Nghị quyết 102/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện của tỉnh Sơn La năm 2019
Số hiệu | 102/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 07/12/2018 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2019 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Hoàng Văn Chất |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 102/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 07 tháng 12 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN CỦA HĐND, UBND CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN CỦA TỈNH NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức; Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26/7/2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 547/TTr-UBND ngày 14/11/2018; Báo cáo thẩm tra số 488/BC-PC ngày 29/11/2018 của Ban Pháp chế HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Giao biên chế công chức trong cơ quan của HĐND, UBND cấp tỉnh, cấp huyện của tỉnh năm 2019 là: 2.344 biên chế (có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp lần thứ bảy thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2019./.
|
CHỦ TỊCH |
BIỂU CHI TIẾT
GIAO
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN CỦA HĐND, UBND CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN CỦA TỈNH
SƠN LA NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 102/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018 của
HĐND tỉnh)
STT |
Tên Cơ quan, đơn vị trực thuộc |
Biên chế giao năm 2019 |
|
TỔNG SỐ |
2.344 |
I |
CẤP TỈNH |
1293 |
1 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
62 |
2 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
35 |
3 |
Ban Dân tộc |
20 |
4 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
29 |
5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
52 |
6 |
Sở Giao thông vận tải |
60 |
7 |
Sở Văn hóa, Thể thao và DL |
48 |
8 |
Sở Ngoại vụ |
21 |
9 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
54 |
10 |
Sở Nội vụ |
60 |
11 |
Sở Công thương |
39 |
12 |
Sở Tư pháp |
35 |
13 |
Sở Lao động - TBXH |
45 |
14 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
32 |
15 |
Sở Tài chính |
67 |
16 |
Sở Xây dựng |
45 |
17 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
50 |
18 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
418 |
19 |
Thanh tra tỉnh |
40 |
20 |
Sở Y tế |
67 |
21 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
14 |
II |
CẤP HUYỆN |
1048 |
1 |
UBND Thành phố |
92 |
2 |
UBND huyện Mai Sơn |
91 |
3 |
UBND huyện Yên Châu |
82 |
4 |
UBND huyện Mộc Châu |
89 |
5 |
UBND huyện Vân Hồ |
83 |
6 |
UBND huyện Mường La |
91 |
7 |
UBND huyện Thuận Châu |
94 |
8 |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
84 |
9 |
UBND huyện Sông Mã |
86 |
10 |
UBND huyện Sốp Cộp |
80 |
11 |
UBND huyện Phù Yên |
93 |
12 |
UBND huyện Bắc Yên |
83 |
III |
DỰ PHÒNG CỦA TỈNH |
3 |