Nghị quyết 136/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh

Số hiệu 136/NQ-HĐND
Ngày ban hành 07/07/2022
Ngày có hiệu lực 07/07/2022
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Ninh
Người ký Nguyễn Quốc Chung
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 136/NQ-HĐND

Bắc Ninh, ngày 07 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG; DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 7

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; s148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 336/TTr-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tnh về việc đề nghị thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí thông qua danh mục bổ sung các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh, như sau:

Tổng số có 94 dự án, diện tích 299,6 ha (trong đó diện tích đất trồng lúa 224,3 ha, đất trồng rừng 2,3 ha).

Trong đó: Có 02 dự án thuộc trường hợp Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển mục đích sử dụng trên 10 ha đất trồng lúa với diện tích 72,9 ha (trong đó đất trồng lúa 57,9 ha).

(Chi tiết theo phụ lục đính kèm)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các cơ quan chuyên môn và các địa phương thực hiện, triển khai các dự án thu hồi đất đảm bảo theo kế hoạch và cam kết; tuân thủ điều kiện, trình tự thủ tục, thẩm quyền theo quy định của pháp luật. Hằng năm báo cáo kết quả các dự án đã thực hiện, chưa thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất, hoặc các dự án đã quá thời hạn mà chưa có quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất vào kỳ họp thường lệ cuối năm của Hội đồng nhân dân tỉnh để hủy bỏ theo quy định, tránh để các dự án treo, ảnh hưởng quy hoạch cục bộ.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm đôn đốc, giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XIX, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 07 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ (b/c);
- C
ác bộ: TNMT, NN&PTNT (b/c);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ t
nh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội t
nh;
- Các Ban HĐND, các đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: TU, UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành đoàn thể tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Đảng ủy Khối CCQ&DN t
nh;
- Các Huyện ủy, Thành ủy;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo, Đài PTTH,
Cổng TTĐT tnh,
Báo BN, TTXVN tại BN;
- VP: CVP, phòng CT. HĐND, lưu VT
.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Quốc Chung

 

DANH MỤC

BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG; DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đng nhân dân tỉnh)

STT

Tên dự án, công trình

Chủ đầu tư/Nhà đầu tư đề xut

Tổng diện tích (ha)

Trong đó

Địa điểm

Ghi chú

Sdụng vào đất trồng lúa (ha)

Sdụng vào đất rừng (ha)

Xã, phường, thị trn

Huyn, thành phố

I

Đất quốc phòng

 

2,84

 

2,30

 

 

 

1

Thao tờng bn và đường vào thao trường bn

BCH quân sự tnh

2,84

 

2,30

Đông Cứu

Gia Bình

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Đất khu công nghiệp

 

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Đất cụm công nghiệp

 

44,40

40,00

 

 

 

 

2

Cụm công nghiệp Vạn Ninh - Cao Đc

Công ty CP ĐTXD kết cấu hạ tầng Nam Bc Ninh

44,40

40,00

 

Vạn Ninh; Cao Đức

Gia Bình

Đăng ký bổ sung NQ13

VI

Đất thương mại, dịch vụ

 

6,95

6,49

 

 

 

 

3

Khu chợ và dịch vụ thương mại

Cty TNHH Khánh Sơn Bắc Ninh

1,40

1,40

 

Song Giang

Gia Bình

Đăng ký mới

4

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

Công ty cổ phn ĐTXD và thương mại tổng hợp Tiến Đạt

4,59

4,13

 

Đông Tiến

Yên Phong

Đăng ký mới

5

Dự án đầu tư xây dựng Khu thương mại dịch vụ (khách sạn, cửa hàng tiện lợi, nhà hàng, ăn ung, kiốt, chợ....)

UBND huyện Quế Võ

0,96

0,96

 

Bng An

Quế Võ

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

2,00

1,90

 

 

 

 

6

Nhà máy nước

Tổng công ty phát triển đô thị Kinh Bc - CTCP

2,00

1,90

 

Hán Quảng, Chi Lăng

Quế Võ

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

140,74

76,79

 

 

 

 

IX.1

Đt xây dựng cơ sở văn hóa

 

1,60

1,25

 

 

 

 

7

Trung tâm văn hóa KP Ghem

UBND phường Phù Chn

0,30

0,30

 

Phù Chẩn

Từ Sơn

Đăng ký mới

8

Trung tâm văn hóa KP Sông

UBND phường Phù Chn

0,30

0,30

 

Phù Chẩn

Từ Sơn

Đăng ký mới

9

Trung tâm văn hóa KP Rích

UBND phường Phù Chẩn

0,30

 

 

Phù Chẩn

Từ Sơn

Đăng ký mới

10

NVH khu phố Vĩnh Kiu 3 (đồng Mã Nội)

UBND phường Đồng Nguyên

0,45

0,40

 

Đồng Nguyên

Từ Sơn

Đăng ký mới

11

Nhà văn hóa thôn Tiêu Sơn

UBND phường Tương Giang

0,25

0,25

 

Tương Giang

Từ Sơn

Đăng ký bổ sung NQ13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

9,88

9,58

 

 

 

 

12

Mở rộng Trạm y tế xã Yên Trung

UBND xã Yên Trung

0,08

0,08

 

Yên Trung

Yên Phong

Đăng ký mới

13

Bệnh viện đa khoa quốc tế

Công ty CP bệnh viện quốc tế Việt Mỹ

9,80

9,50

 

Lạc Vệ, Tân Chi

Tiên Du

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

1,25

1,25

 

 

 

 

14

Trường mầm non thị trấn Lim 2

UBND thị trấn Lim

0,85

0,85

 

Thị trấn Lim

Tiên Du

Đăng ký mới

15

Mở rộng Trường THCS

UBND xã Bồng Lai

0,40

0,40

 

Bồng Lai

Quế Võ

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

0,50

0,50

 

 

 

 

16

Sân thể thao khu phố Dương Lôi

UBND phường Tân Hồng

0,50

0,50

 

Tân Hồng

Từ Sơn

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX.5

Đt xây dựng cơ skhoa học và công ngh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX.6

Đt xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX.7

Đt giao thông

 

90,92

55,11

 

 

 

 

17

Đầu tư xây dựng ĐT.285B (đoạn t ĐT.295 xã Đông Tiến đến QL.3 mới, huyện Yên Phong) và nút giao hoàn chnh ĐT.285B với QL.3

Sở Giao thông vận tải

28,50

17,90

 

Đông Tiến, Tam Giang

Yên Phong

Đăng ký mới

18

ĐT 287 đoạn từ xã Trung Nghĩa, huyện Yên Phong đến phường Đồng Nguyên, TP Từ Sơn

Sở Giao thông vận tải

4,32

3,66

 

Tam Sơn, Đồng Nguyên (3,82ha), Phú Lâm (0,5ha)

Tiên Du, Yên Phong

Đăng ký bổ sung

19

ĐTXD đường Hoàng Quốc Việt

Sở Giao thông vận tải

1,08

0,63

 

Đồng Nguyên

Từ Sơn

Đăng ký bổ sung

20

ĐT 287 đoạn từ xã Hoàn Sơn đến nút giao đường dn phía Bc Cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành (lý trình Km5+00 - Km8+650)

SGiao thông vận tải

9,17

1,05

 

Hoàn Sơn, Phật Tích, Tri Phương

Tiên Du

Đăng ký bổ sung

21

Cầu Kênh Vàng và đường dẫn hai đu cu kết nối hai tỉnh Bc Ninh và Hải Dương

Sở Giao thông vận tải

8,66

1,05

 

An Thịnh, Trung Kênh

Lương Tài

Đăng ký bổ sung

22

Vườn hoa cây xanh kết hợp điểm đỗ xe tĩnh khu Triều Thôn

UBND phường Nam Sơn

0,40

0,40

 

Nam Sơn

Bắc Ninh

Đăng ký mới

23

Khu cây xanh, thể thao và điểm đỗ xe tĩnh khu Môn Tự

UBND phường Nam Sơn

0,50

0,50

 

Nam Sơn

Bắc Ninh

Đăng ký mới

24

Đường trục phường Nam Sơn đoạn từ đường Đàm Văn Tiết đến UBND phường Nam Sơn

UBND phường Nam Sơn

0,50

0,10

 

Nam Sơn

Bắc Ninh

Đăng ký mới

25

Mở rộng Nhà văn hóa và bãi đỗ xe tĩnh khu Triều Thôn

UBND phường Nam Sơn

0,32

0,32

 

Nam Sơn

Bắc Ninh

Đăng ký mới

26

Đường từ TL 287 đi thành phố Bắc Ninh (giai đoạn 1)

Ban QLDA huyện

0,83

0,01

 

Lạc V

Tiên Du

Đăng ký mới

27

ĐTXD đường ni từ đê t Đung (tại xã Minh Đạo) đi TL.287, huyn Tiên Du

Ban QLDA huyện

0,32

0,32

 

Minh Đạo, Vit Đoàn

Tiên Du

Đăng ký mới

28

Đầu tư xây dựng đường ĐT1 kéo dài (đoạn từ TL276 đến đường Nội Duệ - Tri Phương), huyn Tiên Du, tnh Bắc Ninh (giai đoạn 1)

Ban QLDA huyện

9,05

8,85

 

Liên Bão

Tiên Du

Đăng ký mới

29

Đường ĐT1 - Khu đô thị mới huyn Tn Du (giai đoạn 2)

Ban QLDA huyện

2,08

1,96

 

Liên Bão

Tiên Du

Đăng ký mới

30

Dự án: ĐTXD đường ĐT.277, đoạn tQL.38 đến TL.276

Ban QLDA huyện

0,24

0,24

 

Tân Chi

Tiên Du

Đăng ký bổ sung

31

Đường trục chính nội đồng xã Phật ch

UBND xã Phật Tích

0,85

0,85

 

Phật Tích

Tiên Du

Đăng ký mới

32

Đường giao thông nông thôn thôn An Quang

UBND xã Lãng Ngâm

0,20

0,20

 

Lãng Ngâm

Gia Bình

Đăng ký mới

33

Tuyến đường phía Bắc đô th Nhân Thng và các tuyến nhánh

Ban Quản lý các dự án huyện

5,00

5,00

 

Nhân Thng

Gia Bình

Đăng ký mới

34

Vòng xuyến chân cột điện VT89 (thuộc Dự án đầu tư xây dựng đường từ đền Đô đến đường vành đai 3 và QL1A cũ (TL295B) TX Từ Sơn)

Ban quản lý các DA TP Từ Sơn

0,20

0,07

 

Đình Bng

Từ Sơn

Đăng ký mới

35

Đường giao thông khu phNội Trì, Đại Đình, Tân Hng

UBND phường Tân Hồng

1,50

1,50

 

Tân Hồng

Từ Sơn

Đăng ký mới

36

y dng các tuyến đường giao tng thuộc khu phố Cẩm Giang

UBND phường Đồng Nguyên

0,50

0,50

 

Đồng Nguyên

Từ Sơn

Đăng ký mới

37

Bãi đỗ xe khu phố Phù Lộc

UBND phường Phù Chn

0,50

0,50

 

Phù Chẩn

Từ Sơn

Đăng ký mới

38

Đường giao thông xã Phượng Mao từ ĐT.279 đi Khu công nghiệp Quế Võ 1 (mặt kênh Nam đi khu công nghiệp) - giai đoạn 2

BQLDA huyện Quế Võ

3,20

0,30

 

Phượng Mao

Quế Võ

Đăng ký mới

39

Đầu tư xây dựng đường trục huyện Quế Võ đoạn nối ĐT.285 với 285B đi thành phố Bc Ninh

BQLDA huyện Quế Võ

9,00

7,00

 

Phương Liễu

Quế Võ

Đăng ký mới

40

Đường ni UBND xã Châu Phong mới (đoạn từ thôn Tht Gian đi UBND xã), huyện Quế Võ

BQLDA huyện Quế Võ

3,00

2,00

 

Châu Phong

Quế Võ

Đăng ký mới

41

Công trình đường trục xã Phù Lãng (đoạn từ chợ Lãng cũ đi Bến Phà)

BQLDA huyện Quế Võ

1,00

0,20

 

Phù Lãng

Quế Võ

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX.8

Đất thủy lợi

 

35,30

8,01

 

 

 

 

42

Xử lý sạt lbờ bãi sông đoạn từ K4+200 - K6+900 đê hữu Thái Bình, huyện Lương Tài

Chi cục thủy lợi - Sở NN&PTNT

3,50

 

 

Trung Kênh, Lai Hạ, Minh Tân

Lương Tài

Đăng ký mới

43

Cải tạo nâng cấp kênh tiêu Tào Khê (đoạn từ Cầu Trm đến điều tiết Chì)

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

14,50

 

 

Lạc Vệ, Tân Chi

Tiên Du

Đăng ký bổ sung

44

Hoàn trả kênh mương nội đng khu đấu giá quyền sử dụng đất thôn Lê Lợi

UBND xã Nhân Thng

0,19

0,19

 

Nhân Thng

Gia Bình

Đăng ký mới

45

Xử lý sạt lở bờ, bãi sông đoạn K38+200-K39+200 đê Hữu Đuống, huyện Gia Bình

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN và PTNT

3,00

 

 

Lãng Ngâm

Gia Bình

Đăng ký bổ sung NQ13

46

Nâng cp tuyến đê Hữu Đung

Sở Nông nghip và PTNT Bắc Ninh

0,26

0,13

 

Vn Ninh

Gia Bình

Đăng ký bổ sung

47

Kè Việt Thống đoạn từ K64+900 đến K66+499

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN và PTNT

3,45

1,60

 

Việt Thống

Quế Võ

Đăng ký bổ sung NQ13

48

Công trình hệ thống tiêu thoát nước trên địa bàn huyện

Ban Quản lý dự án huyện Quế Võ

1,30

1,20

 

PhMới, Việt Hùng

Quế Võ

Đăng ký mới

49

Tuyến kênh mới từ cống thôn Lạc Nhuế đến bhút trạm bơm Vạn An

Sở Nông nghiệp và PTNT

4,10

3,69

 

Thụy Hòa, Đông Phong

Yên Phong

Đăng ký bổ sung NQ13

50

Ci to tuyến kênh Cầu Tây - Đại Chu

SNông nghiệp và PTNT

5,00

1,20

 

Long Châu

Yên Phong

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX.9

Đất công trình năng lượng

 

1,29

1,09

 

 

 

 

51

Cải to, nâng cp, giảm tổn thất điện năng và đáp ng nhu cầu phát trin phụ tải các TBA phân phối khu vực

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,05

0,03

 

Nam Sơn, Hạp Lĩnh, Võ Cường, Đại Phúc, Kinh Bắc, Vũ Ninh

Bắc Ninh

Đăng ký mới

52

Ci to, nâng cp, giảm tổn tht điện năng và đáp ng nhu cầu phát trin phụ tải các TBA phân phi khu vực

Công ty Đin lực Bắc Ninh

0,06

0,04

 

Đình Bảng, Tam Sơn, Phù Khê, Hương Mạc

Từ Sơn

Đăng ký mới

53

Đầu tư cải tạo, nâng cấp để giảm tổn thất điện năng và đáp ứng nhu cầu phát triển phụ tải năm 2023 khu vực

Công ty Điện lực Bc Ninh

0,06

0,03

 

Phù Khê, Đồng Nguyên, Trang Hạ, Đình Bảng, Phù Chân, Tam Sơn

Từ Sơn

Đăng ký mới

54

Mở rộng và cải tạo lưới điện trung h áp tnh Bắc Ninh, thuộc dự án Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối 2 vay vốn Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA)

Công ty Đin lực Bắc Ninh

0,20

0,20

 

Các xã

Tiên Du

Đăng ký mới

55

Cải tạo, nâng cấp, giảm tổn thất điện năng và đáp ứng nhu cu phát triển phụ tải các TBA phân phối khu vực phía Đông huyện Tiên Du, tnh Bắc Ninh năm 2023

Công ty Điện lực Bc Ninh

0,08

0,05

 

Tri Phương, Đại Đng, Hoàn Sơn, Cnh Hưng, Việt Đoàn, Lạc V

Tiên Du

Đăng ký mới

56

Cải tạo, nâng cấp, giảm tổn thất điện năng và đáp ứng nhu cầu phát trin phụ tải các TBA phân phối khu vực phía Bc huyện Tiên Du, tnh Bắc Ninh năm 2023

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,07

0,05

 

Đại Đồng, Tân Chi, Phú Lâm, Hoàn Sơn, Việt Đoàn, Liên Bao, Minh Đo, Phú Lâm, Cảnh Hưng

Tiên Du

Đăng ký mới

57

Cải tạo nâng cấp các đường dây trung thế để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng và kết nối mạch vòng khu vực huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh năm 2023

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,08

0,04

 

Lim, Nội Du, Phú Lâm

Tiên Du

Đăng ký mới

58

Cải tạo, nâng cấp, gim tổn thất điện năng và đáp ứng nhu cu phát triển phụ tải các trạm biến áp phân phi khu vực phía Nam huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh năm 2023

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,08

0,06

 

Vit Hùng, Phương Liu, Cách Bi, Việt Thống

Quế Võ

Đăng ký mới

59

Cải tạo, nâng cấp giảm tổn thất điện năng và đáp ng nhu cầu phát triển phụ tải các trạm biến áp phân phối khu vực phía Bc huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh năm 2023

Công ty Điện lực Bc Ninh

0,07

0,05

 

Đức Long, Chi Lăng, Yên Giá, Phượng Mao, Phương Liễu

Quế Võ

Đăng ký mới

60

Cải to, nâng cấp, giảm tổn thất điện năng và đáp ng nhu cầu phát trin phụ ti các TBA phân phối khu vực phía Đông huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh năm 2023

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,05

0,05

 

Xuân Lai, Đại Lai, Giang Sơn, Cao Đức, Bình Dương

Gia Bình

Đăng ký mới

61

Cải tạo lưới điện trung thế lộ 375 E27.2, 475 E27.4, 479 E27.4, 481 E27.4 khu vực huyện Gia Bình, Lương tài đ đm bảo ổn định cung cp điện năm 2023

Công ty Điện lc Bắc Ninh

0,06

0,06

 

TT Đi Bái

Gia Bình

Đăng ký mới

62

Cải to, nâng cấp, giảm tổn thất điện năng và đáp ứng nhu cầu phát trin phụ tải các TBA phân phối khu vực phía Nam huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh năm 2023

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,04

0,04

 

Phú Hòa, Minh Tân, Bình Định, Quảng Phú, Trung Chính

Lương Tài

Đăng ký mới

63

Cải tạo lưới điện trung thế lộ 375 E27.2, 475 E27.4, 479 E27.4, 481 E27.4 khu vực huyện Gia Bình, Lương tài để đảm bảo n định cung cp điện năm 2023

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,07

0,07

 

Thứa, Phú Hòa, Quảng Phú

Lương Tài

Đăng ký mới

64

Xut tuyến 22kV sau TBA 110kV Thuận Thành 6

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,10

0,10

 

Đình Tổ, Trí Qu

Thuận Thành

Đăng ký mới

65

Cải tạo, nâng cấp, giảm tổn thất điện năng và đáp ứng nhu cầu phát trin phụ tải các TBA phân phi phía Bắc khu vực huyện Thuận Thành năm 2023

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,07

0,07

 

Xuân Lâm, Ninh Xá, Nghĩa Đạo, Hoài Thượng, Đình T, Song Liễu, Nguyệt Đức, Ngũ Thái

Thuận Thành

Đăng ký mới

66

Đầu tư ci to, nâng cp đ gim tổn thất điện năng và đáp ứng nhu cu phát triển phụ ti các TBA khu vực phía Bắc huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh năm 2023

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,05

0,05

 

Chờ, n Môn, Yên Phụ, Hòa Tiến, Tam Giang

Yên Phong

Đăng ký mới

67

Dự án đu tư xây dựng tuyến đường điện phục vụ truyền ti điện công ty cổ phần Năng lượng Thăng Long

Công ty Cổ phần năng lượng Thăng Long

0,10

0,10

 

Châu Phong, Ngọc Xá; Phù Lãng

Quế Võ

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX.10

Đất công trình bưu chính, viễn thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX.11

Đt chợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XI

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XII

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XIII

Đất ở tại nông thôn

 

84,78

82,98

 

 

 

 

68

Khu nhà ở s6 tại thôn Hương Vân để tạo vốn thanh toán cho nhà đầu tư dự án ĐTXD trường THCS, đường giao thông xã Lạc V, huyện Tiên Du theo hình thức hợp đồng Xây dựng - Chuyn giao (BT)

Ban quản lý các DAXD Tiên Du

6,32

6,32

 

Lạc Vệ

Tiên Du

Đăng ký mới

69

Khu nhà ở s7 tại thôn Hương Vân để to vốn thanh toán cho nhà đu tư dự án ĐTXD trường THCS, đường giao thông xã Lc Vệ, huyện Tiên Du theo hình thức hợp đồng Xây dựng - Chuyn giao (BT)

Ban quản lý các DAXD Tiên Du

5,35

5,35

 

Lạc Vệ

Tiên Du

Đăng ký mới

70

Khu nhà ở phục vụ tái định cư GPMB

UBND xã Lạc Vệ

0,60

0,60

 

Lạc Vệ

Tiên Du

Đăng ký mới

71

Khu đt ở đu giá thôn Tử Nê

UBND xã Minh Đạo

0,30

0,30

 

Minh Đạo

Tiên Du

Đăng ký bổ sung

72

Cải tạo mở rộng ao hồ, tạo cnh quan và quỹ đã xây dựng công trình công cộng, đất ở nông thôn và quỹ đất đấu giá quyn sử dụng đất xã Tân Chi, huyện Tiên Du; Hạng mục: khu ruộng cổng hồ thôn Chi H

Ban quản lý các DAXD Tiên Du

0,40

0,40

 

Tân Chi

Tiên Du

Đăng ký mới

73

Đất DCDV thôn Chi Hồ - Chi Đống

UBND xã Tân Chi

6,20

6,20

 

Tân Chi

Tiên Du

Đăng ký bổ sung NQ13

74

Đấu giá quyền sử dụng đất tại các thôn Ngọc Tnh, Môn Quang

UBND xã Lãng Ngâm

9,10

9,10

 

Lãng Ngâm

Gia Bình

Đăng ký mới

75

Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Nhân Hữu

UBND xã Nhân Thng

7,70

7,70

 

Nhân Thng

Gia Bình

Đăng ký mới

76

Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Lê Lợi

UBND xã Nhân Thng

4,50

4,50

 

Nhân Thng

Gia Bình

Đăng ký mới

77

Chuyn mục đích sử dụng từ đất vườn, đất ao trong khu dân cư của các hộ gia đình cá nhân sang đất

UBND huyện Gia Bình

1,00

 

 

huyn Gia Bình

Gia Bình

Đăng ký mới

78

Đấu giá quyền sử dụng đất

UBND huyện Gia Bình

3,30

3,30

 

Đại Bái

Gia Bình

Đăng ký mới

79

Đầu tư xây dựng Khu nhà ở

UBND huyn Quế Võ

2,70

2,70

 

Đại Xuân

Quế Võ

Đăng ký mới

80

Dân cư dịch vụ thôn Hữu Bằng (Khu số 1)

UBND xã Ngọc Xá

8,80

8,70

 

Ngọc Xá

Quế Võ

Đăng ký mới

81

Dân cư dịch vụ thôn Hữu Bằng (Khu số 2)

UBND xã Ngọc Xá

7,80

7,60

 

Ngọc Xá

Quế Võ

Đăng ký mới

82

Dân cư dịch vụ thôn Hữu Bng (Khu số 3)

UBND xã Ngọc Xá

3,10

3,00

 

Ngọc Xá

Quế Võ

Đăng ký mới

83

Dân cư dịch vụ thôn Hữu Bng (Khu s 4)

UBND xã Ngọc Xá

4,20

4,10

 

Ngọc Xá

Quế Võ

Đăng ký mới

84

Dân cư dịch vụ thôn Long Khê

UBND xã Ngọc Xá

7,30

7,10

 

Ngọc Xá

Quế Võ

Đăng ký mới

85

Dân cư dịch vụ và đấu giá QSD đất tại thôn Cựu Tự

UBND xã Ngọc Xá

6,10

6,00

 

Ngọc Xá

Quế Võ

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XIV

Đất ở tại đô thị

 

4,60

4,13

 

 

 

 

86

Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Song Quỳnh

UBND huyện Gia Bình

3,50

3,50

 

TT Gia Bình

Gia Bình

Đăng ký mới

87

Đấu giá QSD Đ tạo vốn xây dựng CSHT phường Hương Mạc

UBND phường Hương Mạc

1,00

0,63

 

Hương Mạc

Từ Sơn

Đăng ký mới

88

Chuyển mục đích đất vườn, ao trong khu dân cư sang đất

Các hộ gia đình, cá nhân

0,10

 

 

TP Từ Sơn

Từ Sơn

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XV

Đất xây dựng trụ ở cơ quan

 

0,72

0,72

 

 

 

 

89

Trung tâm hành chính huyện

UBND huyện Tiên Du

0,17

0,17

 

TT Lim

Tiên Du

Đăng ký bổ sung NQ13

90

Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Song Giang

UBND xã Song Giang

0,55

0,55

 

Song Giang

Gia Bình

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XVI

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XVII

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XVIII

Đất cơ sở tôn giáo

 

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XIX

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XX

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XXI

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XXII

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

12,60

1130

 

 

 

 

91

Khu cây xanh

UBND phường Nam Sơn

0,70

0,70

 

Nam Sơn

Bắc Ninh

Đăng ký mới

92

Công viên cây xanh, vui chơi giải trí trung tâm đô thị Quế

BQLDA huyện Quế

3,70

3,50

 

Phố Mới

Quế

Đăng ký mới

93

Trung tâm văn hóa, ththao huyện Quế Võ (GĐ2)

BQLDA huyện Quế

4,90

3,80

 

Việt Hùng, Phố Mới

Quế

Đăng ký mới

94

Khu trung tâm thdục ththao, vui chơi giải trí

UBND xã Phượng Mao

3,30

3,30

 

Phương Mao

Quế

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XVIII

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XXIV

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XXV

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XXVI

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XXVII

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng s 94 công trình, dự án

 

299,63

224,30

2,30

 

 

 

 

DANH MỤC

CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị quyết s136/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên dự án, công trình

Chủ đu tư/Nhà đầu tư đề xuất

Tổng diện tích (ha)

Trong đó

Địa điểm

Ghi chú

Sdụng vào đt trồng lúa (ha)

Sử dụng vào đt rừng (ha)

Xã, phường, thtrấn

Huyện, thành phố

I

Đất cụm công nghip

 

 

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Vạn Ninh - Cao Đức

Công ty CP ĐTXD kết cấu hạ tầng Nam Bc Ninh

44,40

40,00

 

Vạn Ninh; Cao Đức

Gia Bình

Đăng ký b sung NQ13

II

Đt giao thông

 

 

 

 

 

 

 

2

Đầu tư xây dựng ĐT.285B (đoạn từ ĐT.295 xã Đông Tiến đến QL.3 mới, huyện Yên Phong) và nút giao hoàn chnh ĐT.285B với QL.3

Sở Giao thông vận tải

28,50

17,90

 

Đông Tiến, Tam Giang

Yên Phong

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số 02 công trình, dự án

 

72,90

57,90