Nghị quyết 152/NQ-HĐND năm 2018 về quyết định giao biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP năm 2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu | 152/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 13/12/2018 |
Ngày có hiệu lực | 13/12/2018 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Trương Văn Sáu |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 152/NQ-HĐND |
Vĩnh Long, ngày 13 tháng 12 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA IX, KỲ HỌP LẦN THỨ 10
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức và Nghị định số 101/2015/NĐ-CP ngày 29/10/2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về thực hiện một số loại hợp đồng trong cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 1896/QĐ-BNV ngày 17 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2019;
Xét Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về kế hoạch phân bổ biên chế công chức và chỉ tiêu hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định giao biên chế công chức cho các Sở, ban ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố năm 2019 là 1.764biên chế.
(Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Phê duyệt chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan hành chính nhà nước năm 2019 là 103 chỉ tiêu.
(Có Phụ lục kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2.Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dânvà đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khóa IX, kỳ họp thứ 10, thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC VÀ CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG
LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH 68/2000/NĐ-CP TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ
NƯỚC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 152/NQ-HĐND ngày
13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT |
Tên đơn vị |
Biên chế công chức năm 2019 |
Chỉ tiêu hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP |
A |
NGÀNH TỈNH |
|
|
1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
23 |
5 |
2 |
Văn Phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
65 |
18 |
3 |
Ban Dân tộc |
10 |
1 |
4 |
Ban Quản lý các khu Công nghiệp |
20 |
2 |
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
40 |
2 |
6 |
Thanh tra tỉnh |
37 |
2 |
7 |
Sở Tư pháp |
34 |
2 |
8 |
Sở Công thương |
50 |
2 |
9 |
Sở Xây dựng |
51 |
3 |
10 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
36 |
3 |
11 |
Sở Giao thông vận tải |
64 |
11 |
|
Văn phòng Ban An toàn giao thông |
2 |
|
12 |
Sở Tài chính |
59 |
5 |
13 |
Sở Nội vụ |
57 |
6 |
14 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
47 |
1 |
15 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
50 |
2 |
16 |
Sở Lao động, Thương binh và XH |
54 |
1 |
17 |
Sở Y tế |
60 |
1 |
18 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
51 |
3 |
19 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
121 |
7 |
|
Văn phòng Điều phối XD NTM |
1 |
|
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
30 |
3 |
|
Cộng (ngành tỉnh) |
962 |
80 |
B |
HUYỆN - THÀNH PHỐ |
|
|
1 |
Huyện Long Hồ |
94 |
3 |
2 |
Huyện Mang Thít |
94 |
3 |
3 |
Huyện Trà Ôn |
99 |
3 |
4 |
Thị xã Bình Minh |
85 |
2 |
5 |
Huyện Bình Tân |
82 |
3 |
6 |
Huyện Tam Bình |
99 |
3 |
7 |
Huyện Vũng Liêm |
100 |
3 |
8 |
Thành phố Vĩnh Long |
109 |
3 |
|
Cộng (Cấp huyện) |
762 |
23 |
|
40 |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
1.764 |
103 |