Nghị quyết 89/NQ-HĐND về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Lâm Đồng năm 2018

Số hiệu 89/NQ-HĐND
Ngày ban hành 11/07/2018
Ngày có hiệu lực 11/07/2018
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Trần Đức Quận
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 89/NQ-HĐND

Lâm Đồng, ngày 11 tháng 7 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2018

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ, về quản lý biên chế công chức;

Thực hiện Quyết định số 387/QĐ-BNV ngày 21 tháng 3 năm 2018 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2018;

Sau khi xem xét Tờ trình số 2365/TTr-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh về việc giao biên chế công chức năm 2018 cho các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Giao 2.688 biên chế công chức (trong đó: 2.661 biên chế giao cho các cơ quan, đơn vị và 27 biên chế dự phòng để thực hiện tinh giản biên chế cho những năm tiếp theo) trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Lâm Đồng năm 2018, số lượng biên chế cụ thể của từng cơ quan, tổ chức hành chính theo phụ lục đính kèm.

Điều 2.

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa IX, Kỳ họp thứ 5 biểu quyết thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- TTTU, TT.HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa IX;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Đài PT-TH tỉnh, Báo Lâm Đồng;
- Trang TTĐT HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, HS kỳ họp.

CHỦ TỊCH




Trần Đức Quận

 

GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Biên chế giao 2017

Biên chế giao 2018

Biên chế tăng, giảm so vi 2018

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

 

TOÀN TỈNH

2.731

2.688

-43

 

A

CẤP TỈNH

1.415

1.366

-49

 

1

VP UBND Tỉnh

58

57

-1

 

2

VP HĐND Tỉnh

32

31

-1

 

3

SNội vụ

69

67

-2

 

 

- Sở Nội vụ

35

35

 

 

 

- Chi cục Văn thư Lưu trữ

8

7

-1

 

 

- Ban Tôn giáo

16

15

-1

 

 

- Ban Thi đua Khen thưởng

10

10

 

 

4

Sở Ngoại vụ

16

15

-1

 

5

Sở Tài chính

64

62

-2

 

6

Sở NN&PTNT

426

403

-23

 

 

- SNN&PTNT

35

34

-1

 

 

- Chi cục Kiểm Lâm

313

295

-18

 

 

- Chi cục Phát triển nông thôn

17

15

-2

 

 

- Chi cục Thủy lợi

13

12

-1

 

 

- Chi cục Chăn nuôi, Thú Y và Thủy sản

17

15

-2

 

 

- Chi cục Trồng trọt và BVTV

21

21

 

 

 

- Chi cục Quản lý chất lượng nông Lâm sản và Thủy sản

10

10

 

 

 

- Văn phòng điều phối chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng thôn mới

 

1

1

 

7

Sở Công thương

89

87

-2

 

 

- Sở Công thương

41

40

-1

 

 

- Chi cục Quản lý thị trường

48

47

-1

 

8

SLao động TB&XH

44

42

-2

 

 

- Sở Lao động TB&XH

39

38

-1

 

 

- Chi cục Phòng chống TNXH

5

4

-1

 

9

Sở Tư pháp

34

34

 

 

10

Sở Khoa học&Công nghệ

38

37

-1

 

 

- Sở Khoa học&Công nghệ

24

24

 

 

 

- Chi cục Tiêu chuẩn ĐLCL

14

13

-1

 

11

Sở Tài nguyên&Môi trường

56

54

-2

 

 

- Sở Tài nguyên&Môi trường

45

43

-2

 

 

- Chi cục Bảo vệ Môi trường

11

11

 

 

12

Sở Giao thông Vận tải

58

58

 

 

 

- Sở Giao thông Vận tải

31

31

 

 

 

- Thanh tra Sở Giao thông

23

23

 

 

 

- Ban an toàn giao thông tỉnh

4

4

 

 

13

Sở Văn Hóa, Thể thao và Du lịch

58

57

-1

 

14

Sở Giáo dục và Đào tạo

55

54

-1

 

15

SY tế

64

63

-1

 

 

- Sở Y tế

36

35

-1

 

 

- Chi cục Dân s

15

15

 

 

 

- Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

13

13

 

 

16

Sở Kế hoạch&Đầu tư

46

44

-2

 

17

Sở Xây dựng

41

39

-2

 

18

Sở Thông tin và Truyền thông

31

30

-1

 

19

Ban Dân tộc

18

17

-1

 

20

Thanh tra Tỉnh

34

33

-1

 

21

Vườn QG Bi Doup - Núi bà (Kiểm lâm)

68

66

-2

 

22

Ban QL các khu công nghiệp

16

16

 

 

B

CẤP HUYỆN

1,316

1,295

-21

 

1

TP Đà Lạt

152

149

-3

 

2

TP Bảo Lộc

125

124

-1

 

3

Huyện Đc Trọng

117

114

-3

 

4

Huyện Lâm Hà

112

111

-1

 

5

Huyện Di Linh

118

117

-1

 

6

Huyện Bảo Lâm

107

104

-3

 

7

Huyện Đơn Dương

101

100

-1

 

8

Huyện Lạc Dương

93

92

-1

 

9

Huyện Đạ Huoai

98

97

-1

 

10

Huyện Đạ Tẻh

98

95

-3

 

11

Huyện Cát Tiên

97

95

-2

 

12

Huyện Đam Rông

98

97

-1

 

C

BIÊN CHẾ DỰ PHÒNG

 

27

27