ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 07/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 03 tháng 01
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN CỦA HĐND, UBND CẤP TỈNH,
CẤP HUYỆN TỈNH SƠN LA NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP
ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế
công chức; Nghị định số 110/2015/NĐ-CP ngày 29/10/2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 36/2013/NĐ-CP
ngày 22/4/2013 của Chính phủ quy định về vị trí việc
làm và cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 07/2010/TT-BNV
ngày 26/7/2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị
định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BNV
ngày 25/6/2013 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính
phủ quy định về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Quyết định số 1896/QĐ-BNV
ngày 17/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong
các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 102/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Khóa XIV, kỳ họp thứ 7 về việc giao biên chế công
chức trong cơ quan của HĐND, UBND cấp tỉnh, cấp huyện
của tỉnh năm 2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Tờ trình số 965/TTr-SNV ngày 25 tháng 12 năm
2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao biên chế công chức trong cơ quan của HĐND,
UBND cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Sơn La năm 2019 là: 2.344 biên chế, trong
đó: Cấp tỉnh: 1.293; cấp huyện: 1.048; biên chế dự phòng: 03 (Có biểu chi tiết
kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giám đốc Sở Nội vụ
a) Tham mưu giúp UBND tỉnh thực hiện việc
quản lý và sử dụng biên chế công chức theo Luật Cán bộ, công chức; Nghị quyết số
39-NQ/TW ngày 17/4/2015 của Bộ Chính trị về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội
ngũ cán bộ, công chức, viên chức; Kết luận số 17-KL/TW ngày 11/9/2017 của Bộ
Chính trị về tình hình thực hiện biên chế, tinh giản biên chế của các tổ chức
trong hệ thống chính trị năm 2015 - 2016, mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp giai đoạn
2017 - 2021.
b) Kiểm tra, thanh tra việc chấp hành
các quy định về quản lý vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức trong các cơ
quan, tổ chức hành chính nhà nước.
2. Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở
Tài chính chỉ đạo, hướng dẫn và kiểm tra các cơ quan hành chính nhà nước thực
hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý
hành chính theo quy định của pháp luật.
3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành, chủ
tịch UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm:
a) Quản lý và sử dụng biên chế công
chức theo Luật Cán bộ, công chức; Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17/4/2015 của Bộ
Chính trị về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán
bộ, công chức, viên chức; Kết luận số 17-KL/TW ngày 11/9/2017 của Bộ Chính trị
về tình hình thực hiện biên chế, tinh giản biên chế của các tổ chức trong hệ thống
chính trị năm 2015 - 2016, mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp giai đoạn 2017 - 2021.
b) Hàng năm rà soát,
sắp xếp vị trí việc làm, ban hành kế hoạch tinh giản biên chế giai đoạn 2018 -
2021, đến năm 2021 giảm tối thiểu 10% biên chế công chức so với biên chế công
chức giao năm 2015.
c) Căn cứ số lượng biên chế, vị trí
việc làm và cơ cấu ngạch công chức được giao, quyết định bố trí biên chế công
chức theo vị trí việc làm và chủ động triển khai thực hiện để tổ chức thực hiện
có hiệu quả các nhiệm vụ được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban,
ngành, thủ trưởng các đơn vị có liên quan; chủ tịch UBND các huyện, thành phố
chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký ban
hành./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức tỉnh ủy;
- Như điều 3;
- Lưu: VT, NC, Hiệp(120b).
|
CHỦ TỊCH
Cầm Ngọc Minh
|
BIỂU
CHI TIẾT GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND
ngày 03/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị trực thuộc
|
Biên
chế giao năm 2018
|
Biên
chế giao năm 2019
|
Tăng
(), giảm (-)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG CỘNG
|
2,509
|
2,344
|
-165
|
I
|
CẤP TỈNH
|
1433
|
1293
|
-140
|
1
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
64
|
62
|
-2
|
2
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh
|
36
|
35
|
-1
|
3
|
Ban Dân tộc
|
21
|
20
|
-1
|
4
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
30
|
29
|
-1
|
5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
47
|
52
|
5
|
5.1
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
28
|
52
|
24
|
5.2
|
Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
11
|
0
|
-11
|
5.3
|
Chi cục Quản lý Đất đai
|
8
|
0
|
-8
|
6
|
Sở Giao thông vận tải
|
62
|
60
|
-2
|
6.1
|
Sở Giao thông vận tải
|
56
|
55
|
-1
|
6.2
|
Ban An toàn giao thông tỉnh
|
6
|
5
|
-1
|
7
|
Sở Văn hóa, Thể thao và DL
|
49
|
48
|
-1
|
8
|
Sở Ngoại vụ
|
22
|
21
|
-1
|
9
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
54
|
54
|
0
|
10
|
Sở Nội vụ
|
61
|
60
|
-1
|
10.1
|
Sở Nội vụ
|
40
|
51
|
11
|
10.2
|
Ban Thi đua khen thưởng
|
15
|
9
|
-6
|
10.3
|
Chi cục Văn thư - Lưu trữ
|
6
|
0
|
-6
|
11
|
Sở Công thương
|
135
|
39
|
-96
|
11.1
|
Sở Công thương
|
40
|
39
|
-1
|
11.2
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
95
|
0
|
-95
|
12
|
Sở Tư pháp
|
35
|
35
|
0
|
13
|
Sở Lao động - TBXH
|
47
|
45
|
-2
|
13.1
|
Sở Lao động - TBXH
|
38
|
38
|
0
|
13.2
|
Chi cục Phòng chống TNXH
|
9
|
0
|
-9
|
14
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
34
|
32
|
-2
|
14.1
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
22
|
20
|
-2
|
14.2
|
Chi cục Tiêu chuẩn ĐLCL
|
12
|
12
|
0
|
15
|
Sở Tài chính
|
68
|
67
|
-1
|
16
|
Sở Xây dựng
|
43
|
45
|
2
|
16.1
|
Sở Xây dựng
|
38
|
40
|
2
|
16.2
|
Chi cục
Giám định chất lượng xây dựng
|
5
|
5
|
0
|
17
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
51
|
50
|
-1
|
18
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
451
|
418
|
-33
|
18.1
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
40
|
40
|
0
|
18.2
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông
sản và thủy sản
|
15
|
13
|
-2
|
18.3
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
24
|
20
|
-4
|
18.4
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
19
|
19
|
0
|
18.5
|
Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
23
|
22
|
-1
|
18.6
|
Chi cục Thủy lợi
|
12
|
9
|
-3
|
18.7
|
Chi cục Thủy sản
|
12
|
12
|
0
|
18.8
|
Chi cục Kiểm lâm
|
306
|
282
|
-24
|
|
Văn phòng Chi cục
|
48
|
43
|
-5
|
|
Đội kiểm lâm cơ động phòng cháy chữa cháy rừng số 1
|
11
|
9
|
-2
|
|
Đội kiểm lâm cơ động phòng cháy chữa cháy rừng số 2
|
11
|
9
|
-2
|
|
Hạt kiểm lâm Thành phố
|
13
|
13
|
0
|
|
Hạt kiểm lâm Thuận Châu
|
23
|
21
|
-2
|
|
Hạt kiểm
lâm Quỳnh Nhai
|
17
|
16
|
-1
|
|
Hạt kiểm lâm Mường La
|
16
|
16
|
0
|
|
Hạt kiểm lâm Sông Mã
|
18
|
18
|
0
|
|
Hạt kiểm lâm Mai Sơn
|
20
|
19
|
-1
|
|
Hạt kiểm lâm Mộc Châu
|
21
|
20
|
-1
|
|
Hạt kiểm lâm Phù Yên
|
22
|
20
|
-2
|
|
Hạt kiểm lâm Bắc Yên
|
20
|
16
|
-4
|
|
Hạt kiểm lâm Sốp Cộp
|
13
|
13
|
0
|
|
Hạt kiểm lâm Yên Châu
|
17
|
16
|
-1
|
|
Hạt kiểm lâm Vân Hồ
|
18
|
17
|
-1
|
|
Hạt kiểm lâm đặc dụng Sốp Cộp
|
6
|
5
|
-1
|
|
Hạt kiểm lâm đặc dụng Tà Xùa
|
6
|
5
|
-1
|
|
Hạt kiểm lâm đặc dụng Xuân Nha
|
6
|
5
|
-1
|
19
|
Thanh tra tỉnh
|
40
|
40
|
0
|
20
|
Sở Y tế
|
69
|
67
|
-2
|
20.1
|
Sở Y tế
|
35
|
49
|
14
|
20.2
|
Chi
cục Dân số KHHGĐ
|
18
|
9
|
-9
|
20.3
|
Chi
cục Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
16
|
9
|
-7
|
21
|
Ban Quản lý các khu công
nghiệp tỉnh
|
14
|
14
|
0
|
II
|
CẤP HUYỆN
|
1076
|
1048
|
-28
|
1
|
UBND Thành phố Sơn La
|
94
|
92
|
-2
|
1.1
|
Văn phòng HĐND-UBND
|
21
|
21
|
0
|
1.2
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
9
|
10
|
1
|
1.3
|
Phòng Quản lý đô thị
|
8
|
8
|
0
|
1.4
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
8
|
8
|
0
|
1.5
|
Thanh tra
|
4
|
4
|
0
|
1.6
|
Phòng Kinh tế
|
7
|
7
|
0
|
1.7
|
Phòng Nội vụ
|
7
|
7
|
0
|
1.8
|
Phòng Lao động
- TBXH
|
7
|
7
|
0
|
1.9
|
Phòng Tư pháp
|
4
|
4
|
0
|
1.10
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
8
|
7
|
-1
|
1.11
|
Phòng Y tế
|
3
|
2
|
-1
|
1.12
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
5
|
5
|
0
|
1.13
|
Phòng Dân tộc
|
3
|
2
|
-1
|
2
|
UBND huyện Mai Sơn
|
97
|
91
|
-6
|
2.1
|
Văn phòng
HĐND - UBND
|
22
|
21
|
-1
|
2.2
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
9
|
8
|
-1
|
2.3
|
Phòng Nông
nghiệp và PTNT
|
8
|
7
|
-1
|
2.4
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
8
|
8
|
0
|
2.5
|
Thanh tra
|
5
|
5
|
0
|
2.6
|
Phòng Kinh tế
và Hạ tầng
|
9
|
8
|
-1
|
2.7
|
Phòng Nội vụ
|
7
|
7
|
0
|
2.8
|
Phòng Lao động
- TBXH
|
8
|
8
|
0
|
2.9
|
Phòng Tư Pháp
|
4
|
4
|
0
|
2.10
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
7
|
7
|
0
|
2.11
|
Phòng Y tế
|
3
|
2
|
-1
|
2.12
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
4
|
4
|
0
|
2.13
|
Phòng Dân tộc
|
3
|
2
|
-1
|
3
|
UBND huyện Yên Châu
|
85
|
82
|
-3
|
3.1
|
Văn phòng HĐND
- UBND
|
20
|
20
|
0
|
3.2
|
Phòng Tài chính
- Kế hoạch
|
8
|
7
|
-1
|
3.3
|
Phòng Nông
nghiệp và PTNT
|
6
|
5
|
-1
|
3.4
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
6
|
5
|
-1
|
3.5
|
Thanh tra
|
4
|
5
|
1
|
3.6
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
6
|
5
|
-1
|
3.7
|
Phòng Nội vụ
|
7
|
7
|
0
|
3.8
|
Phòng Lao động
- TBXH
|
8
|
8
|
0
|
3.9
|
Phòng Tư Pháp
|
4
|
4
|
0
|
3.10
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
6
|
7
|
1
|
3.11
|
Phòng Y tế
|
3
|
2
|
-1
|
3.12
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
4
|
4
|
0
|
3.13
|
Phòng Dân tộc
|
3
|
3
|
0
|
4
|
UBND huyện Mộc Châu
|
91
|
89
|
-2
|
4.1
|
Văn phòng HĐND - UBND
|
22
|
23
|
1
|
4.2
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch
|
9
|
10
|
1
|
4.3
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
7
|
7
|
0
|
4.4
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
6
|
0
|
4.5
|
Thanh tra
|
5
|
5
|
0
|
4.6
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
7
|
7
|
0
|
4.7
|
Phòng Nội vụ
|
8
|
8
|
0
|
4.8
|
Phòng Lao động - TBXH
|
6
|
7
|
1
|
4.9
|
Phòng Tư Pháp
|
4
|
4
|
0
|
4.10
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
6
|
7
|
1
|
4.11
|
Phòng Y tế
|
3
|
0
|
-3
|
4.12
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
5
|
5
|
0
|
4.13
|
Phòng Dân tộc
|
3
|
0
|
-3
|
5
|
UBND huyện Vân Hồ
|
85
|
83
|
-2
|
5.1
|
Văn phòng HĐND - UBND
|
20
|
20
|
0
|
5.2
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
9
|
9
|
0
|
5.3
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
6
|
7
|
1
|
5.4
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
6
|
0
|
5.5
|
Thanh tra
|
4
|
4
|
0
|
5.6
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
6
|
6
|
0
|
5.7
|
Phòng Nội vụ
|
7
|
7
|
0
|
5.8
|
Phòng Lao động - TBXH
|
7
|
9
|
2
|
5.9
|
Phòng Tư Pháp
|
4
|
4
|
0
|
5.10
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
7
|
7
|
0
|
5.11
|
Phòng Y tế
|
2
|
0
|
-2
|
5.12
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
4
|
4
|
0
|
5.13
|
Phòng Dân tộc
|
3
|
0
|
-3
|
6
|
UBND huyện Mường La
|
94
|
91
|
-3
|
6.1
|
Văn phòng HĐND - UBND
|
21
|
20
|
-1
|
6.2
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
9
|
9
|
0
|
6.3
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
8
|
8
|
0
|
6.4
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
7
|
7
|
0
|
6.5
|
Thanh tra
|
5
|
5
|
0
|
6.6
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
7
|
7
|
0
|
6.7
|
Phòng Nội vụ
|
8
|
8
|
0
|
6.8
|
Phòng Lao động - TBXH
|
7
|
7
|
0
|
6.9
|
Phòng Tư Pháp
|
3
|
4
|
1
|
6.10
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
9
|
8
|
-1
|
6.11
|
Phòng Y tế
|
3
|
1
|
-2
|
6.12
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
4
|
4
|
0
|
6.13
|
Phòng Dân tộc
|
3
|
3
|
0
|
7
|
UBND huyện Thuận Châu
|
96
|
94
|
-2
|
7.1
|
Văn phòng HĐND - UBND
|
22
|
22
|
0
|
7.2
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
10
|
10
|
0
|
7.3
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
7
|
7
|
0
|
7.4
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
8
|
8
|
0
|
7.5
|
Thanh tra
|
6
|
6
|
0
|
7.6
|
Phòng Kinh tế
và Hạ tầng
|
8
|
8
|
0
|
7.7
|
Phòng Nội vụ
|
7
|
7
|
0
|
7.8
|
Phòng Lao động - TBXH
|
7
|
6
|
-1
|
7.9
|
Phòng Tư pháp
|
4
|
4
|
0
|
7.10
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
6
|
5
|
-1
|
7.11
|
Phòng Y tế
|
3
|
3
|
0
|
7.12
|
Phòng Văn hóa
- Thông tin
|
4
|
4
|
0
|
7.13
|
Phòng Dân tộc
|
4
|
4
|
0
|
8
|
UBND huyện Quỳnh Nhai
|
86
|
84
|
-2
|
8.1
|
Văn phòng HĐND - UBND
|
19
|
19
|
0
|
8.2
|
Phòng Tài chính
- Kế hoạch
|
9
|
9
|
0
|
8.3
|
Phòng Nông
nghiệp và PTNT
|
7
|
7
|
0
|
8.4
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
6
|
6
|
0
|
8.5
|
Thanh tra
|
4
|
5
|
1
|
8.6
|
Phòng Kinh tế
và Hạ tầng
|
7
|
7
|
0
|
8.7
|
Phòng Nội vụ
|
7
|
7
|
0
|
8.8
|
Phòng Lao động
- TBXH
|
7
|
9
|
2
|
8.9
|
Phòng Tư Pháp
|
4
|
4
|
0
|
8.10
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
8
|
8
|
0
|
8.11
|
Phòng Y tế
|
1
|
0
|
-1
|
8.12
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
4
|
3
|
-1
|
8.13
|
Phòng Dân tộc
|
3
|
0
|
-3
|
9
|
UBND huyện Sông Mã
|
87
|
86
|
-1
|
9.1
|
Văn phòng HĐND - UBND
|
21
|
21
|
0
|
9.2
|
Phòng Tài chính
- Kế hoạch
|
7
|
8
|
1
|
9.3
|
Phòng Nông
nghiệp và PTNT
|
6
|
6
|
0
|
9.4
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
6
|
6
|
0
|
9.5
|
Thanh tra
|
5
|
5
|
0
|
9.6
|
Phòng Kinh tế
và Hạ tầng
|
7
|
7
|
0
|
9.7
|
Phòng Nội vụ
|
7
|
7
|
0
|
9.8
|
Phòng Lao động
- TBXH
|
7
|
6
|
-1
|
9.9
|
Phòng Tư Pháp
|
4
|
4
|
0
|
9.10
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
5
|
5
|
0
|
9.11
|
Phòng Y tế
|
4
|
4
|
0
|
9.12
|
Phòng văn hóa - Thông tin
|
4
|
4
|
0
|
9.13
|
Phòng Dân tộc
|
4
|
3
|
-1
|
10
|
UBND huyện Sốp Cộp
|
81
|
80
|
-1
|
10.1
|
Văn phòng HĐND
- UBND
|
19
|
18
|
-1
|
10.2
|
Phòng Tài chính
- Kế hoạch
|
8
|
9
|
1
|
10.3
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
6
|
5
|
-1
|
10.4
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
5
|
5
|
0
|
10.5
|
Thanh tra
|
4
|
4
|
0
|
10.6
|
Phòng Kinh tế
và Hạ tầng
|
6
|
6
|
0
|
10.7
|
Phòng Nội vụ
|
7
|
7
|
0
|
10.8
|
Phòng Lao động - TBXH
|
6
|
6
|
0
|
10.9
|
Phòng Tư Pháp
|
3
|
3
|
0
|
10.10
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
6
|
6
|
0
|
10.11
|
Phòng Y tế
|
3
|
3
|
0
|
10.12
|
Phòng Văn hóa
- Thông tin
|
4
|
4
|
0
|
10.13
|
Phòng Dân tộc
|
4
|
4
|
0
|
11
|
UBND huyện Bắc Yên
|
85
|
83
|
-2
|
11.1
|
Văn phòng HĐND - UBND
|
20
|
19
|
-1
|
11.2
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
8
|
8
|
0
|
11.3
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
6
|
6
|
0
|
11.4
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
6
|
0
|
11.5
|
Thanh tra
|
4
|
4
|
0
|
11.6
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
6
|
6
|
0
|
11.7
|
Phòng Nội vụ
|
7
|
7
|
0
|
11.8
|
Phòng Lao động - TBXH
|
8
|
8
|
0
|
11.9
|
Phòng Tư Pháp
|
4
|
4
|
0
|
11.10
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
6
|
7
|
1
|
11.11
|
Phòng Y tế
|
3
|
2
|
-1
|
11.12
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
3
|
4
|
1
|
11.13
|
Phòng Dân tộc
|
4
|
2
|
-2
|
12
|
UBND huyện Phù Yên
|
95
|
93
|
-2
|
12.1
|
Văn phòng HĐND - UBND
|
21
|
20
|
-1
|
12.2
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
9
|
8
|
-1
|
12.3
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
7
|
7
|
0
|
12.4
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
6
|
0
|
12.5
|
Thanh tra
|
5
|
5
|
0
|
12.6
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
8
|
8
|
0
|
12.7
|
Phòng Nội vụ
|
9
|
9
|
0
|
12.8
|
Phòng Lao động - TBXH
|
8
|
8
|
0
|
12.9
|
Phòng Tư Pháp
|
4
|
4
|
0
|
12.10
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
7
|
7
|
0
|
12.11
|
Phòng Y tế
|
3
|
3
|
0
|
12.12
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
4
|
4
|
0
|
12.13
|
Phòng Dân tộc
|
4
|
4
|
0
|
13
|
Dự phòng
|
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|