Nghị quyết 193/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục điều chỉnh, bổ sung diện tích dự án nhà nước thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua tại các Nghị quyết

Số hiệu 193/NQ-HĐND
Ngày ban hành 02/06/2023
Ngày có hiệu lực 02/06/2023
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Sơn La
Người ký Nguyễn Thái Hưng
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 193/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 02 tháng 6 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ MƯỜI HAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 55/TTr-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 500/BC-KTNS ngày 01 tháng 6 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận của đại biểu HĐND tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục điều chỉnh, bổ sung diện tích của 09 dự án nhà nước thu hồi đất đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2021; Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021; Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 31 tháng 8 năm 2022; Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 08 tháng 11 năm 2022; Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022.

(có 01 Biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XV, kỳ họp Chuyên đề lần thứ mười hai thông qua ngày 02 tháng 6 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- VP Chủ tịch nước, VP Quốc hội, VP Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường; Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Thông tin tỉnh; Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Hưng

 

DANH MỤC

DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 193/NQ-HĐND ngày 02/6/2023 của HĐND tỉnh)

TT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Diện tích đã được HĐND tỉnh thông qua (m2)

Điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất (m2)

Văn bản kế hoạch vốn thực hiện; VB điều chỉnh, bổ sung.

Nghị quyết HĐND tỉnh thông qua dự án thu hồi đất

Diện tích đất thu hồi (m2)

Trong đó

Diện tích thu hồi (m2)

Trong đó

Văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương; VB cho phép điều chỉnh

Nguồn vốn

Đất trồng lúa

Đất rừng PH

Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất RPH, RĐD)

Đất trồng lúa

Đất rừng PH

Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất RPH, RĐD)

Đất ruộng lúa 02 vụ

Đất ruộng lúa 01 vụ

Đất có rừng

Đất chưa có rừng

Đất ruộng lúa 2 vụ

Đất ruộng lúa 01 vụ

Đất có rừng

Đất chưa có rừng

 

Tổng

 

 

1.111.658

106.837

84.195

2.500

98.500

819.626

1.007.956

43.670

87.709

2.500

196.134

677.943

-

-

I

Huyện Mộc Châu

 

 

692.400

89.300

63.000

-

-

540.100

596.744

27.337

63.000

-

-

506.407

-

-

1

Nâng cấp tuyến đường 26/7 đi tiểu khu 77 thị trấn Nông trường Mộc Châu

Thị trấn Nông trường Mộc Châu

 24 NQ-HĐND ngày 10/8/2021

84.000

 

 

 

 

84.000

101.300

 

 

 

 

101.300

 907 QĐ-UBND ngày 21/6/2022 của UBND huyện Mộc Châu

Ngân sách tỉnh + huyện

2

Đường trục chính đô thị - nội thị Mộc Châu

Thị trấn Nông trường Mộc Châu, thị trấn Mộc Châu, xã Mường Sang

 24 NQ-HĐND ngày 10/8/2021

424.300

 

63.000

 

 

361.300

424.300

15.396,8

63.000

 

 

345.903,2

 271 NQ-HĐND ngày 29/4/2021

Ngân sách tỉnh + huyện

3

Đầu tư xây dựng phát triển khu du lịch quốc gia Mộc Châu

Thị trấn Nông trường Mộc Châu,

 51 NQ-HĐND ngày 08/12/2021

184.100

89.300

 

 

 

94.800

71.144

11.940

 

 

 

59.204

 166 NQ-HĐND ngày 18/4/2023

Ngân sách tỉnh

II

Thành phố Sơn La

 

2.000

2.000

-

-

-

-

2.400

-

2.400,0

-

-

-

-

-

4

Trường mầm non Sao Mai, xã Chiềng Ngần

Xã Chiềng Ngần, thành phố Sơn La

 130 NQ-HĐND ngày 08/11/2022

2.000

2.000

 

 

 

 

2.400

 

2.400

 

 

 

 2930 QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND thành phố

Ngân sách tỉnh bổ sung cân đối hỗ trợ CT xây dựng NTM

III

Huyện Sốp Cộp

 

 

157.900

-

-

-

 86.700

 71.200

 146.445

 556

-

-

131.241

14.648

-

-

5

Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Nậm Lạn, xã Mường Lạn, huyện Sốp Cộp

Xã Mường Lạn

 149 NQ-HĐND ngày 08/12/2022

127.900

 

 

 

 86.700

41.200

 127.900

 

 

 

127.900

 

 1068 QĐ-UBND ngày 31/5/2021 của UBND tỉnh Sơn La

Ngân sách tỉnh

6

Nâng cấp tuyến đường từ cầu cứng đi bản Huổi Niếng, xã Mường Và

Xã Mường Và

 149 NQ-HĐND ngày 08/12/2022

30.000

 

 

 

 

30.000

18.545

556,3

 

 

3.341

14.647,7

 1933 QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của UBND huyện Sốp Cộp

Chương trình MTQG giảm nghèo

IV

Huyện Phù Yên

 

 

69.300

15.537

195

-

-

53.568

71.195

15.776

195

-

-

55.223

-

-

7

Kè chống sạt lở Suối Tấc bảo vệ khu dân cư các xã Huy Thượng, xã Huy Hạ

Xã Huy Thượng, xã Huy Hạ

 130 NQ-HĐND ngày 08/11/2022

69.300

15.537,3

195,1

 

 

53.567,6

71.194,7

15.776,4

195,1

 

 

55.223,2

 2256 QĐ-UBND ngày 13/12/2022

Ngân sách Trung ương

V

Huyện Vân Hồ

 

 

190.058

-

21.000

2.500

11.800

154.758

191.172

-

22.114

2.500

64.893

101.665

-

-

8

Đường giao thông kết nối điểm du lịch rừng sinh thái bản Pa Cốp xã Vân Hồ với trung tâm xã Chiềng Xuân, huyện Vân Hồ

Xã Vân Hồ; xã Chiềng Xuân

 122 NQ-HĐND ngày 31/8/2022

141.600

 

6.000

2.500

11.800

121.300

141.600

 

6.000

2.500

64.200

68.900

 261 NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND tỉnh Sơn La về phê duyệt chủ trương đầu tư

Ngân sách tỉnh

9

Bệnh viện đa khoa huyện Vân Hồ

Xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ

130 NQ-HĐND ngày 08/11/2022

48.458

 

15.000

 

 

33.458

49.572

 

16.114

 

693

32.765

117 NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh Sơn La về phê duyệt chủ trương đầu tư

Vốn phục hồi và phát triển KTXH + NS tỉnh