Nghị quyết 142/NQ-HĐND năm 2021 quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu | 142/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 12/08/2021 |
Ngày có hiệu lực | 12/08/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký | Phạm Hoàng Sơn |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 142/NQ-HĐND |
Thái Nguyên, ngày 12 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị quyết số 51/NQ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
Xét Tờ trình số 157/TTr-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc đề nghị thông qua quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với 119,28 ha rừng sản xuất là rừng trồng để thực hiện 13 dự án, cụ thể như sau:
1. Chuyển mục đích sử dụng 86,91 ha rừng sản xuất để thực hiện 09 dự án đang đề xuất chấp thuận chủ trương đầu tư.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Chuyển mục đích sử dụng 32,37 ha rừng sản xuất để thực hiện 04 dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng chưa xác định diện tích rừng được chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 12 tháng 8 năm 2021./.
|
CHỦ TỊCH |
CÁC DỰ ÁN ĐỀ XUẤT CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
RỪNG
(Kèm theo Nghị quyết số 142/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT |
Tên dự án đề xuất, địa điểm thực hiện |
Diện tích, vị trí có rừng chuyển mục đích sử dụng theo bản đồ quy hoạch 3 loại rừng |
||||
Tổng diện tích (ha) |
Lô |
Khoảnh |
Tiểu khu |
Loại rừng |
||
Dự án Khu đô thị sinh thái và thể thao Glory tại xã Thành Công, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên |
46,80 |
3 |
3 |
233 |
Rừng sản xuất (cây keo, bạch đàn) |
|
1 |
7 |
|||||
2 |
Dự án Khu dân cư mới Hồ Thổ Hồng, xã Tân Thái, huyện Đại Từ |
7,49 |
1 |
12 |
152 |
Rừng sản xuất (cây keo) |
2, 3 |
15 |
|||||
3 |
Dự án Đầu tư xây dựng nghĩa trang Vĩnh Hằng, thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên |
7,49 |
1 |
1 |
144 |
Rừng sản xuất (cây keo, bạch đàn) |
1 |
4 |
|||||
4 |
Dự án Khu đô thị số 1 đường Lê Hồng Phong, thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên |
0,23 |
3 |
5 |
222A |
Rừng sản xuất (cây keo) |
5 |
Dự án khai thác mỏ đất san lấp xóm Nhân Hòa, Làng Mon, Đức Hòa, xã Thịnh Đức và tổ 16, tổ 12, phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
5,81 |
3 |
6 |
215 |
Rừng sản xuất (cây keo) |
10 |
7 |
|||||
6 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực đồi Ông Đoán và đồi Quần Ngựa, xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên |
9,03 |
3 |
2 |
230 |
Rừng sản xuất (cây keo, Bạch đàn tái sinh) |
7 |
Dự án đường kết nối ĐT. 265 (Xã Bình Long, huyện Võ Nhai đi Bắc Giang) |
5,77 |
3 |
6 |
121 |
Rừng sản xuất (cây keo) |
1 |
9 |
|||||
2 |
16 |
120 |
||||
2 |
18B |
|||||
8 |
Dự án đường vành đai I (Đoạn Bờ Đậu, Phú Lương - Hóa Thượng, Đồng Hỷ) và tuyến tránh đô thị Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
3,54 |
3 |
6 |
67 |
Rừng sản xuất (cây keo) |
4, 5 |
5 |
|||||
3 |
3 |
68 |
||||
2 |
8 |
183 |
||||
7 |
5 |
191 |
||||
9 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường gom bên trái cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên, đoạn từ nút giao Sông Công đến nút giao Tân Lập |
0,75 |
1 |
3 |
222D |
Rừng sản xuất (cây keo) |
2 |
7 |
215 |
||||
Tổng cộng |
86,91 |
|
|
|
|