Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu | 14/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 07/04/2022 |
Ngày có hiệu lực | 07/04/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Trần Mạnh Dũng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/NQ-HĐND |
Khánh Hòa, ngày 07 tháng 4 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 2662/TTr-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 45/BC-BKTNS ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa như sau:
Tổng số: 43 dự án với tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất là 62,05 ha, trong đó:
- Dự án có vốn ngân sách: 34 dự án với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa là 44,79 ha.
- Dự án có vốn ngoài ngân sách: 09 dự án với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa là 12,22 ha và đất rừng phòng hộ là 5,04 ha.
(Đính kèm danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VII, nhiệm kỳ 2021 - 2026, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 07 tháng 4 năm 2022./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích dự án (ha) |
Trong đó |
|
|
Diện tích đất trồng lúa (ha) |
Diện tích đất rừng phòng hộ (ha) |
Địa điểm thực hiện |
|||
A. Dự án có vốn ngân sách nhà nước |
136,42 |
44,79 |
0,00 |
|
|
I |
Thành phố Nha Trang |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng hạ tầng Đô thị khu TĐC Vĩnh Thái - Vĩnh Trung |
10,02 |
9,02 |
|
Các xã: Vĩnh Thái, Vĩnh Trung |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng tiêu thoát lũ Diên Sơn - Diên Điền - Diên Phú |
6,20 |
2,48 |
|
Xã Vĩnh Phương |
3 |
Dự án Khu tái định cư tại xã Vĩnh Thái |
9,70 |
4,50 |
|
Xã Vĩnh Thái |
4 |
Đường gom qua địa bàn thành phố Nha Trang (Km1448+350- Km1451+256, Km1449+422- Km1450+943) |
8,00 |
0,63 |
|
Xã Vĩnh Phương |
II |
Thành phố Cam Ranh |
|
|
|
|
5 |
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng chống ngập lụt, xói lở khu dân cư Mỹ Thanh |
15,80 |
0,70 |
|
Xã Cam Thịnh Đông |
III |
Thị xã Ninh Hòa |
|
|
|
|
6 |
Quảng trường 2/4, thị xã Ninh Hòa |
2,41 |
2,41 |
|
Phường Ninh Hiệp |
7 |
Đường Minh Mạng (giai đoạn 2) |
4,50 |
2,80 |
|
Phường Ninh Hiệp |
8 |
Khu tái định cư đường Minh Mạng |
2,50 |
2,50 |
|
Phường Ninh Hiệp |
9 |
Khu tái định cư đường Trần Quý Cáp |
3,21 |
3,21 |
|
Phường Ninh Hiệp |
10 |
Trường Mầm non Ninh Sơn |
0,86 |
0,86 |
|
Xã Ninh Sơn |
11 |
Cơ sở hạ tầng Khu dân cư (Khu 1) thôn Vĩnh Thạnh |
1,27 |
1,27 |
|
Xã Ninh Trung |
12 |
Cơ sở hạ tầng khu dân cư (Khu 2) thôn Vĩnh Thạnh |
0,22 |
0,22 |
|
Xã Ninh Trung |
13 |
Cơ sở hạ tầng khu dân cư (Khu 1) Tổ dân phố Vạn Thiện |
0,06 |
0,06 |
|
Phường Ninh Đa |
14 |
Cơ sở hạ tầng khu dân cư (Khu 4) Tổ dân phố Phước Đa 1 và tổ dân phố Mỹ Lệ |
1,07 |
1,07 |
|
Phường Ninh Đa |
IV |
Huyện Khánh Vĩnh |
|
|
|
|
15 |
Trường tiểu học Khánh Bình 2 |
0,24 |
0,12 |
|
Xã Khánh Bình |
16 |
Điểm Trường Mầm non Trầm Hương |
0,16 |
0,16 |
|
Xã Khánh Bình |
V |
Huyện Diên Khánh |
|
|
|
|
17 |
Cầu Mương Quan xã Diên Phú |
1,80 |
0,10 |
|
Xã Diên Phú |
18 |
Đường Huỳnh Thúc Kháng (đoạn từ QL1A qua tuyến tránh đến đường Võ Nguyên Giáp) |
3,48 |
0,20 |
|
Thị trấn Diên Khánh và xã Diên Toàn |
19 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu tái định cư xã Diên Lạc |
1,20 |
1,20 |
|
Xã Diên Lạc |
20 |
Trường tiểu học Diên Xuân |
1,10 |
1,10 |
|
Xã Diên Xuân |
21 |
Kè và đường dọc bờ Nam sông Cái, đoạn qua xã Diên An, huyện Diên Khánh |
9,90 |
0,51 |
|
Xã Diên An |
22 |
Đường D1 (từ Tỉnh lộ 2 - QL27C) |
3,86 |
1,91 |
|
Xã Diên Lạc |
23 |
Kè và đường dọc sông Nhánh nối sông Cái và sông Đồng Đen (giai đoạn 2) |
10,16 |
0,31 |
|
Các xã: Diên An, Diên Toàn |
24 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu tái định cư xã Bình Lộc |
0,86 |
0,80 |
|
Xã Bình Lộc |
25 |
Khu tái định cư xã Diên Phú |
1,66 |
1,66 |
|
Xã Diên Phú |
26 |
Đường nối Diên Lộc - Diên Bình |
10,80 |
4,20 |
|
|
27 |
Đường nội đồng Sân Trâu - Cây Xoài |
0,20 |
0,20 |
|
Xã Diên Lạc |
28 |
Trường tiểu học Diên Lạc |
1,21 |
1,21 |
|
Xã Diên Lạc |
29 |
Khu tái định cư xã Diên Sơn |
0,22 |
0,22 |
|
Xã Diên Sơn |
30 |
Đường số 11 (từ đường TL2 đến đường số 1) |
0,07 |
0,07 |
|
Xã Diên Phước |
31 |
Chợ mới trung tâm xã Diên Tân |
0,40 |
0,40 |
|
Xã Diên Tân |
32 |
Trụ sở Kho bạc huyện Diên Khánh (bổ sung hạng mục xây mương nước) |
0,08 |
0,08 |
|
Xã Diên Lạc |
33 |
Tiêu thoát lũ các xã Diên Sơn - Diên Điền - Diên Phú |
25,54 |
0,95 |
|
Các xã: Diên Sơn, Diên Điền, Diên Phú |
34 |
Mở rộng Bệnh viện Nhiệt đới |
0,28 |
0,28 |
|
Xã Diên An |
B. Dự án có vốn ngoài ngân sách |
51,08 |
12,22 |
5,04 |
|
|
I |
Thành phố Cam Ranh |
|
|
|
|
1 |
Trạm Biến áp 110kV Sân bay Cam Ranh và đấu nổi |
0,69 |
0,08 |
|
Phường Cam Nghĩa |
II |
Huyện Vạn Ninh |
|
|
|
|
2 |
Trạm biến áp 220kV Ninh Hòa (Vạn Ninh) và đường dây đấu nối |
5,13 |
5,13 |
|
Xã Vạn Khánh |
3 |
Trạm biến áp 110kV Vạn Ninh 2 và đấu nối |
0,60 |
0,04 |
|
Xã Vạn Hưng |
III |
Thị xã Ninh Hòa |
|
|
|
|
4 |
Đường dây 500kV Nhiệt điện Vân Phong Nhiệt điện Vĩnh Tân |
36,10 |
|
5,04 |
Các xã: Ninh Phước, Ninh Phú, Ninh Lộc, Ninh Ích và Ninh Hà |
III |
Huyện Diên Khánh |
|
|
|
|
5 |
Cải tạo đường dây ĐZ 110KV Nha Trang-Diên Khánh-Suối Dầu |
0,95 |
0,26 |
|
Các xã: Diên Phú, Diên An, Diên Toàn, Diên Thạnh, Suối Hiệp |
6 |
Di dời kênh mương tưới tiêu (bổ sung diện tích) |
0,57 |
0,23 |
|
Các xã: Diên Phú, Diên Điền |
7 |
Nhà máy nước Sơn Thạnh (Công trình thu và trạm bom nước thô; Nhà máy nước) |
4,70 |
4,30 |
|
Xã Diên Thọ |
8 |
Bến xe liên tỉnh phía Nam |
2,10 |
2,10 |
|
Xã Diên Toàn |
IV |
Huyện Cam Lâm |
|
|
|
|
9 |
Cải tạo đường dây 110KV Nha Trang-Diên Khánh-Suối Dầu |
0,24 |
0,08 |
|
Các xã: Suối Tân, Suối Cát |