi số trong ngành y tế. - Dự án dự kiến triển khai trong 02 giai đoạn của kế hoạch đầu tư công trung hạn, trong đó giai đoạn 2021-2025 khoảng 16,8 tỷ đồng; giai đoạn 2026-2030 khoảng 4,2 tỷ đồng. |
7 |
Đường vào trường chuyên từ đường Mạc Đỉnh Chi đến vòng xoay quy hoạch (Đường D2) |
TPST |
2024-2025 |
|
25.200 |
25.200 |
25.200 |
|
25.200 |
|
II |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
311.300 |
78.300 |
72.500 |
|
72.500 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
311.300 |
78.300 |
72.500 |
|
72.500 |
|
1 |
Xây dựng mới Trường Mầm non Lâm Tân |
Thạnh Trị |
2024-2025 |
|
14.900 |
14.900 |
14.900 |
|
14.900 |
Đầu tư trường đạt chuẩn Quốc gia và đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
2 |
Trường Tiểu học Mỹ Hương A |
Mỹ Tú |
2024-2025 |
|
14.900 |
14.900 |
14.900 |
|
14.900 |
Huyện xin ưu tiên đầu tư dự án Trường Tiểu học Mỹ Hương A nhằm đảm bảo cho trường đạt chuẩn mức độ 2, đồng thời đảm bảo cho xã Mỹ Hương đạt nông thôn mới nâng cao |
3 |
Đầu tư Trường THPT chuyên tỉnh Sóc Trăng |
TPST |
2024-2025 |
|
252.500 |
19.500 |
19.500 |
|
19.500 |
Đối ứng ngân sách tỉnh (để GPMB) nhằm phát huy hiệu quả đầu tư cùng với Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Trung Nam; phát triển hạ tầng giáo dục xây dựng trường chuyên đạt chuẩn Quốc gia |
4 |
Trường Mẫu giáo Đại Hải, huyện Kế Sách |
Kế Sách |
2024-2026 |
|
29.000 |
29.000 |
23.200 |
|
23.200 |
Dự án dự kiến triển khai trong 02 giai đoạn của kế hoạch đầu tư công trung hạn, trong đó giai đoạn 2021-2025 khoảng 23,2 tỷ đồng; giai đoạn 2026-2030 khoảng 5,8 tỷ đồng. |
III |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
244.595 |
78.731 |
60.331 |
|
60.331 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
244.595 |
78.731 |
60.331 |
|
60.331 |
|
1 |
Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn tỉnh Sóc Trảng |
Tỉnh Sóc Trăng |
2020-2025 |
|
244.595 |
78.731 |
60.331 |
|
60.331 |
Điều chỉnh chủ trương đầu tư, tăng đối ứng ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Tổng số có 15 danh mục dự án. Đây là bước đầu nhằm định hướng danh mục dự án đầu tư công đảm bảo phù hợp với quy định của Luật, phù hợp mục tiêu phát triển kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, các quy hoạch đã được phê duyệt, làm cơ sở xác định nguồn vốn và khả năng cân đối nguồn vốn trong công tác chuẩn bị thủ tục để trình cấp thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Khi các dự án được cấp thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, sẽ trình cấp thẩm quyền đưa vào kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm theo quy định
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN DỪNG THỰC HIỆN THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC- HT |
Quyết định chủ trương đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2020 |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 đã giao |
Ghi chú |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP (tỉnh quản lý, hỗ trợ) |
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng số (tất cả các nguồn |
Trong đó: NSĐP (tỉnh quản lý, hỗ trợ) |
||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.000 |
|
A |
NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
80.000 |
80.000 |
- |
- |
- |
- |
72.000 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng Đường Thanh niên (nối dài), thị xã Vĩnh Châu |
Vĩnh Châu |
2,65km |
2021- 2025 |
65/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
80.000 |
80.000 |
|
|
|
|
72.000 |
- Dự án dừng thực hiện theo kiến nghị của Thị xã Vĩnh Châu do gặp khó khăn vì tăng chi phí giải phóng mặt bằng; giá vật liệu xây dựng tăng cao so với giai đoạn lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư; người dân chưa đồng thuận cao trong việc thu hồi đất hai bên đường nên chưa triển khai được. Do vậy, xem xét cho dừng thực hiện và điều chuyển nguồn vốn 72 tỷ đồng để dành nguồn cân đối cho Trụ sở công an xã, thị trấn - Theo Phụ lục II |
B |
NGÂN SÁCH TỈNH TRỢ CẤP CHO NS CÁC HUYỆN, TX, TP |
|
|
|
|
8.300 |
8.000 |
- |
- |
- |
- |
8.000 |
|
I |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
8.300 |
8.000 |
- |
- |
- |
- |
8.000 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
8.300 |
8.000 |
- |
- |
- |
- |
8.000 |
|
1 |
Trường tiểu học A Huỳnh Hữu Nghĩa |
Mỹ Tú |
04 phòng học; 04 phòng chức năng; cải tạo 16 phòng học và khu hiệu bộ; các hạng mục phụ |
2021- 2025 |
1999/QĐ-UBND, 24/7/2021 |
8.300 |
8.000 |
|
|
|
|
8.000 |
- Dừng thực hiện dự án theo kiến nghị của huyện Mỹ Tú do sắp xếp lại trường lớp học. - Theo Phụ lục IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN TẠM ĐÌNH HOÃN NGÀNH GIÁO DỤC (THEO
NGHỊ QUYẾT SỐ 67/NQ-HĐND, NGÀY 14/10/2022) CÓ NHU CẦU BỐ TRÍ LẠI KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC- HT |
Quyết định chủ trương đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2020 |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 đã giao |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2022 |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 đình hoãn |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 đình hoãn có nhu cầu bố trí lại |
Ghi chú |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP (tỉnh quản lý, hỗ trợ) |
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP (tỉnh quản lý, hỗ trợ) |
|||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
196.750 |
760 |
195.990 |
107.050 |
|
A |
NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
89.999 |
89.999 |
- |
- |
- |
- |
45.000 |
760 |
|
- |
|
I |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
89.999 |
89.999 |
- |
- |
- |
- |
45.000 |
760 |
|
- |
|
1 |
Dự án Trường Trung học phổ thông Đại Ngãi |
Long Phú |
Khối hiệu bộ, thư viện; phòng học; phòng học bộ môn; thiết bị; các hạng mục phụ |
2021- 2025 |
61/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
89.999 |
89.999 |
|
|
|
|
45.000 |
760 |
|
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 sau đình hoãn là chi phí chuẩn bị đầu tư đã bố trí |
B |
NGÂN SÁCH TỈNH TRỢ CẤP CHO NS CÁC HUYỆN, TX, TP |
|
|
|
|
152.383 |
151.750 |
- |
|
|
|
151.750 |
|
- |
107.050 |
|
I |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
152.383 |
151.750 |
- |
- |
- |
- |
151.750 |
- |
- |
107.050 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
152.383 |
151.750 |
- |
- |
- |
- |
151.750 |
- |
- |
107.050 |
|
|
Trường tiểu học An Ninh A, huyện Châu Thành |
Châu Thành |
Khối phòng học tập; hành chính quản trị; chức năng; cải tạo 10 phòng học; thiết bị; các hạng mục phụ |
2021- 2025 |
702/NQ-UBND, 08/9/2021 |
14.900 |
14.900 |
|
|
|
|
14.900 |
|
|
14.900 |
Theo phụ lục IV |
2 |
Trường mầm non Hướng Dương, huyện Châu Thành |
Châu Thành |
Khối phòng nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ; chức năng; thiết bị và các hạng mục phụ |
2021- 2025 |
704/NQ-UBND, 08/9/2021 |
14.900 |
14.900 |
|
|
|
|
14.900 |
|
|
14.900 |
Theo phụ lục IV |
3 |
Trường tiểu học Mỹ Tú B, huyện Mỹ Tú |
Mỹ Tú |
Khu hiệu bộ - chức năng; các hạng mục phụ |
2021- 2025 |
2000/QĐ-UBND, 24/7/2021 |
8.244 |
8.000 |
|
|
|
|
8.000 |
|
|
8.000 |
Theo phụ lục IV |
4 |
Trường tiểu học Thuận Hưng B, huyện Mỹ Tú |
Mỹ Tú |
Xây dựng mới 10 phòng+khu chức năng+khu hiệu bộ |
2021- 2025 |
1996/QĐ-UBND, 24/7/2021 |
14.989 |
14.900 |
|
|
|
|
14.900 |
|
|
|
|
5 |
Trường Tiểu học Phú Lộc 1, huyện Thạnh Trị |
Thạnh Trị |
Khối 01 phòng học, các phòng chức năng; cải tạo các khối hiện trạng; thiết bị và các hạng mục phụ khác |
2021- 2025 |
01/QĐ-UBND, 01/9/2021 |
14.000 |
14.000 |
|
|
|
|
14.000 |
|
|
14.000 |
Theo phụ lục IV |
6 |
Nâng cấp, xây dựng Trường THCS thị trấn Lịch Hội Thượng, huyện Trần Đề |
Trần Đề |
Khối phòng học; sửa chữa các khối; thiết bị và các hạng mục phụ |
2021- 2025 |
54/NQ-HĐND, 30/7/2021 |
13.000 |
13.000 |
|
|
|
|
13.000 |
|
|
13.000 |
Theo phụ lục IV |
7 |
Nâng cấp, xây dựng trường THCS Viên An, huyện Trần Đề |
Trần Đề |
Khối hành chính quản trị; phòng chức năng; 06 phòng học; san lấp; thiết bị; và các hạng mục phụ |
2021- 2025 |
56/NQ-HĐND, 30/7/2021 |
13.000 |
13.000 |
|
|
|
|
13.000 |
|
|
13.000 |
Theo phụ lục IV |
8 |
Trường Tiểu học Kế An 3, huyện Kế Sách |
Kế Sách |
Quy mô 320 học sinh (10 lớp học) |
2021- 2025 |
1254/NQ-UBND, 15/10/2021 |
14.976 |
14.900 |
|
|
|
|
14.900 |
|
|
|
|
9 |
Trường Mẫu giáo Đại Hải, huyện Kế Sách |
Kế Sách |
Xây dựng lớp học, khối công trình phục vụ, san lấp mặt bằng |
2021- 2025 |
1246/NQ-UBND, 15/10/2021 |
14.900 |
14.900 |
|
|
|
|
14.900 |
|
|
|
|
10 |
Trường mầm non 02/9, xã Đại Tâm, huyện Mỹ Xuyên |
Mỹ Xuyên |
Xây dựng phòng học, phòng phục vụ học tập, phòng hành chính, quản trị và các hạng mục phụ khác |
2021- 2025 |
2870/QĐ-UBND, 07/10/2021 |
14.500 |
14.500 |
|
|
|
|
14.500 |
|
|
14.500 |
Theo phụ lục IV |
11 |
Trường THCS Vĩnh phước 1 (Giai đoạn 2), thị xã Vĩnh Châu |
Vĩnh Châu |
Khối phòng học tập; khối hỗ trợ học tập; khối phụ trợ và các hạng mục khác |
2021- 2025 |
59/NQ-HĐND, 29/10/2021 |
14.974 |
14.750 |
|
|
|
|
14.750 |
|
|
14.750 |
Theo phụ lục IV |