HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 130/NQ-HĐND
|
Sơn La, ngày 08
tháng 11 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG
QUA DANH MỤC BỔ SUNG DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT, CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT; ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến Luật quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 23 tháng 10
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 372/BC-KTNS ngày 04
tháng 11 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận
của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án nhà nước thu hồi
đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực
hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh.
1. Danh mục công trình, dự án nhà nước thu hồi đất
theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, gồm: 11 dự án, với diện tích thu hồi là
414.771 m2 (Có biểu số 01 kèm theo)
2. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng
đất theo Điều 58 Luật Đất đai, gồm: 20 dự án, diện tích chuyển mục đích 309.885
m2. Trong đó: Đất trồng lúa 108.385 m2 (đất ruộng 02 vụ
66.131 m2, đất ruộng 01 vụ: 22.243 m2, đất trồng lúa
nương 20.011 m2), đất rừng phòng hộ chưa có rừng: 201.500 m2
(Có biểu số 02 kèm theo).
Điều 2. Điều chỉnh diện tích, loại đất, thời gian thực hiện và điều
chỉnh thông tin của các dự án HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi, chuyển mục
đích sử dụng đất; hủy bỏ việc thu hồi, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đã
được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết.
1. Điều chỉnh diện tích, loại đất, thời gian thực
hiện và điều chỉnh thông tin của các dự án đã được HĐND tỉnh thông qua danh mục
dự án nhà nước thu hồi đất, gồm:
- Điều chỉnh diện tích, loại đất và điều chỉnh
thông tin dự án, gồm: 06 dự án (trong đó: 05 dự án điều chỉnh diện tích, loại
đất; 01 dự án điều chỉnh diện tích loại đất và điều chỉnh tên dự án).
- Điều chỉnh diện tích, loại đất, thời gian thực hiện
và điều chỉnh thông tin dự án, gồm: 02 dự án (Trong đó: 01 dự án điều chỉnh
diện tích, loại đất, thời gian thực hiện; 01 dự án điều chỉnh diện tích loại đất,
thời gian thực hiện và điều chỉnh tên dự án), (Có biểu số 03 kèm theo).
2. Điều chỉnh diện tích, loại đất, thời gian thực
hiện và điều chỉnh thông tin dự án đã được HĐND tỉnh thông qua cho phép chuyển
mục đích sử dụng đất, gồm:
- Điều chỉnh diện tích, loại đất và điều chỉnh
thông tin dự án, gồm: 04 dự án (trong đó: 03 dự án điều chỉnh diện tích, loại
đất; 01 dự án điều chỉnh diện tích loại đất và điều chỉnh tên dự án).
- Điều chỉnh diện tích, loại đất, thời gian thực hiện
và điều chỉnh thông tin dự án, gồm: 02 dự án (trong đó: 01 dự án điều chỉnh
diện tích, loại đất, thời gian thực hiện; 01 dự án điều chỉnh diện tích loại đất,
thời gian thực hiện và điều chỉnh tên dự án), (Có biểu số 04 kèm theo).
3. Hủy bỏ việc cho phép chuyển mục đích sử dụng
18.000 m2 đất trồng lúa đối với 01 dự án đã được HĐND tỉnh thông qua
tại Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 (Có biểu số 05 kèm theo).
4. Hủy bỏ việc thu hồi đất đối với 04 dự án đã được
HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019, số
250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020, số 104/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 (Có biểu số 06
kèm theo).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện
Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu
HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XV, Kỳ họp
chuyên đề lần thứ chín thông qua ngày 08 tháng 11 năm 2022 và có hiệu lực từ
ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- VP Chủ tịch nước, VP Quốc hội, VP Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường; Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Công báo tỉnh; Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thái Hưng
|
Biểu
số 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THEO
KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị
quyết số 130/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm thực hiện dự án
|
Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2)
|
Phân theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai
|
Nguồn vốn thực hiện
|
Tổng diện tích thu hồi đất (m2)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng
PH, đất rừng ĐD)
|
Văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương đầu tư
|
Nguồn vốn
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
Đất ruộng lúa 01 vụ
|
Đất trồng lúa nương
|
Đất có rừng
|
Đất chưa có rừng
|
Đất có rừng
|
Đất chưa có rừng
|
|
Tổng
|
|
414.771
|
38 345
|
17.431
|
8.806
|
72.500
|
13.500
|
-
|
-
|
264.190
|
|
|
|
|
Huyện Sông Mã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường PTDT nội trú Sông Mã
|
Xã Nà Nghịu
|
41.589
|
25.413
|
|
|
|
|
|
|
16.176
|
|
số 1337/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh
|
Chương trình MTQG
|
|
Huyện Mường La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bố trí sắp xếp, ổn định dân cư tại điểm TĐC Pá Hát
|
Xã Pi Toong
|
33.000
|
|
|
8.806
|
|
|
|
|
24.195
|
Điểm c
|
số 1337/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của tỉnh; số
29/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của huyện
|
Chương trình MTQG
|
3
|
Đầu tư chợ xã Ngọc Chiến
huyện Mường La
|
Xã Ngọc Chiến
|
4.972
|
4.972
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm c
|
số 1337/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của tỉnh; số
29/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của huyện
|
Chương trình MTQG
|
|
Huyện Vân Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Vân
Hồ
|
Xã Vân Hồ
|
48.458
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
33.458
|
Điểm c
|
số 117/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh
|
Ctrinh phục hồi và phát triển KTXH + NS tỉnh.
|
5
|
Đầu tư chợ trung tâm xã Xuân Nha, huyện Vân Hồ
|
Xã Xuân Nha
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
Điểm c
|
số 88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh
|
Vốn sự nghiệp (NSTW)
|
|
Huyện Mai Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Dự án cải tạo, nâng cấp đường từ xã Phiêng Pằn qua Đồn
Biên phòng 459 lên mốc 219/Sơn La
|
Xã Phiêng Pằn
|
153.515
|
240
|
431
|
|
|
|
|
|
152.844
|
điểm b
|
1516/QĐ-BQP ngày 03/5/2022
|
Ngân sách nhà nước
|
|
Huyện Yên Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ xã Phiêng Pằn qua Đồn Biên
phòng 459 đến Mốc 219/Sơn La
|
Xã Chiềng On, huyện Yên Châu
|
3.900
|
|
|
|
|
|
|
|
3.900
|
Điểm b
|
QĐ số 1516/QĐ- BQP ngày 03/5/2022 của Bộ Quốc phòng
|
Ngân sách nhà nước
|
|
Huyện Thuận Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu tâm linh Đèo Pha Đin (thu hồi không CMĐSD đất có
rừng)
|
Xã Mường É
|
86.000
|
|
|
|
72500
|
13500
|
|
|
|
điểm c
|
QĐ số 1550/QĐ- UBND ngày 01/8/2022 của UBND tỉnh
|
XHH
|
|
Thành phố Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Công viên hồ bản Dửn, thành phố Sơn La
|
Phường Quyết Tâm
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
điểm a
|
số 14/NĐ-HĐND ngày 14/6/2021 của HĐND TPSL
|
Ngân sách thành phố
|
10
|
Trường Mầm non Sao Mai, xã
Chiềng Ngần
|
Xã Chiềng Ngần
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
điểm a
|
số 14/NĐ-HĐND ngày 14/6/2021 của HĐND TPSL
|
Ngân sách thành phố
|
11
|
Thoát lũ khu vực Chiềng Sinh về trung tâm thành phố
Sơn La
|
Phường Quyết Tâm, Chiềng Cơi
|
14.338
|
5.720,0
|
|
|
|
|
|
|
8.617,6
|
điểm b
|
số 1449/QĐ-UBND ngày 20/7/2022 của UBND tỉnh
|
Ngân sách tỉnh
|
Biểu
số 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
THEO ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị
quyết số 130/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm thực hiện dự án
|
Diện tích thực hiện dự án (m2)
|
Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2)
|
Loại đất sau khi CMĐSD đất
|
Nguồn vốn thực hiện
|
Chuyển mục đích sử dụng đất (m2)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng
PH, đất rừng ĐD)
|
Văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương đầu tư
|
Nguốn vốn
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
Đất ruộng lúa 01 vụ
|
Đất trồng lúa nương
|
Đất có rừng
|
Đất chưa có rừng
|
|
Tổng
|
|
1.170.636
|
309.885
|
66.131
|
22.243
|
20.011
|
|
201.500
|
845.083
|
|
|
|
|
Huyện Sông Mã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Công an xã Chiềng Cang
|
Xã Chiềng Cang
|
1.268
|
1.267,6
|
1.267,6
|
|
|
|
|
0,4
|
CAN
|
Số 119/NQ-HĐND ngày 31/8/2022; số 2800/QĐ-UBND ngày
15/11/2021
|
NS tỉnh
|
2
|
Trụ sở làm việc Công an xã Chiềng En
|
Xã Chiềng En
|
1.124
|
288,4
|
288,4
|
|
|
|
|
835,6
|
CAN
|
số 119/NQ-HĐND ngày 31/8/2022; số 2800/QĐ-UBND ngày
15/11/2021
|
NS tỉnh
|
3
|
Trường PTDT nội trú Sông Mã
|
Xã Nà Nghịu
|
41.589
|
25.412,9
|
25.412.9
|
|
|
|
|
16.176,1
|
DGD
|
số 1337/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh
|
Chương trình MTQG
|
|
Huyện Mường La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bố trí sắp xếp, ổn định dân cư tại điểm TĐC Pá Hát
|
Xã Pi Toong
|
33.000
|
8.805,5
|
|
|
8.805,5
|
|
|
24.194,5
|
KDC
|
số 1337/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh; số
29/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND huyện
|
Chương trình MTQG
|
5
|
Đầu tư chợ xã Ngọc Chiến
huyện Mường La
|
Xã Ngọc Chiến
|
4.972
|
4.971,9
|
4971,86
|
|
|
|
|
|
CHO
|
số 1337/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh; số
29/NQ-HĐNĐ ngày 31/8/2022 của HĐND huyện
|
Chương trình MTQG
|
6
|
Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Huổi Nạ, xã
Hua Trai, huyện Mường La
|
Xã Hua Trai
|
40.186
|
221,9
|
221.9
|
|
|
|
|
39.963,6
|
ONT, DGT, CLN
|
số 15/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 (phụ lục 01); số
76/NQ-HĐND ngày 08/10/2021
|
NS huyện + tỉnh
|
7
|
Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND- UBND xã Chiềng Ân
|
Xã Chiềng Ân
|
12.086
|
11.624,4
|
418,7
|
|
11.205,7
|
|
|
462
|
TSC
|
số 3205/QĐ-UBND ngày 23/12/2021
|
NS tỉnh
|
8
|
Trang trại chăn nuôi lợn và trồng cây ăn quả
|
Xã Tạ Bú, xã Chiềng Hoa, xã Chiềng San
|
600.000
|
188.000
|
|
|
|
|
188.000
|
412.000
|
PNK; NKH; CLN
|
số 98/QĐ-UBND ngày 15/01/2022
|
nhà đầu tư
|
|
Huyện Vân Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Trung tâm điều dưỡng và phục
hồi chức năng của Bộ Công an (Không CMĐSD đất rừng PH 15.667,9 m2)
|
Bản Bó Nhàng, xã Vân Hồ
|
125.993
|
7.574,2
|
3.774,21
|
3.800
|
-
|
15.667,9
|
-
|
102.750,89
|
An ninh
|
số 2572/QĐ-BCA-H01 ngày 13/4/2022
|
NSNN cấp qua Bộ Công an
|
10
|
Bệnh viện Đa khoa huyện
Vân Hồ
|
Xã Vân Hồ
|
48.458
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
33.458
|
|
số 117/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh
|
Vốn phục hồi và phát triển KTXH + NS tỉnh.
|
11
|
Đầu tư chợ trung tâm xã Xuân Nha, huyện Vân Hồ
|
Xã Xuân Nha
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
số 88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh
|
vốn sự nghiệp (NSTW)
|
|
Huyện Mai Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
dự án cải tạo, nâng cấp đường từ xã Phiêng Pằn qua Đồn
Biên phòng 459 lên mốc 219/Sơn La
|
Xã Phiêng Pằn
|
153.515
|
671
|
240
|
431
|
|
|
|
152.844
|
DGT
|
1516/QĐ-BQP ngày 03/5/2022
|
NS nhà nước
|
|
Huyện Yên Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Xây dựng trụ sở làm việc Công an xã Chiềng Đông
|
Xã Chiềng Đông
|
1.566
|
1.354
|
1354
|
|
|
|
|
212,31
|
CAN
|
số 2800/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của tỉnh và số
119/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của tỉnh
|
Bổ sung cân đối ngân sách tỉnh
|
14
|
Xây dựng trụ sở làm việc Công an xã Sặp Vạt
|
Xã Sặp Vạt
|
1.440
|
1.440
|
622,94
|
817.06
|
|
|
|
|
CAN
|
Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh
Sơn La
|
Bổ sung cân đối ngân sách tỉnh
|
|
Huyện Thuận Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Khu tâm linh Đèo Pha Đin
|
Xã Mường É
|
13.500
|
13.500
|
|
|
|
|
13.500
|
|
|
số 1904-CV/TU ngày 29/10/2021 của Tỉnh ủy; số
1550/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 của UBND tỉnh
|
XHH
|
|
Thành phố Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Xây dựng Trụ sở Công an xã Chiềng Xôm
|
Phường Quyết Tâm
|
1.881
|
1.881
|
1.881
|
|
|
|
|
|
CAN
|
số 14/NĐ-HĐND ngày 14/6/2021 của HĐND TPSL
|
Ngân sách thành phố
|
17
|
Trường Mầm non Sao Mai, xã
Chiềng Ngần
|
Xã Chiềng Ngần
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
DGD
|
số 14/NĐ-HĐND ngày 14/6/2021 của HĐND TPSL
|
Ngân sách thành phố
|
18
|
Thoát lũ khu vực Chiềng Sinh về trung tâm thành phố
Sơn La
|
Phường Quyết Tâm, Chiềng Cơi
|
14.338
|
5.720
|
5.720,0
|
|
|
|
|
8.617,6
|
DTL
|
số 1449/QĐ-UBND ngáy 20/7/2022 của UBND tỉnh
|
Ngân sách tỉnh
|
|
Huyện Phù Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Công trình: Xây dựng trụ sở Công an xã Huy Tường, huyện
Phù Yên
|
Xã Huy Tường
|
2.420
|
2.420
|
2420
|
|
|
|
|
|
CAN
|
số 119/NQ-HĐND ngày 31/8/2020
|
Ngân sách tỉnh
|
20
|
Dự án: Kè chống sạt lở suối
Tấc bảo vệ khu dân cư các xã Huy Thượng, xã Huy Hạ
|
Xã Huy Thượng, xã Huy Hạ, xã Huy Tân và xã Quang
|
69.300
|
15.732,4
|
15.537,3
|
195,1
|
|
|
|
53.567,6
|
DTL
|
số 261/NQ-HĐND ngày 04/02/2021
|
Ngân sách trung ương
|
Biểu
số 03
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH VÀ ĐIỀU CHỈNH MỘT
SỐ THÔNG TIN CỦA DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI CÁC
NGHỊ QUYẾT ĐỂ TIẾP TỤC THỰC HIỆN
(Kèm theo Nghị
quyết số 130/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 của HĐND tỉnh Sơn La)
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm thực hiện
|
Hội đồng nhân dân đã thông qua
|
Điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất (m2)
|
Điều chỉnh tên dự án
|
Điều thông tin khác
|
Nguồn vốn thực hiện
|
Nghị quyết HĐND tỉnh đã ban hành
|
Diện tích đất thu hồi (m2)
|
Trong đó
|
Diện tích thu hồi (m2)
|
Trong đó
|
so sánh tăng, giảm (-)
|
Vốn bản ghi vốn, quyết định chủ trương; VB cho phép
điều chỉnh
|
Nguốn vốn
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng PH
|
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất RPH,
RĐD)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng PH
|
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất RPH,
RĐD)
|
|
Điều chỉnh diện
tích, loại đất; điều chỉnh thông tin dự án đã được HĐND tỉnh thông qua
|
|
Huyện Mường La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bố trí, sắp xếp dân
cư vùng thiên tai bản Huổi Nạ, xã Hua Trai, huyện Mường La
|
Xã Hua Trai
|
số 70 NQ-HĐND ngày 20/01/2022
|
10.000
|
|
|
10.000
|
40.186
|
222
|
|
39.964
|
30.186
|
|
|
số 15/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 (phụ lục 01); số
76/NQ-HĐND ngày 08/10/2021
|
NS huyện + tỉnh
|
2
|
Trụ sở làm việc Đảng
ủy, HĐND- UBND xã Chiềng Ân
|
Xã Chiềng Ân
|
số 250/NQ- HĐND ngày 09/12/2020
|
2.000
|
|
|
2.000
|
12.086
|
11.624
|
|
462
|
10.086
|
|
|
số 3205/QĐ-UBND ngày 23/12/2021
|
NS tỉnh
|
|
Huyện Phù Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu dân cư phía Tây
đầu thị trấn Phú Yên, huyện Phù Yên
|
Thị trấn Phù Yên
|
số 250/NQ- HĐND ngày 09/12/2020
|
159.300
|
95.000
|
|
64.300
|
97 093
|
77.285
|
|
19.809
|
-62.207
|
Khu dân cư mới xã Huy Bắc, huyện Phù Yên
|
xã Huy Bắc
|
Số 1338/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của UBND tỉnh, số
1550/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của huyện
|
Nhà đầu tư
|
4
|
Dự án: Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai Suối Tre, bản Bèo, xã Tường
Phong, huyện Phù Yên
|
Xã Tường Phong
|
số 250/NQ- HĐND ngày 09/12/2020
|
30.000
|
|
8.000
|
22.000
|
42.306
|
|
14.265
|
28.042
|
12.306
|
|
|
Nghị quyết 197/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh
|
Ngân sách tỉnh + nguồn vốn khác
|
5
|
Dự án: Kè chống sạt
lở suối Tấc bảo vệ khu dân cư các xã Huy Thượng, xã Huy Hạ, huyện Phù Yên
|
Các xã Huy Thượng, Huy Hạ, Huy Tân, Quang Huy
|
số 250/NQ- HĐND ngày 09/12/2020
|
23.000
|
|
|
23.000
|
69.300
|
15.732
|
|
53.568
|
46.300
|
|
|
Nghị quyết số 261/NQ-HĐND ngày 04/02/2021
|
Ngân sách trung ương
|
|
Thành phố Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Tuyến đường Hoàng
Quốc Việt - Mé Ban - Trần Đăng Ninh
|
Phường Chiềng Cơi
|
Nghị quyết số 273/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh
|
28.000
|
6.800
|
|
21.200
|
28.000
|
6.800
|
14.596
|
6.604
|
0
|
|
|
Nghị Quyết 261/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND tỉnh
|
Ngân sách tỉnh
|
|
Điều chỉnh diện
tích, loại đất, thông tin dự án; điều chỉnh thời gian thực hiện thu hồi đất
đã được HĐND tỉnh thông qua
|
|
Huyện Mường La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường giao thông từ
xã Chiềng San - xã Chiềng Hoa huyện Mường La với chiều dài 27,8km
|
Xã Chiềng Hoa
|
số 125/NQ- HĐND ngày 08/7/2015
|
274.700
|
5.000
|
75.400
|
194.300
|
76.363
|
22.869
|
|
53.495
|
-198.337
|
Đường giao thông từ xã Chiềng San - xã Chiềng Hoa huyện
Mường La giai đoạn I (đoạn Km0-Km3+300)
|
Chiềng San
|
số 2132/QĐ-UBND ngày 21/9/2015; số 930/QĐ-UBND ngày
26/5/2022; QĐ số 153/QĐ-DANN ngày 17/8/2022
|
Vốn hỗ trợ ổn định dân cư, phát triển KT- XH vùng
sông Đà
|
|
Thành phố Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu đô thị phường
Chiềng Lề và phường Chiềng An, thành phố Sơn La
|
Phường Chiềng An, phường Chiềng Lề
|
số 110/NQ- HĐND ngày 07/12/2018, số 273/NQ-HĐND ngày
29/4/2021 (điều chỉnh)
|
66.347
|
64.000
|
|
2.347
|
67.647
|
62.000
|
|
5.647
|
1.300
|
|
|
Công văn số 3260/UBND-KT ngày 19/9/2018 của UBND tỉnh
|
Ngân sách tỉnh
|
Biểu
số 04
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH, LOẠI ĐẤT, THỜI
GIAN THỰC HIỆN VÀ ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ THÔNG TIN CỦA DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT
(Kèm theo Nghị
quyết số 130/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 của HĐND tỉnh Sơn La)
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm thực hiện
|
Hội đồng nhân dân đã thông qua
|
Điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất (m2)
|
Điều chỉnh tên dự án
|
Điều chỉnh thông tin khác
|
Nguồn vốn thực hiện
|
Nghị quyết HĐND tỉnh đã ban hành
|
Diện tích đất thu hồi (m2)
|
Diện tích CMĐSD đất (m2)
|
Trong đó
|
Diện tích thu hồi (m2)
|
Diện tích CMĐSD đất (m2)
|
Trong đó
|
so sánh tăng, giảm (-)
|
|
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng PH
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng PH
|
Văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương; VB cho phép
điều chỉnh
|
Nguồn vốn
|
|
Điều chỉnh diện
tích, loại đất; điều chỉnh thông tin dự án đã được HĐND tỉnh thông qua cho
phép CMĐSD đất theo Điều 58 Luật Đất đai
|
|
Huyện Phù Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư phía Tây
đầu thị trấn Phù Yên, huyện Phù Yên
|
Thị trấn Phù Yên
|
số 252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
159.300
|
95.000
|
95.000
|
|
97.093
|
77.285
|
77.285
|
|
-17.715
|
Khu dân cư mới xã Huy Bắc
|
xã Huy Bắc
|
số 1338/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của tỉnh, số
1550/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của huyện
|
Nhà đầu tư
|
2
|
Dự án: Bố trí, sắp
xếp dân cư vùng thiên tai Suối Tre, bản Bèo, xã Tường Phong
|
xã Tường Phong
|
số 252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
30.000
|
8.000
|
|
8.000
|
42.306
|
14.265
|
|
14.265
|
6.265
|
|
|
Nghị quyết 197/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh
|
Ngân sách tỉnh + nguồn vốn khác
|
|
Thành phố Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tuyến đường Hoàng
Quốc Việt - Mé Ban - Trần Đăng Ninh
|
Phường Chiềng Cơi
|
Nghị quyết số 273/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh
|
28.000
|
6.800
|
6.800
|
|
28.000
|
21.396
|
6.800
|
14.596
|
14.596
|
|
|
Nghị Quyết 261/NQ- HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND tỉnh
|
Ngân sách tỉnh
|
|
Huyện Sốp Cộp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đồn biên phòng Mường
Lèo 445
|
xã Mường Lèo
|
198/NQ-HĐND ngày 30/6/2020
|
65.000
|
65.000
|
10.000
|
55.000
|
94.709
|
94.709
|
|
94.709
|
29.709
|
|
|
số 969/QĐ-BQP ngày 25/3/2020 của Bộ Quốc phòng
|
Bộ Quốc phòng
|
|
Điều chỉnh diện
tích, loại đất, thông tin dự án; điều chỉnh thời gian thực hiện chuyển mục
đích sử dụng đất đã được HĐND tỉnh thông qua
|
|
Huyện Mường La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường giao thông từ
xã Chiềng San - xã Chiềng Hoa huyện Mường La với chiều dài 27,8km
|
Xã Chiềng Hoa
|
Số 126/NQ-HĐND ngày 08/7/2015
|
274.700
|
80.400
|
5.000
|
75.400
|
76.363
|
22.869
|
22.869
|
|
- 57.532
|
Đường giao thông từ xã Chiềng San - xã Chiềng Hoa huyện
Mường La giai đoạn 1 (đoạn Km0- Km3+300)
|
Chiềng San
|
số 2132/QĐ-UBND ngày 21/9/2015; số 930/QĐ-UBND ngày
26/5/2022; QĐ số 153/QĐ-DANN ngày 17/8/2022
|
Vốn hỗ trợ ổn định dân cư, phát triển KT-XH vùng sông
Đà
|
|
Thành phố Sơn La
|
|
|
0
|
0
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
6
|
Khu đô thị phường
Chiềng Lề và phường Chiềng An, thành phố Sơn La
|
Phường Chiềng An, phường Chiềng Lề
|
số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018, số 273/NQ-HĐND ngày
29/4/2021 (điều chỉnh)
|
66.347
|
64.000
|
64.000
|
|
67.647
|
62.000
|
62.000
|
|
- 2.000
|
|
|
Công văn số 3260/UBND- KT ngày 19/9/2018 của UBND tỉnh
|
Ngân sách tỉnh
|
Biểu
số 05
DANH MỤC DỰ ÁN HỦY BỎ VIỆC THU HỒI ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HĐND
TỈNH THÔNG QUA
(Kèm theo Nghị
quyết số 130/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 của HĐND tỉnh Sơn La)
TT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thực hiện
|
Nghị quyết thông qua dự án thu hồi đất
|
Diện tích thu hồi (m2)
|
Phân theo các loại đất
|
Đất trồng lúa
|
Đấi rừng phòng hộ
|
Đất rừng ĐD
|
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng
PH, đất rừng ĐD)
|
Đất ruộng lúa 02 vụ
|
Đất ruộng lúa 01 vụ
|
Lúa nương
|
Đất có rừng
|
Đất chưa có rừng
|
Đất có rừng
|
Đất chưa có rừng
|
I
|
Dự án đã được
HĐND tỉnh thông qua quá 03 năm
|
1
|
Khu đất bố trí di
chuyển đàn bò sữa, tiểu khu 34, xã Tân Lập
|
Thị trấn Nông trường Mộc Châu
|
số 158/NQ- HĐND ngày 05/12/2019
|
800.000
|
|
|
|
|
|
|
|
800.000
|
II
|
Dự án HĐND tỉnh
thông qua chưa quá 03 năm
|
|
Huyện Sông Mã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu dân cư mới xã
Yên Hưng (Trạm Y tế xã Yên Hưng cũ)
|
Xã Yên Hưng
|
số 158/NQ- HĐND ngày 05/12/2019
|
3.730
|
|
|
|
|
|
|
|
3.730
|
3
|
Vườn hoa cây xanh
Quyết Thắng
|
Xã Nà Nghịu
|
số 250/NQ- HĐND ngày 09/12/2020
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
Huyện Mường La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường từ cầu bản Nà
Lo đến dầu cầu Nặm Păm, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La
|
Thị trấn Ít Ong
|
số 104/NQ- HĐND ngày 13/7/2022
|
40.000
|
18.000
|
|
|
|
|
|
|
22.000
|
Biểu
số 06
DANH MỤC DỰ ÁN HỦY BỎ VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA
(Kèm theo Nghị
quyết số 130/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 của HĐND tỉnh Sơn La)
TT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thực hiện
|
Nghị quyết thông qua cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất
|
Diện tích thu hồi (m2)
|
Diện tích CMĐSD đất (m2)
|
Phân theo các loại đất
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng ĐD
|
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng
PH, đất rừng ĐD)
|
Đất ruộng lúa 02 vụ
|
Đất ruộng lúa 01 vụ
|
Lúa nương
|
Đất có rừng
|
Đất chưa có rừng
|
Đất có rừng
|
Đất chưa có rừng
|
|
Dự án HĐND tỉnh
thông qua chưa quá 03 năm
|
|
Huyện Mường La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường từ cầu bản Nà
Lo đến đầu cầu Nặm Păm, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La
|
Thị trấn Ít Ong
|
số 103/NQ- HĐND ngày 13/7/2022
|
40.000
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
|
|
|
22.000
|