HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
15/NQ-HĐND
|
Sơn
La, ngày 04 tháng 8 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG
PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG VÀ THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐỂ
THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-CP
ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Sơn La;
Xét Tờ trình số 208/TTr-UBND
ngày 29 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 21/BC-HĐND ngày 02
tháng 8 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại
kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa,
đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi
đất để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo Điều 58
Luật Đất đai năm 2013:
1.1. Tổng số dự
án: 21 dự án.
1.2. Tổng diện
tích đất phải chuyển mục đích sử dụng: 79,4741 ha, gồm:
a) Đất
trồng lúa: 36,5167 ha, gồm: đất chuyên
trồng lúa nước (ruộng 2 vụ) 15,5252 ha, đất lúa khác (ruộng 1 vụ và
lúa nương) 20,9916 ha.
b) Đất rừng
phòng hộ: 35,8674 ha.
c) Đất rừng
đặc dụng: 7,09 ha.
2. Thông qua
danh mục dự án Nhà nước thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai như sau:
2.1. Tổng số dự
án phải thu hồi đất tại các huyện, thành phố: 27 dự án.
2.2. Tổng diện
tích đất phải thu hồi: 362,056 ha, gồm:
a) Đất trồng
lúa: 34,7973 ha, gồm:
Đất chuyên trồng
lúa nước (ruộng 2 vụ) 14,5042 ha; đất lúa còn lại (ruộng 1 vụ và lúa
nương) 20,293 ha.
b) Đất rừng
phòng hộ: 34,518 ha.
c) Đất rừng đặc
dụng: 7,09 ha.
d) Các loại đất
khác còn lại: 275,651 ha.
2.3. Phân loại
dự án theo quy định tại Khoản 3, Điều 62, Luật Đất đai năm 2013
a) Dự án xây dựng
trụ sở cơ quan Nhà nước, tổ chức chính trị xã hội; công viên, công trình sự
nghiệp cấp địa phương: 03 dự án.
b) Dự án xây dựng
kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm: Giao thông, thủy lợi, cấp nước,
thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, thu gom xử lý chất thải: 13 dự án
c) Dự án xây dựng
công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư, dự án tái định cư, nhà
công vụ, khu văn hóa, vui chơi giải trí phục vụ công cộng, chợ: 07 dự án
d) Dự án xây dựng
khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới, chỉnh trang đô thị, cụm công nghiệp,
khu sản xuất, chế biến nông lâm sản, thủy sản tập trung: 04 dự án.
3. Danh mục các
dự án cần chuyển đổi mục đích sử dụng đất và các dự án cần thu hồi để thực hiện
dự án đầu tư nhưng chưa đủ thủ tục, hồ sơ:
3.1. Tổng số dự
án: 04 dự án.
3.2 Tổng diện
tích đất: 70,853 ha. Trong đó:
a) Đất trồng
lúa: 17,3 ha (Đất chuyên trồng lúa nước (ruộng 2 vụ) 17,3 ha)
b) Các loại đất
khác còn lại: 53,553 ha
(có Danh mục các dự án kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết và điều chỉnh kế hoạch sử
dụng đất và phê duyệt theo quy định. Đối với các dự án tại Khoản 3, Điều 1,
UBND tỉnh hoàn thiện hồ sơ, thủ tục theo quy định trình Thường trực HĐND tỉnh
cho ý kiến trước khi triển khai thực hiện, báo cáo kết quả với HĐND tỉnh tại kỳ
họp gần nhất.
2. Thường trực
HĐND, các Ban của HĐND, tổ đại biểu HĐND tỉnh và các vị đại biểu HĐND tỉnh,
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Trong quá trình thực hiện chuyển mục đích sử
dụng đất, thu hồi đất nếu có sai số giữa diện tích đo đạc thực tế với diện tích
ghi trong Nghị quyết thì lấy theo số liệu đo đạc thực tế.
Nghị quyết này
đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 03 tháng
8 năm 2016 và có hiệu lực thi hành từ ngày được thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Sơn La;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở ngành;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Sơn La;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Văn Chất
|
Biểu Số 01
DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐIỀU 58
LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Kèm
theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2015 của HĐND tỉnh Sơn La)
TT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thực hiện công trình, dự án
|
Diện tích CMĐ đất Lúa, rừng PH, ĐD (m2)
|
Trong đó
|
Mục đích SD sau khi chuyển
|
Văn bản cho phép của HĐND tỉnh
|
Ghi chú
|
Đất trồng lúa
|
Rừng phòng hộ
|
Rừng đặc dụng
|
Tổng diện tích
|
Ruộng 2 vụ
|
Lúa còn lại
|
1
|
2
|
3
|
|
|
6
|
|
7
|
7
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
300.313.2
|
230.483.2
|
27.552.7
|
202.930.5
|
69.830.0
|
-
|
|
|
|
1
|
Đường
GT từ TT xã Mường Lạn - Nà Khi - Nà Vạc - Mộc 187(D6)
|
Huyện Sốp Cộp
|
3.012.0
|
3.012.0
|
3.012.0
|
-
|
|
|
DGT
|
QĐ số 1976/HĐND ngày 30/10/2015 phê duyệt chủ trương
đầu tư
|
|
2
|
Đường giao thông Suối Bau - Sập Xa, huyện Phù Yên
|
Huyện Phù Yên
|
96.600.0
|
72.600.0
|
6.600.
|
66.000.0
|
24.000.0
|
|
DGT
|
QĐ số 1988/HĐND ngày 30/10/2015 phê duyệt chủ trương
đầu tư
|
|
3
|
Đường
giao thông Sập Vạt, huyện Yên Châu - Chiềng Sại, huyện Bắc Yên
|
Huyện Bắc Yên
|
54.576.0
|
54.576.0
|
595.0
|
53.981.0
|
|
|
DGT
|
QĐ số 1990/HĐND ngày 30/10/2015 phê duyệt chủ trương
đầu tư
|
|
Huyện Yên Châu
|
14.096.0
|
13.616.0
|
|
13.616.0
|
480.0
|
|
|
|
4
|
Đường
GT từ xã Phiêng Cằm - xã Chiềng Nơi
|
Huyện Mai Sơn
|
78.759.0
|
53.509.0
|
|
53.509.0
|
25.250.0
|
|
DGT
|
QĐ số 1991/HĐND ngày 30/10/2015 phê duyệt chủ trương
đầu tư
|
|
Huyện Sông Mã
|
3.955.0
|
3.955.0
|
|
3.955.0
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường
giao thông đến TT xã Nậm Ty, Chiềng Phung và Chiềng En
|
Huyện Sông Mã
|
11.854.0
|
11.854.0
|
|
11.854.0
|
|
|
DGT
|
QĐ số 1989/HĐND ngày 30/10/2015 phê duyệt chủ trương
đầu tư
|
|
6
|
Đường
giao thông phục vụ di chuyển đàn bò sữa vào khu chăn nuôi mới tại bản Pa Chè,
xã Vân Hồ
|
Huyện Vân Hồ
|
15,5
|
15,5
|
|
15,5
|
|
|
DGT
|
QĐ số 1021/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND huyện Vân
Hồ phê duyệt báo cáo KT-KT
|
|
7
|
Thủy
điện Mường Sang 3
|
Huyện Mộc Châu
|
20.100.0
|
-
|
|
-
|
20.100.0
|
|
DNL
|
QĐ số 2765/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 10/11/2015 cho
phép lập dự án; QĐ số 9307/QĐ-BCT ngày 01/9/2015 của Bộ Công thương về điều
chỉnh QH
|
|
8
|
Nhà
văn hóa tổ 6, phường Tô Hiệu
|
Bản Hẹo, P Tô Hiệu, TP Sơn La
|
520.0
|
520.0
|
520.0
|
|
|
|
NVH
|
CV số 1567/UBND-KT ngày 26/5/2016 của UBND tỉnh chấp
thuận vị trí, địa điểm và quy mô diện tích để đầu tư Nhà văn hóa T6 Tô Hiệu
|
|
9
|
Nhà
văn hóa tổ 5, phường Tô Hiệu
|
Bản Hẹo, P Tô Hiệu, TP Sơn La
|
520.0
|
520.0
|
520.0
|
|
|
|
NVH
|
CV số 1773/UBND-KT ngày 10/6/2016 của UBND tỉnh chấp
thuận vị trí, địa điểm và quy mô diện tích để đầu tư Nhà văn hóa T5 Tô Hiệu
|
|
10
|
Trường
Tiểu học Kim Đồng
|
Phường Chiềng Sinh
|
13.246.0
|
13.246.0
|
13.246.0
|
|
|
|
NVH
|
CV số 860-CV/TU ngày 10/5/2016; Quyết định số
1416/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 của UBND tỉnh về điều chỉnh QH chi tiết tỷ lệ
1/2000 trục đô thị - Chiềng Sinh - Nà Sản giai đoạn 2005 - 2025
|
|
11
|
Kho
lưu trữ chuyên dụng tỉnh Sơn La
|
Bản Chậu, Bản Mé, Nà Coóng, Phường Chiềng Cơi, thành
phố
|
3.059.7
|
3.059.7
|
3.059.7
|
|
|
|
TCQ
|
Giấy phép quy hoạch số 07/GPQH ngày 23/3/2016 của
UBND tỉnh; Quyết định số 738/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng
|
|
Biểu Số 02
DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐIỀU 58
LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 ĐÃ CÓ Ý KIẾN CỦA THƯỜNG TRỰC HĐND TỈNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2015 của HĐND tỉnh Sơn La)
TT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thực hiện công trình, dự án
|
Diện tích CMĐ đất Lúa, rừng PH, ĐD (m2)
|
Trong đó
|
Mục đích SD sau khi chuyển
|
Văn bản cho phép của HĐND tỉnh
|
Ghi chú
|
|
Đất trồng lúa
|
Rừng phòng hộ
|
Rừng đặc dụng
|
|
|
Tổng diện tích
|
Ruộng 2 vụ
|
Lúa còn lại
|
|
1
|
2
|
3
|
|
|
6
|
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
494.428.7
|
134.684.7
|
127.699.7
|
6.985.0
|
288.844.0
|
70.900.0
|
|
|
|
|
1
|
Trụ
sở làm việc của Ngân hàng nhà nước Chi nhánh tại Sơn La
|
Bản Buổn, P Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
5.650.0
|
5.650.0
|
5.650.0
|
-
|
|
|
TSC
|
CV số 2192/HĐND ngày 08/01/2016
|
|
|
2
|
Bố
trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai lũ ống, lũ quét
|
Xã Chiềng Lao, H. Mường La
|
45.000.0
|
-
|
|
-
|
45.000.0
|
|
OCT
|
CV số 2247/HĐND ngày 23/02/2016
|
|
|
3
|
Khai
thác than Suối Bàng 2 của Công ty cổ phần đầu tư khoáng sản KTB
|
Xã Suối Bàng, H. Vân Hồ
|
6.985.0
|
6.985.0
|
|
6.985.0
|
|
|
SKX
|
CV số 2247/HĐND ngày 23/02/2016
|
|
|
4
|
Nhà
máy SX hàng may mặc xuất khẩu Cụm CN Gia Phù
|
Xã Gia Phù, H. Phù Yên
|
10.209.9
|
10.209.9
|
10.209.9
|
-
|
|
|
TMD
|
CV số 2340/HĐND ngày 29/3/2016
|
|
|
5
|
Cải
tạo nâng cấp tỉnh lộ 113 (đoạn Cò Nòi - Nà Ớt
|
Huyện Mai Sơn
|
162.429.5
|
10.529.5
|
10.529.5
|
-
|
151.900.0
|
|
DGT
|
CV Số 2342/HĐND ngày 30/3/2016
|
|
|
6
|
Khai
thác đá vôi làm VLXD thông thường tại bản Ca Láp, Chiềng Ngần
|
Xã Chiềng Ngân, TP Sơn La
|
13.494.0
|
-
|
|
-
|
13.494.0
|
|
SKX
|
CV Số 2424/HĐND ngày 117/5/2016
|
|
|
7
|
Thủy
điện Háng Đồng B
|
Xã Suối Tọ, H. Phù Yên
|
116.000.0
|
-
|
|
-
|
45.100.0
|
70.900.0
|
DNL
|
CV Số 2465/HĐND ngày 16/6/2016
|
|
|
8
|
Nhà
máy xử lý nước Nậm La
|
Xã Hua La, TP Sơn La
|
2.810.3
|
2.810.3
|
2810.3
|
-
|
|
|
DTL
|
CV Số 08/HĐND ngày 04/7/2016
|
|
|
9
|
Đường
dây 110kV Sơn La - Mường La
|
M.La, BYên, MSơn
|
33.350.0
|
-
|
|
-
|
33.350.0
|
|
DNL
|
CV số 61/HĐND ngày 28/7/2016
|
|
|
10
|
Khu
đô thị gắn kè suối Nậm La thuộc Lô số 4 (đoạn cầu Dây Văng - cầu Nậm La)
|
TP Sơn La
|
98.500.0
|
98.500.0
|
98.500.0
|
0
|
|
|
ODT
|
CV số 54/HĐND ngày 28/7/2016
|
|
|
Biểu Số 03
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62
LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Kèm
theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2015 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thực hiện công trình, dự án
|
Tổng diện tích đất thuộc dự án (m2)
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Đất trồng lúa
|
Rừng phòng hộ
|
Rừng đặc dụng
|
Đất khác còn lại
|
Tổng diện tích
|
Trong đó
|
Ruộng 2 vụ
|
Lúa còn lại
|
|
Tổng
|
|
1.905.123,7
|
230.483.2
|
27.552.7
|
202.930.5
|
69.830.0
|
-
|
1.604.810,5
|
|
1
|
Đường
GT từ TT xã Mường Lạn - Nà Khi - Nà Vạc - Mộc 187(D6)
|
Huyện Sốp Cộp
|
97.072.0
|
3.012.0
|
3.012.0
|
-
|
|
|
94.060.0
|
QĐ số 1976/HĐND ngày 30/10/2015 phê duyệt chủ trương
đầu tư
|
2
|
Đường giao thông Suối Bau - Sập Xa, huyện Phù Yên (bổ
sung thêm diện tích)
|
Huyện Phù Yên
|
219.580.0
|
72.600.0
|
6.600.0
|
66.000.0
|
24.000.0
|
|
122.980.0
|
QĐ số 1988/HĐND ngày 30/10/2015 phê duyệt chủ trương
đầu tư
|
3
|
Đường
giao thông Sập Vạt, huyện Yên Châu - Chiềng Sại, huyện Bắc Yên (bổ sung
thêm diện tích)
|
Huyện Bắc Yên
|
262.055.0
|
54.576.0
|
595.0
|
53.981.0
|
|
|
207.479.0
|
QĐ số 1990/HĐND ngày 30/10/2015 phê duyệt chủ trương
đầu tư
|
Huyện Yên Châu
|
37.147.0
|
13.616.0
|
|
13.616.0
|
480.0
|
|
23.051.0
|
|
4
|
Đường
GT từ xã Phiêng Cằm - xã Nà Nơi
|
Huyện Mai Sơn
|
280.337.0
|
53.509.0
|
|
530.509.0
|
25.250.0
|
|
201.578.0
|
QĐ số 1991/HĐND ngày 30/10/2015 phê duyệt chủ trương
đầu tư
|
|
|
Huyện Sông Mã
|
130.057.0
|
3.955.0
|
|
3.955.0
|
|
|
126.102.0
|
|
5
|
Đường
giao thông đến TT xã Nậm Ty, Chiềng Phung và Chiềng En (bổ sung thêm diện
tích)
|
Huyện Sông Mã
|
56.470.0
|
11.854.0
|
|
11.854.0
|
|
|
44.616.0
|
QĐ số 1989/HĐND ngày 30/10/2015 phê duyệt chủ trương
đầu tư
|
6
|
Đường giao thông phục vụ di chuyển đàn bò sữa vào khu
chăn nuôi mới tại bản Pa Chè, xã Vân Hồ
|
Huyện Vân Hồ
|
4.200.0
|
15.5
|
|
15.5
|
|
|
4.184.5
|
QĐ số 1021/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND huyện phê
duyệt báo cáo KT-KT
|
7
|
Khắc
phục hậu quả cấp bách sạt, trượt nền, mặt đường tỉnh lộ 103, Km 16 + 170 (đoạn
Yên Sơn - Nà Cài)
|
Huyện Yên Châu
|
3.000.0
|
-
|
|
-
|
|
|
3.000.0
|
QĐ số 2742/QĐ-UBND tỉnh ngày 09/11/2015 phê duyệt chủ
trương đầu tư; QĐ số 789/QĐ-UBND tỉnh ngày 31/3/2016 giao kế hoạch vốn
|
8
|
Xây dựng khu sản xuất tập trung theo QH TT hành chính
huyện Vân Hô
|
Huyện Vân Hồ
|
198.000.0
|
-
|
|
-
|
|
|
198.000.0
|
Sở TNMT đang tổng hợp trình UBND tỉnh
|
9
|
Thủy
điện Mường Sang 3
|
Huyện Mộc Châu
|
228.500.0
|
-
|
|
-
|
20.100.0
|
|
208.400.0
|
QĐ số 2765/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 10/11/2015 cho
phép lập dự án; QĐ số 9307/QĐ-BCT ngày 01/9/2015 của Bộ Công thương về điều
chỉnh quy hoạch
|
10
|
Trạm dừng nghỉ Vân Hồ Km171+200m Quốc Lộ 6
|
Huyện Vân Hồ
|
31.024.7
|
-
|
|
-
|
|
|
31.024.7
|
QĐ số 388/QĐ-UBND tỉnh ngày 22/02/2016 chủ trương đầu
tư
|
11
|
Kho
lưu trữ chuyên dụng tỉnh Sơn La
|
Bản Chậu, Bản Mé, Nà Coóng, Phường Chiềng Cơi, TP
|
3.395.0
|
3.059.7
|
3.059.7
|
|
|
|
335.3
|
Giấy phép quy hoạch số 07/GPQH ngày 23/3/2016 của
UBND tỉnh; Quyết định số 738/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng
|
12
|
Nhà
văn hóa tổ 6, phường Tô Hiệu
|
Bản Hẹo, Phường Tô Hiệu, TP Sơn La
|
520.0
|
520.0
|
520.0
|
|
|
|
|
Công văn số 1567/UBND-KT ngày 26/5/2016 của UBND tỉnh
về việc chấp thuận vị trí, địa điểm và quy mô diện tích để đầu tư Nhà văn hóa
tổ 6 Phường Tô Hiệu
|
13
|
Nhà
văn hóa tổ 5, phường Tô Hiệu
|
Bản Hẹo, Phường Tô Hiệu, TP Sơn La
|
520.0
|
520.0
|
520.0
|
|
|
|
|
Công văn số 1773/UBND-KT ngày 10/6/2016 của UBND tỉnh
về việc chấp thuận vị trí, địa điểm và quy mô diện tích để đầu tư Nhà văn hóa
tổ 5 Phường Tô Hiệu
|
14
|
Trường
Tiểu học Kim Đồng
|
Phường Chiềng Sinh
|
13.246.0
|
13.246.0
|
13.246.0
|
|
|
|
|
Công văn số 860-CV/TU ngày 10/5/2016; Quyết định số
1416/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc điều chỉnh quy hoạch
chi tiết tỷ lệ 1/2000 trục đô thị - Chiềng Sinh - Nà Sản giai đoạn 2005-2025
|
15
|
Thu
hồi đất Điểm Tái định cư Suối Cáu 2
|
xã Quy Hướng, huyện Mộc Châu
|
340.000.0
|
|
|
|
|
|
340.000.0
|
QĐ số 3323/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 phê duyệt QH chi
tiết; QĐ số 631/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 phân bổ chi tiết kế hoạch vốn năm 2016
|
Biểu Số 04
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62
LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 ĐÃ CÓ Ý KIẾN CỦA THƯỜNG TRỰC HĐND TỈNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2015 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thực hiện công trình, dự án
|
Tổng diện tích đất thuộc dự án (m2)
|
Trong đó
|
Căn cứ trình
|
Ghi chú
|
Đất trồng lúa
|
Rừng phòng hộ
|
Rừng đặc dụng
|
Đất khác còn lại
|
Tổng diện tích
|
Trong đó
|
Ruộng 2 vụ
|
Lúa còn lại
|
|
Tổng
|
|
1.615.440,6
|
117.489.8
|
117.489.8
|
-
|
275.350.0
|
70.900.0
|
1.151.700,8
|
|
|
1
|
Trụ
sở làm việc của Ngân hàng nhà nước Chi nhánh tại Sơn La
|
Bản Buổn, P Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
5.650.0
|
5.650.0
|
5.650.0
|
-
|
|
|
|
Điểm a Khoản 3 Điều 62
|
Công văn số 2192/HĐND ngày 08/01/2016
|
2
|
Trung tâm điều dưỡng người có công với cách mạng
|
Xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ
|
50.000.0
|
-
|
|
-
|
|
|
50.000.0
|
Điểm c Khoản 3 Điều 62
|
CV số 2247/HĐND ngày 23/02/2016
|
3
|
Dự án đền thờ các anh hùng liệt sỹ
|
Xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ
|
30.000.0
|
-
|
|
-
|
|
|
30.000.0
|
Điểm c Khoản 3 Điều 62
|
CV số 2247/HĐND ngày 23/02/2016
|
4
|
Nghĩa
trang nhân dân tại bản Pa Chè
|
Xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ
|
100.000.0
|
-
|
|
-
|
|
|
100.000.0
|
Điểm c Khoản 3 Điều 62
|
CV số 2247/HĐND ngày 23/02/2016
|
5
|
Bố
trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai lũ ống, lũ quét
|
Bản Pậu, xã Chiềng Lao, huyện Mường La
|
50.000.0
|
-
|
|
-
|
45.000.0
|
|
5.000.0
|
Điểm d Khoản 3 Điều 62
|
CV số 2247/HĐND ngày 23/02/2016
|
6
|
Nhà
văn hóa TT xã Chiềng Sơn
|
xã Chiềng Sơn, huyện Mộc Châu
|
558.9
|
-
|
|
-
|
|
|
558.9
|
Điểm c Khoản 3 Điều 62
|
CV số 2340/HĐND ngày 29/3/2016
|
7
|
Khu
GPMB khu vực đầu nguồn mó nước bản Bó, xã Lóng Sập
|
xã Lóng Sập, huyện Mộc Châu
|
26.500.0
|
-
|
|
-
|
|
|
26.500.0
|
Điểm c Khoản 3 Điều 62
|
CV số 2340/HĐND ngày 29/3/2016
|
8
|
Cải
tạo nâng cấp tỉnh lộ 113 (đoạn Cò Nòi - Nà Ớt)
|
huyện Mai Sơn
|
394.051.7
|
10529.5
|
10.529.5
|
-
|
151.900.0
|
|
231.622.2
|
Điểm b Khoản 3 Điều 62
|
CV số 2342/HĐND ngày 30/3/2016
|
9
|
Nhà
máy xử lý nước Nậm La
|
xã Hua La, TP Sơn La
|
13.070.0
|
2810.3
|
2.810.3
|
-
|
|
|
10.259.7
|
Điểm b Khoản 3 Điều 62
|
CV số 08/HĐND ngày 04/7/2016
|
10
|
Thủy
điện Háng Đồng B
|
xã Suối Tọ, huyện Phù Yên
|
765.900.0
|
-
|
|
-
|
45.100.0
|
70900
|
64.990.0
|
Điểm b Khoản 3 Điều 62
|
CV số 2465/HĐND ngày 16/6/2016
|
11
|
Đường
dây 110kV Sơn La - Mường La
|
Mla, Byên, Mson
|
47.090.0
|
-
|
|
-
|
33.350.0
|
|
13.740.0
|
Điểm b Khoản 3 Điều 62
|
CV số 61/HĐND ngày 28/7/2016
|
12
|
Khu
đô thị gắn kè suối Nậm La thuộc Lô số 4 (đoạn cầu Dây Văng - cầu Nậm La)
|
TP Sơn La
|
132.620.0
|
98.500.0
|
98.500.0
|
-
|
|
|
34.120.0
|
Điểm d Khoản 3 Điều 62
|
CV số 54/HĐND ngày 28/7/2016
|
Biểu Số 05
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ
THU HỒI ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHƯNG CHƯA ĐỦ THỦ TỤC, HỒ SƠ
(Kèm
theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2015 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thực hiện công trình, dự án
|
Tổng diện tích đất của dự án dự kiến thu hồi
(m2)
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Đất trồng lúa
|
Rừng phòng hộ
|
Rừng đặc dụng
|
Đất khác còn lại
|
Tổng diện tích dự kiến
|
Trong đó
|
Diện tích dự kiến ruộng 2 vụ
|
Lúa còn lại
|
|
Tổng
|
|
708.530.0
|
173.000.0
|
173.000.0
|
-
|
-
|
-
|
535.530.0
|
|
1
|
|
|
32.530.0
|
|
|
|
|
|
32.530.0
|
|
2
|
|
|
110.000.0
|
75.000.0
|
75.000.0
|
|
|
|
35.000.000
|
|
3
|
|
|
336.000
|
98.000.0
|
98.000.0
|
|
|
|
238.000.0
|
|
4
|
|
|
230.000.0
|
-
|
-
|
|
|
|
230.000.0
|
|