HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
14/2016/NQ-HĐND
|
Quảng Trị, ngày
19 tháng 8 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) CỦA TỈNH QUẢNG TRỊ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 134/2016/QH13
ngày 09 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội khóa 13 về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp Quốc gia;
Xét Tờ trình số
2989/TTr-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc đề nghị
thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất
kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Trị; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế -
Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Quảng Trị như sau:
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2015
|
Quy hoạch đến năm 2020
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
|
Tổng diện tích đất tự
nhiên
|
|
473.744
|
100,00
|
473.744
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
387.202
|
81,73
|
410.305
|
86,60
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
40.463
|
8,54
|
57.630
|
12,17
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
46.079
|
9,73
|
5.809
|
1,23
|
(Chi tiết có Phụ lục kèm
theo)
Điều 2.
Nhiệm vụ và giải pháp thực hiện
1. Tiến hành phân bổ chỉ tiêu
quy hoạch sử dụng đất cho các huyện, thành phố, thị xã để xây dựng điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất địa phương phù hợp với Nghị quyết này.
2. Thực hiện việc quản lý đất
đai, chấp thuận đầu tư, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo đúng quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt. Tăng cường công tác giám sát, thanh tra, kiểm tra việc sử dụng đất
theo quy hoạch. Tiếp tục theo dõi, cập nhật kịp thời những thông tin mới nhất về
đất đai để điều chỉnh, bổ sung theo quy định của pháp luật.
3. Đầu tư kết cấu hạ tầng gắn với
phát triển đô thị, khu dân cư, nông nghiệp nông thôn. Ưu tiên bố trí quỹ đất
cho các dự án phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh trên cơ sở ứng
dụng các tiến bộ khoa học - kỹ thuật để sử dụng đất bền vững, tiết kiệm và hiệu
quả.
4. Thực hiện các chính sách ưu
đãi để tạo sức thu hút phát triển công nghiệp, các ngành dịch vụ, du lịch; ưu
tiên dành quỹ đất tái định cư để bố trí cho các hộ dân bị giải tỏa, thu hồi đất
nhằm ổn định đời sống. Giải quyết tốt vấn đề nông dân, nông nghiệp và nông
thôn, tạo việc làm cho lao động nông nghiệp khi bị thu hồi đất sản xuất; tập
trung giải quyết tình trạng thiếu đất sản xuất đối với hộ gia đình nông dân, đặc
biệt là đồng bào dân tộc ít người và các gia đình mới tách hộ, lập hộ.
5. Kiên quyết thu hồi đất đối với
các dự án đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất nhưng không thực hiện, thực
hiện không đúng tiến độ cam kết đầu tư hoặc sử dụng không đúng mục đích. Tạo quỹ
đất sạch để thực hiện việc giao đất, cho thuê đất bằng hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất.
6. Đất cho hoạt động khoáng sản
là 930 ha; đất an ninh giữ nguyên diện tích 396 ha theo quy hoạch đã được phê
duyệt tại Nghị quyết số 81/NQ-CP ngày 12/11/2014 của Chính phủ.
Điều 3.
Giao UBND tỉnh trình Chính phủ phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 -
2020) của tỉnh và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.
Thường trực HĐND, các Ban HĐND,
tổ đại biểu HĐND và các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
Ban Thường trực Ủy ban MTTQ Việt
Nam tỉnh, các tổ chức thành viên của Mặt trận và các tổ chức xã hội phối hợp
giám sát, động viên nhân dân thực hiện Nghị quyết.
Nghị
quyết này được HĐND tỉnh, khóa VII, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 19/8/2016 và có
hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 19
tháng 8 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
I. ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
1. Diện
tích, cơ cấu các loại đất:
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng
|
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu %
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu %
|
|
Tổng diện tích đất tự
nhiên
|
|
473.744
|
100,00
|
473.744
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
387.202
|
81,73
|
410.305
|
86,60
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
28.883
|
6,10
|
25.240
|
5,33
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
25.329
|
5,35
|
22.796
|
4,81
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
44.879
|
9,47
|
49.924
|
10,54
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
47.571
|
10,04
|
51.217
|
10,81
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
82.556
|
17,43
|
69.616
|
14,69
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
62.450
|
13,18
|
67.003
|
14,15
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
117.831
|
24,87
|
142.424
|
30,06
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2.917
|
0,62
|
4.331
|
0,91
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
11
|
|
11
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
105
|
0,02
|
539
|
0,11
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
40.463
|
8,54
|
57.630
|
12,17
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.292
|
0,27
|
1.769
|
0,37
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
365
|
0,08
|
396
|
0,08
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
223
|
0,05
|
757
|
0,16
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
95
|
0,02
|
869
|
0,18
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
180
|
0,04
|
2.646
|
0,56
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
338
|
0,07
|
883
|
0,19
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
217
|
0,05
|
930
|
0,20
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, trong đó:
|
DHT
|
14.316
|
3,02
|
23.001
|
4,86
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
28
|
0,01
|
69
|
0.01
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
79
|
0,02
|
118
|
0,02
|
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
574
|
0,12
|
688
|
0,15
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
230
|
0,05
|
392
|
0,08
|
2.9
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
108
|
0,02
|
173
|
0,04
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
50
|
0,01
|
2.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
79
|
0,02
|
305
|
0,06
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.970
|
0,63
|
3.934
|
0,83
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.313
|
0,28
|
2.087
|
0,44
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
144
|
0,03
|
375
|
0,08
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
41
|
0,01
|
30
|
0,01
|
2.16
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
84
|
0,02
|
89
|
0,02
|
2.17
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
4.829
|
1,02
|
4.967
|
1,05
|
2.18
|
Đất phi nông nghiệp còn lại
|
PNK (ª)
|
13.897
|
2,93
|
14.369
|
3,03
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
46.079
|
9,73
|
5.809
|
1,23
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Kỳ điều chỉnh (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
13.491
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.105
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.415
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.756
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.750
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
180
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
5.171
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
103
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
11
|
2
|
Chu chuyển nội bộ đất nông
nghiệp
|
NNP/NNP
|
28.333
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
1.509
|
2.2
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
rừng đặc dụng
|
PRH/PDD
|
160
|
2.3
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất rừng sản xuất
|
PRH/RSX
|
15.000
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
rừng đặc dụng
|
RSX/RDD
|
640
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR
|
11.024
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
31
|
3. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng.
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Kỳ điều chỉnh (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
36.590
|
1.1
|
Đất trồng lúa, trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
LUA
|
2.250
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3.970
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
3.933
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
26.426
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
5
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
6
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.680
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
122
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
79
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
83
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
327
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
136
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
212
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
1.843
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
31
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
70
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
40
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
51
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
33
|
2.16
|
Các loại đất phi nông nghiệp
còn lại
|
PNK
|
649
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
40.270
|
II. KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020)
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong kỳ kế hoạch
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích năm hiện trạng
|
Các năm kế hoạch
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
473.744
|
473.744
|
473.744
|
473.744
|
473.744
|
473.744
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
387.202
|
391.624
|
395.330
|
398.365
|
401.425
|
410.305
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
28.883
|
27.374
|
26.835
|
26.304
|
25.637
|
25.240
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
25.329
|
24.047
|
23.737
|
23.426
|
22.983
|
22.796
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
44.879
|
46.772
|
47.589
|
48.085
|
48.852
|
49.924
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
47.571
|
48.364
|
48.965
|
49.564
|
50.276
|
51.217
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
82.556
|
68.015
|
68.636
|
68.984
|
68.992
|
69.616
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
62.450
|
64.392
|
65.582
|
66.678
|
66.607
|
67.003
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
117.831
|
133.269
|
133.921
|
134.578
|
136.544
|
142.424
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2.917
|
3.227
|
3.512
|
3.786
|
4.047
|
4.331
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
11
|
11
|
11
|
11
|
11
|
11
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
105
|
200
|
279
|
375
|
459
|
539
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
40.463
|
42.990
|
46.477
|
50.493
|
54.985
|
57.630
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.292
|
1.461
|
1.529
|
1.649
|
1.664
|
1.769
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
356
|
364
|
376
|
382
|
395
|
396
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
223
|
223
|
430
|
757
|
757
|
757
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
95
|
338
|
590
|
809
|
854
|
869
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
180
|
423
|
645
|
1.003
|
1.998
|
2.646
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất PNN nghiệp
|
SKC
|
338
|
470
|
483
|
484
|
885
|
883
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
217
|
292
|
448
|
851
|
871
|
930
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
14.316
|
15.154
|
16.748
|
18.830
|
21.687
|
23.001
|
2.9
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
108
|
110
|
119
|
150
|
156
|
173
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
0
|
50
|
50
|
50
|
2.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
79
|
102
|
254
|
286
|
295
|
305
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.970
|
3.294
|
3.681
|
3.920
|
3.899
|
3.934
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.313
|
1.616
|
1.720
|
1.947
|
2.069
|
2.087
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
144
|
234
|
266
|
330
|
337
|
375
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
22
|
23
|
29
|
29
|
29
|
30
|
2.16
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
84
|
89
|
89
|
89
|
89
|
89
|
2.17
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
4.829
|
4.849
|
4.955
|
4.972
|
4.968
|
4.967
|
2.18
|
Đất phi nông nghiệp còn lại
|
PNK
|
13.897
|
13.947
|
14.115
|
13.955
|
13.982
|
14.369
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
46.079
|
39.130
|
31.937
|
24.886
|
17.334
|
5.809
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Các năm kế hoạch
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang
PNN
|
NNP/PNN
|
13.491
|
2.109
|
2.818
|
3.493
|
3.557
|
1514
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.105
|
185
|
239
|
223
|
362
|
96
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
1.081
|
169
|
220
|
221
|
353
|
96
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.415
|
621
|
682
|
951
|
733
|
428
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.756
|
403
|
435
|
491
|
323
|
104
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.750
|
175
|
173
|
446
|
786
|
170
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
180
|
58
|
40
|
44
|
4
|
34
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
5.171
|
661
|
1.232
|
1.310
|
1.302
|
666
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
103
|
6
|
16
|
26
|
39
|
16
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
11
|
-
|
1
|
2
|
8
|
|
2
|
Chu chuyển nội bộ đất nông
nghiệp
|
NNP/NNP
|
28.333
|
18.450
|
2.470
|
2.473
|
2.470
|
2.470
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
1.509
|
309
|
300
|
300
|
300
|
300
|
2.2
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
rừng đặc dụng
|
PRH/PDD
|
160
|
160
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất rừng sản xuất
|
PRH/RSX
|
15.000
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
rừng đặc dụng
|
RSX/RDD
|
640
|
640
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR (a)
|
11.024
|
2.341
|
2.170
|
2.173
|
2.170
|
2.170
|
3
|
Đất PNN không phải là đất ở
chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
31
|
13
|
12
|
6
|
|
-
|
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Các năm kế hoạch
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
36.590
|
6.369
|
6.364
|
6.369
|
6.365
|
11.123
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
LUA
|
2.250
|
450
|
450
|
450
|
450
|
450
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
0
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3.970
|
794
|
794
|
794
|
794
|
794
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
3.933
|
760
|
760
|
760
|
760
|
893
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
26.426
|
4.360
|
4.360
|
4.360
|
4.360
|
8.986
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
5
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
6
|
0
|
0
|
5
|
1
|
0
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.680
|
419
|
617
|
496
|
853
|
1.295
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
122
|
13
|
7
|
3
|
2
|
97
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
79
|
|
48
|
29
|
0
|
0
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
83
|
15
|
61
|
1
|
6
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
327
|
84
|
55
|
23
|
10
|
155
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
136
|
36
|
|
0
|
100
|
0
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
212
|
37
|
15
|
50
|
|
110
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
1.843
|
124
|
263
|
224
|
676
|
556
|
2.9
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
31
|
2
|
13
|
5
|
0
|
11
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
70
|
16
|
31
|
21
|
2
|
0
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
40
|
21
|
6
|
11
|
2
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
51
|
19
|
1
|
25
|
4
|
2
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
33
|
1
|
26
|
2
|
2
|
2
|
2.17
|
Các loại đất phi nông nghiệp
còn lại
|
PNK
|
649
|
47
|
91
|
102
|
49
|
360
|