Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện năm 2019 do tỉnh Nam Định ban hành
Số hiệu | 19/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/12/2018 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2019 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
Người ký | Trần Văn Chung |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/NQ-HĐND |
Nam Định, ngày 08 tháng 12 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRONG CÁC CƠ QUAN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức; Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 8 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ, quy định về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức; Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25 tháng 6 năm 2013 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 36/2013/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 1896/QĐ-BNV ngày 17 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Nam Định năm 2019;
Xét Tờ trình số 218/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kế hoạch biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước của tỉnh năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân lại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước năm 2019 trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện là 2.171 biên chế (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVIII, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH NAM ĐỊNH, NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Nam Định)
STT |
Tên đơn vị |
Số biên chế công chức giao 2018 |
Số biên chế công chức giảm năm 2019 theo tỷ lệ 2,1% |
Số biên chế công chức giao năm 2019 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
Tổng cả tỉnh |
2,218 |
47 |
2,171 |
I |
Khối Sở, Ban, Ngành |
1,265 |
24 |
1,241 |
1 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
29 |
1 |
28 |
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
68 |
0 |
68 |
3 |
Sở Nội vụ |
71 |
1 |
70 |
4 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
240 |
5 |
235 |
5 |
Sở Công Thương |
125 |
3 |
122 |
6 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
46 |
0 |
46 |
7 |
Sở Tài chính |
81 |
2 |
79 |
8 |
Sở Xây dựng |
50 |
1 |
49 |
9 |
Sở Giao thông Vận tải |
58 |
1 |
57 |
10 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
45 |
1 |
44 |
11 |
Sở Lao động, Thương binh và XH |
71 |
1 |
70 |
12 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
63 |
1 |
62 |
13 |
Sở Y tế |
71 |
2 |
69 |
14 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
58 |
1 |
57 |
15 |
Sở Tư pháp |
32 |
0 |
32 |
16 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
64 |
2 |
62 |
17 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
25 |
1 |
24 |
18 |
Thanh tra tỉnh |
42 |
0 |
42 |
19 |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
26 |
1 |
25 |
II |
Khối huyện, thành phố |
952 |
22 |
930 |
1 |
Thành phố Nam Định |
129 |
3 |
126 |
2 |
Huyện Mỹ Lộc |
76 |
2 |
74 |
3 |
Huyện Vụ Bản |
81 |
3 |
78 |
4 |
Huyện Ý Yên |
101 |
2 |
99 |
5 |
Huyện Nghĩa Hưng |
94 |
2 |
92 |
6 |
Huyện Nam Trực |
91 |
2 |
89 |
7 |
Huyện Trực Ninh |
90 |
2 |
88 |
8 |
Huyện Hải Hậu |
107 |
2 |
105 |
9 |
Huyện Xuân Trường |
91 |
2 |
89 |
10 |
Huyện Giao Thủy |
92 |
2 |
90 |
III |
Dự phòng |
1 |
1 |
0 |