Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Hà Nam

Số hiệu 15/2016/NQ-HĐND
Ngày ban hành 29/07/2016
Ngày có hiệu lực 08/08/2016
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Nam
Người ký Phạm Sỹ Lợi
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 15/2016/NQ-HĐND

Hà Nam, ngày 29 tháng 07 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) CỦA TỈNH HÀ NAM

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ HAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Hà Nam;

Xét Tờ trình số 1653/TTr-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Hà Nam; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh nhất trí với Tờ trình số 1653/TTr-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Hà Nam với những nội dung chủ yếu sau:

1. Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (chi tiết theo phụ lục 01).

2. Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2016 - 2020) (chi tiết theo phụ lục 02).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn chỉnh Quy hoạch, thực hiện các thủ tục pháp lý cần thiết để trình Chính phủ phê duyệt.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam khóa XVIII kỳ họp thứ hai thông qua ngày 29 tháng 7 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 08 tháng 8 năm 2016./.

 


Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: Tư pháp; TN-MT;
- BTV Tỉnh ủy;
- TT HĐND t
nh;
- UBND tỉnh;
-
UB MTTQ tnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các ban HĐND tỉnh;
- Các Đại biểu HĐND t
nh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Phạm Sỹ Lợi

 

PHỤ LỤC 01

ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 TỈNH HÀ NAM
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của HĐND tỉnh Hà Nam)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng 2015

Điều chỉnh QH đến năm 2020

(1)

(2)

(3)

(5)

1

Đất nông nghiệp

54.056

46.956

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

34.172

30.590

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

33.588

30.590

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4.947

3.019

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3.489

3.052

1.4

Đất rừng phòng hộ

4.458

2.600

1.5

Đất rừng sản xuất

852

2.373

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

4.618

3.460

1.7

Đất nông nghiệp khác

1.520

1.862

2

Đất phi nông nghiệp

29.842

38.222

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

192

197

2.2

Đất an ninh

311

316

2.3

Đất khu công nghiệp

814

2.556

2.4

Đất cụm công nghiệp

167

359

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

21

145

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

889

2.343

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

1.781

2.272

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

12.066

16.020

2.9

Đất có di tích lịch s - văn hóa

7

36

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

945

883

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

44

87

2.12

Đất ở tại nông thôn

5.302

6.065

2.13

Đất ở ti đô th

838

1.081

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

98

145

2.15

Đt xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

10

18

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

166

185

2.17

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

952

1.041

2.18

Đất phi nông nghiệp còn lại

5.239

4.473

3

Đất chưa sử dụng

2.295

1.015

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH HÀ NAM
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của HĐND tỉnh Hà Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Năm hiện trạng 2015

Các năm kế hoạch

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

54.056

52.619

51.193

49.778

48.361

46.956

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

34.172

33.446

32.726

32.010

31.291

30.590

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

33.588

32.983

32.383

31.785

31.179

30.590

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4.947

4.559

4.173

3.788

3.403

3.019

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3.489

3.401

3.314

3.226

3.142

3.052

1.4

Đất rừng phòng hộ

4.458

4.088

3.717

3.345

2.972

2.600

1.5

Đất rng sản xuất

852

1.154

1.458

1.764

2.069

2.373

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

4.618

4.384

4.155

3.924

3.694

3.460

1.7

Đất nông nghiệp khác

1.520

1.587

1.650

1.721

1.790

1.862

2

Đất phi nông nghiệp

29.842

31.532

33.208

34.880

36.544

38.222

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

192

194

195

196

197

197

2.2

Đất an ninh

311

204

256

286

316

316

2.3

Đất khu công nghiệp

814

1.167

1.517

1.867

2.216

2.556

2.4

Đất cụm công nghiệp

167

196

236

276

316

359

2.5

Đất thương mại dịch vụ

21

51

74

97

120

145

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

889

1.337

1.590

1.827

2.093

2.343

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

1.781

1.868

1.961

2.062

2.164

2.272

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

12.066

12.840

13.624

14.436

15.207

16.020

2.9

Đất có di tích lịch sử văn hóa

7

12

18

23

28

36

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

945

932

919

906

893

883

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thi

44

52

59

67

77

87

2.12

Đất ở tại nông thôn

5.302

5.449

5.596

5.746

5.894

6.065

2.13

Đất tại đô thị

838

888

939

989

1.039

1.081

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

98

108

118

127

136

145

2.15

Đất xây dựng trụ stổ chức sự nghiệp

10

11

13

15

17

18

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

166

170

174

177

181

185

2.17

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ nhà hỏa táng

952

970

988

1.005

1.023

1.041

2.18

Đất phi nông nghiệp còn lại

5.239

5.083

4.931

4.778

4.627

4.473

3

Đất chưa sử dụng

2.295

2.042

1.792

1.535

1.288

1.015

[...]