Nghị quyết 63/NQ-HĐND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025
Số hiệu | 63/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 07/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 07/12/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Phạm Thị Minh Xuân |
Lĩnh vực | Thương mại,Tài chính nhà nước,Văn hóa - Xã hội |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 63/NQ-HĐND |
Tuyên Quang, ngày 07 tháng 12 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự ngày 11 tháng 01 năm 2022;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ Quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ Quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 4099/QĐ-BYT ngày 06 tháng 11 năm 2023 của Bộ Y tế về việc ban hành "Kế hoạch triển khai hướng dẫn, chỉ đạo thực hiện điểm dự án Đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế -xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tại một số địa phương có điều kiện phù hợp”;
Xét Tờ trình số 126/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025; Báo cáo thẩm tra số 252/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2023 của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Điều chỉnh giảm 16.866,5 triệu đồng kế hoạch vốn thực hiện tiểu dự án 2 của Dự án 3 thực hiện đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý của huyện Lâm Bình (trong đó 14.366,5 triệu đồng đã được giao tại mục 1, phần II, Biểu số 01 ban hành kèm theo Nghị quyết 10/NQ-HĐND và 2.500 triệu đồng đã được giao tại mục 1, phần II, biểu kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND) để điều chỉnh tăng tương ứng cho huyện Na Hang.
2. Điều chỉnh giảm 6.942 triệu đồng trong tổng số 69.423 triệu đồng đã được phân bổ tại phần II, Biểu số 01 ban hành kèm theo Nghị quyết 10/NQ-HĐND để thực hiện tiểu dự án 1 của Dự án 9 đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người và nhóm dân tộc còn gặp nhiều khó khăn của huyện Lâm Bình và huyện Chiêm Hoá (trong đó huyện Lâm Bình điều chỉnh giảm: 2.314 triệu đồng, trong tổng số 13.885 triệu đồng đã được giao tại mục 1, phần II, Biểu số 01 ban hành kèm theo Nghị quyết 10/NQ-HĐND; huyện Chiêm Hoá điều chỉnh giảm: 4.628 triệu đồng trong tổng số 27.769 triệu đồng đã được giao tại mục 3 phần II, Biểu số 01 ban hành kèm theo Nghị quyết 10/NQ-HĐND) để điều chỉnh tăng tương ứng cho huyện Yên Sơn.
(Chi tiết theo biểu đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ khi Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC
HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO
DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 63/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Danh mục công trình |
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 tại Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 01/7/2022; Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 |
Điều chỉnh kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021- 2025 sau điều chỉnh |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Trong đó: |
Điều chỉnh giảm (-) |
Điều chỉnh tăng (+) |
Tổng số |
Trong đó: |
||||
Nghị quyết 10/NQ-HĐND |
Nghị quyết 12/NQ- HĐND |
||||||||
I |
Tiểu dự án 2, Dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu quý |
33.733,0 |
31.233,0 |
|
16.866,5 |
16.866,5 |
33.733,0 |
33.733,0 |
|
1 |
Điều chỉnh giảm vốn đầu tư |
16.866,5 |
14.366,5 |
2.500,0 |
16.866,5 |
|
|
|
|
|
Huyện Lâm Bình |
16.866,5 |
14.366,5 |
2.500,0 |
16.866,5 |
|
|
|
|
2 |
Điều chỉnh tăng vốn đầu tư |
16.866,5 |
16.866,5 |
|
|
16.866,5 |
33.733,0 |
33.733,0 |
|
|
Huyện Na Hang |
16.866,5 |
14.366,5 |
2.500,0 |
|
16.866,5 |
33.733,0 |
33.733,0 |
|
II |
Tiểu dự án 1, Dự án 9: Đầu tư, hỗ trợ nhóm dân tộc rất ít người, nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn |
69.423,0 |
69.423,0 |
|
6.942,0 |
6.942,0 |
69.423,0 |
69.423,0 |
|
1 |
Điều chỉnh giảm vốn đầu tư |
41.654,0 |
41.654,0 |
|
6.942,0 |
|
34.712,0 |
34.712,0 |
|
|
Huyện Lâm Bình |
13.885,0 |
13.885,0 |
|
2.314,0 |
|
11.571,0 |
11.571,0 |
|
|
Huyện Chiêm Hóa |
27.769,0 |
27.769,0 |
|
4.628,0 |
|
23.141,0 |
23.141,0 |
|
2 |
Điều chỉnh tăng vốn đầu tư |
27.769,0 |
27.769,0 |
|
|
6.942,0 |
34.711,0 |
34.711,0 |
|
|
Huyện Yên Sơn |
27.769,0 |
27.769,0 |
|
|
6.942,0 |
34.711,0 |
34.711,0 |
|