Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hưng Yên
Số hiệu | 13/2016/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 07/07/2016 |
Ngày có hiệu lực | 20/07/2016 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Đỗ Xuân Tuyên |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2016/NQ-HĐND |
Hưng Yên, ngày 07 tháng 7 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVI- KỲ HỌP THỨ NHẤT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 62/NQ-CP ngày 23/5/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Hưng Yên;
Căn cứ Chỉ thị số 08/CT-TTg ngày 20/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) cấp quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số 59/TTr-UBND ngày 22/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế Ngân sách và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Quy hoạch (điều chỉnh) sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hưng Yên, với các nội dung chủ yếu sau:
I. Phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng |
Quy hoạch đến năm 2020 (Theo NQ62/NQ-CP |
Quy hoạch điều chỉnh đến năm 2020 |
So sánh QH điều chỉnh với NQ62/NQ-CP |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(7)-(5) |
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
93.022,44 |
100,00 |
92.603 |
100,11 |
93.022,44 |
100,00 |
419,44 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
60.695,88 |
65,25 |
46.700 |
50,43 |
45.700,00 |
49,13 |
-1.000,00 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
37.390,71 |
40,20 |
35.000 |
37,80 |
31.440,00 |
33,80 |
-3.560,00 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
37.362,16 |
40,16 |
35.000 |
37,80 |
31.440,00 |
33,80 |
-3.560,00 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
4.053,70 |
4,36 |
4.230 |
4,57 |
2.106,41 |
2,26 |
-2.123,59 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
12.687,51 |
13,64 |
3.322 |
3,59 |
6.056,73 |
6,51 |
2.734,73 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
5.077,52 |
5,46 |
3.150 |
3,40 |
4.399,00 |
4,73 |
1.249,00 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
1.486,44 |
1,60 |
998 |
1,08 |
1.697,85 |
1,83 |
699,85 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
32.080,42 |
34,49 |
45.960 |
49,63 |
47.322,44 |
50,87 |
1.362,44 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
68,48 |
0,07 |
239 |
0,26 |
249,09 |
0,27 |
10,09 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
27,23 |
0,03 |
37 |
0,04 |
108,73 |
0,12 |
71,73 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
1.085,00 |
1,17 |
2.259 |
2,44 |
4.882,00 |
5,25 |
2.623,00 |
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
232,12 |
0,25 |
1.399 |
1,51 |
1.374,23 |
1,48 |
-24,77 |
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
42,53 |
0,05 |
65 |
0,07 |
690,42 |
0,74 |
625,42 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1.423,49 |
1,53 |
1.920 |
2,07 |
1.938,90 |
2,08 |
18,90 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
0,73 |
0,00 |
7 |
0,01 |
0,73 |
0,00 |
-6,27 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
13.622,36 |
14,64 |
20.926 |
22,60 |
19.349,86 |
20,80 |
-1.576,14 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
145,51 |
0,16 |
153 |
0,17 |
151,38 |
0,16 |
-1,62 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
82,31 |
0,09 |
142 |
0,15 |
150,00 |
0,16 |
8,00 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
619,98 |
0,67 |
1.996 |
2,16 |
2.133,00 |
2,29 |
137,00 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
137,28 |
0,15 |
306 |
0,33 |
466,17 |
0,50 |
160,17 |
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
19,99 |
0,02 |
108 |
0,12 |
141,00 |
0,15 |
32,73 |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
2,73 |
0,00 |
2,73 |
0,00 |
2,73 |
0,00 |
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
72,10 |
0,08 |
210 |
0,23 |
241,00 |
0,26 |
31,00 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
8.377,42 |
9,01 |
9.235 |
9,97 |
8.950,55 |
9,62 |
-284,45 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
1.180,19 |
1,27 |
3.199 |
3,45 |
3.003,44 |
3,23 |
-195,56 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
151,40 |
0,16 |
326 |
0,35 |
224,20 |
0,24 |
-101,80 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
20,18 |
0,02 |
44 |
0,05 |
28,19 |
0,03 |
-15,81 |
|
2.17 |
Đất cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
193,18 |
0,21 |
183 |
0,20 |
204,92 |
0,22 |
21,92 |
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
877,63 |
0,94 |
1.032 |
1,11 |
1.001,15 |
1,08 |
-30,85 |
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
287,19 |
0,31 |
292 |
0,32 |
502,83 |
0,54 |
210,83 |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
61,56 |
0,07 |
65 |
0,07 |
89,23 |
0,10 |
24,23 |
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
47,28 |
0,05 |
68 |
0,07 |
99,44 |
0,11 |
31,44 |
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
130,40 |
0,14 |
124 |
0,13 |
135,81 |
0,15 |
11,81 |
|
2.24 |
Đất sông, ngòi |
3.388,28 |
3,64 |
3.102 |
3,35 |
3.372,40 |
3,63 |
270,40 |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dung |
626,99 |
0,67 |
942 |
1,02 |
589,88 |
0,63 |
-352,12 |
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
141,96 |
0,15 |
175 |
0,19 |
141,72 |
0,15 |
-33,28 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
246,14 |
0,26 |
43 |
0,05 |
|
|
-43,00 |
|
4 |
Đất đô thị* |
11.435,61 |
12,29 |
8.050 |
8,69 |
25.594,15 |
27,51 |
17.544,15 |
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
II. Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020)
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
|
Năm hiện trạng |
Các năm kế hoạch |
||||
|
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
|||
(1) |
(2) |
|
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
93.022,44 |
93.022,44 |
93.022,44 |
93.022,44 |
93.022,44 |
93.022,44 |
1 |
Đất nông nghiệp |
|
60.695,88 |
58.703,99 |
55.572,30 |
52.776,41 |
49.984,20 |
45.700,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
37.390,71 |
36.262,60 |
34.754,61 |
33.715,02 |
32.651,14 |
31.440,00 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
|
37.362,16 |
36.262,60 |
34.754,61 |
33.715,02 |
32.651,14 |
31.440,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
4.053,70 |
3.681,07 |
3.202,55 |
2.880,34 |
2.448,49 |
2.106,41 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
12.687,51 |
12.280,50 |
11.331,10 |
9.724,70 |
8.410,77 |
6.056,73 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
5.077,52 |
4.917,83 |
4.622,10 |
4.547,15 |
4.517,87 |
4.399,00 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
|
1.486,44 |
1.561,99 |
1.661,94 |
1.909,20 |
1.955,93 |
1.697,85 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
|
32.080,42 |
34.113,63 |
37.287,27 |
40.147,76 |
42.969,97 |
47.322,44 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
|
68,48 |
81,21 |
168,07 |
195,57 |
231,63 |
249,09 |
2.2 |
Đất an ninh |
|
27,23 |
36,33 |
52,93 |
56,23 |
56,43 |
108,73 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
1.085,00 |
1.510,00 |
2.550,16 |
3.136,05 |
4.741,05 |
4.882,00 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
|
232,12 |
376,52 |
775,65 |
996,37 |
1.173,37 |
1.374,23 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
42,53 |
168,34 |
220,74 |
344,18 |
367,07 |
690,42 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
1.423,49 |
1.583,66 |
1.677,60 |
1.783,01 |
1.879,03 |
1.938,90 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
0,73 |
0,73 |
0,73 |
0,73 |
0,73 |
0,73 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
13.622,36 |
13.878,93 |
14.913,15 |
16.199,30 |
16.931,96 |
19.349,86 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
145,51 |
147,57 |
148,00 |
149,94 |
150,56 |
151,38 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
82,31 |
81,87 |
97,06 |
100,24 |
101,29 |
150,00 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
|
619,98 |
653,73 |
1.178,98 |
1.256,04 |
1.692,45 |
2.133,00 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
|
137,28 |
255,72 |
302,55 |
367,81 |
394,75 |
466,17 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
|
19,99 |
19,99 |
48,35 |
51,85 |
52,06 |
141,00 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
2,73 |
2,73 |
2,73 |
2,73 |
2,73 |
2,73 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
72,10 |
89,82 |
132,45 |
152,76 |
170,72 |
241,00 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
|
8.377,42 |
8.603,22 |
8.646,57 |
8.752,17 |
8.789,44 |
8.950,55 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
|
1.180,19 |
1.795,42 |
2.031,92 |
2.295,51 |
2.368,62 |
3.003,44 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
151,40 |
154,56 |
162,57 |
163,87 |
164,92 |
224,20 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
20,18 |
20,73 |
20,91 |
21,00 |
20,90 |
28,19 |
2.17 |
Đất cơ sở ngoại giao |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
193,18 |
193,82 |
201,06 |
204,92 |
204,92 |
204,92 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
877,63 |
882,42 |
913,77 |
948,10 |
964,86 |
1.001,15 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
287,19 |
333,61 |
406,87 |
473,11 |
480,99 |
502,83 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
61,56 |
64,35 |
72,92 |
80,53 |
84,38 |
89,23 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
47,28 |
46,94 |
51,87 |
57,99 |
61,19 |
99,44 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
130,40 |
132,28 |
134,16 |
135,14 |
135,18 |
135,81 |
2.24 |
Đất sông, ngòi |
|
3.388,28 |
3.387,23 |
3.358,23 |
3.357,61 |
3.357,61 |
3.372,40 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
626,99 |
608,83 |
601,90 |
599,08 |
590,47 |
589,88 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
141,96 |
141,96 |
141,96 |
141,96 |
141,72 |
141,72 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
246,14 |
204,82 |
162,87 |
98,27 |
68,27 |
- |
4 |
Đất đô thị* |
|
11.435,61 |
19.371,73 |
19.371,73 |
19.371,73 |
19.371,73 |
25.594,15 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+..(8) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
15.174,36 |
2.038,33 |
3.662,65 |
2.858,63 |
2.822,21 |
3.792,54 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
5.692,22 |
1.088,01 |
1.433,43 |
915,45 |
1.004,27 |
1.251,07 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1.786,02 |
328,60 |
453,01 |
249,63 |
425,85 |
328,92 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
6.762,80 |
462,95 |
1.477,88 |
1.624,60 |
1.352,09 |
1.845,28 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
717,26 |
158,77 |
298,33 |
68,95 |
40,00 |
151,21 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
216,07 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
573,38 |
69,42 |
134,13 |
174,62 |
68,61 |
126,60 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang cây lâu năm |
96,00 |
|
47,84 |
|
11,16 |
37,00 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang nuôi trồng thủy sản |
18,38 |
|
7,66 |
|
10,72 |
|
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp |
167,74 |
40,31 |
27,10 |
62,29 |
30,00 |
8,04 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
18,12 |
|
|
10,79 |
|
7,33 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
122,52 |
40,31 |
|
51,50 |
30,00 |
0,71 |
1.3 |
Đất nông nghiệp khác |
27,10 |
|
27,10 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
78,40 |
1,01 |
14,85 |
2,31 |
|
60,23 |
2.1 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
69,55 |
|
9,51 |
|
|
60,04 |
2.3 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
0,09 |
|
0,05 |
0,04 |
|
|
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
0,51 |
0,41 |
|
0,07 |
|
0,03 |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
7,65 |
|
5,29 |
2,20 |
|
0,16 |
Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh hoàn thiện hồ sơ Quy hoạch điều chỉnh sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016- 2020) của tỉnh Hưng Yên, trình Chính phủ phê duyệt theo quy định của pháp luật.